HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M
SOT QU TRNH CT
SAR-02
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 00
Trang 1/9
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ TRÌ NH CẮ T Trang 1/9
I – PHÂN PHỐ I
STT
BỘ PHẬN ĐƢỢC PHÂN PHỐ I
TRCH NHIM
K NHN
01
Đạ i diệ n lã nh đạ o Nhà máy
Factory Manager (GĐ Nh máy)
02
Đạ i diệ n lã nh đạ o về chấ t lượ ng
QA Manager (GĐ Chất lượng)
03
Nhân viên PKT
Leader (Tổ trưởng)
04
Xưởng may
Pr.Manager,Supervisor, Leader
05
Xưởng Cắt
Supervisor (Quản Lý)
06
QC Chuyền
Supervisor (Quản Lý)
07
Chuyên dùng
Supervisor (Quản Lý)
08
Bộ phận Kho
Supervisor (Quản Lý)
09
Lưu trử
II – SƢ̉ A ĐỔ I
NGY
TRANG
NỘI DUNG SƢ̉ A ĐỔ I
LẦ N SOÁ T XÉ T
III – PHÊ DUYỆT
SON THO
XT DUYT
PHÊ DUYỆT
MC LC
STT
NỘI DUNG
TRANG
01
Phầ n kiể m soá t
01
02
Mc đch
02
03
Phm vi áp dng
02
04
Ti liu tham khảo
02
05
Định nghĩa
02
06
Lưư đồ
03
07
Mô tả
04-07
08
Biể u mẫ u đính kè m
08-09
www.congnghemay.net
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M
SOT QU TRNH CT
SAR-02
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 00
Trang 2/9
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ TRÌ NH CẮ T Trang 2/9
1. MC ĐCH
Qui định cá ch thứ c thố ng nhấ t triể n khai quá trình cắ t tạ i Xí gnhiệ p nhằ m đả m bả o quá
trnh được thc hin theo trnh t khoa hc, trong điề u kiệ n đượ c kiể m soá t nhằ m đá p ứ ng
các yêu cầ u đã đề ra.
2. PHM VI P DNG
p dng cho tất cả các bn cắt ti Nhà máy
3. TI LIU THAM KHO
TCVN ISO 9001 : 2000
Qui Định Cắt, Trải vải (SAR-02/1)
Qui trnh Kiểm tra v hướng dẫn Ép keo (SAR-02/2A,2B)
Qui trnh kiểm tra hướng dẫn Ép Nhãn (SAR-02/2C)
4. ĐỊNH NGHĨ A CHƢ̃ VIẾ T TẮ T
Qa trnh tập hợp các ngun lc v hot động để bin đổi đu vo thnh đu ra.
KHSX: Kế hoạ ch sả n xuấ t NM : Nhà máy
KT : Kiểm tra
QC : Kiểm tra chất lượng
PKT : Phòng Kỹ thuật
LƢU ĐỒ
www.congnghemay.net
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M
SOT QU TRNH CT
SAR-02
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 00
Trang 3/9
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ TRÌ NH CẮ T Trang 3/9
Bướ c
Trách nhim
Lưu đồ
Ti liu/ Hồ sơ
01
Tổ trưở ng cắ t
Kế hoạ ch SX
Ti liu K thuật
02
Tổ trưở ng cắ t
Nhân viên thố ng
kê
Hch toán bn cắt
Sơ đồ cắ t
03
Công nhân trải vải
Báo cáo chi tit bn cắt
04
Công nhân cắ t
Mẫ u sơ đồ
Rậ p cứ ng
05
QC cắ t
Báo cáo kiểm tra bn cắt
06
Công nhân đá nh
số
07
QC cắ t
08
Công nhân kiểm
tra In-thêu, p
keo
Bảng hướng dẫn KT
Báo cáo kiểm tra máy p
keo
09
QC cắ t
Báo cáo kiểm tra In - Thêu
10
Tổ trưở ng cắ t
Báo cáo s lượng cắt, giao
nhậ n
11
Tổ trưở ng cắ t
12
Nhân viên thố ng
kê
Sổ giao nhậ n
5.2 Diễ n giả i
Bƣớ c 1. Tiế p nhậ n thông tin:
Phòng Kỹ Thuật (Qui trnh Cắt, Tác nghip cắt, Bảng chi tit, Rập + Sơ đ cắt, Bảng mu,
Nhit độ Ép keo + Nhãn)
Yes
Tiế p nhậ n yêu cầ u sả n xuấ t
Chuẩ n bị tá c nghiệ p cắ t
Tri nguyên liu
Cắ t nguyên liệ u phố i bộ
Kiể m tra
Đá nh số
Kiể m tra
Kiể m tra
p keo/ In/ Thêu
Ghi sổ theo dõ i, bo co
năng suấ t
Chuyể n hà ng tổ may
Lưu hồ sơ
Biên bả n KT
Yes
Yes
No
www.congnghemay.net
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M
SOT QU TRNH CT
SAR-02
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 00
Trang 4/9
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ TRÌ NH CẮ T Trang 4/9
Qun L Cắ t nhậ n kế hoạ ch và lị ch xuấ t hà ng từ Giá m Đố c Sả n xuấ t hay phng k
hoch.
Dự a và o lị ch trên tiế n hà nh lậ p bả ng kế hoạ ch chi tiế t cho từ ng bộ phậ n.
Kiể m tra kiể m soá t số lượ ng, tiế n độ , đôn đố c công việ c hà ng ngà y.
Bo co v cho phng k hoch v Gim Đc Sn Xut din bin công vic.
Phân công công vic cho tổ nhóm mình phụ trch .Tự lên kế hoạ ch chi tiế t ba o gồ m :
Nhân sự , Đị nh mứ c, Thờ i gian hoà n thà nh công việ c
Phòng K hoch (Lnh cấp phát nguyên liu, Bảng s lượng chi tit mu Size đơn hng).
Phòng QA (Biên bản kiểm tra Vải, Kiểm tra độ co rt, Loang mu, Lot vải)
Căn cứ và o kế hoạ ch sả n xu ất do Giám Đc SX giao . Lập k hoch Triển khai, chuẩn bị sản xuất
v chuyển giao Bán thnh phẩm đt Kỹ thuật, tin độ cho xí nghiệ p.
Bƣớ c 2. Chuẩ n bị cắ t
Nhận nguyên liệ u theo lnh cấp phát từ kho về xưởng cắt, Tất cả những nguyên liu nhận
về phải phân rỏ từng chủng loi, mu sắc của từng đơn hng và ghi nhận trên đu k
hàng. (Như Vải Lót Nylon 100%, mu Black hay mã s vải, dùng cho mã hng no)
Kiểm tra so sánh các Mã s Nguyên liu, Mu sắc, chủng loi với bảng mu tác nghip.
Đc k ti liu, thông tin, tác nghip cắt để kịp thời phản hi những khác bit cho PKT
hay các đơn vị liên quan.
Căn cứ vo tác nghip cắt để lậ p phiế u hạ ch toá n bà n cắ t, cùng Sơ đ cắt có ghi rõ Tỉ l sơ
đ, Chiều di sơ đ, số lớ p, mu sắ c cho từ ng bà n cắ t.
Căn cứ vo biên bản kiểm vải & các mẫu khá ch hà ng duyt mẫu cá c lỗ i chấ p nhậ n (OK) v
các li không chấp nhận (not OK) (nế u cầ n), các mẫu vải ny phải được chuyển cho nhân
viên trả i vả i, Tổ trưở ng sả n xuấ t và lưu lạ i.
Bƣớ c 3. Trải nguyên liu v kiểm tra nguyên liu
Căn cứ và o bả ng mà u kiể m tra mà u sắ c , art vả i, khổ vả i so vớ i khổ sơ đồ (nế u khá c phả i
báo cho tổ trưở ng)
Kiể m tra mặ t trá i phả i củ a từ ng art vả i , kiể m tra tên mã hà ng củ a phiế u hch toán bn cắt
v sơ đ có ging nhau không.
V sinh & xóa các dấu trên bn cắt thậ t sạ ch khi trả i vả i.
Đi với các loi nguyên ph liu không thể kiểm tra trên máy soi , khi trả i vả i công nhân
cùng nhân viên kiểm tra vải kiểm tra cá c lỗ i củ a nguyên liệ u. Nế u thấ y lỗ i phả i bá o ngay vớ i
Tổ trưở ng QC.
Đt sơ đ cn tr ải lên bà n cắ t lấ y dấ u xá c định chiề u dà i củ a sơ đồ lên bà n cắ t kiể m tra ,
tên đơn hà ng trên phiế u hạ ch toá n bà n cắ t và tên đơn hà ng trên sơ đồ có đú ng hay không
(size, loi nguyên ph liu …)
Phải kiểm tra nguyên liu (Lot, mu, tên đơn hà ng , tên khá ch hà ng … . Nế u có ) trướ c khi
trải vải.
Khi trả i vả i phả i có mộ t bên biên thẳ ng là m chuẩ n.
www.congnghemay.net
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M
SOT QU TRNH CT
SAR-02
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 00
Trang 5/9
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ TRÌ NH CẮ T Trang 5/9
Mặ t vả i khi trả i phải được vut thng dc theo hai cnh biên.
Phải lấy dấu thay thân trên lớp vải, cách lấy c thể như sau:
o Tấ t cả cá c lỗ i đá nh trên mặ t vả i củ a nhân viên kiể m tra vả i là cá c lỗ i cầ n lấ y dấ u.
o Xác định vị tr li so với biên nà o gầ n nhấ t.
o Dùng một sợi dây vải khác mu một đu dán vo vị tr li, đầ u kia ké o ra biên gầ n nhấ t.
Ghi chú số số cây vả i lên băng keo (dán li) để tin cho vic thay thân.
Hai đầ u bà n trả i vả i không đượ c dư quá 01CM so vớ i sơ đồ . (Lưu ý thc hin theo qui trình
cắt)
Số lớ p vả i căn cứ và o phiế u hạ ch toá n bà n cắ t (Báo cáo chi tit bn cắt).
Ghi rõ rà ng số lớ p vả i, đầ u khú c củ a mỗ i cây lên phiế u hạ ch toá n bà n cắ t.
Lưu li tất cả các phiu hay tem dán ở mi cây vải để đi chiu phn vải thiu trong cây
hoc cơ sở lm vic với khách hng khi gp s c.
Đu khc mi cây vải được ghi chnh xác trên từng khc vải (ghi số thứ tự mỗ i cây vả i hoặ c
số lớ p, số bà n cắ t)
Ghi phiu lớn cho từng bn vải theo đng nội dung qui định.
Nhân viên QC cắ t thự c hiệ n quá trình giá m sát trải vải theo (Báo cáo Kiểm tra bn cắt ) .
(File kiemtrabancat.xls) Có biểu mẫu đnh kèm
Thc hin bảo quản thit bị
o Chỉ những nhân viên được chỉ định & hướng dẫn mới được php sử dng máy trải
vải. Lm v sinh v đậy máy mi ngy (Xem bảng hướng dẫn đnh kèm theo máy)
o Sử dng các dng c dằn đu bn phải để đng nơi qui định, tuyt đi không nm
mnh xung mt bn, không lm vật th ba.
o Các máy cắt đu bn phải thường xuyên v sinh các rảnh không để bi vải, Vải vn,
hay các vật l…nằm trong rảnh máy. Sau khi sử dng phải tắt ngun đin & nâng
tay cm lên tránh li di chuyển.
o Không được t ý tháo rời các thit bị khi chưa được php của phòng cơ đin. Mi s
c hỏng hóc máy điều phải có biên bản ghi nhận & báo về Phòng Cơ Đin.
Bƣớ c 4. Cắ t nguyên liệ u, phố i kiệ n lầ n 1
Yêu cầ u: Số lượ ng tố i thiể u dù ng cho mộ t bà n cắ t là 100 chiế c và cho mộ t tổ cắ t 5 chuyề n
may là 200 chiế c.
Căn cứ mẫ u rậ p cứ ng từ bộ phậ n kỹ thuậ t, dùng p lê các chi tit để cắt.
Kiể m tra lạ i hai đầ u bà n vả i trả i có bị hụ t không ?
Đá nh dấ u số bà n cắ t lên chi tiế t củ a mẫ u sơ đồ .
Cố định (ghim kim, dùi, kp …) các chi tiế t cho thậ t chắ c chắ n rồ i mớ i thự c hiệ n cắ t.
Trướ c tiên là cắ t phá cá c chi tiế t nhỏ , sử dụ ng mẫ u cứ ng kẹ p cắ t cá c chi tiế t lớ n.
Chi tiế t vừ a cắ t xong phả i đượ c thợ cắ t kiể m tra lá trên và lá dướ i so vớ i mẫ u.
Tiế n hà nh định vị dấ u trên chi tiế t theo mẫ u.
www.congnghemay.net
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M
SOT QU TRNH CT
SAR-02
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 00
Trang 6/9
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ TRÌ NH CẮ T Trang 6/9
Khi cắ t phá xong mộ t bà n cắ t, các chi tit cắt phá phải được sắp xp ngăn nắp không được
xáo trộn theo thứ t bn cắt.
Các chi tit nhỏ đưa lê máy cắt vòng kp cắt chnh xác theo mẫ u.
Không đượ c chỉnh sử a mẫ u nế u chưa có ý kiế n củ a bộ phậ n kỹ thuậ t hoặ c Ban Giá m Đố c.
Các chi tit cắt xong được sắp xp li theo s bn cắt (hoặ c size).
Phân tch những chi tit cn thc hin máy cắt vòng để bảo đảm độ chnh xác cao.
o Chi tit có độ cong lượn nhiều & chi tit may không lấy dấu (Vòng cổ, Đắp phi, Dấu
bấm canh khoảng cách…)
o Chủng loi nguyên liu có nhiều chi tit nhỏ (Cắt Keo, Viền, Nha trong…)
Khi thc hin cắt máy Viền cho các loi viền :
o Xác định độ xo canh vải (45
0
hay Ngang hoc thng), Ni vải hnh ng v cắt phân
đon chiều di bằng độ di của máy cắt viền.
o Xác định to bản viền bao nhiêu mm, đi với hng thun phải cắt trước vi Mt thử Cử
trước khi cắt hng lot. Khi cắt phải kiểm tra thường xuyên to bản viền tránh chổ to
chổ nhỏ.
o Khi cắt cn xem li canh sớ vải, cho chy chậm khi bắt đu cắt, tip đn thc hin
to cuộn ri cho máy tăng dn tc độ. Cuộn vải không quá cht hay lỏng khi cn
điều chỉnh & tc độ máy phù hợp.
o Ghi rỏ LOT vải & s lượng dùng cho Đơn hng
Thc hin bảo quản thit bị
o Chỉ những nhân viên được chỉ định mới được php sử dng các loi máy cắt. Khi cắt
phải mang găng tay sắt. (Máy đứng, Máy Vòng)
o Các máy cắt phải thường xuyên v sinh. Sau khi sử dng phải tắt ngun đin & để
đng nơi qui định.
o Không được t ý tháo rời các thit bị khi chưa được php của phòng cơ đin. Mi s
c hỏng hóc máy điều phải có biên bản ghi nhận & báo về Phòng Cơ Đin.
Bƣớ c 5. Kiể m tra (Theo các hnh ảnh minh ha đnh kèm)
QC cắ t tiế n hà nh kiể m tra cá c bá n thà nh phẩ m cắ t theo hướ ng dẫ n công việ c kiể m tra và thử
nghiệ m trong bả n hướ ng dẫ n công việ c.
Nế u đạ t chuyể n sang bướ c đá nh số , phố i kiệ n.
Nế u không đạ t báo cá o bằ ng văn bả n “kiể m soá t sả n phẩ m không phù hợ p”.
Ghi nhậ n kế t quả kiể m tra và o biên bả n kiể m tra cắ t (BC kiể m tra cắ t)
Bƣớ c 6. Đá nh số và phố i kiệ n lầ n 2
căn cứ và o ti liu đánh s công nhân đá nh số xá c định vị trí đá nh số trên chi tiế t và thự c
hiệ n ghi số thứ tự trên chi tiế t củ a thà nh phẩ m.
Sử dụ ng viế t ghi thích hợ p cho từ ng loạ i vả i, số viế t phả i rõ và dể thấ y.
Không đượ c thay đổ i vị trí đá nh số trên chi tiế t nế u chưa có ý k iế n củ a bộ phậ n kỹ thuậ t
hoặ c Ban giá m đố c Xí gnhiệ p.
www.congnghemay.net
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M
SOT QU TRNH CT
SAR-02
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 00
Trang 7/9
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ TRÌ NH CẮ T Trang 7/9
Sau khi đá nh số xong, căn cứ và o tiêu chuẩ n cắ t để phố i kiệ n.
Ghi mộ t số nộ i dung củ a phiế u lớ n sang phiế u nhỏ . Cộ t phiế u nhỏ và o tậ p chi tiế t 5 – 10 lá
(số lượ ng ch i tiế t cho mỗ i tậ p không qua 15 lá). Mộ t loạ i chi tiế t củ a mộ t bà n đượ c cộ t
chung lạ i.
Các chi tit của một bn được cột chung li với nhau hoc cho vo một cái ti nu có.
Kiể m tra chi tiế t củ a từ ng loạ i nguyên liệ u trên mộ t sả n phẩ m theo quy trình đá nh số .
Ch ý định vị vị tr đánh s, loi bt được php sử dng khi đánh s theo đơn hng.
o Qui định dùng bt ch, bt bc cho các loi vải có mu sáng & dy.
o Qui định định Cắt chừa góc cho các loi vải có mu sáng & mỏng.
o Qui định đánh s bằng máy cách mp vải 2mm. Mu mc không quá đậm hay để lem
o Đi với hng thun khi In & Thêu sử dng giấy dán s có mu phân hin Size.
o Qui định gch dấu bề mt vải 01 gch cho Size nhỏ, 02 gch Size lớn hơn….
Qui định bắt buộc đánh s : khi chi tit sản phẩm vượt hơn 12 chi tit, Yêu cu khách
hang, hay vải loang mu, Khi sử dng bt bi phải được php của PKT sau khi lm mẫu.
(Chủng loi o trượt tuyt, o Gió 2 lớp, o 01 lớp nhiều chi tit, Qun phức tp…)
Qui định tách cây không đánh s khi Phòng QA xác nhận Vải không loang mu…, chi tit
sản phẩm không vượt quá 12 chi tit. (Chủng loi Thun, Thời trang, Qun đơn giản, Vest 1
lớp, các sản phẩm t chi tit…)
Bƣớ c 7. Kiể m tra
QC kiể m tra đá nh số , phố i kiệ n theo (Báo cáo kiểm tra bà n cắ t).
Đạ t chuyể n sang bướ c tiế p theo.
Không đạ t ghi biên bả n bá o cá o cấ p trên xử lý .
Ghi nhậ n kế t quả kiể m tra và biên bả n kiể m tra cắ t .
Bƣớ c 8. Ép keo / In / Thêu
Căn cứ và o bả ng thông số é p keo + Ép Nhãn (Hướ ng dẫ n KT) xác định các chỉ tiêu nhit
độ , thờ i gian qua má y … ) cho từ ng đơn hà ng thự c hiệ n.
Hiệ u chỉnh nhiệ t độ , độ né n, tố c độ băng chuyề n theo đú ng phiế u thông số é p keo.
Trướ c khi cho sả n phẩ m qua má y é p keo phả i kiể m tra cá c số liệ u hiệ u chỉnh thể hiệ n trên
máy phải phù hợp với các thông s ghi trên phiu thông s p keo của từng đơn hng .
Phải dùng que thử nhit độ để kiểm tra nhit độ máy (2 giờ /lầ n kiể m tra).(Báo cáo kiểm tra
máy p)
Lm vệ sinh sạ ch sẽ cá c vế t bẩ n trên cá c băng chuyề n.
Không cho cá c vậ t khá c, chi tiế t có keo thừ a qua má y.
Khi chuyể n é p từ mộ t loạ i nguyên liệ u nà y sang mộ t loạ i nguyên liệ u khá c phả i hiệ u chỉnh
li theo phiu thông s p keo.
Nế u có thay đổ i cá c thông số hướ ng dẫ n é p keo phả i có xá c nhậ n củ a Ban giá m đố c.
Bƣớ c 9. Kiể m tra. (Theo Qui trnh kiểm tra v hướng dẫn Ép Keo, Ép Nhãn)
www.congnghemay.net
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M
SOT QU TRNH CT
SAR-02
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 00
Trang 8/9
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ TRÌ NH CẮ T Trang 8/9
Kiể m tra cá c bá n thà nh phẩ m sau khi é p keo , in và thêu (nế u có ) theo hướng dẫn công vic (Báo
cáo In – Thêu).
Nế u đạ t chuyể n sang bướ c tiế p theo.
Không đạ t ghi biên bả n trình cấ p trên xử lý (hay loạ i bỏ nhữ ng sản phẩm không phù hợp).
Trong trườ ng hợ p cá c mã hà ng có in , thêu ghi nhậ n kế t quả kiể m tra nà y và o biên bả n
kiể m tra in, thêu theo mẫ u đnh kèm.
Bƣớ c 10. Ghi sổ và bá o cá o năng suấ t.
Thông kê cắ t theo dõ i và tổ ng hợ p cá c bà n cắ t cho từ ng mã hà ng (lô hà ng) vo biểu mẫu (Báo
cáo chi tit bn cắt, báo cáo tổng hợ p bà n cắ t).
Bƣớ c 11. Chuyể n hà ng cho tổ may
Khi chuyể n hà ng cho tổ may nhân viên giao bá n thà nh phẩ m củ a tổ cắ t , phải kiểm tra Phiu nhận
hng có xác nhận của Quản lý v ngườ i nhậ n bá n thà nh phẩ m ký nhậ n và o sổ giao nhậ n the o
biể u mẫ u.
Thố ng kê năng suấ t cá nhân gở i về văn phò ng xưở ng tính thưở ng năng suấ t .(Mẫ u thố ng kê năng
suấ t cá nhân)
Bƣớ c 12. Lưu hồ sơ
Nhân viên thố ng kê tổ cắ t lưu toà n bộ hồ sơ theo thủ tụ c.
Cc biu mu đnh km
Type of Doc
Loại Tài liệu
DOC .Code No
Mã s Ti liu
Date of
broadcast
Ngày phát hành
Người thc hin &
Kiểm soát
Phiu giao nhận sơ đ + Hch toán cắt
Thng kê
Quản Lý Cắt
Phiu giao nhận vải
Thng kê
Quản Lý Cắt
Phiu theo dỏi Đu bàn
Tổ trưởng
Quản lý
Báo cáo s lượng cắt-Giao chuyền may
Cutting Report
Thng kê
Quản Lý Cắt
Báo cáo Giao nhận In-Thêu
In-Out Printing-EMB report
Thng kê
Quản Lý Cắt
Phiu Năng suất cá nhân
Thng kê
Quản Lý Cắt
Qui trnh hướng dẫn Thợ Cắt
Process Guidance Cut
SAR-02/1
May/02/2012
Tổ trưởng
Thợ cắt
Hướng dẫn Kiểm tra Bán thành phẩm cắt
Panel checking
SAR-02/2
May/02/2012
QC cắt
Cut Panel Inspection Report
Báo cáo kiểm tra Cắt
RAC-02
Oct/01/2012
QC Cắt-Mr Khương
Emb / Printing Inspection Report
Báo Cáo Kiểm tra In-Thêu
RAC-03
Oct/01/2012
QC Kiểm In-Thêu
Mr Phúc
Metal Component Contamination Log
Nhật ký thành phn nhiễm Kim loi
RAA-03
Oct/01/2012
Mr Phúc
www.congnghemay.net
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M
SOT QU TRNH CT
SAR-02
Ngy hiu lc:02/05/2012
Lầ n sử a đổ i: 00
Trang 9/9
HƢỚ NG DẪ N CÔNG VIỆC KIỂ M SOÁ T QUÁ TRÌ NH CẮ T Trang 9/9
Daily Fabric Spreading report
Báo cáo trải vải
PCR-02
Oct/01/2012
Thng kê Cắt-Mr
Khương
Detailed of In-Out Printing/EMB panel checking
Phiu kiểm tra chi tit In-Thêu
Oct/01/2012
PSC (QA)
Mr Phúc
Daily Production report
Báo cáo SX hằng ngày (Ép Nhãn-In-Thêu)
Oct/01/2012
PSC (QA)
Mr Phúc
Press and Temoerrature Inpection report
Báo cáo kiểm tra áp suất và nhit độ máy ép Nhãn-
Ép keo
Oct/01/2012
PSC (QA)
Mr Phúc
Daily prodution control Attachment strength test
Báo cáo kiểm tra nt đóng
Oct/01/2012
PSC (QA)
Mr Phúc
Fusing Condition Check List
Bảng kiểm tra máy ép keo
RAS - 06
Oct/01/2012
PSC (QA)
Mr Phúc
www.congnghemay.net