Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

Các đề thi Sử 6,7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.33 KB, 135 trang )

Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
Phòng giáo dục đào tạo Duy Tiên
Trờng THCS Chuyên Ngoại
Giáo viên: Nguyễn Thị Phơng Thảo
Môn Lịch Sử 6
I-Đề 1/2 kì I


ND
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng cộng
TN TL TN T
L
TN TL TN TL TN TL
B1.Sơ lợc về
môn lịch
sử: t liệu-
11,1%
1c-
0,25đ








1c-
0,25đ
2,5%
B2.Cách


tính thời
gian trong
lịch sử:cơ
1c-
0,25đ
Ngời ta
1c-
0,25đ
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
sở để làm
lịch-11,1%
dựa
trên cơ
sở nào
để làm
ra lịch?
2,5%
B3. Xã hội
nguyên
thủy:vợn
cổ, ngời
tinh khôn,
ngời tối cổ-
11,1%
1c-3đ
Hãy
t
r
ì
n

h
b
à
y
h
i

u
b
i
ế
t
v

v

n
c

1c-
0,25đ
Vì sao
xã hội
nguyên
thủy tan
rã?
1c-
0,25đ
2,5%
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-

,
n
g

i
t

i
c

,
n
g

i
ti
n
h
k
h
ô
n
B4. Các
quốc gia cổ
đại phơng
đông: ra
đời ở đâu,
giải thích
-11,1%
ý1-1đ

Các
quốc
gia
cổ
đại
ph-
ơng
Đông
ra
đời ở
ý2

Vì sao
l

i
r
a
đ

Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
đâu?
i

đ
ó
?
B5. Các
quốc gia cổ
đại phơng

Tây : xã
hội-11,1%
1c-3đ
So sánh
xã hôi cổ
đại Ph-
ơng
Đông và
Phơng
Tây?
B6.Văn hóa
cổ đại:
Thành tựu-
11,1%
2c-
0,5đ




! đại
sử
"
#
$
%
&
2c-
0,5đ
5%

Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-

B8. Thời
nguyên thủy
trên đất nớc
ta: công cụ-
11,1%
1c-
0,25đ
Thời
ngu
yên
thủ
y
trên
đất
nớc
ta
côn
g
cụ
của
ng-
ời
tinh
khô
n


khá

c
ng-
ời
tối
cổ?
1c-
0,25đ
2,5%
B9. Đời
sống của
1c- 1c- 2c-
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
ngời nguyên
thủy trên
đất nớc ta:
chế tác
công cụ, đời
sống tinh
thần-11,1%
0,5đ
'
'(
)
*
+

"#

,-
./0

.1
20
,%
3
/
0,25đ
Đời sống
tinh thần
của ngời
nguyên
thủy trên
đất nớc
ta nh thế
nào?
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
5c
1,25đ
12,5%
1c;ý1

40%
3c
0,75đ
7,5%
ý 2-


10%
1c-

30%
8c

20%
3c

80%
45)1*'6
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-

,
đ. 3 ý: a,b,c.
Câu 2.Ngời ta dựa trên cơ sở nào để làm ra lịch?
a.Dựa vào sự tuần hoàn của mặt trăng tính tháng, tính ngày.
b. Dựa vào thời gian trái đất quay quanh mặt trời, một vòng làm một năm, sau đó chia ra tháng, ngày.
c.Dựa vào mặt trăng.
d. Dựa vào mặt trời.
e. Dựa vào 2 ý: a, b.
Câu 3. Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
a.Do con ngời ngời biết sử dụng công cụ sắt.
b. Do con ngời biết sử dụng công cụ đồng.
c. Do con ngời biết đấu tranh chống áp bức.
Câu 4. !"#$ đại sử %&'()
!!
Câu 5. !"*'$(+!,-.()/
!!

Câu 6.Thời nguyên thủy trên đất nớc ta công cụ của ngời tinh khôn có gì khác ngời tối cổ?
a. cải tiến dần việc chế tác công cụ đá.
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
b.Cải tiến dần việc chế tạo công cụ đồng.
c. Cải tiến dần chế tạo công cụ sắt.
Câu 7.--0.1,#%& 234/5467"52(8/
"#$% "#% & '$%()
Câu 8.Đời sống tinh thần của ngời nguyên thủy trên đất nớc ta nh thế nào?
a.Họ biết làm đẹp từ các vỏ ốc, vóng tay đá, hạt chuỗi bằng đất nung
b.Biết vẽ trên hang động để mô tả cuộc sống của mình.
c.Tục chôn ngời chết chôn theo công cụ lao động.
d. Tình cảm gắn bó giữa những ngời cùng trong chế độ thị tộc
đ. Hai ý: a và b
e. Ba ý: a,b,c.
h. Bốn ý: a,b,c,d.
*Tự luận:
Câu 1. Hãy trình bày hiểu biết về vợn cổ, ngời tối cổ, ngời tinh khôn theo bảng sau:
Nội
dung
Vợn cổ Ngời tối cổ Ngời tinh khôn
Thời
gian
cách
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
đây
Địa bàn
c trú
Đời
sống
Câu 2. So sánh xã hôi cổ đại Phơng Đông và Phơng Tây?

Nội
dung
so
sánh
Xã hội cổ đại phơng đông Xã hội cổ đại phơng Tây
Các
tầng
lớp và
giai
cấp
Địa vị
các
tầng
lớp
trong
xã hội
Thể
chế
Câu 3. Các quốc gia cổ đại phơng Đông ra đời ở đâu? Vì sao lại ra đời ở đó?
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
Đáp án
A/Tr c nghi m:
1 2 3 4 5 6 7 8
đ e a c B a A h
B/T * +
Câu 1. Những hiểu biết về v ợn cổ, ng ời tối cổ, ng ời tinh khôn:
Nội dung
Vợn cổ Ngời tối cổ Ngời tinh khôn
Thời
gian

cách đây
Hàng chục triệu
năm
3-4 triệu năm Khoảng 4 vạn năm
Địa bàn
c trú
Những khu rừng
rậm trên trái đất
-Miền đông châu Phi, trên đảo Gia-va,
gần Bắc Kinh (Trung Quốc)
Hầu khắp các châu lục
Đời sống -đi bằng 2 chi
sau.
-hai chi trớc cầm
nắm
-Công cụ: biết sử
dụng. những hòn
đá, cành cây.
-Sống theo bầy.
- Hái lợm hoa quả và săn bắt thú để ăn.
-Biết ghè đẽo đá để làm công cụ.
-Biết dùng lửa để sởi ấm và nớng chín
thức ăn.
- Sống theo từng nhóm nhỏ , gồm vài chục
gia đình , có họ hàng gần gũi với nhau.
-Làm chung ăn chung.
-Biết trồng trọt và chăn nuôi
-Biết làm đồ gốm và dệt vải, làm đồ trang
sức.
Câu 2. So sánh xã hôi cổ đại Ph ơng Đông và Ph ơng Tây:

Nội dung
so sánh
Xã hội cổ đại phơng đông Xã hội cổ đại phơng Tây
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
Các tầng
lớp và giai
cấp
Nông dân công xã, nô lệ, quý tộc, vua, quan
lại.
Chủ nô, nô lệ, dân tự do
Địa vị các
tầng lớp
trong xã
hội
-Nông dân công xã chiếm đa số trong dân c ,
là lực lợng sản xuất chính trong xã hội
- Nô lệ sống trong gia đình vua, quan lại
quý tộc

phụ thuộc vào quan lại, quý tộc,
thân phận không khác gì các con vật
-Quý tộc, vua, quan lại là tầng lớp trên,
nắm mọi quyền hành trong xã hội, họ sống
chủ yếu nhờ vào bóc lột nông dân và nô lệ.
- Nô lệ rất đông, là lực lợng lao động chính của xã
hội, làm việc cực nhọc trong các trang trại, xởng thủ
công, khuân vác hàng hóa hặc chèo thuyền, của cải họ
làm ra đều thuộc vào chủ nô, họ là tài sản của chủ
nô, là công cụ biết nói của chủ nô. Bị đối xử rất tàn
bạo ( bị đánh đập, bị đóng dấu trên tay)

-Chủ nô sống rất sung sớng, không phảI lao động chân
tay, chỉ làm chính trị hoặc hoạt động văn hóa, nghệ
thuật, bóc lột sức lao động của nô lệ
Thể chế Chuyên chế vua đứng đầu và nắm mọi
quyền hành
Chiếm hữu nô lệ
Câu 3.
* Các quốc gia cổ đại Phơng Đông ra đời ở châu thổ các con sông: Nin(Ai Cập), Ti-gơ-rơ, ơ-phơ- rát (Lỡng Hà ),
Sông ấn, Sông Hằng ( ấn Độ) Sông Hoàng Hà, Trờng Giang ( Trung Quốc )
9,:;!"#. ở lu vực các con sông vì: đất ven sông do có phù sa bôì đắp, màu mỡ , mềm xốp
dễ canh tác , cho năng suất cao, thuận cho tới tiêu, đi lại, trồng trọt, phát triển sản xuất , đảm bảo cuộc sống kinh tế
sớm ổn định là điều kiện cần thiết cho sự hình thành một quốc gia .
II-Đề học kì I



Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao Tổng cộng
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
ND TN TL TN T
L
TN TL TN TL TN TL
B1.Sơ lợc
về môn lịch
sử: -6,7%
1c-
0,25đ
-t
liệu

1c-0,25đ
2,5%
B2.Cách
tính thời
gian trong
lịch sử:
6,7%
1c-
0,25đ
-cơ sở
đ

l
à
m
l

c
h
1c-0,25đ
2,5%
B3. Xã hội
nguyên
thủy: 6,7%
1c-
0,25đ
nguyên
nhân xã
hội
nguyên

thủy tan

1c-0,25đ
2,5%
B4. Các
quốc gia cổ
đại phơng
đông:
-6,7%
1c-
0,25đ-
-vì sao
các
quốc
1c-0,25đ
2,5%
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
gia cổ
đại ph-
ơng
đông
ra đời
ở châu
thổ
các
con
sông
B5. Các
quốc gia cổ
đại phơng

Tây : -6,7%
1c-
0,25đ-
so
sánh
thời
gian ra
đời xã
hội với
phơng
đông
1c-0,25đ
2,5%
B6.Văn
hóa cổ đại:
-6,6%
1c-
0,25đ
-
Thàn
h tựu
chữ
viết
1c-0,25đ
2,5%
B8. Thời
nguyên
thủy trên
đất nớc ta:
-6,6%

1c-
0,25đ-
chế tác
công
cụ lao
1c-0,25đ
2,5%
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
động
B9. Đời
sống của
ngời
nguyên
thủy trên
đất nớc ta:-
6,6%
1c-
0,25đ-
vì sao
chôn
công
cụ lao
động
theo
ngời
chết
1c-0,25đ
2,5%

Những

chuyển
biến lớn
trong đời
sống kinh
tế: -6,6%
1c-
0,25đ-
do đâu
thuật
luyện
kim ra
đời
1c-0,25đ
2,5%
B11.Những
chuyển
biến trong
đời sống
xã hội:
-6,6%
1c-
0,25đ-
vì sao
chế độ
phụ hệ
thay
thế chế
độ
mẫu
hệ

1c-0,25đ
2,5%
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
B12.Nớc
Văn Lang :
-6,6%
1c-1,5đ-
sơ đồ bộ
máy
nhà nớc
1c-1,5đ
15%
B13. Đời
sống vật
chất và tinh
thần của c
dân Văn
Lang-6,6%
1c-2đ 1c-2đ
20%
B14. Nớc
âu Lạc :-
12,2%
1c-4đ-
hoàn
cảnh
dẫn
đến n-
ớc sụp
đổ, bài

học rút
ra
1c- 4đ
40%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
3c-
0,75đ
7,5%
1c

40%
7c-
1,75đ
17,5%
1c

20%
1c
1,5đ
15%
10c-2,5đ
25%
3c-
7,5đ
75%
45)1*'6


Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
75*)$8'*7 75*&7
75**97 7,:,
đ. 3 ý: a,b,c.
Câu 2.Ngời ta dựa trên cơ sở nào để làm ra lịch?
a.Dựa vào sự tuần hoàn của mặt trăng tính tháng, tính ngày.
b. Dựa vào thời gian trái đất quay quanh mặt trời, một vòng làm một năm, sau đó chia ra tháng, ngày.
c.Dựa vào mặt trăng.
d. Dựa vào mặt trời.
e. Dựa vào 2 ý: a, b.
Câu 3. Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã?
a.Do con ngời ngời biết sử dụng công cụ sắt.
b. Do con ngời biết sử dụng công cụ đồng.
c. Do con ngời biết đấu tranh chống áp bức.
Câu 4. Do đâu các quốc gia cổ đại phơng Đông đều đợc hình thành ở châu thổ các con sông?
a.Do đất đai ở đây có phù sa màu mỡ tơi xốp, dễ canh tác, cho năng suất cao, tới tiêu, trồng trọt, sản xuất, đảm bảo
cuộc sống.
b.Thuận lợi cho đi lại.
c. ở đây có nhiều cá
d. Hai ý a,b.
đ. 3 ý a,b,c.
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
Câu 5. So với các quốc gia cổ đại phơng Đông thì các quốc gia cổ đại phơng Tây xuất hiện nh thế nào ?
a.Sớm hơn
b.Muộn hơn
Câu 6. !"#$ đại và phơng Tây cổ đại sử %&'()<nối ghép cho chính
xác)
7;& '7 1.phơng Tây cổ đại
7;&,+7

7;&</7
7;&+==7 >7,-./ đại
Câu 7. Vùng rừng núi rậm rạp có nhiều hang núi, sông, suối,ven biển dài, khí hậu hai mùa nóng lạnh lại cần thiết
với ngời nguyên thủy vì sao ?
a.Vì lúc đó ngời nguyên thủy sống chủ yếu dựa vào thiên nhiên.
b. Vì lúc đó ngời nguyên thủy cha biết tự làm ra thức ăn cho mình.
c. Vì lúc đó ngời nguyên thủy cha biết nớng chín thức ăn.
Câu 8. Nguyên nhân nào công cụ lao động lại chôn theo ngời chết ?
a.Vì chết cha phải đã là hết.
b.Vì chết là chuyển sang một thế giới khác con ngời cũng cần phải lao động để sống
c. Vì chết đi con ngời cần phải chống lại các thế lực quỷ dữ.
Câu 9.Do đâu thuật luyện kim ra đời?
a.Do trong tự nhiên kim loại tồn tại nhiều dới dạng quặng không tồn tại dới dạng nguyên chất, muốn có nguyên chất phải
lọc.
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
b.Do quá trình nung đồ gốm con ngời phát hiện ra nung chảy quặng đồng, rót vào khuôn để làm công cụ đồng.
c. Do con ngời thông minh.
d. Do 2 ý a,b.
đ. Do 3 ý a,b,c.
Câu 10. Do yếu tố nào mà chế độ phụ hệ thay thế chế độ mẫu hệ?
a.Do sản xuất phát triển những công việc nặng nhọc đều do ngời đàn ông làm.
b. Do uy tín của ngời đàn ông trong gia đình cao hơn ngời mẹ.
c.Do ngời cha trở thành chủ thị tộc chủ gia đình.
d. Do ngời cha yêu thơng con cái hơn ngời mẹ
đ.Do ngời cha có khả năng phán quyết cao.
e. Do ở 2 ý: a,b.
k.Do ở 3 ý :a,b,c
h. Do cả 5 ý :a,b,c,d,đ.
Tự luận:
01+23& 4 /56 $789'$:-%(;Nêu nhận xét về bộ máy nhà nớc đó?

Câu 2. Để duy trì đời sống vật chất và tinh thần của c dân Văn Lang ngày nay nhân dân ta thờng làm gì ? ý nghĩa của việc
làm đó?
Câu 3. Hãy trình bày hoàn cảnh nớc âu Lạc sụp đổ? Bài học rút ra sau thất bại của An Dơng Vơng là gì?
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
Đáp án và biểu điểm:
*Trắc nghiệm: mỗi câu 0,25đ
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10
đ e a d B 1d-2c a b d k
* Tự luận:
Câu 1=>"?@-,'0AB8
* Bộ máy nhà nớc còn đơn giản, cha có quân đội.
Câu 2 .Để duy trì đời sống vật chất và tinh thần của c dân Văn Lang nhân dân ta đã làm những việc sau:
-Thờ cúng tổ tiên, tế lễ trời đất, thờ ngời có công
-Ngày tết làm bánh chng bánh giày
-Tục nhai trầu vào lễ nghi cới hỏi, ma chay
A2C
8(D58(
0
8(08(0
4?E
<FG(H
4?E
<FG(H
4?E
<FG(H
4?E
<FG(H
Nguyễn Thị Ph ơng Thảo- Trung học cơ sở Chuyên Ngoại-
-Nhân dân đoàn kết tơng trợ giúp đỡ lẫn nhau, Lá lành đùm lá rách,
- Phát triển nhiều nghề thủ công đúc đồng, rèn sắt,

-Con ngời còn làm đẹp đeo đồ trang sức, may mặc quần áo, làm tóc,
-ăn ngon, ăn nhiều món ăn, thức ăn có nhiều gia vị
-đi lại bằng nhiều phơng tiện nh thuyền ,bè, tàu, xe máy, xe đạp, xe ô tô,
* ý nghĩa của những việc làm đó là :
- Thể hiện trình độ kĩ thuật ngày càng cao, để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân dân ta
-Thể hiện khiếu thẩm mĩ của con ngời không ngừng đợc nâng cao
-Thể hiện sự kế thừa , phát huy truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta,
-Chứng tỏ nền văn hóa ngày nay vẫn đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 3.Hoàn cảnh dẫn dến nớc âu Lạc sụp đổ là :
- Năm 207 TCN Triệu Đà đã đem quân đánh xuống âu Lạc
-Nhân dân âu Lạc anh dũng chiến đấu đánh bại quân Triệu Đà
- Năm 179 TCN Triệu Đà sau nhiều lần thất bại đã dùng kế xin hòa , sau đó chia rẽ nội bộ buộc các tớng nh Nồi Hầu, Cao
Lỗ phải bỏ về quê
-An Dơng Vơng không đề phòng , lại mất hết tớng giỏi nên bị thất bại nhanh chóng
âu Lạc rơi vào ách đô hộ của nhà Triệu
* Bài học:
-Không đợc chủ quan coi thờng địch, nêu cao tinh thần cảnh giác không đợc mắc mu kẻ thù
-Cần phát huy vũ khí tốt, sức mạnh đoàn kết của nhân dân, chuẩn bị lực lợng mạnh
NguyÔn ThÞ Ph ¬ng Th¶o- Trung häc c¬ së Chuyªn Ngo¹i-   
- Néi bé ph¶i thèng nhÊt
III-§Ò 1/2 k× II
• I.J
?
@
9 5  A9"B A9" 5!C
5 53 5 53 5 53 5 53 5 
.
DE7
C
FG

H
,
.
5)
I'
JK
;?L
FMNN
5;0
FMN
2;
/
/
3%O
$
!(


.
DP7
5)
A

C
F+

A*
'
#
,

.
5)

F
D0
K=>Q
>=QR
NguyÔn ThÞ Ph ¬ng Th¶o- Trung häc c¬ së Chuyªn Ngo¹i-   
S
T
U'
<
,+

%
<
C
9
.DE
.
DP
FV
,.
5)

C
FV
S
T
,+

D0D=Q
DQR
.
DW75L

5)
A

)(
;V
+

)
#

,+
@


FX

F
FM
D0K=>Q

>=QR


NguyÔn ThÞ Ph ¬ng Th¶o- Trung häc c¬ së Chuyªn Ngo¹i-   
3Y

'

&
FM
N0
&
FM
AN
N0AN
O
$
!
.
>K75L

5)
A

)(
3Y
'
L
&
FM
N0
&
FM
AN
59
%

C
FV
.
5)*
Z[
C

V

FV
.
5)*
B
%
>0K=Q
QR



NguyÔn ThÞ Ph ¬ng Th¶o- Trung häc c¬ së Chuyªn Ngo¹i-   
2S
2S
'
5M*
D
D=Q
DQR
D
>=Q
>QR

J
D=K
DKR
D
>=Q
>QR
D
>=Q
>QR
Q
>=Q
>QR



.<=
\75)1*'6]^_
01 !"#$#$%"&'()*+'&&,-./012
*  ; 7K1
>?@0
9AB
 CDAC
 A9
AE
 11
16&FG$H
E6&FG?/
C.I$ J4KLM!:5N6$OL
A"FGI%$ ,!P$:
QP$*R&FGF >N$S>T'(

NguyÔn ThÞ Ph ¬ng Th¶o- Trung häc c¬ së Chuyªn Ngo¹i-   
9AC
U>?9
AA
V9CA
 C9
AB
% /'L!''0
WX0 Y,Z)!$L'3PO
[X0/'L>T'!Y"T
\>38407
]6& ^,_
0E3'3"#45&67#&8./09#.#&8:;5%<12
7;`S'ST* 7 7;++)a87
7;#S//B(7 7;++)a87
0C=>/'&7(5?#+'5?8@..8A#=#4#BC(0!4D12
7@$)/C#b3%`7 7;%(O*I7
7@cA*)A*7 7;++)a8F 7
0AE ;#8@$9FG$9F=GH0*#4#I0J.5@%@#+#4#I0.>D12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×