Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

CẤU TRÚC MẠNG LTE VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 31 trang )

CẤU TRÚC MẠNG LTE VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
ĐA THÂM NHẬP VÔ TUYẾN
GVHD : Hoàng Đại Long
1/31
2. Cấu trúc của LTE
2. Cấu trúc của LTE
3. Các kênh sử dụng trong E-UTRAN
3. Các kênh sử dụng trong E-UTRAN
4. Một số đặc tính kênh truyền
4. Một số đặc tính kênh truyền
5. Các kĩ thuật sử dụng trong LTE
5. Các kĩ thuật sử dụng trong LTE
6. Chuyển giao
6. Chuyển giao
7. Điều khiển công suất
7. Điều khiển công suất
CONTENT
1. Giới thiệu về công nghệ LTE
2/31
1. Giới thiệu về công nghệ LTE
3/31

Các đặc tính cơ bản của LTE

Hoạt động ở băng tần : 700 MHz-2,6 GHz.

Tốc độ: DL : 100Mbps( ở BW 20MHz) , UL : 50 Mbps với 2 anten thu phát.

Độ trễ : nhỏ hơn 5ms

Độ rộng BW linh hoạt :1,4 MHz; 3 MHz; 5 MHz; 10 MHz; 15 MHz; 20 MHz. Hỗ



Tính di động : Tốc độ di chuyển tối ưu là 0-15 km/h nhưng vẫn hoạt động.

Phổ tần số: - Hoạt động ở chế độ FDD hoặc TDD
- Độ phủ sóng từ 5-100 km
- Dung lượng 200 user/cell ở băng tần 5Mhz.

Chất lượng dịch vụ : - Hỗ trợ tính năng đảm bảo chất lượng dịch vụ QoS.
- VoIP đảm bảo chất lượng âm thanh tốt, trễ tối thiểu thông
qua mạngUMTS.

Liên kết mạng : - Khả năng liên kết với các hệ thống UTRAN/GERAN hiện có và
các hệ thống không thuộc 3GPP cũng sẽ được đảm bảo.
- Thời gian trễ E-UTRAN và UTRAN/GERAN < 300ms cho các dịch
vụ thời gian thực và 500ms cho các dịch vụ còn lại

Chi phí: chi phí triển khai và vận hành giảm
trợ cả 2 trường hợp độ dài băng lên và băng xuống bằng nhau hoặc không.
tốt với tốc độ di chuyển từ 15-120 km/h, có thể lên đến 500 km/h tùy băng tần
4/31
5/18
6/31
CONTENT
2. Cấu trúc của LTE
7/18
2. Cấu trúc của LTE
8/31
2. Cấu trúc của LTE ( tt )
9/31
MME HSS

PCRF
P-GW
S-GW eNodeB
UE
2. Cấu trúc của LTE (tt )
10/31
eNodeB kết nối tới các nút logic khác và các chức năng chính
LTE-Uu
X2
S1-U
S1-MME
2. Cấu trúc của LTE (tt )
11/31
MME kết nối tới các nút logic khác và các chức năng chính
S6a
S10
S11
2. Cấu trúc của LTE (tt )
12/31
Các kết nối S-GW tới các Node logic khác và các chức năng chính
S5/S8
S5
S11
2. Cấu trúc của LTE (tt )
13/31
P-GW kết nối tới các Node logic khác và các chức năng chính
Gx
S5/S8
2. Cấu trúc của LTE (tt )
14/31

PCRF kết nối tới các Node logic khác & các chức năng chính
2. Cấu trúc của LTE ( tt )
Cấu trúc hệ thống cho mạng truy cập 3GPP
15/31
2. Cấu trúc của LTE ( tt )
Cấu trúc hệ thống cho mạng truy cập 3GPP và không phải 3GPP
16/31
2. Cấu trúc của LTE ( tt )
Cấu trúc hệ thống cho mạng truy cập 3GPP và liên mạng CDMA 2000
17/31
CONTENT
1. Giới thiệu về công nghệ LTE
3. Các kênh sử dụng trong E-TRAN
18/31
3. Các kênh sử dụng trong E-UTRAN
KÊNH TRUYỀN TẢI
KÊNH LOGIC
KÊNH VẬT LÝ
CÁC KÊNH TRONG E-UTRAN
PDSCH
PUSCH PCCCH PDCCH PBCH
MCHDL-SCHPCHBCH
BCCH PCCH DCCH MCCH DTCH MTCH
19/31
CONTENT
1. Giới thiệu về công nghệ LTE
3. Các kênh sử dụng trong E-TRAN
4. Một số đặc tính kênh truyền
20/31
Title

Nhiễu MAI đối với LTE
Fading
Dich tần Doppler
4. Đặc tính kênh truyền
Trải trễ đa đường
ĐẶC TÍNH
KÊNH TRUYỀN
- Rayleigh Fading
- Fading chọn lọc tần số
- Fading phẳng
21/31
CONTENT
1. Giới thiệu về công nghệ LTE
3. Các kênh sử dụng trong E-TRAN
4. Một số đặc tính kênh truyền
5. Các kĩ thuật sử dụng trong LTE
22/31
5. Các kĩ thuật sử dụng trong LTE

Kỹ thuật truy cập phân chia theo tần số trực giao OFDM

Kỹ thuật SC.SDMA
23/31
5. Các kĩ thuật sử dụng trong LTE (tt )

Kỹ thuật đa anten MIMO

Mã hoá Turbo

Thích ứng đường truyền


Lập biểu phụ thuộc kênh

HARQ với kết hợp mềm
24/31
CONTENT
1. Giới thiệu về công nghệ LTE
3. Các kênh sử dụng trong E-TRAN
4. Một số đặc tính kênh truyền
6. Chuyển giao
25/31

×