TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGH
Ệ THÔNG TIN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
QUẢN LÝ KHÓA HỌC VÀ
HỌC VIÊN TẠI TRUNG
TÂM ANH NGỮ
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Phan Mỹ Trinh.
Sinh viên thực hiện: Lê Văn Trọng
MSSV: 0951010145.
Tp. Hồ Chí Minh - 2013
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
Lời cảm ơn
Đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn tới quý Thầy, Cô trong khoa Công
Nghệ Thông Tin, Trường Đại Học Mở Tp.Hồ Chí Minh, đã tận tình truyền đạt
cho chúng em những tri thức trong thời gian học tập tại trường.
Kính chúc quý Thầy, Cô mạnh khỏe, và thành công trong cuộc sống.
Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn cô Phan Mỹ Trinh đã nhiệt tình
hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đề tài này
Xin cảm ơn Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế Mỹ đã hỗ trợ em trong việc
khảo sát thực tế hoạt động của trung tâm.
Mặc dù đã cố gắng hết sức, và thời gian không cho phép, đề tài không
thể tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được sự góp ý của quý Thầy Cô và các
bạn.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 Tháng 06 năm 2013
Sinh Viên
Lê Văn Trọng
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
Lời mở đầu
Hiện nay, công nghệ thông tin phát triển một cách không ngừng nghỉ, và
được áp dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực hoạt động của một tổ chức, cá
nhân. Ứng dụng công nghệ thông tin trong khâu quản lý sẽ tăng hiệu quả, nâng
cao tiến độ, giảm chi phí về con người, tiền của và thời gian cho tổ chức, cá
nhân so với phương thức quản lý thủ công truyền thống.
Việc áp dụng tin học vào công tác quản lý trong nghành giáo dục chiếm
tỉ lệ rất ít, chỉ dừng lại ở mức độ sử dụng các công cụ soạn thảo văn bản, bảng
tính. Việc triển khai những phần mềm quản lý vào trong các trường học, trung
tâm dạy nghề chiếm số lượng không đáng kể.
Do đó để những phần mềm quản lý có thể áp dụng rộng rãi phải đảm bảo
các yếu tố như: tính đúng đắn, tin cậy, dễ sử dụng. Nhằm đáp ứng một cách
chính xác nhất của hệ thống.
Có rất nhiều phương pháp để tiếp cận một hệ thống thông tin như UML,
hướng đối tượng, MERISE… Trong đó MERISE là phương pháp luận có cơ sở
khoa học vững chắc, được sử dụng rộng rãi ở Pháp và Châu Âu. Đề tài sử dụng
phương pháp luận MERISE để phân tích và thiết kế hệ thống
Đề tài này tin học hóa công tác quản lý khóa học và học viên tại Trung
Tâm Anh Ngữ Quốc Tế Mỹ. Là một chương trình đáp ứng các công tác quản lý
hiện tại ở trung tâm như: quản lý việc ghi danh, thi cấp chứng chỉ, thông tin học
viên, khóa học, lưu kết quả học viên, báo cáo, thống kê, lên lịch giảng dạy, mở
lớp mới.
Báo cáo có bố cục gồm:
Mục Lục
Danh sách các bảng và hình ảnh
Mục đích và yêu cầu đặt ra cho hệ thống
Chương I: Phân Tích Hiện Trạng
Chương II: Phân Tích Thiết Kế
Chương III: Cài Đặt
NHN XÉT CA GING VIÊN HNG DN
Tp. H Chí Minh, ngày……tháng……nm
Ging viên hng dn
NHN XÉT CA GING VIÊN PHN BIN
Tp. H Chí Minh, ngày……tháng……nm
Ging viên phn bin
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
MỤC LỤC
Mục đích và yêu cầu đặt ra cho hệ thống. 1
Chương I. PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG 2
1.1. Giới Thiệu 3
1.1.1. Trung tâm Anh ngữ Quốc Tế Mỹ. 3
1.1.2. Lĩnh vực hoạt động 3
1.1.3. Sơ đồ tổ chức 4
1.2. Quy trình nghiệp vụ quản lý tại trung tâm 5
1.2.1. Quy trình quản lý việc ghi danh của Học viên. 5
1.2.1.1.Chương trình đào tạo: 5
1.2.1.1.1.Khóa học Anh văn 5
1.2.1.1.2.Khóa học Kỹ Năng Xã Hội. 8
1.2.1.1.3.Chính sách khuyến học. 8
1.2.1.2.Quy trình ghi danh 9
1.2.1.3.Lưu đồ hồ sơ công việc 12
1.2.2. Quy trình quản lý việc bảo lưu học phí 13
1.2.2.1.Quy định bảo lưu 13
1.2.2.2.Quy trình bảo lưu học phí 13
1.2.2.3.Lưu đồ hồ sơ, công việc 15
1.2.3. Quy trình quản lý đăng ký thi 16
1.2.3.1.Các đợt thi lấy chứng chỉ 16
1.2.3.2.Quy trình đăng ký thi. 17
1.2.3.3.Lưu đồ hồ sơ, công việc 20
1.3. Từ Điển Dữ Liệu. 22
1.4. Nhu Cầu Tin Học Hóa 25
Chương II. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ 27
2.1. Phương Pháp Luận, Công Cụ Phân Tích và Thiết Kế Hệ Thống 28
2.1.1. Phương pháp luận MERISE 28
2.1.2. Công cụ trợ giúp phân tích, thiết kế hệ thông tin Power AMC 29
2.2. Hệ Thông Tin Ý Niệm 30
2.2.1. Mô hình ý niệm truyền thông. 30
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
2.2.1.1.Mô hình ý niệm truyền thông quy trình ghi danh 30
2.2.1.2.Mô hình ý niệm truyền thông quy trình bảo lưu học phí 31
2.2.1.3.Mô hình ý niệm truyền thông quy trình đăng ký thi 33
2.2.2. Mô hình ý niệm xử lý 35
2.2.2.1.Mô hình ý niệm xử lý quy trình ghi danh 35
2.2.2.2.Mô hình ý niệm xử lý quy trình bảo lưu học phí 37
2.2.2.3.Mô hình ý niệm xử lý quy trình đăng ký thi 39
2.2.3. Mô hình ý niệm dữ liệu. 41
2.2.3.1.Mô hình ý niệm dữ liệu quy trình ghi danh 41
2.2.3.2.Mô hình ý niệm dữ liệu quy trình bảo lưu học phí 41
2.2.3.3.Mô hình ý niệm dữ liệu quy trình đăng ký thi 42
2.2.3.4.Mô hình ý niệm dữ liệu của hệ thông tin
quản lý Khóa học và Học viên tại trung tâm anh ngữ 43
2.3. Hệ Thông Tin Logic 44
2.3.1. Mô hình tổ chức xử lý. 44
2.3.1.1.Mô hình tổ chức xử lý quy trình ghi danh 44
2.3.1.2.Mô hình tổ chức xử lý quy trình bảo lưu học phí 46
2.3.1.3.Mô hình tổ chức xử lý quy trình đăng ký thi 48
2.3.2. Mô hình logic dữ liệu. 50
2.3.2.1.Mô hình logic dữ liệu quy trình ghi danh 50
2.3.2.2.Mô hình logic dữ liệu quy trình bảo lưu học phí. 50
2.3.2.3.Mô hình logic dữ liệu quy trình đăng ký thi 51
2.3.2.3.Mô hình logic dữ liệu của hệ thông tin
quản lý Khóa học và Học viên tại trung tâm anh ngữ 52
2.4. Hệ Thông Tin Vật Lý 53
2.4.1. Công cụ sử dụng để thiết kế và hiện thực. 53
2.4.1.1 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005 53
2.4.1.2. Visual studio 2010 54
2.4.1.3. Công cụ hỗ trợ thiết kế giao diện ứng dụng 54
2.4.2. Mô hình vật lý dữ liệu. 55
2.4.2.1.Mô hình vật lý dữ liệu quy trình ghi danh. 55
2.4.2.2.Mô hình vật lý dữ liệu quy trình bảo lưu học phí 56
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
2.4.2.3.Mô hình vật lý dữ liệu quy trình đăng ký thi. 57
2.4.3.4.Mô hình vật lý dữ liệu của hệ thông tin
quản lý Khóa học và Học viên tại trung tâm anh ngữ 58
2.4.3. Danh sách các bảng dữ liệu 60
2.4.2.1.Bảng DMGIAMPHI. 60
2.4.2.2.Bảng DMDANTOC 60
2.4.2.3.Bảng DMQUOCGIA 60
2.4.2.4.Bảng DMTINHTPHO 60
2.4.2.5.Bảng KHOAHOC 61
2.4.2.6.Bảng DMCHUNGCHI 61
2.4.2.7.Bảng DMLOP 61
2.4.2.8.Bảng DMCAHOC 62
2.4.2.9.Bảng HOCVIEN 62
2.4.2.10.Bảng GIAOTRINH 63
2.4.2.11.Bảng SOCAPCC 63
2.4.2.12.Bảng HOC 63
2.4.2.13.Bảng BAOLUUHP 64
2.4.2.14.Bảng LOPDAY 64
2.4.2.15.Bảng DANGKYLOP 65
2.1.1.1.1Bảng COSO 65
2.4.2.16.Bảng PHONG 65
2.4.2.17.Bảng LICHHOC 66
2.4.2.18.Bảng GIAOVIEN 66
2.4.2.19.Bảng MONHOC 66
2.4.2.20.Bảng KYTHI 67
2.4.2.21.Bảng DANGKYTHI 67
2.4.2.22.Bảng KYTHICT 67
2.4.2.23.Bảng KETQUA 68
2.4.2.24.Bảng BIENLAI 68
2.4.3. Mô hình chức năng 69
2.4.3.1.Chức năng ghi danh 70
2.4.3.2.Chức năng đăng ký thi. 74
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
2.4.3.3.Chức năng bảo lưu hoc phí 75
2.4.3.4.Chức năng quản lý điểm. 76
2.4.3.5.Chức năng quản lý khóa học 78
2.4.3.6.Chức năng quản lý lớp dạy 79
2.4.3.7.Chức năng quản lý kỳ thi chứng chỉ. 80
2.4.3.8.Chức năng tìm kiếm học viên 82
2.4.3.9.Chức năng tìm kiếm lớp dạy. 83
2.4.3.10.Chức năng quản lý danh mục chứng chỉ. 84
2.4.3.11.Chức năng đăng nhập 84
2.4.3.12.Chức năng thiết lập máy chủ cơ sở dữ liệu. 85
2.4.3.13.Chức năng phân quyền cho người dùng. 86
2.4.3.14.Chức năng thu phí. 86
Chương III. Cài Đặt 88
3.1. Công Cụ Cài Đặt 89
3.1. Cấu Hình Yêu Cầu. 89
3.2. Ưu Điểm, Khuyết Điểm, Hướng Phát Triển 89
3.2.1.Ưu điểm. 89
3.2.2.Khuyết điểm. 89
3.2.3.Hướng phát triển 89
Tài Liệu Tham Khảo: 90
Phụ Lục 91
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH ẢNH
DANH MỤC HÌNH ẢNH:
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức các phòng ban 4
Hình 1.2: Phiếu đăng ký học khóa học anh văn. 9
Hình 1.3: Phiếu đăng ký khóa học kỹ năng xã hội 10
Hình 1.4: Biên lai thu học phí 11
Hình 1.5: Lưu đồ hồ sơ công việc 12
Hình 1.6: Đơn xin bảo lưu học phí 14
Hình 1.7: Lưu đồ hồ sơ công việc 15
Hình 1.8: Phiếu đăng ký ôn và thi chứng chỉ Cambridge 17
Hình 1.9: Đơn xin dự thi 18
Hình 1.10: Thẻ dự thi 19
Hình 1.11: Lưu đồ hồ sơ công việc 20
Hình 2.1: Tiểu mô hình ý niệm truyền thông quy trình ghi danh 30
Hình 2.2: Tiểu mô hình ý niệm truyền thông quy trình bảo lưu học phí 31
Hình 2.3: Tiểu mô hình ý niệm truyền thông quy trình đăng ký thi 33
Hình 2.4: Tiểu mô hình ý niệm xử lý quy trình ghi danh 35
Hình2.5: Tiểu mô hình ý niệm xử lý quy trình bảo lưu học phí 37
Hình 2.6: Tiểu mô hình ý niệm xử lý quy trình đăng ký thi 39
Hình 2.7: Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu quy trình ghi danh 41
Hình 2.8: Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu quy trình bảo lưu học phí 41
Hình 2.9: Tiểu mô hình ý niệm dữ liệu quy trình đăng ký thi 42
Hình 2.10: Mô hình ý niệm dữ liệu 43
Hình 2.11: Tiểu mô hình tổ chức xử lý quy trình
ghi danh 44
Hình 2.12: Tiểu mô hình tổ chức xử lý quy trình bảo lưu học phí 46
Hình 2.13: Tiểu mô hình tổ chức xử lý quy trình đăng ký thi 48
Hình 2.14: Tiểu mô hình logic dữ liệu quy trình ghi danh 50
Hình 2.15: Tiểu mô hình logic dữ liệu quy trình bảo lưu học phí 50
Hình 2.16: Tiểu mô hình logic dữ liệu đăng ký thi 51
Hình 2.17: Mô hình logic dữ liệu 52
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
Hình 2.18: Tiểu mô hình vật lý dữ liệu quy trình ghi danh 55
Hình 2.19: Sơ đồ bảng dữ liệu quy trình ghi danh 55
Hình 2.20: Tiểu mô hình vật lý dữ liệu quy trình bảo lưu học phí 56
Hình 2.21: Sơ đồ bảng dữ liệu quy trình
bảo lưu học phí 56
Hình 2.22: Tiểu mô hình vật lý dữ liệu đăng ký thi 57
Hình 2.23: Sơ đồ bảng dữ liệu quy trình đăng ký thi 57
Hình 2.24: Mô hình vật lý dữ liệu 58
Hình 2.25: Sơ đồ tổng quát các bảng trong cơ sở dữ liệu 59
Hình 2.26: Mô hình chức năng 69
Hình 2.27: Màn hình ghi danh 70
Hình 2.28: Thẻ Danh Sách Đăng Ký Theo Lớp 70
Hình 2.29: Mẫu danh sách ghi danh trong tập tin excel 71
Hình 2.30: Màn hình sau khi đọc dữ liệu từ tập tin exel 71
Hình 2.31: Màn hình sau khi nhập ghi danh từ tập tin excel 72
Hình 2.32: Màn hình nhập thông tin Học viên 72
Hình 2.33: Màn hình lập biên lai thu học phí 73
Hình 2.34: Màn hình xem trước khi in biên lai 73
Hình 2.35: Sau khi xuất danh sách ghi danh của lớp dạy ra excel 74
Hình 2.36: Màn hình đăng ký thi 74
Hình 2.37: Màn hình xem trước khi in biên lai lệ phí thi 75
Hình 2.38: Màn hình bảo lưu học phí 75
Hình 2.39: Màn hình lập bảo lưu học phí 76
Hình 2.40: Màn hình quản lý điểm 76
Hình 2.41: Mẫu danh sách kết quả kỳ thi trong tập tin excel 77
Hình 2.42: Màn hình nhập kết quả của kỳ thi chứng chỉ từ tập tin excel 77
Hình 2.43: In kết quả của kỳ thi 78
Hình 2.44: Màn hình quản lý khóa học 78
Hình 2.45: Màn hình thêm, sửa khóa học 79
Hình 2.46: Màn hình quản lý lớp dạy 79
Hình 2.47: Màn hình thêm, sửa lớp dạy 80
Hình 2.48: Màn hình quản lý kỳ thi chứng chỉ 80
Hình 2.49: Thẻ lịch thi chi tiết của kỳ thi 81
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
Hình 2.50: Kết quả sau khi xuất danh sách các kỳ thi ra tập tin excel 81
Hình 2.51: Kết quả sau khi xuất danh sách thí sinh ra tập tin excel 81
Hình 2.52: Màn hình tìm kiếm học viên 82
Hình 2.53: Hỗ trợ tự động điền trong khi gõ họ tên học viên 82
Hình 2.54: Màn hình tìm kiếm lớp dạy 83
Hình 2.55: Hỗ trợ tự động điền khi tìm theo tên lớp 83
Hình 2.56: Kết quả sau khi tìm kiếm theo tên lớp 83
Hình 2.57: Màn hình quản lý danh mục chứng chỉ 84
Hình 2.58: Màn hình đăng nhập vào hệ thống 84
Hình 2.59: Màn hình thiết lập máy chủ cơ sở dữ liệu 85
Hình 2.60: Màn hình phân quyền cho người dùng 86
Hình 2.61: Màn hình thu phí 86
Hình 2.62: Thẻ danh sách đăng ký học trong màn hình Thu Phí 87
Hình 2.59: Thẻ danh sách đăng ký thi trong màn hình Thu Phí 87
Hình 3.1 : Giấy xác nhận bảo lưu học phí 91
Hình 3.2 : Thẻ dự thi được kết xuất từ phần mềm 92
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
DANH MỤC BẢNG:
Bảng 1.1: Mô tả hồ sơ. 12
Bảng 1.2: Mô tả công việc 13
Bảng 1.3: Mô tả hồ sơ 15
Bảng 1.4: Mô tả công việc 16
Bảng 1.5: Mô tả hồ sơ 21
Bảng 1.6: Mô tả công việc 21
Bảng 1.7: Từ điển dữ liệu 25
Bảng 2.1: Các mô hình trong Power AMC 28
Bảng 2.2: Danh sách tác nhân 30
Bảng 2.3: Danh sách dòng 31
Bảng 2.4: Danh sách tác nhân 32
Bảng 2.5: Danh sách dòng 32
Bảng 2.6: Danh sách tác nhân 34
Bảng 2.7: Danh sách dòng 35
Bảng 2.8: Danh sách sự kiện 36
Bảng 2.9: Danh sách tác vụ 36
Bảng 2.10: Danh sách các hành động 36
Bảng 2.11: Danh sách các sự kiện 38
Bảng 2.12: Danh sách các tác vụ 38
Bảng 2.13: Danh sách các hành động 38
Bảng 2.14: Danh sách sự kiện 40
Bảng 2.15: Danh sách các tác vụ 40
Bảng 2.16: Danh sách các hành động 40
Bảng 2.17: Danh sách các sự kiện 45
Bảng 2.18: Danh sác các pha 45
Hình 2.19: Danh sách các công việc 45
Bảng 2.20: Danh sách sự kiện 47
Bảng 2.21: Danh sách các pha 47
Bảng 2.22: Danh sác các công việc 47
Bảng 2.23: Danh sách các sự kiện 49
Quản Lý Khóa Học và Học Viên Tại Trung Tâm Anh Ngữ GVHD: Ths. Phan Mỹ Trinh
Bảng 2.24: Danh sách cá pha 49
Bảng 2.25 Danh sách các công việc 49
Bảng 2.26: Danh mục Diện giảm phí 60
Bảng 2.27: Danh mục Dân tộc 60
Bảng 2.28: Danh mục Quốc gia 60
Bảng 2.29: Danh mục Tỉnh thành phố 60
Bảng 2.30: Khóa học 62
Bảng 2.31: Danh mục chứng chỉ 61
Bảng 2.32: Danh mục lớp 61
Bảng 2.33: Danh mục ca học 62
Bảng 2.34: Học viên 62
Bảng 2.35: Danh mục giáo trình 63
Bảng 2.36: Sổ cấp chứng chỉ 63
Bảng 2.37: Bảng Học 63
Bảng 2.38: Bảo lưu học phí 64
Bảng 2.39: Lớp dạy 64
Bảng 2.40: Đăng ký lớp 65
Bảng 2.41: Danh mục cơ sở đào tạo 65
Bảng 2.42: Danh mục phòng học 65
Bảng 2.43: Lịch học cho lớp dạy 66
Bảng 2.44: Danh mục giáo viên 66
Bảng 2.45: Danh mục Môn học 66
Bảng 2.46: Kỳ thi chứng chỉ 67
Bảng 2.47: Bảng đăng ký thi 67
Bảng 2.48: Kỳ thi chi tiết 67
Bảng 2.49: Bảng kết quả thi 68
Bảng 2.50: Bảng biên lai 68
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
1
Mc đích và yêu cu đt ra cho h thng.
v Mc đích:
Phân tích, thit k và hin thc h thng tr giúp qun lý các Khóa hc
và Hc viên ti trung tâm Anh ng
v Yêu cu:
Ø H thng giúp qun lý d liu có liên quan đn Hc viên, Giáo
viên, Chng trình đào to, Kt qu thi
Ø Cung cp các báo cáo thng kê, h tr tìm kim các thông tin liên
quan đn Hc viên, Khóa hc trong công tác qun lý ti trung tâm
Anh ng.
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
2
Chng I. PHÂN TÍCH
HIN TRNG
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
3
1.1. Gii Thiu
1.1.1. Trung tâm Anh ng Quc T M.
c thành lp vào nm 2003, vi đi ng giáo viên dày dn kinh
nghim, đn t trong và ngoài nc. Do đó, trung tâm thu hút rt đông s
lng hc viên.
Mi khóa hc, có hn 100 em thi chng ch Cambridge thiu nhi và
thiu niên. Trung tâm rt vinh d ghi tên mình vào danh sách nhng Trung tâm
Anh Ng có thí sinh đt bng Cambridge cao trong Thành Ph H Chí Minh
và đc hi đng Cambridge cp giy chng nhn vào tháng 5 nm 2009. Cho
đn thi đim hin ti s lng hc viên ngi ln đt chng ch B, C quc gia
t các khóa hc ca trung tâm đã lên đn 6.829.
Trung tâm có tr s chính ta lc ti s 45/20 inh B Lnh, Phng 26,
Qun Bình Thnh. Ngoài ra trung tâm còn có nm chi nhánh ti các qun trong
đa bàn Tp. H Chí Minh.
in thoi: 08 3511 32 73. Website:
1.1.2. Lnh vc hot đng.
Hot đng trong lãnh vc giáo dc, vi chng trình ging dy đc
thit lp mt cách cht ch, có th bc rõ ràng t ting anh mu giáo đn
TOEIC, TOEFL.
im đc bit là tt c chng trình đu hng hc viên đn vic thi và
đt chng ch quc t. Giáo trình chính đc biên son bi các trng ni
ting nh: Oxford, Cambridge. Giáo trình ôn tp do nhà trng son tho và h
thng li đ giúp hc viên nh bài d hn hoc s dng khi cn thit.
Ngoài ra, trung tâm còn t chc luyn thi các chng ch tin hc quc gia
nh A, B, C. Bên cnh đó còn xây dng các chng trình đc bit theo yêu cu
ca tng doanh nghip. trung tâm đã t chc ging dy cho các công ty, tp
đoàn có tên tui nh: Công ty Sa Vinamilk, Công ty Sunsteel, Báo Thanh
Niên, Công ty c phn Xây dng Vn Phát Hng, Công ty c phn Xây dng
Codesco
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
4
1.1.3. S đ t chc
Hình 1.1: S đ t chc các phòng ban.
v Chc nng mt s phòng ban.
Ø Ban Giám c.
Giám sát, điu hành mi hot đng ca trung tâm, xem xét, phê duyt
yêu cu ca các phòng ban
Ø Phòng ào To
Ph trách vic lên k hoch m các khóa đào to. T chc, sp xp lch
ging dy cho giáo viên, lch thi cho hc viên.
Ø Phòng Hc V .
Qun lý thông tin hc viên, ging viên. Gii quyt bo lu hc phí ca
hc viên.
Ø Phòng Ghi Danh.
T vn cho hc viên v các khóa hc, chính sách u đãi và các vn đ
liên quan. Tip nhn và kim tra yêu cu đng ký hc, đng ký thi chng ch
ca hc viên.
Ø Phòng Tài V.
Chu trách nhim thu hc phí ca hc viên, đm nhim công vic k toán
ti trung tâm.
Ban Giám c
Phòng ào
To
Phòng Ghi
Danh
Phòng Hc V
Phòng Tài
V
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
5
1.2. Quy trình nghip v qun lý ti trung tâm
1.2.1. Quy trình qun lý vic ghi danh ca Hc viên.
1.2.1.1. Chng trình đào to:
Trung tâm có các khóa hc Anh vn, K nng xã hi.
1.2.1.1.1. Khóa hc Anh vn
Gm có các lp luyn thi ly chng ch quc gia và quc t.
v Anh vn mu giáo:
Dy theo giáo trình TINY TALK, SMART KIDS , thi gian hc là 60
gi/10 tun, vi s ging dy ca 2 giáo viên vit nam và 1 giáo viên nc
ngoài
v Anh vn thiu nhi
Dy theo giáo trình LET’S GO theo tiêu chun quc t, luyn thi ly
chng ch anh vn Cambridge STARTERS, MOVERS, FLYERS . Các chng ch
này, hin đã đc s dng làm chun kt qu đt đc cho hc sinh các lp
ting Anh tng cng, theo vn bn s 2841/GDT-TH ngày 19/11/2010 ca
S Giáo dc và ào to Tp. H Chí Minh.
v Anh vn thiu niên
Dy theo giáo trình OPEN DOORS, AMERICAN HEADWAY phù hp
vi la tui, luyn thi ly chng ch KET, PET, FCE.
Ø Chng ch KET
KET (Key English Test - cp đ A2 Khung Trình đ Chung Châu Âu)
hin đã đc Cc Xut Nhp Cnh Vng Quc Anh (UKBA), công nhn là
mt trong các chng ch ting Anh cn có đ hoàn tt các h s xin visa đnh
c, theo din bo lãnh hôn phi (spouse visa) vào Vng Quc Anh.
Ø Chng ch PET
PET (Preliminary English Test - cp đ B1 Khung Trình đ Chung Châu
Âu) hin đã đc UKBA s dng là chng ch đ chng minh trình đ ting
Anh đi vi các du hc sinh xin visa đi Anh t 6 tháng tr lên (Visa nhóm 4).
ng thi đc V Giáo dc i hc và Sau i hc B Giáo dc và ào to,
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
6
công nhn là mt trong các chun yêu cu đu vào và đu ra ca Bc đào to
Thc S ti Vit Nam, theo thông t s 10/2011/TT-BGDT ký ngày
28/02/2011.
Ngoài ra, đc i hc Quc Gia Tp. H Chí Minh và i hc Quc
Gia Hà Ni công nhn là mt trong các chun đu ra ca Bc đào to i hc,
theo quyt đnh s 51/Q-HQG-H&SH ca i hc Quc Gia Tp. H
Chí Minh ký ngày (25/01/2011), và quyt đnh 69/QT ca i hc Quc
Gia Hà Ni ( ký ngày 21/01/2010)
Ø Chng ch FCE
FCE (First Certificate in English - cp đ B2 Khung trình đ Chung
Châu Âu) cng đã đc B Giáo dc và ào to s dng làm chun nng lc
ting Anh dành cho giáo viên Tiu hc và Trung hc theo Quyt đnh s
3321/Q-BGT ký ngày 12/08/2010.
v Anh vn luyn nghe nói:
Vi phng pháp “ Active Learning” ( Hc tp tích cc ch đng) Giáo
viên Nc Ngoài và Vit Nam có trình đ chuyên môn cao, đng cp Quc T,
nhit tình, tn tâm s giúp hc viên:
Nâng cao vn kin thc Ting Anh đn, mc thông tho, chun xác
nht, NGHE - NÓI đc Ting Anh lu loát, t tin khi giao tip. Dy theo giáo
trình LET’S TALK
v Anh vn tng quát
Luyn thi ly chng ch Cambridge ELEMENTARY, INTERMEDIATE,
ADVANCED
v IELTS
IELTS ( International English Language Testing System). Chng trình
này s giúp hc viên hoàn thin hn v 4 k nng: Nghe - Nói - c - Vit,
đng thi đc làm quen vi các dng bài thi Quc t do Hi ng Anh t
chc.
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
7
ây là chng trình luyn thi IELTS tng quát. Sau khi hoàn tt chng
trình, hc viên s rt vng v ng pháp, phong phú v t vng, t tin trong
giao tip, đ kin thc đ hc tp và làm vic trong môi trng nc ngoài, đ
kin thc thi ly bng IELTS quc t.
v TOEIC (Test of English for International Communication):
Là mt k thi trc nghim, nhm đánh giá s thành tho Ting Anh cho
nhng ng viên có ting m đ không phi là Anh Ng. im thi TOEIC, cho
bit kh nng giao tip Ting Anh trong môi trng làm vic, hc tp hay kinh
doanh.
K thi này không đòi hi vn kin thc hay t vng chuyên bit, mà
nhm đánh giá kh nng giao tip hng ngày. Hn 4000 công ty trên th gii
dùng k thi TOEIC đ đánh giá nng lc Ting Anh ca ng viên khi tuyn
dng.
Chng ch TOEIC do vin kim đnh giáo dc M ETS cp. Hc viên s
đc luyn tp các k nng Nghe Nói, c, Vit đt đc t 650 đim tr lên
trong các k thi TOEIC. trình đ xin vic làm các công ty trong và ngoài
nc.
v TOEFL (Test of English as a Foreign Language)
Là k thi trc nghim Ting Anh theo tiêu chun Quc T, nhm đánh
giá kh nng thông tho Anh ng ca ngi hc.
TOEFL* iBT (Internet based test) : là k thi đc t chc trc tuyn qua
mng, chính thc ra mt vào tháng 9 nm 2005 ti M. Hình thc thi này s
dn dn s thay th các hình thc thi c đin ca TOEFL* PBT (Paper based
test) và TOEFL*CBT(Computer based test).
Chng ch TOEFL do Vin kim đnh giáo dc M ETS cp – đây là
chng ch Ting Anh có giá tr cao nht trong vic xét cp hc bng, c đi du
hc hoc đ bt. Chng ch TOEFL*iBT đc tt c các C quan i s quán
và Lãnh s quán các nc, Tp đoàn đa quc gia trên toàn th gii a chung
trong vic tìm kim mt ng viên tài nng.
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
8
Building Developing Mastering Skill for the TOEFL*iBT là b sách
luyn thi TOEFL*iBT đu tiên giúp thí sinh tng bc xây dng, phát trin,
nâng cao các k nng Nghe, Nói, c, Vit, qua đó giúp thí sinh không ch
nâng cao toàn din v trình đ Ting Anh mà còn đt kt qu cao trong k thi
TOEFL*iBT.
1.2.1.1.2. Khóa hc K Nng Xã Hi.
Chng trình ch áp dng cho đ tui thiu niên t 5-10 tui. Khi đng
ký phi có ch ký ca ph huynh Hc viên. Hình thc hc bán trú, vi lp hc
t 15-20 hc viên.
Giáo viên chính: là các thc s xã hi hc, tâm lý hc có nhiu nm kinh
nghim trong môi trng giáo dc tr.
Giáo viên ph là các hot náo viên nh sinh viên, giáo viên ting anh
1.2.1.1.3. Chính sách khuyn hc.
v Trung tâm có chng trình khuyn hc cho Hc viên nh sau:
Ø Hc sinh hoc sinh viên khuyt tt đc min hoàn toàn
hc phí
Ø
M côi cha ln m đc min hoàn toàn hc phí
Ø Sinh viên đc gim 10% hc phí
Ø óng 5 khóa liên tip đc min khóa tip theo.
Ø Anh ch em rut đc gim 10% hc phí.
Ø Nhân
viên nhà trng đc hc ting anh min phí.
v Nguyên tc thc hin chng trình khuyn hc:
Tt c các chng trình khuyn hc trên hc viên ch đc hng 1
chng trình. Hc viên nào đ tiêu chun nhiu chng trình thì ch đc
chn 1 chng trình có giá tr cao nht.
Hc viên đc gim hc phí phi có giy t kèm theo đ b phn ghi
danh xác minh din min gim hc phí
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
9
1.2.1.2. Quy trình ghi danh
v Tip nhn Hc viên
Hc viên có yêu cu đng ký các lp hc, s cung cp thông tin cá nhân
vào phiu đng ký (hình 1.2 và 1.3). Sau đó np cho phòng Ghi danh.
Nu là Hc viên mi: thông tin Hc viên s đc cp nht vào s sách
Nu là Hc viên c. hc viên cn cung cp các thông tin cn thit đ
kim chng, nh th hc viên, chng minh nhân dân, h tên…
Hình 1.2: Phiu đng ký hc khóa hc anh vn
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
10
Hình 1.3: Phiu đng ký khóa hc k nng xã hi.
Qun Lý Khóa Hc và Hc Viên Ti Trung Tâm Anh Ng GVHD: Ths. Phan M Trinh
11
v Thu hc phí và xp lp cho Hc viên
Sau khi kim tra nu đng ký ca Hc viên là hp l, Phòng Ghi danh
tin hành lu thông tin Hc viên và đng ký lp hc. Thông báo v hc phí cho
Hc viên. Hc viên đóng hc phí ti phòng Tài v.
Nu đng ký ca Hc viên là không hp l, Hc viên s đc t vn
thêm ti phòng Ghi danh đ đng ký lp hc phù hp.
Trung tâm qun lý Hc viên thông qua mã Hc viên. Mi Hc viên có
th đng ký mt hay nhiu lp phù hp vi thi gian ca mình. Mi lp hc do
mt hay nhiu giáo viên tham gia ging dy.
Sau khi kt thúc lp hc, hc viên s đng ký thi đ ly chng ch. Nu
đt Hc viên s đc trung tâm cp chng ch.
Nu Hc viên đã ghi danh và đóng hc phí đy đ nhng cha tham gia
hc vì mt s lí do nào đó thì s đc quyn bo lu hc phí.
Hình 1.4: Biên lai thu hc phí