Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 2 môn toán năm học 2013 2014 trường tiểu học hiệp thành 1, bạc liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.09 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
LỚP: … NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: …………………………………… MÔN THI: TOÁN – LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
PHẦN I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
a. 17 – 5 = 22
b. 18 – 5 = 23
c. 19 – 5 = 15
d. 16 – 5 = 11
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
x – 13 = 20
a. x = 7
b. x = 33
c. x = 13
d. x = 23
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
20 kg + 15 kg = ?
a. 15 kg b. 25 kg c. 35 kg d. 45 kg
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức
100 – 26 + 12
a. 86 b. 74 c. 38 d. 84
ĐIỂM CHỮ KÍ CỦA GV CHỮ KÍ PHHS
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 52 + 46 = …… b. 36 + 24 = ……
……………. ……………
……………. ……………
……………. ……………
c. 34 – 12 = …… d. 94 – 37 = ……
……………. ……………


……………. ……………
……………. ……………
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Có ……. hình tứ giác
Có ……. hình tam giác
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =)
a. 40 + 8 8 + 40
b. 24 – 3 19 – 9
Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô.
Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 2
PHẦN I: 2 điểm
HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: d. 16 – 5 = 11
Bài 2: b. x = 33
Bài 3: c. 35 kg
Bài 4: a. 86
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
52
36
34
94

46
24
12
37
98
60
22
57
Bài 2: 1 điểm
HS điền đúng có 2 hình tứ giác cho 0,5 điểm
HS điền đúng có 4 hình tam giác cho 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm
HS điền dấu đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
a. 40 + 8 8 + 40
b. 24 – 3 19 – 9
Bài 4: 2 điểm
Giải
Số ô tô đã rời bến là: 0,5 điểm
35 – 12 = 23 (ô tô) 1 điểm
Đáp số: 23 ô tô 0,5 điểm
Bài 5: 1 điểm
HS điền đúng mỗi số cho 0,25 điểm
10; 12; 14 ; 16; 18; 20 ; 22; 24; 26.
+
+


=
>

×