Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

Đáp án TOEIC ECONOMY RC 1000 volume 4, 5 (Part 5, 6) Có giải thích chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.47 MB, 151 trang )



ECONOMY TOEIC vol 4 TEST 1
READING
No.
Question
Answer
Explanation
Translate
101.
Two years ago, some of the athletes
___ school to pursue a professional
career or the Olympics
A. leave
B. left
C. will leave
D. was left
B
Chú ý vào “Two years
ago”  dấu hiệu của
thì quá khứ đơn
Vào 2 năm trước, một vài
vận động viên đã rời
trường để theo đuổi sự
nghiệp chuyên nghiệp hoặc
các cuộc thi Olympic
A. Rời đi (Hiện tại đơn)
B. (quá khứ đơn)
C. (tương lai đơn)
D. Bị bỏ lại (thể bị động)
102.


A road collapse has ___ traffic delays
on the main route between Mildura
and Merbein
A. Caused
B. Departed
C. Directed
D. Operated
A
Xem nghĩa ở bên
Một đoạn đường bị sập đã
___ ùn tắc giao thong trên
con đường chính giữa
Mildura và Merbein
A. gây ra
B. Rời khỏi
C. Hướng tới
D. Vận hành
103.
Ms Kim asks that the marketing team
email the final draft to ____ before 5
p.m.
A. her
B. she
C. hers
D. herself
A
Từ còn thiếu nằm ở
vị trí của tân ngữ
Bà Kim hỏi rằng liệu đội
marketing đã gửi email bản

kế hoạch cuối cùng cho (bà
ấy) trước 5p.m chưa.
A. đại từ tân ngữ
B. đại từ nhân xưng
C. đại từ sở hữu
D. đại từ phản thân
104.
____ her vacation, Janet traveled to
Hong Kong, Taipei, and Shanghai.
A. Behind
B. From
C. Between
D. During
D
Xem nghĩa ở bên
___ chuyến đi của cô ấy,
Janet đã đi tới Hong Kong,
Đài Loan, và Thượng Hải .
A. Sau
B. From
C. Between
D. During
105.
Travel expenses should be ____ no late
than 30 calendar days after returning
from a business trip.
A. submit
B. submits
C. submited
D. Submissions

C
Dấu hiệu để chọn
động từ ở thể bị
động  “should be +
Vp2”
Chi phí công tác cần phải
được (nộp) không muộn
quá 30 ngày sau khi đi về.
A. nguyên thể
B. hiện tại đơn
C. Phân từ hai
D. danh từ
106.
Customers must contact the ____
directly for all warranty and repair
A
Sau “the”  từ loại
cần phải điền là 1
Khách hang phải lien lạc
với (nhà sản xuất) với tất


issues.
A. Manufacturer
B. Manufacturing
C. Manufactures
D. Manufactured
danh từ; dựa vào
nghĩa của câu thì
phải là 1 danh từ chỉ

người
cả vấn đề về bảo hành và
sửa chữa
A. N (người)
B. V-ing
C. V-es
D. V-ed
107.
Before you can enter the building, you
must show ___ your passport and your
airline ticket, so have them ready.
A. Both
B. Either
C. As
D. If
A
Thấy có “and” 
Both + n1 + and + n2
Trước khi bạn có thể vào
tòa nhà, bạn phải trình (cả)
hộ chiếu và vé máy bay,
thế nên hãy chuẩn bị sẵn
sàng
A. Cả hai
B. Cái nào cũng được (
Either + n1 + or + n2)
C. Vì
D. Nếu
108.
Our employee ____ program can boost

employee morale and decrease
employee turnover
A. motivation
B. reality
C. prevention
D. Consequence
A
Xem nghĩa ở bên
Chương trình (thúc đẩy)
nhân viên của chúng tôi có
thể đẩy mạnh tinh thần
nhân viên và giảm sự điều
chỉnh nhân viên
A. Thúc đẩy
B. Sự thật
C. Sự ngăn ngừa
D. Kết quả
109.
California employers should familiarize
___ with significant labor and
employment laws passed by the
Legislature in 2000.
A. They
B. Themselves
C. Theirs
D. Their
B
Chủ ngữ tự tác động
lên bản than  đáp
án là đại từ phản

than “themselves”
Các công ty tại California
nên “tự” làm quen với luật
lao động được thong qua
vào năm 2000 bởi cơ quan
lập pháp
A. ĐT nhân xưng
B. ĐT phản thân
C. ĐT sở hữu
D. Tính từ sở hữu
110.
Companies _____ send out their free
samples with discount coupons to
encourage consumers to buy their
products
A. Nearly
B. Often
C. Highly
D. Ever
B
Xem nghĩa ở bên
Công ty “thường xuyên”
gửi những sản phẩm thử
của họ kèm phiếu giảm giá
để khuyến khích khách
hang mua sản phẩm.
A. gần như
B. thường xuyên
C. rất nhiều
D. từng

111.
It is common practice for a firm to seek
a ____ advantage in order to maintain
its position in the marketplace
A. Compete
B. Competition
C
Đằng sau “a” cần có
1 cụm danh từ. Nhận
thấy “advantage” là
danh từ rồi  Từ
còn thiếu là tính từ
Là lẽ thường tình cho một
công ty khi tìm kiếm những
lợi thế cạnh tranh để duy
trì vị trí trong thương
trường.


C. Competitive
D. Competitively
bổ nghĩa cho danh từ
A. V
B. N
C. Adj
D. Adv
112.
Since no more information has been
released, the game will probably not
come out this year ____ even next

year.
A. Whether
B. Then
C. Through
D. Or
D
Xem nghĩa ở bên
Vì không có them thong tin
nào được đưa ra, trò chơi
này sẽ có thể không ra mắt
vào năm nay “hoặc” thậm
chí là năm sau.
A. Dù …. Hoặc
B. Sau đó
C. Xuyên suốt
D. Hoặc
113.
The bids must be reviewed by the
engineers to make sure all engineering
___ for the project are met.
A. specific
B. specify
C. specifically
D. specifications
D
Dấu hiệu … + for + n
 từ cần điền là 1
danh từ
Những bộ thầu cần phải
được kiểm tra bởi các kỹ

sư để đảm bảo các yêu cầu
kỹ thuật cho dự án được
đảm bảo
A. Adj
B. V
C. Adv
D.N


114.
Library users must remove all ___
belongings when they leave the library
for more than a half hour
A. unlimited
B. personal
C. accurate
D. believable
B
Xem nghĩa ở bên
Người sử dụng thư viện
phải dọn dẹp tất cả đồ đạc
“cá nhân” khi họ rời khỏi
thư viện lâu hơn nửa tiếng
thư viện.
A. Không giới hạn
B. Cá nhân
C. Chính xác
D. Có thể tin tưởng



115.
The new management recognized the
importance of this business decision
and _____ reorganized operational .
A. prompt
B. promptness
C. promptly
D. prompter
C
Sau …. + reorganized
(1 tính từ ở dạng
phân từ 2)  bổ
nghĩa cho tính từ sẽ
phải là 1 trạng từ
Bộ phận quản lý mới nhận
ra sự quan trọng của quyết
định kinh doanh đó và kịp
thời cơ cấu lại khoản vận
hành.
A. Adj
B. N
C. Adv
D. Adj (so sánh hơn)

116.
Please complete all the questions
contained on the claim form and
provide a ____ where requested.
A
Xem nghĩa ở bên

Làm ơn hoàn thiện tất cả
những câu hỏi có trong
mẫu đơn và có “chữ ký”


A. signature
B. delivery
C. termination
D. completion
vào nơi được yêu cầu
A. Chữ ký
B. Chuyển phát
C. Sự chấm dứt
D. Sự hoàn thành
117.
The _____ has always been on
ensuring a consistenyly high level of
quality and outstanding service.
A. emphasized
B. emphatic
C. emphasis
D. emphasize
C
Từ còn thiếu phải là
danh từ vì đứng sau
“the” và đứng trước
cụm động từ “has
always been” 
emphasis
Sự nhấn mạnh luôn luôn

được đặt ra để đảm bảo
cho dịch vụ được giữ ở
mức chất lượng cao.
A. V-ed
B. Adj
C. N
D. V


118.
____ presenting a valid parking permit,
employees cannot park their cars on
company property
A. On
B. Among
C. Without
D. Over
C
Xem nghĩa ở bên
Với việc không thể trình ra
giấy phép đỗ xe hợp lệ,
nhân viên không thể đỗ xe
ở trong khu vực của công
ty
A. Trên
B. giữa
C. Với việc không…
D. Trên / quá
119.
Visible from ____ in the city, the tower

stands in the very center of the Turpls
territory
A. absolutely
B. around
C. entirely
D. anywhere
D
Xem nghĩa ở bên
Được nhìn thấy từ “bất kì
chỗ nào” trong thành phố,
tòa tháp đứng ở vị trí chính
giữa của hạt Turpls.
A. chắc chắn
B. xung quanh
C. Toàn bộ
D. Mọi chỗ / bất kì chỗ
nào.


120.
At the current speed of production,
Supreme Tech is not able to
manufacture ____ products to meet
the demands of our purchase orders
A. full
B. quick
C. enough
D. overall
C
Xem nghĩa ở bên

Với tốc độ sản xuất hiện
giờ, Supreme Tech không
đủ khả năng để sản xuất đủ
lượng sản phẩm để đạt
được nhu cầu mua sắm của
chúng tôi.
A. Đầy
B. Nhanh chóng
C. Đủ
D. Toàn bộ
121.
People in NY are healthier because
they walk a few blocks every day since
the roads are ___ crowded with cars
C
Xem nghĩa ở bên
Người NewYork khỏe
mạnh hơn bởi họ phải đi
bộ qua vài tòa nhà mỗi


and taxis
A. cleanly
B. finely
C. usually
D. exactly
ngày vì con đường này
thường xuyên đông đúc xe
qua lại
A. Sạch sẽ

B. Tốt
C. Thường xuyên
D. Chính xác
122.
Any questions ____ our products or
services may be addressed to Ms Davis
A. related to
B. through
C. up on
D. according to
A
Xem nghĩa ở bên
Những câu hỏi nào lien
quan tới sản phẩm của
chúng tôi hoặc dịch vụ đều
được chuyển tới cho bà
Davis
A. Liên quan tới
B. Xuyên suốt
C. Phụ thuộc vào
D. Dựa vào
123.
At this point, Northeast suggests that
we ___ the start of our road work until
gas prices settle down. .
A. wait
B. remain
C. expire
D. delay
D

Xem nghĩa ở bên
Tại thời điểm này, công ty
Northeast gợi ý chúng tôi
lùi lại ngày khởi công sửa
chữa con đường cho tới khi
giá xăng dầu bình ổn
A. Đợi (wait + for)
B. Duy trì
C. Hết hạn
D. Lùi (lịch)

124.
Marc Ecko is rumored to be ___ to
signing a deal with the licensing firm,
Iconix.
A. closeness
B. closing
C. closely
D. close
D
Dấu hiệu “to be +
adj+ to V”  đáp án
chọn tính từ
Marc Ecko được đồn là có
mối quan hệ than cận để
có thể ký kết một hợp
đồng với công ty cấp giấy
phép Iconix
A. N
B. V-ing

C. Adv
D. Adj

125.
One of the duties of library assistants
is to shelve books returned ___
borrowers or used by readers within
the library
A. by
B. About
C. At
D. Before
A
Xem nghĩa ở bên
Một trong số những nghĩa
vụ của người thủ thư là xếp
lại sách được trả bởi người
mượn về hoặc được sử
dụng luôn tại thư viện lên
giá
A. Bởi
B. Về
C. Tại
D. Trước
126.
Bananas imported from the Philippines
are dominating supermarket shelves
B
Do vế câu “Bananas
imported from the

Chuối được nhập khẩu từ
Philippines đang “được ghi


___ due to their attractive appearance.
A. reported
B. reportedly
C. reporting
D. reports
Philippines are
dominating
supermarket
shelves” đã đầy đủ
về mặt nghĩa  Chỉ
cần them yếu tố bổ
ngữ  chọn trạng từ
nhận lại” là thống trị trên
các kệ hang của siêu thị, do
vẻ ngoài bắt mắt của
chúng.
A. Ved (adj)
B. Adv
C. V-ing
D. V-s
127.
Mr. Brown gave a bleak view of the
Chrismas retail sales picture before
____ sales figures a week ago.
A. proving
B. announcing

C. cooperating
D. designing
B
Xem nghĩa ở bên
Khoảng 1 tuần trước, Ông
Brown đã đưa ra một cái
nhìn ảm đạm về bức tranh
về vấn đề buôn bán của
các cửa hang bán lẻ trong
dịp Christmas.
A. Chứng minh
B. Công bố
C. Hợp tác
D. Thiết kế
128.
Public and private investments are
moving ahead rapidly as the country
has shown a great ___ to stability and
low inflation.
A. assurance
B. commitment
C. collaboration
D. assignment
B
Xem nghĩa ở bên
Các khoản đầu tư công và
tư đang tăng nhanh vì đất
nước đã chứng minh được
sự đảm bảo cho sự bền
vững và lạm phát thấp

A. Sự đảm bảo
B. cam kết
C. hợp tác
D. nhiệm vụ
129.
One ___ outcome of the current
economic recession is that the growth
of merger activity will slow down.
A. possibly
B. possibility
C. possibilities
D. possible
D
Cụm “… outcome of
the current…” là cấu
trúc N1 of N2 
outcome là danh từ
 bổ nghĩa cho
danh từ là tính từ
“possible”
Một trong những kết quả
có khả năng xảy ra của
cuộc khủng hoảng kinh tế
là sự tăng trưởng của
những hoạt động sát nhập
sẽ bị giảm đi.
A. Adv
B. N
C. N (số nhiều)
D. Adj

130.
Most of the companies surveyed ___
their growth to marketing and sales
strategies
A. attributes
B. attributed
C. attributing
D. attribution
B
Từ cần phải điền là
một động từ. Do có
thể nhận biết được
việc “thu thập bảng
hỏi” đã xảy ra  quá
khứ đơn  Đáp án B
Tất cả các công ty được thu
thập bảng hỏi đã cho rằng
sự tăng trưởng của họ nhờ
chiến lược marketing và
bán hang.
A. V-s
B. V-ed
C. V-ing
D. N
131.
We haven’t heard from them yet ___
we sent an email for a quote of their
D
Xem nghĩa ở bên
Chúng tôi chưa nghe tin gì

từ họ cả mặc dù chúng tôi


product prices.
A. until
B. only if
C. nevertheless
D. even though
đã gửi email cho họ có kèm
theo giá của sản phẩm.
A. Cho đến khi
B. Chỉ khi nếu
C. tuy nhiên
D. Mặc dù
132.
They can print more quality prints than
most ___ printing stores, not to
mention faster and better
A. other
B. added
C. further
D. extra
A
Xem nghĩa ở bên
Họ có thể in nhiều mẫu in
chất lượng tốt hơn những
hang in khác, chưa đề cập
tới nhanh hơn và tốt hơn.
A. Khác
B. Thêm vào

C. Xa hơn
D. Ngoài ra/ them vào
133.
We are pleased to announce that the
___ anticipated tablet computer
brochure has now been launched on
our website.
A. most eager
B. eagerness
C. eagerly
D. eager
C
… + anticipated (V-
ed)  từ cần điền là
1 trạng từ bổ nghĩa
 chọn C
Chúng tôi rất vui được
thong báo rằng thông tin
về chiếc máy tính bảng đã
được dự đoán và rất mong
chờ đã được xuất hiện trên
website
A. Mong chờ nhất
B. N
C. Adv
D. Adj


134.
Visitors to the central area are invited

to visit Central Ottage, one of the few
historic spots in the ___ modern town
of Joplin.
A. However
B. Instead
C. Separately
D. Otherwise
D
Xem nghĩa ở bên
Các vị khách tới trung tâm
đều được mời tới Central
Ottage, 1 trong những
điểm lịch sử của thị trấn
hiện đại Joplin
A. Tuy nhiên
B. Thay vào đó
C. Tách biệt
D. Khác
135.
Pay Per Click advertising makes ___
easy to track how your advertising and
marketing efforts are going.
A. they
B. once
C. what
D. it
D
Cấu trúc S + V + … 
cần điền vào chỗ
thiếu 1 tân ngữ 

phù hợp với PPC
advertising (N không
đếm được) là “it”

Trả tiền theo từng tương
tác làm dễ dàng để theo
dõi quảng cáo and những
nỗ lực truyền thong của
bạn
A. Họ
B. Một khi
C. Cái gì
D. Nó
136.
The contributions made by Dr. Victor
Hettigoda to the product development
research were ___ by her boss.
A. ensure
C
Xem nghĩa ở bên
Cống hiến của Dr. Victor
Hettigoda tới nghiên cứu
phát triển sản phẩm được
“tán thưởng” bởi sếp của


B. realised
C. commended
D. incorporated
cô ấy.

A. Chắc chắn
B. Nhận ra
C. Tán thưởng
D. Liên kết
137.
The design of the proposed project is
one of the criteria the committee will
evaluate ___ determining the recipient
of the state grant.
A. in
B. and
C. yet
D. which
A
Xem nghĩa ở bên
Thiết kế của dự án là 1
trong những tiêu chí mà
hội đồng sẽ đánh giá trong
việc quyết định số tiền tài
trợ mà tiểu bang đảm bảo.
A. Trong
B. Và
C. Chưa
D. Cái mà


138.
The company will ___ all its products
from retailers’ shelves because of
allergy concerns.

A. Undo
B. redeem
C. recall
D. unveil
C
Xem nghĩa ở bên
Công ty sẽ thu hồi lại tất cả
những sản phẩm của nó
trên các kệ hang bán buôn
vì những lo ngại việc dị ứng
của nó. .
A. Quay lại
B. Bù lại
C. Thu hồi
D. Tiết lộ
139.
By the time Mr. Greenfield returns
from his business trip, the company’s
new policy ___.
A. was decided
B. will be deciding
C. had decided
D. will have been decided
D
Có By the time  Sử
dụng tương lai hoàn
thành  Đáp án D
Cho đến khi ông Greenfield
trở lại từ chuyến đi của ông
ấy, chính sách mới của

công ty đã được quyết
định rồi.
A. Quá khứ đơn
B. Tương lai tiếp diễn
C. Quá khứ hoàn thành
D. Tương lai hoàn thành
140.
There has been so much ___ in the
demand for high – priced luxury cars
that a few companies are introducing a
wide range of price options
A. invitation
B. irrelevance
C. fluctuation
D. repayment
C
Xem nghĩa ở bên
Có rất nhiều sự biến động
trong nhu cầu cho xe hơi
hạng sang đến nỗi mà
nhiều công ty đang phải
đưa ra những mức giá khác
nhau.
A. Lời mời
B. Không lien quan
C. Biến động
D. Hoàn trả lại




ECONOMY VOL 4 RC – TEST 2
No.
Question
Answer
Explanation
Translate
101.

be closed until ___ on them is
completed later this month
A. construction
B. constructed
C. constructs
D. constructive
A
 T
còn thiu là 1 danh t
c  
án A
Chú ý rng b a
khách sn s 
ca cho t
xây dc
hoàn thin xong vào cui
mun tháng này.
A. N
B. V-ed
C. V-s
D. Adj
102.

Aster Broadcasting Group ___
yesterday that it expects the
semiconductor market to enter full
recovery mode next year
A. announced
B. have announced
C. announcing
D. announce
A
Du hiu nhn bit
 Quá kh

Da
Full  mnh m
Aster Broadcasting Group

hôm qua rng h k vng
th ng cht bán dn s
tr li (mnh m
ti!
A. V-ed
B. Hin ti hoàn thành
C. V-ing
D. V infinitive (Nguyên
thể)
103.
Instructors wishing to place
materials on reserve ___ the library
should fill out a Reserve Request
Form.

A. at
B. into
C. among
D. after
A

phn trng ng ch 
chn. Library là danh từ
chỉ nơi chốn  Phù
hp vi gii t “at”
nhng hp
này
ng dn nào
muc nguyên
vt liu “tại” n thì
phn vào m
yêu cu.
A. Ti
B. Vào trong
C. Gia
D. Sau
104.
This apartment complex has an ___
exterior design and stylish interior
furnishings
A. attract
B. attractive
C. attracted
D. attraction
B


 T còn thiu b
 cm danh
t 
tính t
T ht
thit k bên ngoài “hấp
dẫn” và mt ni tht bên
trong hp phong cách.
A. V
B. Adj
C. V-ed
D. N
105.
The public is invited to ___ the
dinner event, with proceeds from
ticket sales benefiting a BMX
scholarship fund.
A. perform
B. admit
C
 bên
Participate + in

Loại
Cc mi ti
a ti ca s
kic bán ra s
c bng ca
BMX.

A. Thc hin


C. attend
D. participate
B. Tha nhn
C. Tham d
D. Tham d
106.
He ___ delivers keynote speeches
and holds workshops on customer
satisfaction strategy and the building
of profitable customer relationships
A. regularize
B. regularity
C. regularities
D. regularly
D
He = Ch ng

T xen gia  1 trng
t
Anh ta thường truyt
nhng ý ch o và t
chc nhng bui hi tho
v chic t hài
lòng ca khách hàng và
cách xây dng nhng mi
quan h có li vi khách
hàng

A. V
B. N
C. N (plural form)
D. Adv
107.
Attendees will be required to work
___ alone and in groups when
performing study sample analyses
A. also
B. Both
C. the same as
D. not only
B
 bên

 Có du hiu
“and”
i tham d s c
yêu cu làm vic cá nhà
“và cả” làm vic nhóm khi
phân tích mu sn phm
A. 
B. C hai
C. 
D. Không ch
108.
Unfortunately, with the rise of the
popularity of soft drinks, tea is not
__ popular as it used to be.
A. as

B. of
C. either
D. like
A
 bên

 Du hiu câu so
sánh: “as + … +
as”
Tht không may, vi s
 ung có
c s
dng r
t
A. 
B. Ca
C. Mt trong 2
D. 
109.
As demand for ___ wheat-based
products falls, local producers earn
less and the total income of the
country declines
A. they
B. their
C. themselves
D. theirs
B
 
mt cm danh t 

Tính t s hu (TTSH) +
N
Vì nhu cu cho nhng sn
phm làm t lúa mì ca
h rt xung, nhng nhà
sn xuc kim
ng thu nhp
qu
 
B. TT s hu
n thân
 hu
110.
Ottawa Police Chief Vern White has
___ Mr McDonald for securing 1$

initiative
A. demonstrated
B. entrusted
D
 bên
Cnh sát ng vùng

tuyên dương ông
m bo 1
triu $ cho sáng kin
nghiên cu thuc ca


C. agreed

D. congratulated
thành ph
A. chng minh
ng
C. ng ý
D. 
111.
Ms James stated that ___ must work
together to make sure the
committee is effective.
A. no one
B. someone
C. one another
D. everyone
D
 bên
n
rng mọi người cn phi
làm vi
m bo hng có th
hong hiu qu
A. Không ai c
B. Mi
C. Nhi
vi nhau)
D. mi
112.
When you are buying an adjustable
bed, you should consider ___
features such as bed height, size,

material, and warranty.
A. occupied
B. accountable
C. qualified
D. specific
D
 bên
Khi bn mua mt cái
ng gp, bn cn cân
nhc các chi tit c th
 c,
cht liu và bo hành.
A. Chim ch i
ngi)
B. chu trách nhim
C.  kh 
D. C th
113.

firm belief that its strategic direction
is sound and will continue to exceed
shareholder ___ .
A. expect
B. expected
C. expectations
D. expectedly
C




 i chn danh
t  làm 1 danh t
ghép.
 bên.
Ban qun lý công ty có
mt nim tin vng chc
rng chin
c ca h rt n và s
tip tc nâng cao kì vọng
của cổ đông
A. V
B. V-ed
C. N
D. Adv


114.
Currently, there is an increasing
demand for Internet access ___ the
telecommunications industry.
A. across
B. during
C. onto
D. next
A
 bên
Hin gi, nhu cu truy cp

xuyên sut nn công
nghip vin thông

A. Xuyên sut
B. Trong sut
C. Trên
D. Sp ti


115.
Needs assessment can help you
D
ng  v trí cui câu và
u có th


identify areas for improvement and
ultimately help you realize your
goals more ___.
A. efficient
B. efficiency
C. efficiencies
D. efficiently
b ng t
 Chn
trng t
giúp bnh ch cn
nâng cp và giúp bn nhn
ra mc tiêu mt cách hiu
qu  mc t
A. Adj
B. N
C. N (plural form)

D. Adv

116.
Favera Pharmaceuticals sales
representatives must keep careful
___ samples distributed and orders
taken from physicians and clinis.
A. Records
B. qualifications
C. guidlines
D. behaviors
A
 bên
i din bán hang
ca Favera
Pharmaceuticals phi ghi
chép cn thn s ng
mu th c g
c t các
thy thuc và bnh viên
A. S ng
B. Phm cht
C. ng dn
D. Hành vi
117.
The application process is highly ___
with only 5% of applicants ultimately
selected for positions.
A. competition
B. competitive

C. competitors
D. competitively
B
C
 ch còn thiu là
tính t.
t gt
gao vi ch 5% s ng viên
c chn cho nhng v
trí này.
A. N
B. Adj
C. N (ch i)
D. Adv


118.
The hotel installed a touchscreen
computer to help guests __ a
restaurant, get weather updates, or
obtain other useful information. .
A. assist
B. remind
C. locate
D. conduct
C
 bên
Khách st mt
màn u
khin b giúp

khách ti  có th “xác
định vị trí” nhà hàng, ly
thong tin thi tit cp
nht, hoc tip cn nhiu
thong tin hu ích khác
na.
A. Tr giúp
B. Nhc nh
nh v trí
D. Thc hin
119.
This waste  to  energy power plant
is the ___ of a technologically 
advanced process set to achieve
outstanding environmental and
economical performances.
A
C
T cn là Danh t
Nhà máy lc cht thi
 ng là mt trong
nhng sn phm ca qui
trình công ngh cao nhm
mm bo hot


A. product
B. producer
C. produced
D. producing

ng than thin vi môi
ng và tit kim (dch

A. N (sn phm)
i sn xut)
C. V-ed
D. V-ing


120.

___ increase during the autumn
harvest season.
A. openly
B. rigidly
C. approximately
D. frequently
D
 bên
Doanh s bán hàng ca
sn phm máy cày ca
công ty Ferrrer Industry

gt Thu
A. m
B. cng nhc
i
ng xuyên
121.
It is advisable to keep your operating

system and software updated for
___ computer performance and
security.
A. optimal
B. opimize
C. optimally
D. optimization
A
 T cn
n b 
t!  Chn tính t
i ta khuyên rng nên
gi cho h thng vn hành
và phn mc cp
nh tt cho máy tính
và tính bo mt
A. Adj
B. V
C. Adv
D. N
122.
After attending an ___ on traditional
handicrafts at the Victoria Museum
in London, a young unknown
designer named Laura Ashley was
inspired to make her own quilts.
A. exhibition
B. guide
C. portrait
D. creativity

A
 bên
Sauk hi tham d mt bui
triển lãm v  th công
truyn thng ti bo tàng
Victoria, London, mt nhà
thit k tr tên Laura
c truyn
cm h t làm
nha cô y.
A. trin lãm
ng dn
C. chân dung
D. sang to
123.
Mr Henry ___ presented the
argument that the pricing policy of
the retailer would be the financial
ruin of the company.
A. convinces
B. convince
C. convincingly
D. convincing
C
 T còn
thiu là trng t
Ông Henry trình bày mt
cách thuyết phục nhng
tranh cãi rng chính sách
giá ca bên bán l s là

th phá hy chính sách tài
chính ca công ty
A. V-s
B. V infinitive
C. Adv


D. V-ing

124.
If the employee or employer
terminates the contract of
employment ___ giving advance
notice, they will have to pay the
other party a sum equivalent which
.
A. without
B. almost
C. usually
D. already
A
 bên
Nu ngng hoc
ng chm
dt hng
mà không t kì
mc
 s phi tr i
t khon tin
bng vi khoa

ng
A. Vi vic không
B. G
C. ng xuyên
D. 

125.
All employees are entitled to have a
fair and equal opportunity to be
considered for ___ to management
positions.
A. Advancement
B. Opportunities
C. Transmitting
D. Openings
A
 bên
Tt c ng u
i công bng
 c ct nhc “thăng
tiến” vào v trí qun lý
A. Tin b n)
i
C. Chuyi
D. Ch trng
126.
Although ___ findings are
encouraging, further research is
needed to determine the
effectiveness of the advertising

campaign.
A. forward
B. ahead
C. initial
D. Limited
C
 bên
Mc dù nhng thông s
bước đầu là r
khích lng
nghiên cn
cn thi có th khng
nh tính hiu qu ca
chin dch qung cáo này
A. Ti
B. c (v mt thi
gian)
C. u)
D. Có hn
127.
I have read a couple of different
articles on Franklin Roosevelt, who
was a much ___ president than
Barack Obama has been so far.
A. boldness
B. bolder
C. boldest
D. boldly
B
Du hi so

 Tính t so


khác nhau v Franklin
i làm mt
th ng táo b

nhiu.
A. N
B. Adj  
C. Adj  t)
D. Adv
128.
The front desk staff requests photo
identification ___ a visitor to the
A
 bên
Nhân viên l tân yêu cu
n nhn


Chicago Graphics Offices is not
holding a valid pass.
A. if
B. which
C. until
D. despite
din có nh nu mt
khách tham quan Chicago
Graphics Offices không có

vé vào hp l.
A. Nu
B. i t quan h
WHICH)
C. Cho ti khi
D. Mc dù
129.
The Textcom software from Hahn 
Keller Corporation will ___ users to
automate numerous repetitive tasks.
A. avoid
B. provide
C. show
D. allow
D
 bên
Phn mm Textcom t
công ty Hahn-Keller s cho
i dung t ng
 nhng công vic
lp li
A. tránh
B. cung cp
C. 
D. cho phép
130.
All employees are asked to turn off
the lights when ___ a vacant room
to conserve electricity.
A. exit

B. exits
C. exited
D. exiting
D
M trng ng
(adverbial clause):
When + Ving
Tt c c
yêu cu tn khi ra
khi phòng không s dng
 tit kin
A. V-infinitive
B. V-s
C. V-ed
D. V-ing
131.
An ___ of monthly sales figures is
essential to setting future revenue
goals.
A. Destination
B. Variety
C. Analysis
D. Style
C
 bên

An + N (bu phiên
âm bng 1 nguyên âm)
 Analysis
Mt bn phân tích doanh

s bán hàng hàng tháng là
cn thit cho vic quyt
nh mc tiêu thu nhp

n
B. Phong phú (nhiu loi)
C. Bn phân tích
D. Phong cách
132.
In this ___ researched study, Good
Jobs shows that Thote Ltd. Has
reveived more than 1$ billion in
economic development subsidies
from state and local governments
across the country
A. fortunately
B. immediately
C. extensively
D. eventually
C
 bên
Trong bn nghiên cu sâu
rng này, ông Good Jobs
 c rng Công
c
 
khon tr cng
kinh t t tiu bang và
chính quy
trên khc

A. May mn
B. Ngay lp tc
C. Rng rãi, bao quát
D. Cui cùng


133.
The Charity Classic Committee
choose ___ him for all of the support
he has given the Saint Joseph
Medical Center throughout the years
A. will honor
B. to honor
C. would honor
D. to be honored
B
ng t
i t +
ng t  to honor.
 ng 
không ch
không phù hp
Hng Charity Classic
nh vinh danh
ông y vì nh
mà ông 
trung tâm y t Saint

khác
A. 

B. To + V
C. lai gi nh
D. Th b ng


134.
___ 10 years of experience in the
field, Carolyn Snyder is an
internationally recognized merger
and acquisition consultant.
A. Ahead of
B. Until now
C. With
D. Past
C
 bên
Với m
c này,
Carolyn Snyder là mt
n mua bán sáp
nhp công ty có uy tín
quc t .
A. c
B. Cho ti nay
C. Vi
D. Trong quá kh
135.
Although most of the consumers
surveyed said they understood the
importance of the new healthcare

reform policy, many were ___ with
the details of that policy.
A. profitable
B. filled
C. unfamilliar
D. difficult
C
 bên

Mc dù khách hàng khi
c hu nói rng h
hiu tm quan trng ca
c
khe mt
nhii vn không
thấy quen thuộc vi ni
dung ca chính sách y.
A. Có li nhun
B. Ly
C. Không quen

136.
Corsica is an undeniable paradise for
___ of sea and water sports, as well
as for hiking
A. enthusiasts
B. enthusiastically
C. enthusiastic
D. enthused
A

 bên (dch
thoát).
Trong câu này cn phi
n 1 danh t ch
i. Cu trúc for 
of  cho ai đó/cái gì
ca
Corsica là mt thiên
ng không th chi t
cho nhi yêu
thích bin và các môn th

ng dài
A. i)
B. Adv
C. Adj
D. V-ed
137.
Mr Powers has asked that the board
of directors ___ the issues,
strategies and solutions identified in
C
Câu gi nh: vi nhng
ng t i
thì tn ti cu trúc câu
o vi
hng qun tr cân nhc
nhng v, chic,



response to the NHHRC final report.
A. Considering
B. Considered
C. Consider
D. Are considering
gi :

Ask/Request/Command/
Order/Insist/Propose/
Recommend/ Suggest/
Stipulate/Urge + THAT +
S + V infinitive
 THAT là bt buc
phi có
 V  v 2 phi  dng
nguyên th không có
to”
và gic xác
nh ra trong vic phn
hi li bn báo cáo cui
cùng ca NHHRC.
A. V-ing
B. V-ed
C. V infinitive
D. To be + V-ing


138.
Additional funds are needed for one
previously approved project ___

complete the construction contract.
A. in order to
B. in regard to
C. in light to
D. because
A
 bên
Các khon vin tr them
là cn thit cho bn d án
c thông qua nhm
mp
ng xây d.
A. Nhm m
B. Liên quan ti
C. Bi vì cái gì
D. Bi vì
139.
With beautiful and panoramic views,

accommodate up to 100 people ___
the lounge can only accommodate
up to 70 people
A. then
B. what
C. just
D. whereas
D
 bên
Nhn thy 2 v câu


i lp vi nhau 
chn lien t mang ý
p
Vi cp và
rng rãi, dãy phòng ca
khách sn có th cha ti
i trong khi phòng
ch ch có th chc
i

B. Cái gì
C. Ch
D. Trong khi
140.
During a recent test drive around
Boston, it became clear there will be
a strong ___ for the car, which is
manufactured by Daimler AG, the
maker of Mercedes  Tote vehicles
A. emission
B. market
C. revision
D. purchase
B
 bên
Trong cuc kim tra lái xe
ti Boston g
nhn thy rõ ràng rng có
mt thị trường ti
c sn xut

b
bên sn xut ra xe
Mercedes  Tote.
A. S phát hành
B. Th ng
C. Ôn tp
D. Mua vào

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!!


Economy vol 4
READING Test 3
No.
Question
Answer
Explanation
Translate
101.
… personal check nor credit cards
will be accepted as payment for the
prodcuts.
A. With
B. Both
C. Either
D. Neither
D
Cấu trúc
“neither…nor….”
Cả séc cá nhân và thẻ tín

dụng đều không được
chấp nhận là phương
thức thanh toán cho sản
phẩm này.
102.
Due to his impressive ……… and
experience, Rajan was offered
interviews with three of Australia’s
top food companies.
A. qualified
B. qualifies
C. qualification
D. qualifying
C
Cấu trúc song song
với từ “and”, từ còn
thiếu phải cùng loại
với experience (danh
từ)
Nhờ vào những bằng cấp
và kinh nghiệm ấn
tượng, Rajan đã được
mời đến các cuộc phỏng
vấn với các công ty thực
phẩm hàng đầu Australia

103.
Anyone who wants to ……… in the
meeting is expected to send and
email to the following address

within the next two week.
A. participate
B. complete
C. attend
D. release
A
Có giới từ “in” kết
hợp với dịch nghĩa
câu
 participate in
Những ai muốn tham gia
vào buổi gặp mặt cần
phải gửi một email đến
địa chỉ sau trong vòng 2
tuần.
A. tham gia
B. hoàn thành
C. có mặt
D. buông, thả ra
104.
The introduction of debit cards
gave consumers even more ………
with their money, allowing them to
withdraw cash from both ATMs and
bank tellers.
A. experiments
B. response
C. collection
D. flexibility
D

Dựa vào nghĩa
Việc thẻ tín dụng được
đưa vào sử dụng đã giúp
cho người tiêu dùng có
thêm sự linh hoạt với
tiền bạc, cho phép họ rút
tiền mặt từ cả các cây
ATM và các quầy giao
dịch.
A. thí nghiệm
B. phản hồi
C. bộ sưu tập
D. sự tinh hoạt
105.
His goal has always been to provide
the best possible service to ……
B
Trước danh từ là tính
từ sở hữu
Mục tiêu của anh ta luôn
là cung cấp dịch vụ tốt


customers.
A. he
B. his
C. him
D. himself.
nhất có thể tới các khách
hàng của mình.

106.
Failure to deliver your merchandise
………. the estimate delivery date
will give customers the right to
cancel their order without written
consent.
A. by
B. in
C. at
D. to
A
By + thời gian: trước
thời gian nào đó
Sai sót trong việc chuyển
hàng hóa tới đích trước
thời gian dự tính sẽ cho
phép khách hàng hủy bỏ
đơn đặt hàng mà không
cần thông báo bằng văn
bản.
107.
The supervisor of the marketing
department , Ms. Smith, ……… all
the statistics that were needed for
the report.
A. to provide
B. provided
C. provide
D. providing
B

Thiếu động từ chính
ở thể quá khứ
Trường phòng
Marketing, ông Smith, đã
cung cấp tất cả các dữ
liệu thống kê cần có cho
bản báo cáo.
108.
It appears that Chef Roberts has
succeeded in …………. a third
restaurant which will match the
quality of his other two locations.
A. opening
B. open
C. opens
D. opened
A
Giới từ + Ving
Có vẻ như Bếp trưởng
Robert đã thành công
trong việc khai trương
cửa hàng thứ 3 có chất
lượng ngang tầm với 2
nhà hàng khác.
109.
……… cold weather over the past
two months has caused gas
shortages as distribution networks
have struggled to meet demand.
A. Readily

B. Exactly
C. Unusually
D. Urgently
C
Xem nghĩa
Thời tiết lạnh bất thường
trong suốt hai tháng qua
đã gây nên sự thiếu hụt
về chất đốt vì mạng lưới
phân phối phải chật vật
để đáp ứng nhu cầu về
nhiên liệu.
A. một cách sẵn sàng
B. một cách chính xác
C. một cách bất thường
D. một cách khẩn cấp
110.
Purchase order organizer software
is a flexible sales and purchase
record management utility that
D
An/a + adj + N
Mua phần mềm quản lý
đơn hàng là một tiện ích
quản lý bán hàng và ghi


keeps track of all business-related
activities in an …… manner.
A. efficiency

B. efficiently
C. efficiencies
D. efficient
chép đặt hàng linh hoạt
mà có thể theo dõi tất cả
các hoạt động liên quan
tới kinh doanh theo một
phương thức hiệu quả.
111.
To avoid additional charges and the
embarrassment of repacking at the
airport, please make sure you you
weigh your luggage ……… leaving
home.
A. before
B. beside
C. between
D. behind
A
Xem dịch nghĩa
Để tránh các khoản phụ
phí cũng như việc xấu hổ
vì phải đóng gói lại hành
lý tại sân bay, làm ơn hãy
chắc chắn rằng bạn đã
cân hàng l{ trước khi rời
khỏi nhà.
A. trước
B. bên cạnh
C. giữa

D. sau
112.
Derek’s Sporting Goods now has
over 400 stores ………… located in
more than 40 states across the
country.
A. convenience
B. convenient
C. conveniently
D. conveniences
C
Bổ nghĩa cho động từ
located là trạng từ
Derek’s Sporting Goods
hiện tại đã có trên 400
cửa hàng phân bố một
cách rất tiện lợi trên hơn
40 bang trên toàn đất
nước.
113.
The Thoth foldable chair requires
some ………. but detailed
instructions are provided.
A. assembly
B. development
C. approval
D. progress
A
Xem dịch nghĩa
Ghế gấp của Thoth yêu

cầu một vài thao tác lắp
đặt nhưng hướng dẫn cụ
thể cũng được cung cấp
kèm.
A. sự lắp đặt
B. sự phát triển
C. sự thông qua
D. quá trình
114.
A market study by the ARC Advisory
Group predicts that the geospatial
industry …………. by 50% over the
next five years.
A. growing
B. be grown
C. will grow
D. has grown
C
Tương lai 5 năm tới
nên phải dùng thì
tương lai đơn
Một nghiên cứu thị
trường của ARC Advisory
dự đoán rằng ngành
công nghiệp không gian
sẽ phát triển khoảng
50% trong vòng năm
năm tới
115.
Mr Forbes has yet to make his

official school-sponsored …………
B
Câu còn thiếu danh
từ: cụm his official
Ông Forbes vẫn chưa có
chuyến ghé thăm chính


to California, though he is planning
to make it the first week of
September.
A. visting
B. visit
C. visitor
D. visited
school-sponsored
mới chỉ là cụm tính
từ bổ nghĩa.
thức được tài trợ bởi các
trường tới California, do
đó ông ấy đang lên kế
hoạch sẽ đi vào tuần đầu
tiên tháng chín.
116.
DriveAgain is an organization
………… to helping people with
injuries, disabilities or driving
challenges regain their driving
independence.
A. distributed

B. supportable
C. serious
D. dedicated
D
Dedicated to do smt
DriveAgain là một tổ
chức nguyện cống hiến
giúp đỡ những người bị
thương, khuyết tậ hay
khó khăn trong việc lái
xe có được lại khả năng
tự lái xe của mình.
A. được phân phối
B. mang tính hỗ trợ
C. nghiêm trọng
D. cống hiến
117.
The seminar ……………. with
discussions on research topics that
need to be addressed further.
A. concluded
B. to conclude
C. concluding
D. conclusion
A
Thiếu động từ
Buổi hội thảo kết luận
bằng các thảo luận về
các chủ đề nghiên cứu
cần được xem xét chỉ ra

cụ thể hơn

118.
…………. the position has been filled,
all the other applicants will be
notified.
A. Despite
B. Once
C. Whereas
D. While
B
Xem dịch nghĩa
Một khi vị trí đã được
lấp đầy (ở đây mang
nghĩa đã tuyển được
người cho vị trí đó), tất
cả các ứng viên khác sẽ
được thông báo.
A. Bất chấp
B. Một khi
C. Trong khi
D. Trong lúc
119.
Most importantly, clients of Toka
can use this product at the same
cost ………… traditional
environmentally-unfriendly
materials.
A. along
B. as

C. that
D. with
B
Cấu trúc same….
as…
Quan trọng nhất, các
khách hàng của Toka có
thể sử dụng sản phẩm
này với cái giá tương
đương với các vật liệu
không thân tiện với môi
trường truyền thống


120.
The district rules assessment team
coordinated an ………… evaluation
of performance standards and
emerging technologies.
A. extent
B. extension
C. extensive
D. extensively
C
a/an + adj + Noun
Đội đánh giá luật lệ khu
vực đã kết hợp với một
sự đánh giả mở rộng về
tiêu chuẩn hoạt động và
các công nghệ mới nổi.

121.
The director of the planning
department commended Mr Ken
Seo for how ………… he drew up the
blueprints for the newly proposed
power plant.
A. hardly
B. scarcely
C. skillfully
D. likely
C
Xem dịch nghĩa
Gián đốc phòng kế hoạch
đã khen ngợi ông Ken
Seo về việc ông đã vẽ lên
kế hoạch chi tiết cho nhà
máy điện mới được đề
xuất một cách đầy kỹ
năng.
A. hiếm khi
B. một cách khan hiếm
C. một cách đầy kỹ năng
D. giống như
122.
We take every appropriate measure
to ensure that your personal
information is kept ……
A. secure
B. notable
C. imperative

D. confident
A
Xem dịch nghĩa
Chúng tôi sử dụng tất cả
các phương thức phù
hợp để đảm bảo các
thông tin cá nhân của
quý vị được giữ an toàn.
A. an toàn
B. đáng chú {
C. bắt buộc
D. tự tin
123.
Sign up to receive our free
newsletters and you will …….
receive update notifications and
other news via email.
A. automatically
B. automacity
C. automated
D. automatic
A
Thiếu trạng từ bổ
nghĩa cho động từ
receive
Đăng k{ để nhận các bản
tin của chúng tôi và các
bạn sẽ nhận được các
thông báo về cập nhật và
tin tức khác một cách tự

động thông qua email.
124.
There are quite a few great shops
which are all ………… walking
distance.
A. in front of
B. across
C. within
D. nearby
C
Xem dịch nghĩa
Có một vài cửa hàng rất
tuyệt nằm ngay trong
tầm đi bộ.
A. trước
B. ngang qua
C. nằm trong tầm
D. ngay gần
125.
Become a member of
B
Xem dịch nghĩa
Trở thành một thành


ThrifftyAsia.com and be entitled to
discounts ……… in Asia!
A. alongside
B. everywhere
C. forward

D. together
viên của Thriffty
Asia.com và nhận được
các chiết khấu trên toàn
bộ châu Á.
A. dọc theo
B. trên khắp
C. tiến lên trước
D. cùng nhau
126.
Personal information gathered
about customers………… in leasing a
solar panel system is only
accessible to appropriate
personnel.
A. interested
B. interests
C. interesting
D. interest
A
Dạng rút gọn của
mệnh đề quan hệ, bị
hấp dẫn bởi => dùng
interested
Các thông tin cá nhân
được thu thập về các
khách hàng quan tâm (bị
hấp dẫn bởi) hệ thống
pin mặt trời chỉ có thể
được truy cập bởi các

nhân sự có quyền.
127.
The management ………… that
revenue from online games and
advertising will increase in the
second quarter compared to the
prior quarter.
A. waits
B. reduces
C. expects
D. prevents
C
Xem dịch nghĩa
Ban quản lý kì vọng rằng
lợi nhuận từ game online
và quảng cáo sẽ tăng
trong quý thứ hai so với
quý thứ nhất.
A. chờ
B. giảm
C. kz vọng
D. ngăn cản
128.
Provisions of the new national
health reform law could reduce
patient ……… on emergency
departments for non-urgent health
problems.
A. reliant
B. relied

C. relies
D. reliance
D
Xem dịch nghĩa
Các điều khoản trong
luật sửa đổi về y tế quốc
gia đã giảm thiểu sự phụ
thuộc của bệnh nhân vào
các cơ quan cấp cứu cho
các vấn đề sức khỏe
không nghiêm trọng.
A. người phụ thuộc
B. bị dựa vào
C. dựa vào
D. sự lệ thuộc vào
129.
There are ………… only a limited
number of manufacturers able to
supply TB products with sufficient
guarantees of safety and efficacy.
A. quickly
B. shortly
C. currently
C
Xem dịch nghĩa
Hiện tại chỉ có một số
lượng hữu hạn các nhà
sản xuất có thể cung cấp
các sản phẩm TB với đầy
đủ đảm bảo về an toàn

cũng như hiệu quả.
A. một cách nhanh


D. equally
chóng.
B. một cách ngắn gọn
C. hiện tại
D. một cách cân bằng
130.
When compared with the
traditional method of cleaning by
wet mopping, the new method was
………… more effective in removal of
microbial contamination.
A. signify
B. significant
C. significantly
D. significance
C
Bổ nghĩa cho more
effective là một trạng
từ
Khi so sánh với các
phương thức lau dọn
truyền thống bằng các
cây lau ướt, phương
pháp mới có hiệu quả
hơn rõ rệt trong việc loại
trừ các chất bẩn siêu

nhỏ.
131.
The government will ………. new
policies today to obtain information
about entrepreneurs operating
businesses online.
A. convince
B. achieve
C. perform
D. implement

D
Xem dịch nghĩa
Chính phủ sẽ áp dụng
các chính sách mới hôm
nay để thu thập thông
tin về các doanh nghiệp
đang hoạt động online.
A. thuyết phục
B. đạt được
C. trình diễn
D. áp dụng
132.
As Rochester’s product line
continued to grow, ………… did the
company’s space need.
A. rather
B. so
C. same
D. either


B
Xem dịch nghĩa
Trong khi các dòng sản
phẩm của Rochester
đang tiếp tục phát triển,
khoảng không cần có của
công ty cũng cần tăng
lên.
A. khá là
B. do đó, tương tự
C. giống như
D. hoặc là

133.
Our fitness staff are ……. of your
interest and participation in their
respective classes.
A. fulfilled
B. willing
C. decisive
D. appreciative

D
Xem dịch nghĩa
Đội ngũ sức khỏe của
chúng tôi rất biết ơn về
sự quan tâm cũng như
tham gia của các bạn
trong các lớp học tương

ứng.
A. được lấp đầy
B. sẵn sang
C. quyết đoán
D. mang tính biết ơn
134.
The R&D department has ……
A
Xem dịch nghĩa
Phòng R&D đang có sự


about conducting the new research
because of budget cuts within the
company.
A. reservations
B. specializations
C. reductions
D. indications

ngần ngại về tiến hành
các nghiên cứu mới do
sự cắt giảm ngân sách
trong công ty.
A. sự ngần ngại
B. Sự chuyên môn hóa
C. sự giảm
D. sự chỉ dẫn
135.
……… reserve tickets for this event,

please fill in the form below and
your tickets will be emailed to you.
A. Furthermore
B. In order to
C. As a result of
D. As to

B
Xem dịch nghĩa
Để đặt vé cho sự kiện
này, làm ơn hãy điền vào
mẫu dưới đây và vé sẽ
được gửi đến email cho
bạn.
A. Thêm vào đó
B. Để làm gì đó
C. Là kết quả của cái gì
D. Như là để
136.
Opera’s free and …. web browser
allows you to experience the web
on your own terms.
A. frequent
B. estimated
C. innovative
D. reluctant

C
Xem dịch nghĩa
Trình duyệt web miễn

phí và tân tiến của Opera
cho phép bạn trải
nghiệm trang web theo
cách của riêng bạn.
A. thường xuyen
B. được ước tính
C. tân tiến
D. ngại ngần
137.
National fertilizers provided by True
Organic Food can be …… by their
green labels.
A. corrected
B. decided
C. distinguished
D. proposed

C
Xem dịch nghĩa
Phân bón quốc gia được
cung cấp bởi True
Organic Food có thể
được phân biệt bởi nhãn
màu xanh.
A. được sửa chữa
B. được quyết định
C. được phân biệt
D. được đề xuất
138.
Gardens will also be featured as a

tour option …………. the conference
on Friday.
A. although
B. when
C. during
D. afterward

C
Xem dịch nghĩa
Các khu vườn sẽ được
cung cấp như là một lựa
chọn trong tour trong
suốt hội nghị hôm thứ
sáu.
A. mặc dù
B. khi mà
C. trong suốt
D. sau đó

×