Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

BÀI GIẢNG ÂU PHỤC NAM THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM - THIẾT KẾ QUẦN TÂY NAM Quy trình may và thiết kế theo tài liệu kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.77 KB, 13 trang )

BÀI GI ẢNG APN- NT
3



 !"#$%!&'('!)*%&+&,(-!.
/0012
!3 45678
1.1. Mục đích – Yêu cầu môn học.
1.2. Nguyên phụ liệu
1.3. Phương pháp đo
!3 95
2.1. Thiết kế áo sơ mi nam cơ bản theo ni
2.2. Thiết kế áo sơ mi theo tài liệu kỹ thuật
2.3. Quy trình may áo sơ mi nam cơ bản
!3 :5
3.1. Thiết kế Quần tây theo ni
Thiết kế quần tây nam căn bản không ly, có ly.
3.2. Thiết kế quần theo tài liệu kỹ thuật
3.3. Quy trình may quần tây nam cơ bản
;2<
1. Thành thạo lí thuyết và vận dụng lí thuyết để thiết kế hoàn chỉnh các sản phẩm; áo
sơ mi, quần tây nam cơ bản.
2. Vận dụng lí thuyết cơ bản để thiết kế các sản phẩm tương tự hoặc có biến kiểu.
=
1. Thiêt kế hoàn chỉnh áo sơ mi nam theo Ni cá nhân (tỉ lệ 1:1)
1
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

2. Thiết kế hoàn chỉnh áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật.


3. Tìm hiểu sưu tầm và cách thiết kế một số loại nẹp (đinh) áo trên áo sơ mi.
4. Tìm hiểu sưu tầm, cách thiết kế và may các loại túi trên sản phẩm quần tây nam.
5. BT nhóm:
Lựa chọn phân tích các chi tiết trên sản phẩm áo sơ mi hoặc quần tây nam có
cách điệu và qui trình may sản phẩm đó. (4sv/ nhóm).
>
Quá trình: điểm trung bình các bài tập + thái độ học tập: 30%
Cuối kỳ: thi tự luận: 70%.
2
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

45678
4?4?>@A;2<
Trình bày toàn bộ phần chuẩn bị thiết kế áo sơ mi nam và quần tây nam căn bản.
Sinh viên phải hiểu rõ, nắm vững từng bước, từ phương pháp vẽ, thông số kích thước,
công thức tính toán cơ bản đến cách gia đường may và cắt may các sản phẩm đó được
thực hiện như thế nào. Đây là phần kiến thức cơ bản, nó không chỉ đòi hỏi sinh viên phải
nhớ công thức để tính toán, thiết kế cơ bản mà còn phải hiểu rõ và vận dụng nâng cao để
thiết kế những mẫu sản phẩm mới, đa dạng hơn, phức tạp hơn giúp sinh viên khi thực
hành sẽ dễ dàng, chính xác và có kỹ năng, kỹ xảo cao. Từ đó, sinh viên có thể so sánh
được những điểm khác nhau giữa Âu phục nam và Âu phục nữ, những sai hỏng có thể
xảy ra trong quá trình thiết kế.
4?9?;BC
4?9?4?DE +&,5 gồm nhiều chất liệu, màu sắc khác nhau như: cotton, kate,
kaki, lanh, len, PES, vải có thể là vải trơn, kẻ sọc và in hoa. Nhìn chung, Âu phục nam
sử dụng được nhiều loại vải khác nhau nhưng không đa dạng và phong phú như sản phẩm
của nữ, tùy theo tính chất công việc người ta có thể lựa chọn loại vải cho phù hợp.
4?9?9?!F+&,5thường được sử dụng như các loại keo, dây kéo, nút, móc, vải
lót, vải phối, các loại chỉ,

4?:? G>
4?:?4?!HI DJ!KJL*LM!&'('K*
- Dài áo: Đo từ đốt xương cổ thứ 7 đến qua khỏi mông (dài hoặc ngắn hơn tùy ý).
- Ngang vai: Đo từ đầu vai phải qua đầu vai trái (đo xệ hơn đầu vai 1 cm).
- Dài tay:
Tay ngắn: Đo từ đầu vai đến 2/3 cánh tay trên hoặc ngắn hơn tùy ý.
Tay dài: Đo từ đầu vai xuống qua khỏi mắt cá tay (dài hoặc ngắn hơn tùy ý), đối
với áo sơ mi đo đến nửa lòng bàn tay.
- Cửa tay: Lòng bàn tay hơi khum đo vòng quanh bàn tay.
3
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

- Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ vừa sát.
- Vòng ngực: Đo vòng quanh chỗ nở nhất của ngực đo vừa không sát quá.
- Vòng mông: Đo vòng quanh chỗ nở nhất của mông, đo vừa không sát quá.
4?:?9?!HI DJ!KJL*LM!&'('N3 O
- Dài quần: đo từ ngang eo ( vị trí eo mặc quần) đến cách mặt đất 2 cm (dài, ngắn
hơn tùy ý).
- Hạ gối: đo từ ngang eo đến trên xương đầu gối.
- Vòng eo (vòng bụng): đo vòng quanh eo vừa, không sát quá (đo chỗ eo người
mặc).
- Vòng mông: đo vòng quanh chỗ nở nhất của mông (đo vừa không sát quá).
- Vòng đùi: đo vòng quanh 1/3 phía trên của đùi (để kiểm tra).
- Trong quá trình đo thông số kích thước lưu ý những người có vóc dáng không
được cân đối như: Đối với những người có vòng bụng lớn thì phải đo lấy số đo
vòng bụng và lưu ý trong quá trình thiết kế.
95
9?4?P
9?4?4?&"Q

- Dài áo (DA): 75 cm
- Ngang vai (NV): 48 cm
- Vòng cổ (VC): 38 cm
- Dài tay (DT):
Tay ngắn: 25 cm
Tay dài: 61 cm
- Cửa tay (CT): 24 cm
- Vòng ngực (VN): 92 cm
- Vòng mông (VM): 96 cm (mông lớn hơn ngực 4 – 10 cm)
9?4?9? !HI DJ!KJR !$S&5
- Khổ vải 0m90: 2 (dài áo + lai + đường may) + 1 dài tay + đường may.
- Khổ vải 1m20: 2 (dài áo + lai + đường may) + tay ngắn; 2 (dài áo + lai + đường
may) + dài tay dài + 30 – 35
- Khổ vải 1m40 đến 1m60: 1 dài áo + lai + 1 dài tay + đường may
9?9?:? !HI DJ!KJ!&'('5
#? !&'('!O HTUV!O W#5
4
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

hyyyy
5
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

X? !&'('#K*
- Cửa tay = CT + độ rộng ply – [(độ rộng trụ lớn – độ ngậm trụ lớn) +(độ rộng trụ
nhỏ - độ ngậm trụ nhỏ)]
U? !&'('LYK*
Đô rời: giảm trên thân 0.5cm

Z? !&'('XOK*
6
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

)? !&'('[&K*VF#V"# U!))
(xem lại công nghệ may trang phục 1)
- Túi áo: ngang miệng túi = (10 ÷ 11cm) hoặc = ½ vai - 2÷3cm
Sâu đáy túi = miệng túi + 1.5cm
Lai áo vạt tròn:
- Áo được may vạt tròn (vạt bầu) dài áo cộng thêm 2÷ 4 cm.
- Giảm đường cong sườn từ 3 ÷ 10 cm đánh cong tùy ý.
Lưu ý:
- Vòng nách tay bằng hoặc nhỏ hơn vòng nách thân 1cm.
- Những người có bụng lớn,: dựa vào số đo vòng bụng để điều chỉnh thiết kế cho
phù hợp đủ để chứa bụng.
Vị trí đặt túi:
• Từ ngang ngực đo lên 2cm hoặc = ½ NV - 2÷3cm.
• Từ đường xếp đinh áo đo vào 4- 7 cm
• Đặt song song với đinh áo.
7
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

• Túi nằm bên tay trái người mặc.
• Cạnh xéo lên đặt nằm phía trong nách tay.
9?9?PBC\=]B^
Bước 1: Giới thiệu TLKT
Bước 2: Hướng dẫn đọc hiểu các thông tin trên TLKT
Bước 3: Thiết kế hoàn chỉnh áo sơ mi nam theo yêu cầu của TLKT

- Bảng TSKT TP áo sơ mi Việt Tiến: (tham khảo)
THÔNG SỐ THÀNH PHẨM ĐƠN VỊ:CM
Size 36 37 38 39 40 41 42 43 44
Vòng cổ (tâm nút- tâm khuy) 37 38 39 40 41 42 43 44 45
Vòng ngực 102 107 107 113 113 121 121 127 127
Dài thân sau 76 77 77 78 78 79 79 80 80
Dài đô 44 46 46 48 48 50 50 52 52
Dài tay (áo tay dài) 57 59 59 60.5 60.5 61 61 63 63
Dài tay (áo tay ngắn) 26.5 27
9?:? _`
9?:?4?!a D(EU!&&'$%D&#LHb D"#
!a D(EWa+Hc DU!&&'
Vải chính:
- Thân cúc: 1
- Thân khuy: 1
- Thân sau: 1
- Đô áo: 1 đối với áo may đô liền (đô đắp) hoặc 2 đối với áo may đô rời
- Tay áo: 2
- Túi: 1
- Trụ lớn: 2
- Trụ nhỏ: 2
- Manchette: 4
- Lá bâu: 2
- Chân bâu: 2
Keo:
- Lá bâu: 1
- Chân bâu: 1
- Manchette: 2
- Nẹp thân khuy, thân cúc, miệng túi: có thể có hoặc không ép keo.
8

BÀI GI ẢNG APN- NT
3

KU!D&#LHb D"#
Dạng may thường (có vắt sổ) Dạng may cuốn hay may ép (không
vắt sổ)
- Vòng cổ: 0.7cm
- Vòng nách áo: 0.7cm
- Sườn áo, vai áo, sườn tay, cửa
tay: 1cm
- Lai áo: lai ngang: 2cm; lai bầu:
1cm
- Các đường may khác: 1cm
- Vòng cổ: 0.7cm
- Vòng nách thân áo: 0.5cm;
vòng nách tay: 1.2cm
- Sườn áo thân sau, sườn tay áo
sau: 0.5cm; sườn áo TT, sườn
tay áo trước: 1.2cm
- Lai áo: lai ngang: 2cm; lai bầu:
1cm
- Các đường may khác: 1cm
Đinh áo:
- Thân cúc= 1.5÷ 1.75 (từ đường tâm nút đến đường đinh áo) + 2.5÷ 3 (to bản nẹp
cúc) + 1 (đường may)
- Thân khuy:
• Nẹp khuy thường= 1.5÷ 1.75 (từ đường tâm nút đến đường đinh áo) + 3÷
3.5 (to bản nẹp khuy) + 1 (đường may)
• Nẹp khuy lơve liền= 1.5÷ 1.75 (từ đường tâm nút đến đường đinh áo) + 3÷
3.5 (to bản nẹp khuy) + 1 (phần gấp lơve)

• Nẹp khuy lơve rời: thân khuy= 1.5÷ 1.75 (từ đường tâm nút đến đường
đinh áo) + 1 (đường may), cắt nẹp rời= to bản nẹp + đường may.
9?:?9?& !"#
- May bâu áo
- May manchette
- May miệng túi
- May nẹp đinh thân cúc, thân khuy
- Dán túi vào thân khuy
- May trụ tay vào tay áo
- May đô vào thân sau
- May lộn sườn vai
- May tay áo vào thân
- May sườn áo, sườn tay
- May lá bâu vào thân áo
- May manchette vào tay áo
- May lai
9
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

- Làm khuy kết nút.
&' (&M5
- Áo có xếp ply ở giữa lưng hoặc ở vai:
Từ rập thân sau căn bản sử dụng phương pháp xoay chuyển để tạo xếp ply.
- Thiết kế áo mặc rộng, hoặc áo mặc ôm:
Áo mặc ôm Áo mặc rộng
Ngang ngực = 1/4VN + 2.5÷3 cm 1/4VN + 6÷8 cm
Ngang vai = ½ NV – 0.5 cm ½ NV + 1÷2 cm
 Hạ nách và ngang nách tay thay đổi theo.
!3 :5

:?4?P
:?4?4?&"Q
- Dài quần: 96cm
- Vòng eo: 72cm
- Vòng mông: 96cm
- Vòng đùi: 58cm
- Ngang ống: 23cm
:?4?9?!HI DJ!KJR !$S&
- Vải khổ 0m90 = 2 dài quần + lai + đường may
- Vải khổ 1m20 = 1.5 dài quần + lai + đường may (với vòng mông ≤ 85cm)
- Vải khổ 1m40 đến 1m60 = 1 dài quần + lai + đường may.
:?4?:?!&'('N3 O #"UIXS (!Y D+
& !!&'('5
- Thiết kế thân trước
- Thiết kế thân sau
10
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

- Thiết kế lưng quần
- Thiết kế túi
Vẽ đường chính trung:
Nếu: ngang đáy lớn hơn ngang ống vẽ đường chính trung theo đường ngang đáy.
Ngược lại, nếu ngang đáy nhỏ hơn ngang ống thì vẽ đường chính trung theo
đường ngang ống.
Quần không ly: đo ngang mông thân trước = ngang mông thân sau
Quần càng xệ lưng sau càng cơi.
:?4?d?!&'('N3 O #"UIXS Ue+
!&'('N3 Ue9+
11

BÀI GI ẢNG APN- NT
3

:?9?PBC\=
Bước 1: Giới thiệu TLKT
Bước 2: Hướng dẫn đọc hiểu các thông tin trên TLKT
Bước 3: Thiết kế hoàn chỉnh các chi tiết trên sản phẩm quần tây nam theo yêu cầu của
TLKT
:?:?_`
:?:?4?!a D(EU!&&'$%D&#LHb D"#
Các chi tiết khi cắt:
- 1 cặp thân trước
- 1 cặp thân sau
- 1 cặp vải lót túi hông (túi xéo)
12
BÀI GI ẢNG APN- NT
3

- 1 cặp vải may túi hông
- 1 cửa quần trái + keo
- 1 cửa quần hoặc 1 cặp cửa quần phải
- 1 dây may passant
- 1 hoặc 2 (túi sau + vải lót miệng túi + keo : túi mổ 1 viền)
- 2 cặp lưng + keo
Gia đường may:
- Sườn: 1.5 cm
- Đường đáy thân sau trên lưng quần chừa đường may 3cm nhỏ dần xuống đáy còn
1cm
- Lai: 4 cm
- Lưng: 1 cm

Qui trình may:
1. May ly thân sau
2. May ly thân trước (nếu có)
3. May túi sau (nếu có)
4. May túi hông
5. May vòng đáy thân trước
6. May dây kéo
7. May sườn hông ngoài
8. May lưng quần
9. May passant vào thân quần
10. May lưng vào thân quần
11. May đường sườn ống trong
12. May vòng đáy còn lại
13. May passant vào lưng quần
14. Lên lai quần
15. Thùa khuy, kết nút, móc.
13

×