Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 - Học kỳ I -Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.5 KB, 4 trang )

Tuan :4 Ngaứy soaùn : 26/08/2012
Tieỏt :7 Ngaứy daùy : 04/09/2012
LUYN TP
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
Cng c cỏc kin thc v ng trung bỡnh ca tam giỏc, ng trung bỡnh ca hỡnh
thang.
2. K nng :
Hs bit cỏch v hỡnh, ghi GT, KL, vn dng kin thc v ng trung bỡnh chng
minh, tớnh toỏn.
3. Thỏi : Cú thỏi cn thn khi trỡnh by bi.
II. CHUN B:
GV: Thc thng, bng ph hỡnh 43 SGK/80 .
HS: Thc thng , c trc bi mi , lm bi tp v nh .
III. TIN TRèNH DY - HC:
1. n nh t chc (1):
8A
1
: 8A
2
: 8A
3
: 8A
4
:
2. Kim tra :(6 )
Giỏo viờn treo bng ph hỡnh 43 SGK/80 : Chng minh rng AI = IM
EM // DC ( tb ca

BDC)
=> DI // EM m E li l trung im ca BD


=> DI l tb ca

AEM
=> I l trung im ca AM (L 1)
=> IA = IM
3. Bi mi :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Cha bi tp (9)
? Nờu nh ngha v tớnh
cht ng trung bỡnh ca
tam giỏc, ca hỡnh thang?
? HS cha bi 25/SGK -
80?
? Nhn xột bi lm? Nờu
cỏc kin thc ó s dng
trong bi?
HS 1: Tr li ming.
HS 2: Cha bi 25/SBT.
HS: Nhn xột bi lm.
Nờu cỏc kin thc ó s
dng.
Bi 25/SGK - 80:

GT ABCD: AB // CD
AE = ED, BF = FC
BK = KD
(E

AD, F


BC, K

BD)
KL E, K, F thng hng
Chng minh:
- Vỡ AE = ED (E

AD) (gt)
BK = KD (K

BD) (gt)

EK l ng trung bỡnh ca

ADB.

KE // AB (1)
- Chng minh tng t, ta cú:
KF // DC
M: AB // DC (gt)

KF // AB (2)
- T (1) v (2)

3 im E, K, F thng
hng (theo tiờn clớt).
Hoạt động 2: Luyện tập (27’)
? HS đọc đề bài 28/SGK -
80?
? HS lên bảng vẽ hình?

? HS ghi GT, KL?
? HS nêu hướng chứng
minh câu a?
? HS lên bảng trình bày
bài?
? Nhận xét bài? Nêu các
kiến thức đã sử dụng trong
bài?
? Nhận xét gì về mối quan
hệ giữa đường trung bình
của hình thang với 2 đườ
ng chéo của nó?
? HS hoạt động nhóm để
giải câu b?
? Đại diện nhóm trình bày
bày?
? Nhận xét gì về mối liên
hệ giữa IK với AB và CD?
? Đối với hình thang có 2
cạnh bên không song song,
đoạn thẳng nối trung điểm
2 đường chéo có mối liên
hệ như thế nào với 2 đáy
của hình thang?
HS đọc đề bài 28/SGK.
HS lên bảng vẽ hình.
HS ghi GT, KL.
HS:
AK = KC ; BI = ID


EF là đường TB của
ABCD
HS lên bảng trình bày bài.
HS: Nhận xét bài. Nêu các
kiến thức đã sử dụng.
HS: Đường trung bình của
hình thang đi qua trung
điểm của 2 đường chéo
của hình thang.
HS hoạt động nhóm:
HS: IK // AB // CD
IK =
2
ABCD −
=2 (cm)
HS: Đối với hình thang có
2 cạnh bên không song
song, đoạn thẳng nối trung
điểm 2 đường chéo song
song và bằng nửa hiệu độ
dài 2 đáy.
Bài 28/SGK - 80:

ABCD: AB // CD, AE = ED
GT BF = FC (E

AD, F

BC)
EF


BD tại I, EF

AC tại K
AB = 6 cm, CD = 10 cm
KL a/ AK = KC, BI = ID
b/ EI, KF, IK = ?
Chứng minh:
a) Có: AE = ED, BF = FC
(E

AD, F

BC) (gt)

EF là đường trung bình của hình thang
ABCD.

EF // AB // CD.
-

ABC có: BF = FC (gt)
FK // AB (Vì: K

EF)

AK = KC.
-

ABD có: AE = ED (gt)

EI // AB (Vì I

EF)

BI = ID
b) Vì EI là đường trung bình của

ABD
nên:
EI =
2
1
AB =
2
1
.6 = 3(cm)
- Vì FK là đường trung bình của

ABC
nên:
KF=
2
1
AB =
2
1
.6 = 3(cm)
IK = EF - (EI + KF)
= 8 - (3 + 3) = 2 (cm)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’)

Học lại định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang
Làm bài tập: 26, 27/SGK; 37, 41/SBT - 64.
Chuẩn bị thước kẻ và compa để giờ sau học bài toán dựng hình.
Rút kinh nghiệm:






Tuan :4 Ngaứy soaùn : 26/08/2012
Tieỏt :8 Ngaứy daùy : 07/09/2012
DNG HèNH BNG THC V COMPA.
DNG HèNH THANG
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
HS bit dựng thc v compa dng hỡnh (hỡnh thang) theo cỏc yu t ó
cho bng s v bit trỡnh by 2 phn: cỏch dng, chng minh.
2. K nng: Hs bit dng hỡnh chớnh xỏc, cn thn.
3. Thỏi : Cú ý thc vn dng dng hỡnh vo thc t.
II. CHUN B:
GV: Thc thng, compa, thc o gúc, bng ph.
HS: Thc thng, compa, thc o gúc, c trc bi mi.
III. TIN TRèNH DY - HC:
1. n nh t chc (1):
8A
1
: 8A
2
: 8A

3
: 8A
4
:
2. Kim tra: ( Khụng )
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng
Hot ng 1: Gii thiu bi toỏn dng hỡnh (4)
GV: Gii thiu bi toỏn dng
hỡnh.
? Th no l bi toỏn dng hỡnh?
? Thc thng cú tỏc dng gỡ?
? Compa cú tỏc dng gỡ?
HS: Nghe ging.
HS: L bi toỏn v hỡnh ch
dựng 2 dng c l thc v
compa.
HS: V ng thng, on
thng, v tia.
HS: V ng trũn, cung
trũn.
- Cỏc bi toỏn v hỡnh m ch
dựng 2 dng c: Thc v compa
gi l cỏc bi toỏn dng hỡnh.
Hot ng 2: Cỏc bi toỏn dng hỡnh ó bit (13)
? Nờu cỏc bi toỏn dng hỡnh ó
c hc?
? Hóy nờu cỏch dng i vi mi
bi toỏn dng hỡnh ú?
GV: Hng dn HS ụn li cỏch

dng i vi mi bi toỏn trờn.
GV: Ta c phộp s dng cỏc
bi toỏn dng hỡnh trờn gii
cỏc bi toỏn dng hỡnh khỏc. C
th xột bi toỏn dng hỡnh thang.
HS: Nờu 7 bi toỏn dng
hỡnh ó c hc.
HS: Nờu cỏch dng i vi
mi bi toỏn dng.
HS: Dng hỡnh theo hng
dn ca GV.
* Cỏc bi toỏn dng hỡnh ó
bit:
(SGK - 81, 82)
Hot ng 3: Dng hỡnh thang (20)
? HS c bi toỏn?
? Bi toỏn cho bit nhng yu t
no? yờu cu gỡ?
GV: V 3 on thng chia n v
v 1 gúc 70
0
.
GV: - Thụng thng, tỡm ra
cỏch dng, ngi ta v phỏc hỡnh
HS c bi toỏn.
HS: Cho bit: ỏy AB = 3
cm, CD = 4 cm, cnh bờn
AD = 2 cm,
0
70


=D
.
Yờu cu: Dng hỡnh thang
ABCD.
* VD:
2cm

3 cm

4 cm
cần dựng với các yếu tố đã cho.
A 3 B
2
70
0
D 4 C
? Nhìn vào hình vẽ, cho biết tam
giác nào dựng được ngay?
? Điểm còn lại là điểm nào?
? Điểm B được xác định như thế
nào?
? HS nêu các bước dựng hình
thang thoả mãn các yêu cầu của
bài toán?
GV: Vẽ hình theo từng bước HS
nêu.
? HS chứng minh hình vừa dựng
thoả mãn các yêu cầu của bài
toán?

? Ta có thể dựng được bao nhiêu
hình thang thoả mãn yêu cầu của
đề bài?
HS:

ACD dựng được ngay
vì biết 2 cạnh, 1 góc xen
giữa.
HS: - Điểm còn lại là B.
- Điểm B nằm trên đường
thẳng đi qua A và song song
với DC.
- Điểm B nằm trên (A, 3cm).
HS:
- Nêu các bước dựng hình.
- Vẽ hình theo hướng dẫn
của GV.
HS: Trả lời miệng.
HS: Ta chỉ dựng được một
hình thang thỏa mãn các điều
kiện của đề bài. Vì

ACD
dựng được duy nhất, đỉnh B
cũng dựng được duy nhất.
70
0
A 3cm B
2cm
70

0
D 4cm C
a) Phân tích: (SGK - 83)
b) Cách dựng:
- Dựng

ACD:
0
70
ˆ
=D
, DC = 4
cm, DA = 2 cm.
- Dựng Ax // DC.
- Dựng điểm B trên tia Ax sao
cho: AB = 3 cm.
Kẻ BC ta được hình thang ABCD
cần dựng.
c) Chứng minh:
(SGK - 83)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (5’)
? HS đọc đề bài 31/SGK - 83?
? Bài toán cho biết những yếu tố nào? Yêu cầu
ta làm gì?
GV: Vẽ phác hình, điền các yếu tố đã biết và
hướng dẫn HS phân tích.

? Nhìn vào hình vẽ, cho biết tam giác nào dựng
được ngay?
? Điểm B được xác định như thế nào?

? HS lên bảng dựng hình?
? Nhận xét bài làm?
GV: HS về nhà trình bày các bước dựng và
cách chứng minh.
HS đọc và tóm tắt đề bài 31/SGK - 83.
HS:

ADC dựng được vì:
AD = AB = 2 cm, AC = DC = 4 cm.
HS: Đỉnh B nằm trên tia Ax // DC và B cách A
Một khoảng bằng 2 cm
( B, C cùng phía đối với AD).
HS:

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
Nắm chắc các bước của bài toán dựng hình thang, và sử dụng thành thạo các bài toán dựng hình cơ
bản .Làm bài tập: 29, 30, 31, 32/SGK – 83 . Giờ sau : Luyện tập.
Rút kinh nghiệm:






×