Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

SLIDE bài GIẢNG tìm HIỂU về POLYMER dẫn điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358 KB, 13 trang )

TÌM HIỂU VỀ POLYMER DẪN ĐIỆN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
GVHD : Th.S Tống Thị Minh Thu
NHÓM 7
Ứng dụng
Lịch sử
phát
triển
Phân
loại
Cơ chế
Phươn
g pháp
tổng
hợp
N i DUNG CHÍNHộ
1. L ch s phát tri nị ử ể

1973 polymer vô cơ polysulfurnitride (SN)x được
biết đến như là một kim loại.

1977, Shinakawa, MacDiarmid và Heeger khám
phá ra rằng, polyacetylene có độ dẫn điện tăng
lên từ 4,4.10-5 đến khoảng 106 S/cm

Những năm đầu của thập niên 1980, một cuộc
chạy đua để nâng cao độ dẫn điện của
polyacetylene đến mức độ dẫn điện của đồng.
1. L ch s phát tri nị ử ể
a. Polymer dẫn điện do phụ gia


b. Polymer dẫn do quá trình
“dopant”
c. Polymer dẫn điện thuần.
2. Phân lo iạ
a. Polymer d n đi n do ph giaẫ ệ ụ

Cho vào polymer các chất phụ gia có độ dẫn điện
lớn, như bột kim loại

Không có nhiều ứng dụng trong thực tế

Bản chất của sự dẫn điện là do phụ gia
b. Polymer d n do quá trình “dopant”ẫ

Dopant là quá trình tạo ra bán dẫn loại N hoặc P .

Đưa điện tích vào mạch polymer để tăng tính dẫn
điện.

Sự phân bố điện tích một cách tương đối qua toàn
mạch polymer.
c. Polymer d n đi n thu n.ẫ ệ ầ

Bản chất dẫn điện là do giá trị năng lượng miền
cấm (sau này được gọi là Eg) rất nhỏ

Giá trị Eg giảm sẽ làm tăng mật độ điện tử trên
miền dẫn, do đó làm tăng tính dẫn thuần của vật
liệu .
3. C chơ ế


Bản chất của dòng điện trong kim loại

Bản chất của dòng điện trong chất điện ly

a. Điện tử trong nối đôi liên hợp

b. Quá trình dopant


3. C chơ ế
4. Ph ng pháp t ng h p ươ ổ ợ

Phương pháp điện hóa :
- Tạo ra polymer ở dạng phim
trong một bình điện giải
- Chất điện giải :monomer
- Dung môi : dopant hòa tan
trong nước

Phương pháp hóa học
- Monomer, dopant và chất oxid hóa (ví dụ: FeCl3) được hòa tan
trong nước hoặc dung môi
- Phản ứng trùng hợp xảy ra cho polymer ở dạng bột
Ứng dụng của polymer dẫn trong dự trữ năng lượng.
Thiết bị điều khiển logic.
Làm điốt.
Thiết bị đổi màu điện tử.
Sensor.
Transitor hiệu ứng trường.

Điốt phát quang.
5. ng d ngứ ụ
5. ng d ngứ ụ

×