Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU KHU DU LỊCH MỸ LỆ TẠI THỊ TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 109 trang )

BăGIÁOăDCăVĨăĨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP. HCM




LEÂ TRAÀN DUY LAM











LUNăVNăTHCăS KINHăT







TP. HăChíăMinhă- Nmă2012
BăGIÁOăDCăVĨăĨOăTO
TRNGăIăHCăKINHăTăTP. HCM



LEÂ TRAÀN DUY LAM





ChuyênăngƠnh:ăQunătrăkinhădoanh
MẩăS:ăă60340102

LUNăVNăTHCăS KINHăT


NGIăHNGăDNăKHOAăHC:
TS.ăINHăCỌNGăTIN



TP. HăChíăMinhă- Nmă2012
I

LIăCAMăOAN
Tôi xin cam đoan rng đơy lƠ công trình nghiên cu ca cá nhơn tôi. Các s liu vƠ
kt qu nghiên cu trong lun vn nƠy lƠ trung thc vƠ cha đc công b trong bt k
công trình nào khác.
TPHCM, ngày 30 tháng 10 nm 2012





















II

LIăCMăN
Trc tiên, tác gi xin đc gi li cm n chơn thƠnh vƠ sơu sc đn tt c các quý
thy cô trng i hc Kinh t TPHCM, vì s tn ty vƠ tn tơm trong vic giáo dc,
rèn luyn, hng dn vƠ cung cp nhiu kin thc b ích đn vi hc viên nói chung vƠ
tác gi nói riêng.
Tác gi xin đc đc bit gi li cm n đn giáo viên hng dn inh Công Tin,
vì s nhit tình, nghiêm túc cng vi khi lng kin thc khoa hc quý báu ca thy
đư lƠm nn tng vng chc đnh hng vƠ giúp đ tác gi hoƠn thƠnh tt lun vn nƠy.
Tác gi cng xin trơn trng gi li cm n đn b m vì s tin tng, đng viên
khích l vƠ s quan tơm vô b bn, đư lƠm ch da tinh thn vng chc cho vic hc
tp, nghiên cu ca tác gi.
Tác gi cng xin chơn thƠnh cm n đn tt c bn bè, đng nghip đư tích cc
đóng góp ý kin, to điu kin thun li vƠ h tr v nhiu mt cho tác gi.


Xin chơn thƠnh cm n!


Tác gi: Lê Trn Duy Lam








III

MCăLC
LI CAM OAN I
LI CM N II
MC LC III
DANH MC CÁC CH VIT TT VI
DANH MC CÁC BNG VI
DANH MC CÁC HỊNH VII
M U 1
1. Lý do chn đ tƠi 1
2. Mc tiêu ca đ tƠi 2
3. i tng nghiên cu vƠ phm vi nghiên cu 2
4. Phng pháp nghiên cu 2
5. ụ ngha thc tin ca đ tƠi 3
6. Kt cu ca lun vn 4
CHNG 1: C S Lụ THUYT VẨ 5

MÔ HỊNH NGHIÊN CU 5
1.1 Gii thiu 5
1.2 Lý thuyt v thng hiu 5
1.2.1 Thng hiu 5
1.2.2 Bn cht ca thng hiu: 8
1.2.3 ThƠnh phn ca thng hiu 9
1.2.4 Chc nng thng hiu 10
1.2.5 Giá tr thng hiu 11
1.2.6 nh v thng hiu 12
1.2.7 Tái đnh v 13
1.2.8 Quan đim v ằđnh v’ ca Philip Kotler: 15
1.2.9 Quy trình xơy dng thng hiu 17
IV

1.3 Mt s khái nim v du lch vƠ sn phm du lch. 18
1.3.1 Nhng thut ng chuyên ngƠnh du lch. 18
1.3.2 Phơn loi các loi hình du lch. 21
1.4 Lý lun sn phm du lch 23
1.5 Gii thiu v KDL sinh thái M L. 26
1.6 Mô hình nghiên cu 29
1.6.1 Mô hình nhn din thng hiu: 29
1.6.2 Mô hình đnh v thng hiu khu du lch: 32
1.6.3 Các bc nghiên cu đnh v thng hiu: 34
CHNG 2: THIT K NGHIÊN CU 40
2.1 Nhu cu thông tin 40
2.2 Ngun thông tin, phng pháp vƠ công c thu thp thông tin: 40
2.3 Thit k nghiên cu 42
2.3.1 Quy trình nghiên cu 42
2.3.2 Giai đon 1 ậ thu thp thông tin th cp 44
2.3.3 Giai đon 2 ậ nghiên cu đnh tính 45

2.3.4 Giai đon 3 ậ nghiên cu đnh lng 48
2.3.4.1 Thit k bng cơu hi 48
2.3.4.2 Phng pháp chn mu vƠ quy mô mu 53
2.4 Phng pháp phơn tích d liu 55
CHNG 3: KT QU NGHIÊN CU 57
3.1 Phơn tích kt qu nghiên cu: 58
3.1.1 Mô t Mu: 58
3.1.2 Kim đnh h s tin cy Cronbach alpha. 61
3.1.3 Kt qu thc hin MDS 63
3.2 Kin ngh đi vi KDL sinh thái M L: 69
KT LUN 74
TẨI LIU THAM KHO 76
V

PH LC 1: DANH SÁCH Kụ HIU CÁC BIN TRONG SPSS 79
PH LC 2: DANH SÁCH CHUYÊN GIA TRONG NGHIÊN CU 79
PH LC 3: DẨN BẨI THO LUN NH TệNH 80
PH LC 4: BNG CÂU HI NGHIÊN CU NH LNG 83
PH LC 5: MÔ T TN S MU KHO SÁT 87
PH LC 6: KT QU V BN  NHN THC BNG MDS 92



















VI

DANHăMCăCÁCăCHăVIT TT
DLST: Du Lch Sinh Thái
Fiditour: Công ty c phn Fiditour
KDL: Khu Du Lch
MDS: Multi Dimensional Scaling
Pht: Nhóm du lch Pht ti ThƠnh ph H Chí Minh
TP.HCM: ThƠnh Ph H Chí Minh
SPSS: Statistical Package for the Social Sciences
DANHăMCăCÁCăBNG
Bng 1.1: Các yu t to s khác bit ầầầầầầầầầầầầầầầầ 16
Bng 1.2: Tóm tt s khác bit gia mô hình ầầ ầầ ầầầầầầầầ 32
Bng 2.1: Các khía cnh mang li giá tr lƠm tha mưn du khách ầầ ầầ 48
Bng 2.2: Bng kt qu chn mu theo đ tui vƠ t l dơn s ầầầầầầ 54
Bng 3.1: Phơn b mu kho sát theo bin đ tui vƠ qun ni thƠnh ầầầ 58
Bng 3.2: Kt qu phơn tích Cronbach Alpha ầầầầầầầầầầ ầ ầ. 62
Bng 3.3: Kt qu trung bình đánh giá thng hiu ầầầầầầầầầầ . 63










VII

DANHăMCăCÁC HÌNH
Hình 1.1 Sn Phm vƠ thng hiuầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầ 6
Hình 1.2 Mô hình chin lc Marketingầầầầầầầầầầầầầầ 15
Hình 1.3 Quy trình xơy dng thng hiu .ầầầầầầầầầầầầầ. 17
Hình 1.4 Các loi hình du lch vƠ mi quan h ca chúng ầầầầầầầ 23
Hình 1.5 S đ v trí đa lý KDL M L ầầầầầầầầầầầầầầ 28
Hình 1.6 Mô hình nhn din thng hiu ầầầầầầầầầầầầầầ 29
Hình 1.7 Mô hình đnh v KDL ti Los Angelesầầầầầầầầầầầ 33
Hình 1.8 Quy trình đnh v thng hiu gm 7 bc ầầầầầầầầầ 36
Hình 1.9 Quy trình đnh v thng hiu ầầầầầầầầầầầầầầ 37
Hình 1.10  xut quy trình các bc nghiên cu ầầầầầầầầầầ. 38
Hình 2.1 Quy trình thc hin nghiên cu ầầầầầầầầầầầầầ 42
Hình 3.1 Bn đ v trí các thuc tính trong không gian đa hng ầầầầ 64
Hình 3.2 Bn đ v trí các KDL trong không gian đa hng ầầầầầầ 66
Hình 3.3 Bn đ nhn thc v thng hiu KDL ầầầầầầầầầầ 68
Hình 3.4  xut v trí mi ca KDL M L trên bn đ nhn thc ầầầ 71
1
MăU
1. LýădoăchnăđătƠi
ThƠnh ph H Chí Minh (TPHCM) là đô th dơn c đông đúc, tp trung nhiu
doanh nghip, nhƠ máy, xí nghip, bnh vin, trng hcầ.cùng vi mng li giao
thông chng cht ca đng b, đng sông, đng st, hƠng khôngầ chính vì vy mƠ
con ngi ni đơy đang chu áp lc bi môi trng đô th n Ơo, ô nhim, cng thng

vi công vic, nhp sng bn rn và hi hầ. Sau nhng ngƠy lƠm vic bn rn h
mun chn cho mình mt khu du lch sinh thái  ngoƠi TPHCM vi mc đích ngh
dng, gii ta cng thng trong công vic, trong cuc sng, gn gi hn vi thiên
nhiên.
Vi nhu cu nƠy, nhiu KDL sinh thái ra đi nh: i Nam, Thác Giang in, Bình
Chơu, M L, Madagui, Sóc Xiêmầ Mi KDL đu có xu th đnh v thng hiu
mình theo hng riêng bit, chng hn là thng hiu KDL sinh thái i Nam đư xơy
dng trong tơm trí du khách TPHCM lƠ mt ắkhu du lch thun tinẰ.
Nhng nm va qua, KDL M L đư đáp ng đc phn nƠo nhu cu ca du khách,
trong dp tt nm 2012 (t ngƠy 22/01/2012 đn 27/01/2012) đư có hn 15 ngƠn lt
khách tìm v KDL sinh thái M L. Kt qu kho sát nƠy cho thy KDL sinh thái M
L có tim nng rt ln đ phát trin thng hiu tr thƠnh mt KDL sinh thái thu hút
nhiu du khách t các vùng min khác nhau, vƠ mong mun tr thƠnh KDL sinh thái
tiêu biu vùng ông Nam b, kinh doanh có hiu qu vƠ đ sc cnh tranh vi các
KDL sinh thái khác.
nh v thng hiu KDL M L lƠ nhm xác đnh trong tâm trí du khách đc bit
lƠ du khách t TPHCM nhng khía cnh mang li giá tr lƠm tha mưn, to cho các nhà
qun lý KDL có c s nghiên cu xơy dng các chin lc thng hiu phù hp, đáp
ng yêu cu cnh tranh vƠ phát trin lơu dƠi, bn vng.
2
ó lƠ lý do tác gi chn đ tƠi nghiên cu: ắnhăvăthngăhiuăkhuăduălchăMă
LătiăthătrngăThƠnhăphăHăChíăMinh”.  tƠi nƠy lƠ c s giúp cho nhà lãnh
đo KDL M L có thêm thông tin đ xơy dng đnh hng, chin lc nhm khai thác
vƠ phát trin du lch ti M L mt cách hp lý trong tng lai.
2. McătiêuăcaăđătƠi
Mc tiêu đ tƠi nghiên cu nƠy lƠ:
1. Khám phá mt s khía cnh ca thng hiu du lch sinh thái đc a
thích, mang li giá tr và lƠm tha mưn du khách.
2. nh v thng hiu KDL sinh thái M L ti th trng ThƠnh ph H
Chí Minh.

3. iătngănghiênăcu vƠăphmăviănghiênăcu
i tng nghiên cu: đnh v thng hiu ca KDL sinh thái M L.
Phm vi nghiên cu lƠ du khách ThƠnh ph H Chí Minh có nhu cu dch v du
lch sinh thái.
Các khu du lch đc thc hin kho sát so sánh nhn thc: KDL Sui khoáng Bình
Châu ậ BƠ Ra, KDL Sóc Xiêm ậ Bình Phc, KDL Thác Giang in ậ ng Nai,
KDL Madagui ậ Lơm ng, KDL M L - Bình Phc.
i tng kho sát: Du khách TPHCM.
4. Phngăphápănghiênăcu
Nghiên cu đc tin hƠnh qua ba bc là: nghiên cu s b qua phơn tích đnh
tính, kho sát đnh lng vƠ phơn tích đnh lng. Phân tích đnh tính đc thông qua
k thut phng vn tay đôi vƠ tho lun nhóm, thông tin thu thp t nghiên cu đnh
tính nhm khám phá, điu chnh vƠ b sung các khía cnh thƠnh phn mang li giá tr
vƠ lƠm tha mưn du khách. Kho sát đnh lng đc thc hin bng k thut thu thp
3
thông tin trc tip du khách thông qua bng cơu hi vƠ đc thc hin phng vn vi
du khách ti ThƠnh ph H Chí Minh.
Thu thp thông tin  hai dng: thông tin th cp vƠ thông tin s cp. Ngun thông
tin th cp đc thu thp t b phn marketing vƠ các b phn khác bên trong KDL
sinh thái M L vƠ Công ty T Vn Vit Nam, ngoƠi ra còn đc thu thp t sách xut
bn, internet vƠ các ngun tng hp khác. Ngun thông tin s cp đc thu thp trc
tip t bng cơu hi ti hin trng.
 tƠi phơn tích d liu s cp thông qua hai bc: bc 1, đánh giá đ tin cy
thang đo thông qua h s Cronbach Alpha; bc 2, s dng công c MDS
(Multidimensional Scaling) đ xác lp bn đ nhn thc. C hai bc trên đu tin
hành qua phn mm SPSS.
5. ụănghaăthcătinăcaăđătƠi
- Thông qua nghiên cu nƠy, đ tƠi giúp cho các nhƠ qun lý thng hiu DLST
bit đc mt s nhơn t mang li giá tr lƠm tha mưn du khách, nh hng đn xu
hng du lch ca khách du lch TPHCM, qua đó đ ra các chin lc phù hp đ đáp

ng nhng nhu cu ca th trng.
-  tƠi nƠy cung cp cho nhng nhƠ qun lý thng hiu KDL M L bit đc
thng hiu ca mình đang  đơu trong tơm trí du khách TPHCM vƠ  v trí nƠo trong
bn đ nhn thc đnh v thng hiu, t c s đó các nhƠ qun lý thng hiu KDL
M L xơy dng chin lc phát trin thng hiu.
-  tƠi nƠy cng có th lƠm t liu tham kho cho các công ty dch v du lch, các
công ty kinh doanh kéo theo  khu du lch sinh thái, sinh viên, ging viên chuyên
ngƠnh marketing hay các công ty chuyên t vn v marketing du lch.



4
6. Ktăcuăcaălunăvn
Kt cu ca lun vn đc chia thƠnh 4 chng vƠ mt phn M đu, đc trình
bƠy theo th t nh sau:
M đu.
Chng 1: C s lý thuyt vƠ mô hình nghiên cu.
Chng 2: Thit k nghiên cu.
Chng 3: Kt qu nghiên cu.
Kt lun.

















5
CHNGă1: CăSăLụăTHUYTăVĨ
MỌăHỊNHăNGHIÊNăCU

1.1 Giiăthiu
Tip theo phn gii thiu tng quan, ni dung chng 1 s đ cp đn các lý thuyt
v thng hiu, qui trình đnh v thng hiu vƠ mô hình nghiên cu đc áp dng
trong đ tƠi nƠy.
1.2 Lýăthuytăvăthngăhiu
1.2.1ăăThngăhiu
Cùng vi s tn ti vƠ phát trin ca ngƠnh Marketing thì khái nim v thng hiu
cng thay đi cho phù hp vi s phát trin đó. Vì vy, có nhiu quan đim v thng
hiu. Chúng ta có th chia thƠnh hai quan đim chính quan đim truyn thng vƠ quan
đim tng hp.
Quan đim truyn thng, đin hình lƠ Hip hi Marketing Hoa K (AMA):
ắThng hiu lƠ mt cái tên, biu tng, kiu dáng hay mt phi hp ca các yu t
trên nhm mc đích đ nhn dng sn phm hay dch v ca mt nhƠ sn xut vƠ phơn
bit vi các thng hiu ca đi th cnh tranhẰ. Vi quan đim nƠy, thng hiu đc
xem lƠ mt phn ca sn phm vƠ chc nng ch yu ca thng hiu lƠ dùng đ phơn
bit sn phm ca doanh nghip mình vi sn phm cnh tranh cùng loi.
(Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th Mai Trang, 2009b, tr.44,45)
Quan đim truyn thng v thng hiu tn ti trong thi gian khá dƠi vi s ra đi
vƠ phát trin ca ngƠnh marketing. Nhng đn cui th k 20, quan đim v thng
hiu đư có nhiu thay đi. Nhiu nhƠ nghiên cu cho rng quan đim nƠy không th

gii thích đc vai trò ca thng hiu trong nn kinh t th gii chuyn sang nn kinh
t toƠn cu vƠ cnh tranh gay gt.
6
Quan đim tng hp v thng hiu li cho rng, thng hiu không ch có mt cái
tên hay mt biu tng mƠ nó phc tp hn nhiu.
Theo Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th Mai Trang (2009b, tr.45), đnh ngha:
ắThng hiu lƠ mt tp các thuc tính cung cp cho khách hƠng mc tiêu các giá tr
mƠ h đòi hi. Thng hiu theo quan đim nƠy cho rng, sn phm ch lƠ mt thƠnh
phn ca thng hiu, ch yu cung cp li ích chc nng cho khách hƠng. Nh vy
các thƠnh phn ca Marketing hn hp (sn phm, giá c, phơn phi vƠ chiêu th) cng
ch lƠ mt thƠnh phn ca thng hiuẰ. Thng hiu bao gi cng lƠ mt s kt hp
gia các thuc tính hu hình vƠ vô hình. Hai quan đim v sn phm vƠ thng hiu
đc minh ha  hình








Thng hiu lƠ thƠnh phn ca Sn phm lƠ thƠnh phn ca mt
Sn phm Thng hiu
Hình 1.1: Sn phm vƠ thng hiu
(Ngun: Nguyn ình Th & Nguyn th Mai Trang, 2009b, tr.46)
Quan đim sn phm lƠ mt thƠnh phn ca thng hiu ngƠy cƠng đc nhiu nhƠ
nghiên cu thc hin và chp nhn. Lý do lƠ ngi tiêu dùng có hai nhu cu v chc
nng (functional needs) vƠ nhu cu v tơm lý (psychological needs). Sn phm ch
cung cp cho khách hƠng li ích chc nng vƠ thng hiu mi cung cp cho khách
hƠng c hai (Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th Mai Trang, 2009b, tr.46).

Snăphm
Thng hiu
Thngăhiu
Sn phm
7
Áp dng nhng quan đim trên vƠo phơn tích cho đi tng lƠ ngƠnh dch v khu
du lch, ta có th xem nh sau: sn phm dch v khu du lch lƠ mt thƠnh phn ca
thng hiu khu du lch. Thng hiu khu du lch chính lƠ bn thơn khu du lch đó (ví
d nh khu du lch M L), vƠ sn phm lƠ nhng dch v bên trong khu du lch (ví d
nh: dch v vui chi, ngh dng, gii trí, m thcầ hoc tp hp ca chúng).
Sn phm khu du lch trc ht cung cp li ích chc nng cho khách hàng nhng
sn phm nh phong cnh đp, hiu bit thêm v cơy c vƠ đng vt trong t nhiên, các
loi trái cơy đc thù ca vùng min, các loi hình vui chi gii trí  khu vc ầ qua
đó, sn phm du lch còn tác đng trc tip đn tơm sinh lý, h thn kinh vƠ cm xúc
ca khách hƠng cho nên nó mang mt phn li ích tơm lý. Ví d: khi đi du lch  KDL
sinh thái M L, khách hƠng không nhng đc thng thc phong cnh thanh bình
ca rng cao su, rng điu, vn chè Ô Long xanh mt, vn trái cơy Nam B vi
nhiu loi trái cơy nh chôm chôm, su riêng, xoài, biầ. tham gia các hot đng vui
chi gii trí nh đi xe đp đôi, xe bò, cơu cá, bi thuyn, đi phaoầ. vƠ thng thc các
món n đc sn nh xôi ht điu, gi đt mng, canh mng BƠ Rá hay tn hng
hng v ca trƠ Ô Long vƠ trƠ sơm M Lầ thông qua đó khách hƠng còn có mt thi
gian thoi mái gim stress, tránh đc s đn điu ca cuc sng, hot đng ngoƠi tri,
gp g mi ngiầ. tip thêm cho khách hƠng hng khi, yêu đi vƠ có thêm ngun
nng lng mi cho cuc sng.
Bên cnh sn phm KDL, thng hiu KDL còn mang đn cho du khách nhng li
ích khác đó lƠ mt phn li ích tơm lý ( mc đ cao hn li ích chc nng sn phm
du lch) vƠ li ích t th hin. Có th nêu mt s ví d nh sau: khi đi du lch vƠo ngƠy
ngh, khách hƠng có nim t hƠo vì đc đi du lch; cm nhn thơn thng, gn gi khi
đi cùng vi bn bè hay gia đình; hay t hƠo vì mình đư đi tham quan vƠ thng thc
phong cnh đp vƠ ni ting  nhng ni khác; ví d du khách  TP.HCM đi du lch 

KDL sinh thái M l - Bình Phc, du khách không ch cm nhn đc phong cnh
thiên nhiên đp vƠ yên bình mƠ còn thng thc các món n đc sn ca vùng min,
8
tham gia các trò vui chi gii trí, mƠ còn t hƠo vì đư tng tri nghim du lch  mt
khu du lch sinh thái  mt tnh khác cách xa TP.HCM vƠo k ngh.
Khu du lch mang đc đim ca dch v nh: mt lƠ, tính vô hình (intangibility) ậ
khách hàng không th s mó, ngi, s dng cách phc v nh lƠ mt công c hu hình
đ tác đng trc tip đn vt khác, cng không th cơn đo đong đm, th nghim hoc
kim đnh (Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th Mai Trang, 2009, tr.64); hai lƠ, tính
khôngăđngănht (heterogeneity)  khu du lch có th đng nht v quy trình hay v
phng din k thut phc v, nhng không th đng nht v cung cách vƠ cht lng
phc v. Mt trong nhng lý do chính, đó lƠ s phc v thng do nhng nhơn viên,
nhng con ngi khác nhau thc hin, nu có trùng nhơn viên thì cng s thc hin 
các giai đon khác nhau, ngoƠi ra phn ln lƠ do cm nhn ca khách hƠng, nhng
ngi có th chu tác đng ln bi điu kin vƠ hoƠn cnh bên ngoƠi, cho nên đc đim
không đng nht ca s phc v  khu du lch lƠ hoƠn toƠn c bn vƠ rõ rƠng; ba lƠ,
tínhăkhôngăthătáchăly (inseparability) ni dung ca mt chng trình gii trí trong
khu du lch có th đc chun b trc, đc din tp nhiu ln trc khi biu din,
nhng khi đư biu din, tc lƠ khi có s tng tác vi du khách thì cht lng vƠ ni
dung mi đc du khách cm nhn đánh giá, to ra nhng tác đng đn du khách trong
cùng thi đim, nu du khách không tham d vƠo thi đim đó thì ni dung chng
trình cng s trôi theo thi gian.
1.2.2 Bnăchtăcaăthngăhiu:
Bn cht ca thng hiu lƠ bao gm: S cm nhn ca khách hƠng vƠ công chúng;
Chu nh hng t đip truyn vƠ nhƠ sn xut; Chu nh hng t kinh nghim tiêu
dùng; Tng tác gia hƠnh vi cá nhơn vƠ thƠnh phn thng hiu; Chu nh hng ln
nhau gia khách hƠng, công chúng.
Thông thng,  Vit Nam thut ng ắthng hiuẰ s dng đ nói v nhưn hiu
hƠng hóa, nhưn hiu dch v, tên thng mi, ch dn đa lý ca hƠng hóa, tên gi xut
9

x hƠng hóa Ông Phm ình Chng đư phát biu nh sau (Thanh Loan, 2003): ắầ
tm chia ra lƠm my loi đi tng đc báo chí vƠ mt s ngi gi lƠ ằthng hiu’
trong thi gian va qua nh sau: th nht lƠ loi nh VINATABA (thuc lá), Trung
Nguyên (cƠ phê), SAGIANG (bánh phng tôm), VINAMILK (Sa), PETRO
VIETNAM (du khí)ầ , loi th hai: Phú Quc (nc mm), Tơn Cng (chè), Ch
Ơo (go), Made in Viet Nam (ắxe máy, máy tính thng hiu Vit NamẰ)ầ , loi th
ba PETRO VIETNAM, VNPT (tên vit tt ca Tng công ty Du khí; Tng công ty
Bu chính Vin thông)ầ Rõ rƠng lƠ, c ba đi tng nói trên đu đư đc đnh danh
trong các vn bn chính thc ca nhƠ nc, c th lƠ ắnhưn hiuẰ cho loi th nht,
ắch dn đa lýẰ cho loi th hai vƠ ắtên thng miẰ (đúng hn lƠ mt phn ca tên
thng mi) cho loi th ba. Ngha lƠ cái đc gi lƠ ắthng hiuẰ không phi lƠ mt
đi tng mi nƠo mƠ ch lƠ dung mt cái tên (thut ng) khác đ ch ba loi đi tng
xác đnhầẰ. Nh vy, phi gi thng hiu KDL sinh thái M L nh th nƠo? Gi lƠ
nhưn hiu dch v (vì khu du lch mang nhiu đc đim ca dch v hn), tên thng
mi (tên doanh nghip phơn bit), hay ch dn đa lý (vì khu du lch nƠy  Bình
Phc)? Theo ý kin ca tác gi, cách gi M L lƠ tên thng mi, KDL sinh thái M
L lƠ nhưn hiu dch v ca tên thng mi M L thì phù hp nht. Tuy nhiên, trong
khuôn kh đ tƠi nƠy, tác gi vn s tm thi s dng thut ng ắthng hiuẰ KDL
sinh thái M L.
1.2.3 ThƠnhăphnăcaăthngăhiu
Sau khi nghiên cu tác phm ắBuilding Strong BrandẰ ca Aaker, Nguyn ình
Th nêu các thƠnh phn ca thng hiu nh sau:
(1) ắThƠnh phn chc nng: thƠnh phn chc nng ca thng hiu có mc
đích cung cp li ích chc nng ca thng hiu cho khách hƠng mc tiêu vƠ nó
chính lƠ sn phm. Nó bao gm các thuc tính mang tính chc nng (functional
attributes) nh công dng sn phm, các đc trng b sung (features), cht lng.
10
(2) ThƠnh phn cm xúc: ThƠnh phn cm xúc ca thng hiu bao gm các
yu t giá tr mang tính biu tng (symbolic values) nhm to cho khách hƠng
mc tiêu nhng li ích tơm lý. Các yu t nƠy có th lƠ nhơn cách thng hiu

(brand personality), biu tng (symbols), lun c giá tr hay còn gi lƠ lun c
bán hƠng đc đáo, gi tt lƠ USP (unique selling proposition), đng hƠnh vi công
ty (organizational associations), nh quc gia xut x (country of origin), công ty
ni đa hay quc t, v v Ằ
Yu t quan trng nht ca thng hiu to nên li ích tơm lý cho khách hƠng mc
tiêu lƠ nhơn cách thng hiu. nh ngha nhơn cách thng hiu ắlƠ mt tp thuc
tính ca con ngi gn lin vi mt thng hiuẰ.
(Trích đon t Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th Mai Trang, 2009b, tr.48, 49)
Da vƠo thƠnh phn nhơn cách con ngi, Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th Mai
Trang (2009b) đa ra 5 thƠnh phn ca nhơn cách thng hiu thng đc gi lƠ ắThe
big fiveẰ (nm cá tính chính), đó lƠ: chơn tht (sincerity), hng khi (excitement), nng
lc (competence), tinh t (sophistication), phong trn/ mnh m (ruggedness).
1.2.4 Chcănngăthngăhiu
Các chc nng c bn ca thng hiu bao gm:
- Chc nng nhn bit vƠ phơn bit: đơy lƠ chc nng đc trng vƠ quan trng ca
thng hiu. Kh nng nhn bit ca thng hiu lƠ yu t quan trng không ch cho
ngi tiêu dùng mƠ còn cho c doanh nghip.
- Chc nng thông tin, ch dn: th hin qua nhng hình nh, ngôn ng hoc các
du hiu khác cng nh khu hiu ca thng hiu, ngi tiêu dùng có th nhn bit
đc phn nƠo v giá tr ca hƠng hóa, nhng công dng đích thc mƠ hƠng hóa đó
mang li cho tiêu dùng trong hin ti vƠ tng lai. Ch dn dù rõ rƠng vƠ phong phú
đn đơu nhng không tha mưn v kh nng phơn bit vƠ nhn bit thì cng đc coi lƠ
11
mt thng hiu không thƠnh công, bi vì nó d to ra s nhm ln cho ngi tiêu
dùng.
- Chc nng to cm nhn vƠ tin cy: đó lƠ cm nhn v s khác bit, sang trng,
cm nhn yên tơm, thoi mái vƠ tin tng khi tiêu dùng hƠng hóa vƠ dch v đó. Nói
đn chc nng cm nhn lƠ ngi ta nói đn mt n tng nƠo đó v hƠng hóa vƠ dch
v trong tơm trí ngi tiêu dùng. S cm nhn ca khách hƠng không phi t nhiên mƠ
có, nó đc hình thƠnh do tng hp các yu t ca thng hiu vƠ s tri nghim ca

ngi tiêu dùng. S tin cy vƠ sn sƠng la chn hƠng hóa mang mt thng hiu nƠo
đó đư mang đn cho doanh nghip mt khách hƠng trung thƠnh.
- Chc nng kinh t: thng hiu mang trong nó mt giá tr hin ti vƠ tim nng.
Giá tr th hin rõ nht khi sang nhng thng hiu. Thng hiu đc coi lƠ mt tƠi
sn vô hình vƠ rt có giá tr. Mc dù giá tr ca thng hiu rt khó đnh đot nhng
nh nhng li th mƠ thng hiu ni ting mang li, hƠng hóa s bán đc nhiu hn,
thm chí giá c cao hn, d thơm nhp th trng hn.
1.2.5 Giáătrăthngăhiu
Có nhiu quan đim vƠ cách đánh giá v giá tr ca thng hiu (brand equity).
Theo quan đim Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th Mai Trang (2009b) bƠn lun v giá
tr thng hiu, thì giá tr thng hiu đc chia ra thành hai nhóm chính ậ giá tr
thng hiu đánh giá theo quan đim đu t hay tƠi chính vƠ giá tr thng hiu đánh
giá theo quan đim khách hƠng. Ngoài ra, giá tr thng hiu cng chính lƠ kin thc
ca khách hƠng v thng hiu đó. Kin thc khách hƠng gm hai thƠnh phn chính lƠ
nhn bit thng hiu vƠ n tng v thng hiu.
Nguyn ình Th vƠ Nguyn Th Mai Trang (2009b) cng đư đ ngh 4 thƠnh phn
ca giá tr thng hiu: (1) Lòng trung thƠnh thng hiu, (2) Nhn bit thng hiu,
(3) Cht lng cm nhn, (4) Các thuc tính đng hƠnh thng hiu nh mt nhơn vt
gn lin vi thng hiu, bng sáng ch, mi quan h vi kênh phơn phi.
12
Nguyn ình Th và Nguyn Th Mai Trang (2009b, tr.52), đa ra ba thƠnh phn
v giá tr thng hiu, đó lƠ: ắ(1) Nhn bit thng hiu (brand awareness), (2) Cht
lng cm nhn (perceived quality), (3) Lòng ham mun/đam mê thng hiu (brand
passion) bao gm thích thú, xu hng tiêu dùng vƠ lòng trung thƠnh thng hiu.Ằ
Theo quan đim v marketing, tƠi sn thng hiu lƠ kt qu đánh giá ca ngi
tiêu dùng v giá tr thng hiu đó, quan đim th hai trên c s đánh giá ca ngi
tiêu dùng.
TƠi sn thng hiu (Brand assets) lƠ mt tp hp tƠi sn liên quan đn thng hiu
mƠ nó lƠm gia tng giá tr cung cp bi mt tƠi sn hoc dch v đi vi t chc hoc
khách hƠng ca t chc đó. ThƠnh phn chính tƠi sn thng hiu bao gm: (1) Nhn

bit thng hiu, (2) Lòng trung thành thng hiu, (3) Cht lng cm nhn, (4) S
liên tng thng hiu, (5) Nhng giá tr tƠi sn thng hiu khác (quan h theo kênh
phơn phi, phát minh gn lin vi thng hiuầ)
1.2.6 nhăvăthngăhiu
Có nhiu quan đim v đnh v thng hiu, trong đó quan đim đnh v thng
hiu ca Aaker th hin trong tp sách ắBuilding Strong BrandẰ đc nhiu nhƠ nghiên
cu s dng trong nghiên cu ca mình. Sau khi nghiên cu trong tp sách ắBuilding
Strong BrandẰ, Hunh Thiên Quy (2010, tr. 12) tóm tt nh sau:
ắnh v thng hiu lƠ mt phn trong nhn din thng hiu vƠ công b giá tr.
Công vic đnh v s ch đng truyn đt đn khách hƠng mc tiêu vƠ mc đích c
gng th hin mt s vt tri hn so vi các đi th. Ngha lƠ công vic đnh v phi
tp trung gii quyt bn vn đ:
(1) Tp hp v chng trình nhn dng thng hiu.
(2) Công b giá tr (proposition).
(3) áp ng đúng vƠo đi tng khách hƠng mc tiêu.
(4) Ch đng truyn tin vƠ cung cp li th cnh tranh.
13
 cho chng trình đnh v thƠnh công thì nhng thƠnh phn nƠy phi lƠ nhng
thƠnh phn mƠ khách hƠng mc tiêu cho lƠ quan trng nht.Ằ
Nh vy, ắnh v (positioning) lƠ quá trình xơy dng vƠ thông đt nhng giá tr
đc trng ca thng hiu vƠo tơm trí khách hƠng mc tiêuẰ (Nguyn ình Th vƠ
Nguyn Th Mai Trang, 2009b, tr.153)
nh v thng hiu lƠ ni dung chính ca đ tƠi nƠy. Quy trình đnh v thng hiu
vƠ quá trình thc hin s đc mô t chi tit  các phn vƠ chng k tip ca đ tƠi. 
đơy ch nêu mt s quan đim c bn nht, cng nh ngun gc hình thƠnh thut ng
này. Thông thng, đnh v thng hiu có nhim v xác đnh v trí ca thng hiu
trong mi quan h vi các đi th cnh tranh trên th trng, đc bit lƠ t góc nhìn ca
khách hƠng. Bng cách s dng nghiên cu đnh lng, các nhƠ nghiên cu thng
dùng ằbn đ nhn thc’ đ v lên v trí tng đi ca mi thng hiu theo chiu khác
nhau. Trong kinh doanh, nhƠ qun lý thng ằđnh v’ thng hiu ca mình  v trí có

th phơn bit rõ rƠng vi các đi th cnh tranh. Tuy nhiên, có nhng trng hp
ngc li trong đó nhng thng hiu mi mun đnh v gn sát vi các thng hiu
dn đu đư có trc đó. Các thng hiu mi cng mong mun ngi tiêu dùng tin
rng cht lng hoƠn toƠn ging nh thng hiu dn đu vƠ đim khác bit lƠ giá thp
hn. Hoc cng có th dùng nghiên cu đnh v đ tìm ra nhng đim cha tt ca
thng hiu vƠ tn công vƠo thng hiu nƠy bng cách chng minh có s khác bit
theo hng tt hn vƠ giá tr cao hn thng hiu c. nh v thng hiu tp trung
vƠo khách hƠng, ngha lƠ khách hƠng ngh vƠ cm thy th nƠo v thng hiu, đnh v
thng hiu có vai trò nn tng đ xơy dng thng hiu.
1.2.7 Tái đnhăv
Thông thng, thut ng ắTái đnh vẰ đc mi ngi hiu rng đó lƠ bc nghiên
cu thc hin đnh v ln th hai sau mt thi gian thc hin các chng trình đnh v
thng hiu trong tơm trí du khách, khách hàng.
14
VƠo nhng nm 70 ca th k 20, thut ng ắTái đnh vẰ đc hình thƠnh trong
bi cnh th trng đang tha a quá nhiu sn phm, vi hƠng trm nhưn hiu khác
nhau cho mi chng loi hƠng hóa thì c hi tìm đc mt phơn khúc hay còn gi lƠ
ắl hngẰ th trng tht mong manh. Vi tình trng nh vy, mt công ty phi lƠm
sao vi các qung cáo ca mình đ khai m đc con đng vƠo tơm trí khách hƠng?
Thut ng ắTái đnh vẰ đc s dng vƠ tr thƠnh mt nn tng cho mt chin lc
marketing.
AL Ries và Jack Trout (2002, tr.101) đư đa ra mt ví d v tái đnh v, đ chuyn
ý tng hoc sn phm mi vƠo tơm trí thì trc ht phi lôi cái c ra đư.
ắ Galile cho rng trái đt có hình tròn; công chúng thi đó cho rng trái đt không
phi lƠ hình tròn mƠ phi lƠ phngẰ. Các lý thuyt toán hc cao siêu trên th gii nƠy
vi công chúng s không có hiu qu bng mt quan sát gin d mƠ công chúng có th
t kim chng đc.  chng minh đc điu nƠy, mt lun c thuyt phc hn lƠ
khi các thy th  ngoƠi bin thì trc tiên h ch có th nhìn thy đnh ct bum ca
mt chic tƠu khác, ri sau mi ti cái bum vƠ cui cùng lƠ c con tƠu. Nu trái đt
phng thì ngi ta phi thy ngay toƠn b con tƠu mi đúng.

Hay mt ví d v th trng Nc Tng  Vit Nam, thi gian trc đơy khi mà
ngi dơn ch suy ngh rng Nc Tng ch lƠ mt sn phm gia v giúp tng cm
giác ngon cho món n. Sau khi đc chng minh tác hi ca thƠnh phn cht 3MCPD
có trong Nc Tng có hi cho sc khe v lơu dƠi, lúc đó ngi tiêu dùng Vit Nam
mi nhn thc thêm đc rng Nc Tng không còn lƠ nc chm gia v thông
thng na, mƠ phi lƠ nc chm gia v không gơy hi vƠ có li cho sc khe. Th
trng Nc Tng Vit Nam đư có mt phen sóng gió nht đnh, sn phm nc
tng không có thƠnh phn 3MCPD đi vƠo th trng mt cách d dƠng vƠ đc ngi
tiêu dùng hng ng tuyt đi.
Nh vy, mt khi ý tng c đư b lung lay thì bn s bán đc ý tng mi mt
cách d dƠng khó tng tng đc.
15
Nói nh vy, tái đnh v cng cn phi đc phơn bit vi qung cáo so sánh:
Qung cáo so sánh ch dng li  s khác bit, vt tri hn so vi đi th cnh tranh;
Tái đnh v cho khách hƠng mt cái nhìn khác đi so vi quan nim c.
Khi ta thc hin tái đnh v, cng cn phi quan tơm đn vn đ đo đc và pháp
lut nhm tránh nhng đáng tic nht đnh.
1.2.8 Quanăđimăvă‘đnhăv’ăcaăPhilipăKotler:
Nguyn Minh Quân (2010) đ cp đn vn đ ằđnh v’ trong quy trình thc hin
chin lc marketing ca Kotler nh sau:

Hình 1.2: Mô hình chin lc marketing
(Ngun: Nguyn Minh Quơn, 2010, tr. 24)
Các thƠnh phn trong mô hình rt quen thuc đi vi các nhƠ hoch đnh chin
lc, đó lƠ: phơn tích môi trng vi mô vi ba đi tng chính khách hƠng, công ty vƠ
đi th cnh tranh; phơn tích môi trng v mô vi bn yu t bên ngoƠi gm kinh t,
k thut, vn hóa xư hi, chính tr; s dng công c ma trn SWOT đ tìm ra đim
mnh-yu, c hi vƠ đe da; phơn đon, đnh v vƠ khác bit hóa sn phm hng đn
th trng mc tiêu cùng các thƠnh phn marketing hn hp.
16

Quan đim v ằđnh v’ ca Kotler (2006) trong mô hình ch yu đ cp đn s
ằkhác bit’, đó lƠ: tìm kim nhng đim khác bit, la chn khác bit quan trng nht,
vƠ truyn đt đn khách hƠng. Vic tìm kim khác bit da trên bn yu t c bn:
Bng 1.1: Các yu t to s khác bit
Sn Phm
Dch V
Nhơn S
Hình nh
Tính cht
Giao hàng
Nng lc
Biu tng
Công dng
Lp đt
Lch s
Phng tin truyn thông
Mc đ phù hp
Hun luyn khách hƠng
Tín nhim
Bu không khí
 bn
Dch v t vn
Tin cy
S kin
 tin cy
Sa cha
Nhit tình

Kh nng s dng
Nhng dch v khác

Bit giao tip


Cng theo Kotler (2009), khi tìm kim chin lc đnh v, ít nht có by chin lc
đnh v đ xem xét: đnh v thuc tính, đnh v ích li, đnh v công dng/ng dng,
đnh v ngi s dng, đnh v đi th cnh tranh; đnh v loi sn phm/dch v; đnh
v giá c.
 tƠi s s dng quan đim ca Kotler v ắđnh vẰ lƠ tìm kim, la chn vƠ
truyn đt nhng khía cnh mang li giá tr lƠm tha mưn du khách khi tham gia du
lch sinh thái.





×