Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi học kỳ 2 tiếng anh lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.85 KB, 10 trang )

“E” Vinh Thanh Trung Primary School ……………… ,
May……… , 2014.
Class: 3… EXAMINATION II
(BOOK 1)
Name:………………………………. Time: 40 minutes
I. Em hãy thêm chữ cái gợi ý dưới đây vào các từ để hoàn thành các câu sau:
( 2 , 5 điểm )
t u s e a o i h r y
1. It is wind_ t_day
2. How m_ny p_ts do you have?
3. I have f_ve dog_
4. W_ere are _he balls?
5. The_e are fo_r dolls.
II. Em hãy chọn và đánh dấu chéo ( x ) vào ô trống bên cạnh chữ A, B hoặc C:
( 2 điểm )
1. Who’s that?
 A. That’s my sister.  B. It’s my family  C. It’s my house
2. How old is she?
 A. I’m nine years old  B. She’s nine years old.  C. He’s nine years
old
3. . the weather today? – It’s sunny.
 A. What’s  B. Who’s  C. How’s
4. How dogs do you have?
 A. many  B. no  C. one
III. Em hãy xếp lại các từ, cụm từ sau đây theo đúng thứ tự để tạo thành câu
hoàn chỉnh: ( 3 điểm )
1. pets / How / do / you / many / ? / have

2. There / two / are / bathrooms / house / . / in / my /

3. he / How / old / is / ? /



4. has / He / balls. / five
……………………………………………………………………………………….….
5. is / This / bedroom. / my
…………………………………………………………………………………………
6. no / I / dogs. / have
…………………………………………………………………………………………
IV. Em hãy chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu sau: ( 2,5 điểm )
have nine dogs brother small
Hi. My name’s Mai. This is my ( 1 )… He is ( 2 )…………… years old. We
( 3 )…………… one cat and two( 4 )……….… They are( 5 )………… ….
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH TIỂU HỌC
Let’s Learn Book 1
Học kỳ : II - Năm Học : 2013 – 2014
Bài I ( 2,5 điểm) : Mỗi câu thêm chữ đúng được 0,5 điểm
1. y o
2. a e
3. I s
4. h t
5. r u
Bài II ( 2 điểm ) : Mỗi câu đành chéo ( x ) đúng được 0,5 điểm.
1 A. That’s my sister.
2 C . She’s nine year old.
3 C . How’s
4 A . many
Bài III ( 3 điểm ) : Mỗi câu xếp đúng được 0,5 điểm
1. How many pets do you have?
2. There are two bathrooms in my house.
3. How old is he?
4. He has five balls.

5. This is my bedroom.
6. I have no dogs.
Bài IV ( 2,5 điểm ) : Mỗi từ chọn đúng được 0,5 điểm
1. brother
2. nine
3. have
4. dogs
5. small
“E” Vinh Thanh Trung Primary School ……………… ,
May……… , 2014.
Class: 3… EXAMINATION II
(BOOK 1)
Name:………………………………. Time: 40 minutes
I. Em hãy chọn và khoanh tròn từ khác loại : ( 2,5 điểm )
1. cloudy sunny rainy weather
2. cats birds dogs toys
3. father sister mother house
4. eight number three five
5. What How where family
II. Em hãy chọn và đánh dấu chéo ( x ) vào ô trống bên cạnh chữ A, B hoặc C:
( 2,5 điểm )
1. …… is the weather today?
 A. what  B. how  C. who
2. There many clouds in the sky.
 A. am  B. is  C. are
3. How many …… do you have?
 A. a cat  B. cats  C. one cat
4. ………… has one cat and no dog.
 A. I  B. you  C. she
5. How are you?

 A. age  B. old  C. many
III. Em hãy điền vào chổ trống từ thích hợp. ( 2 điểm )
My name’s Nam. This is my father. (1)………… name’s is Thanh. This is my
mother. (2 )…………… name’s Lan. This (3)……………. my sister. Her name’s
Hien. And this is my brother. His name’s Vinh. He is nine (4)……………old.
IV. Em hãy xếp lại các từ, cụm từ sau đây theo đúng thứ tự để tạo thành câu
hoàn chỉnh: ( 3 điểm )
1. sunny / It / today / is / . /

2. are / many / There / here / . / toys /

3. your / How / sister / old / ? / is /

4. pets / How / do / you / many / ? / have

5. There / two / are / bathrooms / house / . / in / my /

6. he / How / old / is / ? /

The end- Good luck!(đề 2)
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH TIỂU HỌC ( Đề 2)

Let’s Learn Book 1
Học kỳ : II - Năm Học : 2013 – 2014
Bài I ( 2,5 điểm) : Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5 điểm
1. weather
2. toys
3. house
4. number
5. family

Bài II ( 2,5 điểm ) : Mỗi câu đành chéo ( x ) đúng được 0,5 điểm.
1 B . how
2 C . are
3 B . cats
4 C . she
5 B . old
Bài III ( 2 điểm ) : Mỗi câu ghép đúng được 0,5 điểm
1. His
3. Her
4. is
5. years
Bài IV ( 3 điểm ) : Mỗi câu xếp đúng được 1 điểm
1. It is sunny today.
2. There are many toys here.
3. How old is your sister?
4. How many pets do you have?
5. There are two bathrooms in my house.
6. How old is he?

The end****
“E” Vinh Thanh Trung Primary Schol ……… …… , May … , 2014.
Class: 4…. EXAMINATION II (BOOK 2)
Name: ………………………………. Time: 40 minutes
I. Em hãy chọn và khoanh tròn từ khác loại : ( 2 điểm )
1. engineer job doctor teacher
3. bue yellow colour red
4. hamburger bread rice water
5. dance swing elephant climb
II. Em hãy chọn và đánh dấu chéo ( x ) vào ô trống bên cạnh chữ A, B hoặc C:
( 2,5 điểm )

1. I love animals. Let’s go to the
 A. circus  B. supermarket  C. post office
2. Why do you like tigers? Because they can…………
 A. dance  B. swing  C.jump
3. What are your shoes? They are brown.
 A. colour  B. time  C. would
4. time do you go to school?
 A. where  B. how  C. what
5. Chicken is my favourite
 A. drink  B. food  C. interesting
III. Em hãy chọn 3 từ trong khung để hoàn thành bài hội thoại dưới đây :
( 1,5 điểm )
monkeys why like swing from
A: Do you like ………… , Tony?
B: Yes. I love them very much.
A: do you like them?
B: Because they can…
Marks:
III. Em hãy xếp lại các từ sau đây theo đúng thứ tự để tạo thành câu hoàn chỉnh:
( 1 điểm )

1. foodstall / Let’s / to / go / . / the /

2. have / I / . / 6.30 / breakfast / at /

IV. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi đánh dấu (  ) vào câu đúng( True ) hoặc sai
( False ) : ( 2 điểm )
Li Li, Mai and Linda want to go shopping. First, they go to the bookshop because they
want some books. Next, they go to the supermarket. Then, they go to the post office
because Li Li wants some stamps. Finally, they go to the food stall because they are

hungry.
True False
1. Mai, Li Li and Linda want to do some shopping  
2. First, they go to the bookshop.  
3. Next, they go to the post office  
4. They are hungry so they go to foodstall  
V. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau
đây: ( 1 điểm )
Ví dụ: We want some books. Let’s go to the …bookshop…
2. I like bears because they can … ……… …
3. Orange juice is my favourite … …….………
The end – Good luck!


ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH TIỂU HỌC
Let’s Learn Book 2
Học kỳ : II _ Năm Học : 2013 – 2014
Bài I ( 2 điểm ) : Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5 điểm.
1. job
2. colour
3. water
4. elephant
Bài II ( 2,5 điểm ) : Mỗi câu đánh chéo (  ) đúng được 0,5 điểm.
1. A
2. C
3. A
4. C
5. B
Bài III ( 1,5 điểm ) : Mỗi câu điền từ đúng được 0,5 điểm
1. monkey

2. why
3. swing
Bài III ( 1 điểm ) : Mỗi câu xếp đúng được 0,5 điểm
1. Let’s go to the foodstall.
2. I have breakfast at 6.30.
Bài IV ( 2 điểm ) : Mỗi câu chọn ( ) đúng được 0,5 điểm.
1. T
2. T
3. F
4. T
Bài II ( 1 điểm) : Mỗi câu điền chữ đúng được 0,5 điểm
1. climb
2. drink
“E” Vinh Thanh Trung Primary Schol ……… …… , May … , 2014.
Class: 5…. EXAMINATION II (BOOK 3)
Name: ………………………………. Time: 40 minutes
I.Circle the odd one out. ( 2 ms)
1. season cold hot warm
2. mouth nose eyes finger
3. badminton football sport volleyball
4. bus drive plane coach
II. Tick the correct sentences (1.5ms)

1. I have a sore throat.
I have sore throat.
2. What you did yesterday?
What did you do yesterday?
3. You should to keep warm.
You should keep warm.
III.Choose the best answers .( 2.5ms)

1.What is the weather like ___________ winter ?- It’s ussually cold.
a.at b.on c.in d.to
2.They are ___________ the beach next summer.
a.going b.going to c.visiting d.go
3.___________ do you usually do after school ?- I often play badminton.
a.What b.How c.Where d.When
4.Yesterday Lan _____________ to school late .
a.go b.goes c.goed d.went
5.Do you want to be ___________ engineer ?
a.a b.an c.the d.any
IV. Fill in the blanks. (2.5ms)
A: Where ( 1) __________ you last Sunday ?
B: I was ( 2 ) ___________ the school festival .
A:What (3) _____________ you do there ?
B:I sang ( 4 )____________ and ate a lot .
A: (5)__________________was it ?
B: It was very interesting.
V. Read and answer the question. (1.5ms)
It’s usually hot in summer. So Peter often goes swimming in summer. Linda often goes
skiing with her father in winter. We sometimes go camping in autumn. They don’t go
cycling in spring. They go fishing.

1. What’s the weather like in summer?
…………………………………………… ………
2. What does Peter usually do in summer?
……………………………………………………….
3. What does Linda usually do in winter?
……………………………………………………….
THE END – GOOD LUCK!
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH TIỂU HỌC

Let’s Learn Book 3
Học kỳ : II _ Năm Học : 2013 – 2014
Bài I ( 2 điểm ) : Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5 điểm.
1. season
2. eyes
3. sport
1. plane
Bài II ( 1,5 điểm ) : Mỗi câu đánh dấu check (  ) đúng được 0,5 điểm.

1. I have a sore throat.
I have sore throat.
2. What you did yesterday?
What did you do yesterday?
3. You should to keep warm.
You should keep warm.
Bài III ( 2,5 điểm ) : Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm.
1. c
2. b
3. a
4. d
5. b
Bài IV ( 2,5 điểm ) : Mỗi câu điền từ đúng được 0,5 điểm
1. were
2. at
3. did
4. songs
5. How
Bài V ( 1,5 điểm ) : Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. It’s usually hot in summer.
2. Peter ( He) often goes swimming in summer.

3. Linda ( She ) often goes skiing ( with her father) in winter.



×