TỐI ƯU HÓA THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ PHUN ÉP NHỰA
BẰNG PHƯƠNG PHÁP TAGUCHI
GVHD : TS. Phạm Sơn Minh
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 1
NỘI DUNG
1. Đặt vấn đề
2. Tổng quan
3. Phương pháp Taguchi
4. Thiết lập thí nghiệm
5. Kết quả
6. Kết luận
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 2
ĐẶT VẤN ĐỀ
Kêt cấu khuôn, thông số công nghệ ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm,
giá thành, năng suất, năng lượng.
=> Tối ưu hóa các thông số công nghệ
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 3
TỔNG QUAN
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 4
TỔNG QUAN
•
S. Kamaruddin, Zahid A. Khan and S. H. Foong, “Application of Taguchi Method in the Optimization of Injection
Moulding Parameters for Manufacturing Products from Plastic Blend”. IACSIT International Journal of Engineering
and Technology
•
Radhwan Hussin, Rozaimi Mohd Saad, Razaidi Hussin, Mohd Syedi Imran Mohd Dawi, “An Optimization of Plastic
Injection Molding Parameters Using Taguchi Optimization Method”. Asian Transactions on Engineering
•
M. V. Kavade, S. D.Kadam, ”Parameter Optimization of Injection Molding of Polypropylene by using Taguchi
Methodology”. IOSR Journal of Mechanical and Civil Engineering
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 5
PHƯƠNG PHÁP TAGUCHI
•
Tìm kết quả tối ưu hoặc kết quả mong muốn dựa vào sự thay đổi các thông số đầu vào
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 6
PHƯƠNG PHÁP TAGUCHI
•
Các bước thực hiện
–
Lựa chọn các yếu tố kiểu khiển
–
Xác định mức giá trị của các yêu tố điều khiển
–
Xây dụng ma trận thí nghiệm
–
Tính bình bình phương độ lệch MSD
–
Tính tỉ số tín hiệu- nhiễu S/N = -10log(SMD)
–
Tính toán bảng đáp ứng S/N
–
Vẽ đồ thị đáp ứng
–
Kết luận
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 7
THIẾT LẬP THÍ NGHIỆM
•
Ví dụ:
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 8
THIẾT LẬP THÍ NGHIỆM
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 9
Baenfeld TM750/210
Mitutoyo Linear Height 600
(accuracy ± 0.001 mm)
THIẾT LẬP THÍ NGHIỆM
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 10
THIẾT LẬP THÍ NGHIỆM
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 11
THIẾT LẬP THÍ NGHIỆM
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 12
THIẾT LẬP THÍ NGHIỆM
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 13
KẾT QUẢ
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 14
PHÂN TÍCH ANOVA
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 15
KẾT LUẬN
•
Điều kiện tối ưu là:
–
Injection speed: 90%rpm
–
Melting temperature (240°C)
–
Injection pressure (110 bar)
–
Holding pressure (96 bar)
–
Holding time (5 sec)
–
Cooling time (10 sec)
•
Độ co rút ứng với thông số trên là 0.1645cm
•
Melting temperature là thông số ảnh hưởng nhiều nhất
•
Mức độ ảnh hưởng của các yêu tố
–
Melting temperature 52.4%
–
Hold pressure 3.6%
–
Holding time 0.9%
–
Cooling time 6.9%
•
Hướng phát triển
–
Nghiên cứu đối với các thông số công nghệ khác
–
Tăng số lượng levels để tăng độ chính xác
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 16
THANK YOU
8/8/15 Công nghệ khuôn mẫu 17