123tailieufree.com
TIẾNG ANH LỚP 7
NGỮ PHÁP + BÀI TẬP CẢ NĂM + ĐỀ KIỂM TRA
1. Từ chỉ số lượng:
- a lot of
+ N đếm được và không đếm được
- lots of
- many + N danh từ đếm được số nhiều
- much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
- Tính từ ngắn (có một âm tiết) : S + be + adj + er + than …
+ Tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, et, le (happy, clever, narrow,
quiet, simple) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn.
+ Tính từ hai âm tiết tận cùng bằng phụ âm + y, đổi y → i: happy → happier,
happiest
->I am taller than Tuan.
- Tính từ dài (có hai âm tiết trở nên) : S + be + more + adj + than ….
+ Tính từ một âm tiết tận cùng bằng nguyên âm + phụ âm → gấp đôi phụ âm
(trừ v, w, x, y): big → bigger, biggest
+ Tính từ tận cùng bằng phụ âm + e, chỉ thêm r hoặc st: large → larger, largest
->My school is more beautiful than your school.
b. So sánh nhất:
- Tính từ ngắn (có hai âm tiết trở nên) : S + be + the + adj + est …
1
123tailieufree.com
->He is the tallest in his class.
- Tính từ dài (có một âm tiết) : S + be + the most + adj ….
->My school is the most beautiful.
c. so sánh bằng:
AS + adjective + AS
NOT AS/ SO + adjective + AS
d. COMPARATIVE OF NOUNS (So sánh danh từ)
**Comparative of superiority (So sánh nhiều hơn)
**Comparative of inferiority (So sánh ít hơn)
- Danh từ đếm được:
- Danh từ không đếm được:
e. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good → better → best
much → more → most
little → less → least
bad → wors → worst
many → more → most
far → farther/ further → farthest/
furthest
3. Từ để hỏi(QUESTION WORDS):
- what(hỏi về vật, sự việc) gì, cái gì
- where(hỏi về địa điểm, nơi chốn) đâu, ở đâu
- which(hỏi người hoặc vật nào (trong
một số lượng hạn chế)
người nào, vật nào
2
S + V + MORE + noun + THAN
S + V + FEWER + N
s
+ THAN
S + V + LESS + noun + THAN
123tailieufree.com
- who(hỏi về người) ai
- whose(hỏi về sự sở hữu) của ai, của vật nào
- why(hỏi lý do) tại sao, vì sao
- when(hỏi về thời điểm, thời gian) khi nào, lúc nào
- how(hỏi về trạng thái, hoàn cảnh,
cách thức)
như thế nào, thế nào, bằng cách nào
- how much(bao nhiêu) giá bao nhiêu
- how many(bao nhiêu) (bao nhiêu)
- how old bao nhiêu tuổi
- how often hỏi tần suất, bao lâu một lần
- how long bao lâu
- how far bao xa
- what time mấy giờ
- what kind loại nào
- what color màu gì
- how much + N không đếm được có bao nhiêu
- how many + N đếm được số nhiều có bao nhiêu
Ex: ______________ do you learn English? - Twice a week.
_______________ have you learn English? – For two years.
3
123tailieufree.com
_______________ is it from your house to your school? – It’s 3 km
________________ are you? – I’m fine. Thanks.
______________ is your mother? – She is forty.
______________ do you go to the market? – To buy some food.
_______________ is a pen? – it’s 3,000 dong.
_______________ chairs are there in the class? – There are twenty.
_______________ do you get up? – At 6 a.m.
4. Thì
Thì Cách dùng Dấu hiệu Ví dụ
SIMPLE PRESENT
(Hiện tại đơn)
- To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
PĐ: S + am / is / are +
not
NV: Am / Is / Are + S
…?
- Động từ thường:
KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t
+ V1
NV: Do / Does + S +
V1 …?
- chỉ một thói
quen ở hiện tại
- chỉ một sự thật,
một chân lí.
- always, usually,
often, sometimes,
seldom, rarely (ít
khi), seldom (hiếm
khi), every, once
(một lần), twice
(hai lần)
- She often gets up at
6 am.
- The sun rises in the
east. (Mặt trời mọc ở
hướng Đông)
4
123tailieufree.com
PRESENT
CONTINUOUS
(Hiện tại tiếp diễn)
KĐ: S + am / is / are +
V-ing
PĐ: S + am / is / are +
not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S
+ V-ing?
- hành động đang
diễn ra ở hiện tại.
- at the moment,
now, right now, at
present
- Look! Nhìn kìa
- Listen! Lắng
nghe kìa
- Now, we are
learning English.
- She is cooking at
the moment.
SIMPLE PAST
(Quá khứ đơn)
- To be:
KĐ: I / He / She / It +
was
You / We / They +
were
PĐ: S + wasn’t /
weren’t
NV: Was / were + S
…?
- Động từ thường:
KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V1
NV: Did + S + V1 ….?
- hành động xảy
ra và chấm dứt
trong quá khứ.
- yesterday, last
week, last month,
…ago, in 1990, in
the past, …
- She went to
London last year.
- Yesterday, he
walked to school.
5
123tailieufree.com
SIMPLE FUTURE
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall +
V1
I will = I’ll
PĐ: S + will / shall +
not + V1
(won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S +
V1 …?
- hành động sẽ
xảy ra trong
tương lai
- tomorrow (ngày
mai), next, in 2015,
tonight (tối nay),
soon (sớm) ….
- He will come back
tomorrow.
- We won’t go to
school next Sunday.
***Chi tiết hơn về các thì:
1. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt chân lý, sự thật hiển nhiên, tình
huống cố định lâu dài ở hiện tại, thói quen hay hành động xảy ra thường xuyên
ở hiện tại.
Affirmative form :
* Thêm es vào các động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z
Negative form:
Interrogative form:
Thì hiện tại đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc các cụm trạng từ chỉ
tần suất như: always, usually, often, sometimes, never, every day, once a
week…
** ADVERBS OF FREQUENCY (Trạng từ tần suất): always, usually,
often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never.
Trạng từ tần suất được dùng để trả lời cho câu hỏi với How often.
Trạng từ tần suất thường đứng trước động từ thường (go, play…), sau động từ
đặc biệt (be, will, can…), giữa trợ động từ và động từ chính. Sometimes,
occasionally, usually, often có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu để nhấn mạnh
hoặc chỉ sự tương phản.
Các cụm trạng từ chỉ tần suất như every morning, every day, once a
6
S + V (bare inf.)/V(e)s
S + do/does + not + V (bare inf.)
Do/Does + S + V (bare inf.)…?
123tailieufree.com
week, twice a month, three times a year… thường đứng đầu hoặc cuối câu.
Lưu ý: Để nói mức độ thường xuyên nhất, dùng always (luôn luôn) rồi
tần suất thưa dần theo thứ tự usually (thường xuyên), often (thường
thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi, ít khi), never
(không bao giờ).
** MODAL VERBS (Động từ tình thái): can, could, must, have to, ought
to, should, may, might.
♦ Can và could (có thể) được dùng để chỉ khả năng: nói người nào đó có thể
làm việc gì hoặc điều gì đó có thể xảy ra. Can chỉ khả năng hiện tại; could chỉ
khả năng trong quá khứ.
Ex: She can play the piano.
I couldn’t go out last night.
- Xin phép và cho phép. Dùng can (không dùng could) để diễn đạt sự cho
phép.
Ex: Can/ Could I go out tonight? ~ Yes, of course you can.
- Đưa ra lời yêu cầu (could trịnh trọng và lịch sự hơn can) hoặc đề nghị.
Ex: Can/ Could you open the door, please?
♦ Must và have to (phải, cần phải) được dùng để diễn đạt sự cần thiết, sự
bắt buộc.
Ex: I must go out tonight.
Do you have to work on Saturday?
- Must not được dùng để diễn đạt sự cấm đoán.
Ex: You mustn’t open this parcel.
- Do not have to (= needn’t) được dùng để diễn đạt sự không cần thiết.
Ex: Sue doesn’t have to get up early, but she usually does.
Lưu ý: Have to được dùng thay cho must trong các thì quá khứ, tương
lai, tiếp diễn, hiện tại hoàn thành và sau các động từ tình thái khác.
♦ Should và ought to (phải, nên) được dùng để diễn đạt sự bắt buộc (nghĩa
của ought to và should không mạnh bằng must), lời khuyên hoặc lời đề nghị.
Ex: I ought to/ should phone my parents regularly.
Henry oughtn’t to/ shouldn’t eat chocolate; it’s bad for him.
♦ May và might (có thể, có lẽ) được dùng để chỉ khả năng - nói điều gì đó
có thể là thật hoặc có thể sẽ xảy ra, nhưng không chắc lắm (might ít chắc chắn
hơn may).
7
123tailieufree.com
Ex: I may go to Ha Noi next week. (50%)
I might go to Ha Noi next week. (30%)
- Xin phép một cách lịch sự, lễ phép (may/ might lịch sự và lễ phép hơn can).
Dùng may (không dùng might) để diễn đạt sự cho phép.
Ex: May/ Might I sit here? ~ Yes of course you may.
- Dùng may (không dùng might) để đề nghị một cách lễ phép.
Ex: May I help you?
2. PRESENT PROGRESSIVE TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn)
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay
lúc nói, hành động đang diễn ra ở hiện tại (nhưng không nhất thiết phải ngay
lúc nói) và hành động có tính tạm thời.
Affirmative form:
Negative form:
Interrogative form:
Wh-question:
Thì hiện tại tiếp diễn thường được dùng với các từ hoặc các cụm từ chỉ thời
gian như: now, right now, at present, at the/ this moment…
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ giác quan,
cảm xúc, nhận thức và sự sở hữu: see, hear, smell, feel, like, love, hate,
dislike, want, know, think, seem, understand, have, vv. Dùng thì hiện tại
đơn với các động từ này.
3. FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn)
Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
hoặc diễn đạt lời hứa, lời đề nghị, lời yêu cầu, lời mời và một quyết định tức
thì.
Affirmative form:
Negative form:
8
S + am/ is/ are + V-ing…
S + am/ is/ are + not + V-ing…
Am/ Is/ Are + S + V-ing…?
What/ Where/… + am/ is/ are + S + Ving…?
S + will + V (bare inf.)…
S + will not/ won’t + V (bare inf.)…
Will + S + V (bare inf.)…?
123tailieufree.com
Interrogative form:
Wh-question:
Thì tương lai đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian trong
tương lai như: tomorrow, someday, tonight, next + N
time
, soon, v.v.
Lưu ý: Người Anh thường dùng will hoặc shall cho các đại từ ngôi thứ
nhất (I, we), nhưng trong tiếng Anh hiện đại Will được dùng phổ biến
hơn shall.
4. PAST SIMPLE TENSE (Thì quá khứ đơn)
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm
cụ thể trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt, thói quen hoặc hành động xảy ra
thường xuyên trong quá khứ.
Affirmative form:
* Động từ có quy tắc, thêm -ed
* Động từ bất quy tắc, động từ ở cột 2 (past tense) trong bảng động từ bất quy
tắc.
Negative form:
Interrogative form:
To be:
Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ
thời gian quá khứ như: yesterday, last + N
time
,…ago.
Pronunciation of -ed (Cách phát âm -ed)
/id/: sau âm /t/ và /d/
/t/: sau các phụ âm vô thanh trừ /t/: /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ/, /ʆ/ (Kon thỏ
phập phồng sợ chó sói)
/d/: sau các âm nguyên âm (u, e, o, a, i: uể oải) và các phụ âm hữu thanh
(trừ /d/): /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /ŋ/
* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
9
What/ Where/… + will + S + V (bare inf.)…?
S + V-ed/ V
2
(past tense)
S + did not/ didn’t + V (bare inf.)
Did + S + V (bare inf.)…?
I/ he/ she/ it + was we/ you/ they + were
123tailieufree.com
Nguyên mẫu Quá khứ Nghĩa
- be - was / were - thì, là, ở
- go - went - đi
- do - did - làm
- have - had - có
- see - saw - nhìn thấy
- give - gave - cho
- take - took - lấy
- teach - taught - dạy
- eat - ate - eaten
- send - sent - gửi
- teach - taught - dạy
- think - thought - nghĩ
- buy - bought - mua
- cut - cut - cắt, chặt
- make - made - làm
- drink - drank - uống
- get - got - có, lấy
- put - put - đặt, để
10
123tailieufree.com
- tell - told - kể, bảo
- lttle - less - ít hơn
5. Số thứ tự:
- first - eleventh - twenty-first
- second - twelfth - twenty-second
- third - thirteenth - twenty-third
- fourth - fourteenth - twenty-fourth
- fifth - fifteenth - twenty-fifth
- sixth - sixteen - ……………
- seventh - seventeenth - …………
- eighth - eighteenth - …………
- ninth - nineteenth - …………
- tenth - twentieth - thirtieth
6. Câu cảm thán:
- What + a / an + adj + N!
Ex: What a beautiful house!
What an expensive car!
Ex: What a boring party!
What lovely flowers!
Không dùng mạo từ a/ an với danh từ không đếm được hoặc danh từ số
nhiều.
**MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị/ gợi ý)
11
What about/ How about + verb-ing/ noun? What about going to Dalat?
Let’s + verb (bare inf.) Let’s go to the cafeteria.
Why don’t we/ you + verb (bare inf.)? Why don’t we go to the zoo?
Why not + verb (bare inf.)? Why not stay for lunch?
Shall we + verb (bare inf.)? Shall we go for a walk?
123tailieufree.com
** IMPERATIVE SENTENCES (Câu mệnh lệnh)
Affirmative imperatives
Ex: Clean your room right now.
Write again soon.
Negative imperatives
Ex: Don’t eat too much candy.
Don’t stay up late.
Có thể thêm please vào đầu hoặc cuối câu để câu nói lịch sự hoặc lễ phép
hơn.
7. Giới từ
* chỉ nơi chốn:
- on - next to
- in (tỉnh, thành phố) - behind
- under - in front of
- near (gần) - beside (bên cạnh)
- to the left / the right of - between
- on the left (bên trái) - on the right (bên phải)
- at the back of(ở cuối …) - opposite
- on + tên đường
- at + số nhà, tên đường
* chỉ thời gian:
- at + giờ - in + tháng, mùa, năm
12
Verb (bare inf.) + (object)
Don’t + Verb (bare inf.) + (object)
123tailieufree.com
- on + thứ, ngày - from …to
- after (sau khi) - before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
in the morning / in the afternoon / in the evening
in August, in the autumn, in 2012
on Sunday, on 20
th
July
from Monday to Saturday
* chỉ phương tiện giao thông: by; on
Ex: by car; by train, by plane
on foot.
**Giới từ (PREPOSITIONS)
Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian)
- In (vào, vào lúc) được dùng trước tháng, năm, mùa, thế kỷ và các buổi trong
ngày (trừ at night): in April, in 2009, in April 2009, in the 18
th
century, in
(the) summer, in the morning
- On (vào, vào lúc) được dùng trước thứ, ngày, ngày tháng, ngày được định rõ
hoặc một phần trong ngày: on Monday, on May 25
th
, on my birthday, on
Monday morning
- At (vào, vào lúc) được dùng trước giờ, các thời điểm trong ngày, các dịp lễ và
kỳ nghỉ cuối tuần: at 11.45, at midnight, at lunchtime, at Christmas, at the
weekend
Lưu ý: in the morning(s), on Friday morning; in the evening, at night;
at Christmas, on Christmas Day
- From…to/ until (từ…đến), by (vào lúc, vào khoảng), before (trước, trước
khi), after (sau, sau khi), during (trong, trong suốt), since (từ, từ khi), for
(trong), till/ until (đến, cho đến khi)
Prepositions of position (Giới từ chỉ vị trí)
13
123tailieufree.com
- In (trong, ở trong) chỉ vị trí bên trong một diện tích: in a country/ a city/ a
town, in a box, in a building/ a house/ a room, in a park/ garden…
- On (trên, ở trên) chỉ vị trí trên một bề mặt: on the street/ Le Loi Street, on a
table/ a chair, on the floor, on the wall/ the ceiling, on the ground/ the grass…
- At (tại, ở) chỉ vị trí tại một điểm: at 43 Le Loi Street, at home/ one’s house/
school/ work, at a party/ a meeting/ a concert, at the bustop/ the station/ the
airport…
Lưu ý: Dùng at trước địa chỉ; dùng on (người Anh dùng in) trước tên
đường; dùng on trước số tầng; dùng in trước tên nước, tên thành phố.
- Near (gần),
next to (cạnh bên, sát),
in front of (phía trước, đằng trước),
behind (phía sau, đằng sau),
under (dưới, ở dưới),
above (phía trên, bên trên),
opposite (đối diện, trước mặt),
between (ở giữa hai người/ vật),
among (ở giữa nhiều người/ vật),
on the left/ right (of) (ở bên trái/ phải),
at the back (of) (ở phía sau/ cuối), i
n the middle/ center (of) (ở giữa).
8. Câu đề nghị:
- Let’s
- Should we + V1 …
- Would you like to
- Why don't you
- What about / How about + V-ing ?
Ex: What about watching TV?
14
123tailieufree.com
Câu trả lời:
- Good idea. / Great (tuyệt) / OK / - I’d love to.
- I’m sorry, I can’t.
Ex: Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you like to go swimming?
9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
- Could you please show me / tell me the way to the … , please?
- Could you tell me how to get to the ….?
- go straight (ahead) đi thẳng
- turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái
- take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con
đường thứ nhất / thứ hai
Ex: - Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
- OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket
is in
front of you
10. Hỏi giờ: What time is it?
What’s the time?
Do you have the time?
- Giờ đúng: It’s + giờ + phút
- Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút
- Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút
15
123tailieufree.com
11. Mất bao lâu để làm gì:
How long does it take + (O) + to V
=> It takes + (O) + thời gian + to V…
Ex: How long does it take you to do this homework?
12. Hỏi về khoảng cách:
How far is it from ………………to ……………?
=> It’s about + khoảng cách
13. Cách nói ngày tháng:
Tháng + ngày
Hoặc the + ngày + of + tháng
Ex: May 8
th
the 8
th
of May
14. Have fun + V_ing: Làm việc gì một cách vui vẻ
15. Hỏi giá tiền: How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền
How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền
16. Tính từ kép: Số đếm - N(đếm được số ít)
Tính từ ghép(COMPOUND ADJECTIVES)
Tính từ ghép có thể được thành lập bằng cách kết hợp một con số và
một danh từ đếm được. Danh từ của tính từ ghép này luôn ở hình thức số ít
(ngay khi chúng bổ nghĩ cho danh từ số nhiều) và được kết nối với con số bằng
một dấu gạch ngang.
16
123tailieufree.com
Ex: a three-week trip, two twenty-minute breaks
- 15-minute break (có dấu gạch nối và không có S)
17. Lời khuyên:
- S + should / shouldn’t
- S + ought to + V1
- S + must
18. USED TO; BE/ GET USED TO
Used to (đã từng, đã thường) được dùng để diễn tả sự việc đã có thật hoặc đã
xảy ra thường xuyên trong quá khứ mà nay không còn nữa.
Affirmative form:
Negative form:
Interrogative form:
Be/ get used to + N/ V-ing (quen với) được dùng để chỉ hành động đã quen
hoặc trở nên quen với điều gì.
19. Tính từ và trạng từ(ADJECTIVES AND ADVERBS)
a. Tính từ (adjective) là từ được dùng để miêu tả tính chất, trạng thái của
người, vật hoặc sự việc. Tính từ thường đứng sau hệ từ (be, look, become,
seem…) để bổ nghĩa cho chủ từ hoặc đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh
từ.
Ex: Everybody was happy.
He is a good soccer player.
b. Trạng từ (adverb) là từ được dùng để diễn đạt cách thức, mức độ, thời
17
S + used to + V (bare inf.)
S + did not/ didn’t + use to + V (bare inf.)
Did + S + use to + V (bare inf.)
…?
123tailieufree.com
gian, nơi chốn, v.v. Trạng từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc
một trạng từ khác.
* Trạng từ thể cách mô tả cách sự việc xảy ra hoặc được làm.
Ex: She slowly open the door.
Trạng từ thể cách thường được thành lập bằng cách thêm - ly vào sau tính từ:
Ex: bad → badly
- Tính từ tận cùng bằng -ful, thêm -ly: careful → carefully
- Tính từ tận cùng bằng phụ âm + y, đổi y thành i rồi thêm -ly happy →
happily
- Tính từ tận cùng bằng -ic, thêm -ally: basic → basically
- Tính từ tận cùng bằng phụ âm + -le, đổi -le thành -ly: terrible → terribly
Một số trường hợp đặc biệt:
good (adj) → well (adv)
late (adj) → late (adv)
fast (adj) → fast (adv)
hard (adj) → hard (adv)
early (adj) → early
Lưu ý: Tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc danh từ đứng sau nó; trạng
từ bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ đứng sau nó.
Ex: Jane is a good teacher. She teaches well.
EXERCISE
I. Điền giới từ phù hợp:
1/ Do you go . . . . school . . . . . . . . . . foot or . . . . . . . . . .bike?
2/ My house is . . . . . . . Le Loi Street, her house is . . . . . . . . . 9 Le Lai Street.
3/ We are living . . . . . . . . . our parents . . . . . . . . . . . Quang Ngai town.
4/ I’m . . . . . . . . . . . . . . . . class 7A.
5/ Dictionaries are . . . . the shelves . . . . . . the left . . . . . . . . the room.
6/ She is interested . . . . . . . . literature, but we are fond . . . . . . . . . Math.
7/ My birthday is . . . . . . . . . . . . . . . . May first.
18
123tailieufree.com
8/ Is Lan’s birthday . . . . . . . . . . . . . . . . March.
9/ Yen has Math and Music . . . . . . . . . . . . . . . . Monday.
10/ Tom is good . . . . . . . . . . . . . . . . physics.
11/ What do you often do . . . . . . . . . . . . . . . . recess?
12/ Tom lives . . . . . . . . . . . . the city, but Mary lives . . . . . . . . . . . . . . . . on a
farm.
II. Cung cấp dạng đúng của động từ:
1/ It (rain)………………………… heavily now. You should (stay)
……………………… at home and (read) ……………………………books.
2/ What are you (do) …………………………………………at the moment?
- I (write) ………………………………….an essay .
3/ Where Lan and Ba (go) …………………tomorrow? They (visit)
……………… the Museum.
4/You(have)……………………………………Geography next Friday.
5/ What about (play) ………………………………a game of chess?
6/ It takes her 10 minutes (make) …………………………….this toy.
7/ She (be) …………………………… ten on her next birthday.
8/ I (meet) ………………………… you soon.
9/ Why don’t we (hold) ………………………a party?
11/ Let’s (go) ……………………………camping.
12/ They (practice) ……………………………….playing the guitar in the
music room now.
13/ We shouldn’t (waste) ………………………….water.
14/ I’d like (drink) …………………………… some orange juice.
15/ Hoa usually (do) …………………………… aerobics early in the morning.
17/ Would you like (come)……………………………… to my house for
lunch?
19
123tailieufree.com
18/ They (go) ……………………… to visit Hue next summer.
III. Sắp xếp lại câu bị xáo trộn:
1/ always / class / time / we / to / come / on.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ hours / week / often / does / how / he / many / a / work?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ not / American / uniforms / do / usually / school / wear / students.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ 10:00 / at / Wednesday / Science / Nam / class / on / has.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5/ interesting / I / because / Math / it / like / is.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6/ like / what / does / subject / best / Tom?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7/ you / work / to / want / we / with.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8/ Know / you / do / likes / he / how / meat?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9/ There / excuse / a / ! / post / is / me / near / office / here?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10/ That / you / the / , / want / is / post / letter / to / Mai?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11/ Is / interested / Mai / experiments / doing / in.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12/ him / tell / I’ll / please / call / after / 5 / again.
20
123tailieufree.com
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
13/ Huong / be / November 20
th
/ , / twelve / on / will / Saturday.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
IV. Kết hợp A với B sao cho phù hợp:
A B
1. What are you doing?
2. What do you usually do after
school?
3. What should I do to have a good
health?
4. Why don’t you take a rest? You look
tired.
5. What sport does your brother like
doing?
6. What are you going to do after the
course?
7. Should we go to the beach? It’s a
beautiful day.
8. How often does he play video
games?
a. I’m going to get a job.
b. I often watch TV.
c. Twenty minutes a day.
d. Yes, may be I will.
e. You should take physical
exercises.
f. That’s a good idea. Let’s buy
some food and drinks.
g. I’m playing the guitar.
h. My brother likes playing
soccer.
* Answer: 1 + . . . . ; 2 + . . . . ; 3 + . . . . ; 4 + . . . . ;
5 + . . . . ; 6 + . . . . ; 7 + . . . . ; 8 + . . . . .
V. Đặt câu hỏi:
1/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- She jogs 5 kilometers a day.
2/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
21
123tailieufree.com
- It’s about 200 meters from my school to the post office.
3/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- The dictionary is 200,000 dong.
4/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- I’d like some local stamps and a phone card.
5/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Tim is my pen pal in England.
6/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- I need a phone card to phone my parents.
7/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Mr. Viet is a farmer.
8/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Lan often goes to the library in her free time.
9/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- My mother is cooking in the kitchen at the moment.
10/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nam likes playing soccer after school.
11/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- I go to the movies twice a month.
12/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Hoa will be twelve on her next birthday.
13/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nam’s favorite subject is Electronics.
14/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- The shoes cost 50,000 dong.
22
123tailieufree.com
VI. Viết câu tương đương:
1/ What about going to the movies?
→Why . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
2/ Where does she live?
→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
3/ What do you do?
→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
4/ The dress is very old.
→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . !
5/ What subject does she like best?
→What is . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .?
6/ How much is the hat?
→How much does . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
7/ Lan is taller than Hoa.
→Hoa is . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8 . No one in the group is taller than Trung.
→Trung. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9. I get to work in half an hour.
→ It takes . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10. How much is this dictionary?
11. → How much does . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
12. 11. How about eating out tonight in a restaurant?
13. → Why don’t we . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ?
VII. Chọn từ phù hợp nhất điền vào chỗ trống:
1/ Her new school is different . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . her old school.
23
123tailieufree.com
A. of B. with C. from D. at
2/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . is it from your house to the market?
A. How old B. How C. How far D. How long
3/ Is there a picture on the wall? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Yes, there be. B. Yes, there is. C. Yes, there is not. D. No, there
is
4/ He works . . . . . . . . . a hospital. He takes care . . . . . . . . . . . . . patients.
A. in / for B. in / of C. at / for D. for / with
5/ What does your father do? . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. He’s farmer. B. He does a farmer. C. He’s a farmer. D. He
do a farmer
6/ His car is . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the shop.
A. front of B. behind C. next D. near to
VIII. Complete these sentences with comparative or superlative:
1. This dress is the ………………………………of three dresses. (expensive)
2. Vietnamese students work ……………hours than American students.
(few)
3. He has ……………………………… money than his wife. (much)
4. Summer holiday is …………than Tet holiday. It’s the ……… holiday
(long)
5. Tom is ………………………… than Peter (intelligent)
6. My father drinks …………………………… beer than his friends (little)
7. Your watch is ………………… than my watch (good)
9. Nam is ……………………… in his class (tall)
10. Ho Chi Minh city is ………………………than Ha Noi (big)
11. Her English is ………………………….than my English (good)
12. Winter is …………………………….season in the year (cold)
24
123tailieufree.com
XVI . C orrect form of verbs in the brackets:
1. Could you (show) ……………… me the way to the bus stop ?
2. Lan and Hoa (go) ……………….to the post office now.
3. Liz (need) …………………………. some stamps and envelopes.
4. Hoa needs (buy)………………. a phone card .
5. I (mail)…………………… this letter tomorrow .
6. He (phone)……………… his parents three or four times a week.
7. Nam wants (send) …………………this postcard to his penpal.
8. We would like (visit) ……………… Ngoc Son temple.
9. Lan likes (play) ………………………. volleyball.
1………… did she go to the dentist last week ? - Because she had a
toothache .
a. What b. Why c. Where
d. Who
2. Spinach is very good …………. you but you must wash it
…………………….
a. at / careful b. at / carefully c. for / careful
d. for / carefully
3. We need some apples, oranges, bananas. Let’s go to the
……………………
a. meat stall b. food stall c. fruit stall
d. vegetable stall
4. He prefers playing soccer ………………… reading books
a. on b. of c. in
d. to
5. We won’t attend the meeting tomorrow and he will
……………………………… .
25