Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Đường cong chữ J song phương giữa Việt Nam và bảy đối tác thương mại lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 95 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
  


PHAN THỊ YẾN PHƢỢNG





ĐƢỜNG CONG CHỮ J SONG PHƢƠNG
GIỮA VIỆT NAM VÀ BẢY ĐỐI TÁC THƢƠNG MẠI LỚN




LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ








TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
  


PHAN THỊ YẾN PHƢỢNG



ĐƢỜNG CONG CHỮ J SONG PHƢƠNG
GIỮA VIỆT NAM VÀ BẢY ĐỐI TÁC THƢƠNG MẠI LỚN

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 60340201



LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS. NGUYỄN NGỌC ĐỊNH




TP.Hồ Chí Minh – Năm 2013





LỜI CẢM ƠN

Tôi 
  cng nh            
quý báu tp  tp và 

Tôi cng  
 
và , ây 
khi 




LỜI CAM ĐOAN

Tôi 
. 
 






MỤC LỤC

Danh mc các ký hiu, ch vit tt
Danh mc các bng, biu

Danh mc các hình v,  th
TÓM TẮT   1
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU  2
1.1   2
1.2   2
1.3   3
1.4   4
1.5   5
Kết luận chƣơng 1  6
CHƢƠNG 2. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY VỀ
ĐƢỜNG CONG CHỮ J  7
2.1   . 7
2.2   9
2.2.1    10
2.2.2   11
2.3   23
Kết luận chƣơng 2  24
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  25
3.1   25
3.1.1   Shin và
Smith  25
3.1.2   26
3.2   29
3.2.1    29


3.2.2   29
3.3 Phng pháp kim nh  34
3.3.1 Kim ng liên kt ca mô hình cán cân thng m song
phng  34

3.3.2 Kim nh trng thái ngn hn ca mô hình cán cân thng mi
song phng  35
3.3.3 Kim nh mi quan h trong dài hn ca mô hình cán cân thng
m song phng  35
3.3.4 Kim nh tính n nh cu trúc ca mô hình cán cân thng m
song phng  36

Kết luận chƣơng 3  37
CHƢƠNG 4. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU   38
4.1 Ni dung và kt qu nghiên cu  38
4.1.1 Kim ng liên kt ca mô hình cán cân thng m song
phng  38
4.1.2 Kim nh trng thái ngn hn ca mô hình cán cân thng mi
song phng  39
4.1.3 Kim nh mi quan h trong dài hn ca mô hình cán cân thng
m song phng  40
4.1.4 Kim nh tính n nh cu trúc ca mô hình cán cân thng m
song phng  42
4.2 nh giá kt qu c nghim . 45
Kết luận chƣơng 4  49
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN  50
5.1  . 50
5.2 Mt s gi ý  xut 
cân th  50


5.2.1 Cân nhc quan im v ng góp ca ca t giá cho v  gim
nhp siêu  50

5.2.2 Xem xét táng gp ca iu chnh t giá n cán cân thung

  51
5.2.3 Phân tích các nguyên nhân c bn ca v thâm ht thng
  52
5.2.4 La chn c ch t giá phù hp vi nn kinh t  53
5.2.5  t giá linh h  53
5.2.6 Xác lp t giá da trên r tin t  54
5.3 Nhng hn ch ca lun v và hg nghiên cu tip theo  54
T  56
Ph lc 1 Cán cân th   59
Ph lc 2   64
Ph lc 3  giá hc song phng  66
Ph lc 4 Ch s giá  70
Ph lc 5 C ch iu hành t giá hoái Vit Nam  72
Ph lc 6 Kt qu nghiên cu thc nghim  75
Ph lc 7 Bng   83




DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

Ký hiệu,
chữ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
ARDL
Autoregressive Distributed Lag
Mô hình 
AU
Australia

N Úc
AUD
Australia Dollar
ng dollar Úc
CN
China
N Trung Quc
CNY
Chinese Yuan
ng nhân dân t Trung Quc
CUSUM
Cumulative Sum
Kim nh Cumulative Sum
CUSUMQ
Cumulative Sum of Squares
Kim nh Cumulative Sum Squares
DOTS
Direction of Trade Statistics

GDP
Gross Domestic Product

IFS
International Financial Statistics

IMF
International Monetary Fund

JP
Japan

N Nht
JPY
Japan Yen
ng Yên Nht
KR
Korea
Hàn Quc
KRW
Korean Won
ng Won Hàn Quc
NHNN

Ngân hàng Nhà n Vit Nam
NHTM

Ngân hàng thng mi
OLS
Ordinary Least Squares

RER
Real Exchange Rate
T giá hi  thc
SG
Singapore
N Singapore
TB
Trade Balance
Cán cân thng mi
TH
Thailand

N Thái Lan
THB
Thailand Baht
ng Baht Thái Lan
US
United State of America
N M
USD
United State Dollar
ng dollar M
VN
Vietnam
N Vit Nam
VND


Y
Gross Domestic Product
Sn lg quc gia





DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.1 t khu và nhp khu ca Vit Nam vi by i tác 
i ln trong 10 nm gn ây on 2003  2012) 4
Bảng 2.1 Các nghiên cu tr ây v g cong ch J 14
Bảng 3.1 Logarithm Cán cân thsong phng 
 tác th 2012) 30

Bảng 3.2  s tng trng GDP t Nam và by i tác
th i ln (on 1990  2012) 31
Bảng 3.3 Nam và
các (Giai  2012) 33
Bảng 4.1 Kt qu b tr ti u ca mô hình cán cân thng mi song
phng 39
Bảng 4.2 Kt qu kim nh h s t giá hoái  trng thái ngn hn 40
Bảng 4.3 Kt qu kim nh h s quan h dài hn ca mô hình 42
Bảng 4.4 Kt qu kim nh tính n nh cu trúc ca mô hình 45
Bảng PL1.1 M quc gia có t trng thng mt vi Vit Nam
(Giai  2012) 59
Bảng PL1.2 Các i tác xut kht ca Vit Nam
(Giai  2012) 60
Bảng PL1.3 Các i tác nhp kht ca Vit Nam
(Giai  2012) 61
Bảng PL1.4 Tc  tng trg thng mi Vit Nam
(Giai  2012) 62
Bảng PL2.1 Ch s tng trg GDP ca Vit Nam và các i tác thng
theo n (Giai  2012) 64



Bảng PL3.1 T giá hi oái danh ngha ca Vit Nam và các i tác thng
 (Giai  2012) 66
Bảng PL3.2 T giá hi oái chéo (Giai  2012) 67
Bảng PL3.3 
th theo n 2012) 68
Bảng PL4.1 Ch s giá ca  
1990  2012) 70
Bảng PL4.2 Ch s giá ca  theo nm

 2012) 71
Bảng PL5.1 C ch t giá ca theo thi gian (1989  2009) 72
Bảng PL5.2 Biên  t giá qua các giai  74










DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Đồ thị 1.1  trng xut khu và nhp khu ca Vit Nam i các i tác
th i on 2003 - 2012) 4
Hình 2.1 -Lerner 7
Hình 2.2  9
Đồ thị 4.1 Nam  Úc 43
Đồ thị 4.2  Trung Quc 43
Đồ thị 4.3  Nht Bn 43
Đồ thị 4.4  Hàn Quc 44
Đồ thị 4.5  Singapore 44
Đồ thị 4.6  Thái Lan 44
Đồ thị 4.7  M 45
Đồ thị PL1.5  (Giai  1990 - 2012) 63
Đồ thị PL2.2 t l cán cân th trên GDP (Giai 
1990 - 2012) 65
Đồ thị PL3.4 t giá hi oái danh ngha VN/USD (Giai  1990 -
2012) 69

Đồ thị PL3.5 Biu  t giá giao dch bình quân liên ngân hàng (Giai 
2005 - 2012) 69


1

TÓM TẮT
 tài nghiên cu hiu ng g cong ch J trong mi quan h thng mi song
phng gia Vit Nam và bi tác thng mi ln là Úc, Trung Quc, Nht, Hàn Quc,
Singapore, Thái Lan và M. Tác gi s dng mô hình        
Perasan, Shin và Smith  nh giá táng trong dài hn và ngn hn ca vic gim giá ng
ni t lên các cán cân thng mi song phng trong khg thi gian 23 nm t nm 1990
n 2012. Qua phân tích thc nghim, chúng tôi  tìm thy hiu ng g cong ch J 
xác nhn trong hai trg hp cán cân thng mi song phng gi  vi Úc và
Trung Quc.


2

CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 Lý do chọn đề tài
m
1986 .
 
th làm cho ; 
hóa.  thâm
quy mô tng cao và dai dng 
nh hg ng 

ây 
Vit Nam  giá VND/USD. M
 giá là khuyến khích doanh nghiệp xuất khẩu, giảm nhập
siêu, từ đó giảm bội chi ngân sách, cân bằng cán cân xuất nhập khẩu
1
. Liu vic iu chnh t
giá có thc s làm gim tình trng nhp siêu hay không? Hay nói cách khác vic gim giá
VND có táng tích cc ti cán cân thng mi, c bit là trong các mi quan h song
phng? Và nu có thì vic ci thin có din ra ngay tc thi hay phi mt mt khg thi
gian?

giá hoái i quan
h song phng vi mt s i tác thng mi ln _  chính 
1.2 Tính cấp thiết của đề tài
Có nhiu ý kin khác nhau xung quanh v chính sách t giá và vai trò i vi cán cân
thng mi. Mt s ý kin cho rng Vit Nam cn phá giá ng ni t  gim bt thâm ht v
cán cân thng mi nh trg hp ca Thái Lan nm 1997
2
, mt s nghiên cu li cho thy


1
TS. Cao S (2001) _ Trao đổi với Báo Lao động ngày 16/02/2011.
2
n 
 

3

các chính sách iu chnh t giá hu nh không ci thin  cn bn tình trng nhp siêu ca

nn kinh t
3
.
Hin ti, trong iu kin Vit Nam hi nhp ngày càng sâu rng vào nn kinh t th
gii, ch nh hg ln t các quan h thng mi song phng, vic kim chng thc
nghim nhm ánh giá tác ng ngn hn và dài hn ca vic gim giá ng ni t lên các cán
cân thng mi song phng là mt vn  cn thit.
1.3 Mục tiêu nghiên cứu
VND/USD nh  trình bày  phn tr lnâng cao 
tng Ctt nht
qu iu chnh t giá là phân tích thc nghim các táng này. Do
lun vn 
ca vic gim giá ng ni t Vit Nam lên cán cân thng
mi song phng vi bi tác thng mi ln theo hiệu ứng đường cong chữ J. Mc tiêu
nghiên cu cn thc hin là cán cân thng mi song phng ca Vit Nam vi các
i tác theo -Lerner và . C th là có
 ca bin t giá hoái 


1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
 tài nghiên cu phân tích mi quan h gia t giá hoái và cán cân thng mi
song phng ca Vit Nam vi by , bao gm: Úc, Trung Quốc, Nhật, Hàn
Quốc, Singapore, Thái Lan và Mỹ.
Tác gi chn mu mô hình gm by quc gia này vì ây là 
tng th phn thng mi ca bi tác này chim t trng hn 50% so
vi giá tr mu dch ca Vit Nam vi th gii.



3

“Báo cáo kinh tế vĩ mô 2012: Từ bất ổn vĩ mô đến con đường tái cơ cấu”, trang
195.

4

Bảng 1.1 Xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam với bảy đối tác
thƣơng mại lớn trong 10 năm gần đây
(Giai đoạn 2003 – 2012)
Đơn vị: triệu USD






 
th

55.480,357
139.547,705
195.028,062
16%

68.449,321
68.227,413
136.676,733
11%

106.913,432
24.606,989

131.520,421
11%

21.096,211
71.532,476
92.628,688
8%
Singapore
20.038,061
55.672,554
75.710,615
6%
Thái Lan
12.038,625
39.491,395
51.530,020
4%
Úc
28.667,850
11.141,393
39.809,242
3%
C 7 
312.683,856
410.219,926
722.903,782
60%

560.845,317
651.823,714

1.212.669,031
100%
(Nguồn: Số liệu của Direction of Trade Statistics_IMF, tổng hợp của tác giả)




(Nguồn: Số liệu của Direction of Trade Statistics_IMF, tổng hợp của tác giả)
Đồ thị 1.1 Tỷ trọng xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam
với các đối tác thƣơng mại (Giai đoạn 2003 - 2012)

Trung

10%

12%

19%

4%
Singapore
4%
Thái Lan
2%
Úc
5%


44%
Trung


21%

10%

4%

11%
Singapore
9%
Thái Lan
6%
Úc
2%


37%
Xuất khẩu
Nhập khẩu

5

Đối tượng nghiên cứu: Là các bin có liên quan n quan 
 vi bi tác :
- Cán cân thng mi song phng bi tác.
- Ch s tng trg GDP ca Vit Nam và ca bi tác.
- Ch s t giá hoái thc song phng gia bi tác.
Phạm vi nghiên cứu: T23 nm t nm 1990 nm 2012.
1.5 Kết cấu của luận văn
Lun vn  chia làm 5 chng. Trong chnu tiên, tác gi gii thiu tng quan

các ni dung chính ca lun vn, các vn  nghiên cu cng nh lý do cn phi thc hin
nghiên cu này. Chng II nêu tng quan lý thuyt v hiu g g cong ch J, ây là nn
tng lý thuyt ca  tài; sau ó khái quát mt s  ca các nhà kinh t hc
th gii hiu ng  J. M
s  trong chng III. Chng IV trình bày các ni dung, 
nghiên cu m cng nh ánh giá v các kt qu ghi nhn . Và  chng cui
cùng_chng V, tác gi cht li các kt qu nghiên cu chính, nêu lên mt s gi ý  xut
trong công tác iu hành t giá và ci thin cán cân thng mi ca Vit Nam. Bên cnh ó,
tác gi cng nêu nhng hn ch ca lun vn và hg nghiên cu tip theo.

6

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
Tình trng nhp siêu  kéo dài nhiu nm qua  Vit Nam; liên v này,
Ngân hàng Nhà n Vit Nam  nhiu ln  giá VND/USD. Tuy nhiên, vic iu
chnh t giá có thc s táng tích cc ti cán cân thng mi hay không? Mc tiêu ca 
tài này là oái 
i quan h song phng vi mt s i tác thng mi
ln.
Bi tác Úc, Trung Quc, Nht, Hàn Quc, Singapore, Thái Lan và M là nhi
tác thng mi ln, chim hn 50% t trng thng mi ca Vit Nam trong nhiu nm qua.
Do  tài thc hin kim chng mô hình cán cân thng mi song phni vi các i
tg này trong thi gian t nn 2012.


7

CHƢƠNG 2
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY
2.1 Tổng quan lý thuyết về hiệu ứng đƣờng cong chữ J

ch 

4
. Nói cách
khác, tHiệu ứng đường cong chữ J  dùng  din t tác ng ca vic gim giá
ng ni t ca mt qui v cán cân thng mi. Nn tng ca lý thuyt này là “Điều
kiện Marshall-Lerner”
5
ca hai nhà kinh t Alfred Marshall và Abba Lerner, hai ông cho rng
v ch cán cân th mgiá tr tuyi h s
co giãn  và  1.


(Nguồn: Kulkarni, K. and Clark, Andrew, 2009.
Testing the J-Curve Hypothesis: Case Studies from Around the World. Page 5)
Hình 2.1 Hiệu ứng đƣờng cong chữ J theo điều kiện Marshall-Lerner


4

5
Marshall, A. (1923) Money, Credit and Commerce, London: Macmillan and Co
Lerner, A (1944) The Economics of Control, New York: Macmillan
 




Tỷ giá


8

Có nhiu nguyên nhân làm cho vic gim giá ng ni t không có táng tc thi lên
cán cân thng m mà sau mt khg độ trễ thời gian thì cán cân thng mi mi  ci
thin. Theo Krugman, có hai hiu ng táng lên cán cân thng mi khi i t giá hi
oái,  là hiệu ứng giá cả (the price effect) và hiệu ứng số lượng (the volume effect):
- Hiệu ứng giá cả: Là hin tg xy ra khi gim giá ng ni t, giá hàng xut khu
tr nên r hn khi tính bng ng t, và giá hàng nhp khu tính bng ni t tr nên mc
hn.
- Hiệu ứng số lượng: Là hin tg xng ni t gim giá, làm giá hàng xut
khu tr nên r hn, nhu cu  làm tng s
lg xut khu và ng l, làm hn ch s lg nhp khu.
Trên thc t, s lg hàng nhp khu và xut khu có th vn chi ngay trong
ngn hn vì các hng xut nhp khu   ký kt nhiu tháng tr  theo mc t giá
c và không th h b , các nhà xut khu cng chng  ngun l p ng
nhu cu xut khu tng lên, bên cnh , thói quen tiêu dùng cng không d i, dân
chúng trong n cha sn sàng s dng hàng hóa thay th. Do , s lg hàng xut khu
trong ngn hn không tng lên nhanh chóng mà s lg hàng nhp khu cng cha gim
mnh. Vì vy, trong ngn hn, hiu ng giá c chim u th hn hiu ng s lg, làm cho
cán cân thng mi lúu s b thâm ht.
Trong dài hn, nhng hng xut khu mi   ký kt theo t giá mi, các doanh
nghip cng ng  ngun l tng s lg sn xut, bên cnh , ng dân chúng
trong n cng  bu thích nghi vi hàng thay th hàng nhp khu và không chp nhn
hàng nhp khu vi giá cao hn. Do vy lúc này, s lg xut khu s tng lên và lg nhp
khu gim xung. Nh vy, trong dài hn, hiu ng s lg chim u th hn hiu ng giá c
và cán cân thng mi bu  ci thin.
9


(Nguồn: Krugman, Obstfeld and Melitz, 2010.

International Economics_Theory and Policy. Page 448)
Hình 2.2 Mô tả độ trễ thời gian của đƣờng cong chữ J theo Krugman

Rose và Yellen (1989) a ra nh ngha m rng v hiu ng g cong ch J nh sau:
(i) c
hoặc (ii) 

2.2 Tổng quan các nghiên cứu trƣớc đây về đƣờng cong chữ J
bt u  mh
trong nm này 

vào Magee 
 trong   contracts, pass through and devaluation
(Brooking Papers_ Economic Activity)ây   
.
Tài kh vãng lai
(n v sn lg ni a)
1

3
2
S mt giá thc
din ra và g cong
ch J bu


Kt thúc
g cong
ch J
nh hg dài

hn ca gim
giá thc ca
ng tin lên
tài kh
vãng lai
10

Cho bài  
        .         

(a) 
(b) 
2.2.1 Các nghiên cứu sử dụng dữ liệu thƣơng mại tổng hợp
Magee (1973) 
 1973. 
; 
; 
 

 
th


Junz và Rhomberg (1973)  
competitiveness in export trade among industrial
 -
- 

có 
Các nghiên cứu về đƣờng cong chữ J của Bahmani-Oskooee: Mohsen Bahmani-

Oskooee là mt thuc khoa  trg
-. Ông  ng góp rt nhiu nghiên cu v  tài hiu
ng g cong ch J. u tiên , Bahmani-Oskooee 
khác  
J  các quc gia khác nhau, có th khái quát mt s nghiên cu nh sau:
11

Bahmani-Oskooee (1985, 1989a)   Devaluation and the J-curve: some
 1980
 
ngược  
và Hàn Q t
Thái Lan.
Bahmani-Oskooee và Malixi (1992)   More evidence on the J-curve from
thc hin  theo  
CLQ
Peru, Phillipnes, Portugal, Thái L. 

Brazil, Q,  


Bahmani-Oskooee và Alse (1994)   Short-run vesus long-run effects of
devaluation: error correstion modeling and cointegration
1  1990 19 
      
               
             
Malaysia, Mexico, Pakistan, Phillipines, Portugal, Singapore, Nam Phi, Sri Lanca, Thái lan,
 



Costa Rica, Ireland, Nether
2.2.2 Các nghiên cứu sử dụng dữ liệu thƣơng mại song phƣơng
Trong nghiên cu nm 1999, Bahmani-Oskooee và Brooks  a ra quan im rng: 
cùng mt thi im, cán cân thng mi ca mt quc gia có th  ci thin vi tác
thng mi này, trong khi ó th b xu i vi tác khác. Nu s dng các d liu tng
hp thì các tác ng này có th b trit tiêu. Do , nhng nghiên cu trong thi gia gn y
thg s dng các d liu thng mi song phn kho sát.
12

Rose và Yellen (1989)  Is there a J-
 
J
i n 
 nh ngha m
rng v hiu ng g cong ch J nh sau: 
, 

Bahmani-Oskooee và Brooks (1999) trong  Bilateral J-curve between US

               
 1996nh 


Bahmani-Oskooee và Kantipong (2001)   Bilateral J-curve between
Thailand and her trading partnersthc hin  
gian 1984  1997   s 
mô hình kim ng liên kt theo   ARDL
ca Parasan, Shin và Smith


Bahmani-Oskooee và Ratha (2007)   ghiê  The bilateral J-curve:
Sweden versus her 17 major trading partners

             
- 2005. phng pháp kim nh
ng liên kt theo mô hình 
, Ý, Hà Lan và Anh.
Bahmani-Oskooee và Mitra (2009)  hin nghiên cThe J-curve at the industry
level: Evidence from US-India tradeo sát quan h thng mi song phng - 
trong 38 lnh vc công nghip. S dng d liu thng kê hàng nm trong khg thi gian
13

1962  2006 mô hình kim nh ARDL. Kt qu có 22 lnh vc t mc ý ngha trong ngn
hn, nhng ch tìm thy g cong ch J trong 8 lnh vc công nghip.
Bahmani-Oskooee và Harvey (2010)  bài vit The J-curve: Malaysia versus
her major trading partnersnghiên cu quan h thng mi song phng gia Malaysia vi 14
i tác thng mi ln gm:          
 D liu thc hin theo thng kê
hàng quý trong khg thi gian 1973  2001. Tác gi s dng phng pháp kim ng
liên kt mô hình ARDL. Kt qu phân tích thc nghim trong ngn hn t
      thì    


×