Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Prefixes and suffixes

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.27 KB, 5 trang )

Huỳnh Quang Minh Tuấn CÁC TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
CHỦ ĐỀ 1: VÀI TIẾP ĐẦU NGỮ VÀ TIẾP VĨ NGỮ
CHỦ ĐỀ 1: VÀI TIẾP ĐẦU NGỮ VÀ TIẾP VĨ NGỮ
(SOME PREFIXES & SUFFIXES)
Affixes là tên gọi chung của prefixes (Tiền tố hay tiếp đầu ngữ) và suffixes (Hậu tố hay tiếp vĩ ngữ)
Công dụng của affixes: Tạo ra từ mới có nghĩa mới hoặc từ loại mới.
 Tiếp đầu ngữ gắn vào căn ngữ sẽ tạo ra từ mới, đổi nghĩa gốc.
 Tiếp vĩ ngữ gắn vào căn ngữ (từ gốc) sẽ tạo ra từ loại mới, đổi từ loại của từ gốc nhưng thường thì
không làm thay đổi hoàn toàn nghĩa của từ gốc.
I: TIẾP ĐẦU NGỮ: (TIỀN TỐ): Dùng để tạo ra từ mới.
Prefixes Meaning Ví dụ Nghĩa tiếng Việt
a-
Không có
amoral, apathetic
Phi luân / Vô tình, lãnh đạm
ab-
Xa ra khỏi
abstain, abstract
Tránh, kiêng cử/ lấy ra, trừu tuọng
ac-
Về phía trước, tiến tới
accident
Tai nạn
ad-
Về phía trước, tiến tới
advance
Tiến tới, tiến bộ, nâng cao
af-
Về phía trước, tiến tới
after
Sẽ tới


after-
Sau, hậu
afternoon, after-war
Sau ngọ / hậu chiến
ag-
Về phía trước, tiến tới gần
aggressor
Kẻ xâm lăng
ante-
Trước
anteroom
Căn phòng trước
anti-
Chống lại
antivirus
Chống lại vi rút
arch-
Trưởng, chính yếu
archbishop
Tổng giám mục
auto-
Tự động
automobile
Xe hơi
bi-
Hai
bicycle
Xe đạp
bio-
Sinh vật

biology
Môn sinh học
circum-
Xung quanh
circumference
Chu vi
co -o/-e
Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác
co-operation, co-education
Cùng hoạt động/ cùng giáo dục
col-l
Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác
collaboration
Cùng làm việc
com-m
Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác
community
Cùng sinh sống
com-p
Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác
compassionate
Đồng cảm
con-
Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác
consider
Xem xét
contra-
Chống lại
contradict
Nói ngược lại, mâu thuẫn

cor-r
Cùng, đồng, cùng nhau, hợp tác
correspondent
Tương ứng
de-
Đi xuống
descend
Đi xuống
de-
Từ
depart
Bắt đầu
de-
Phá vỡ
destruction
Sự phá hủy
demi-
Phân nửa, bán, nhỏ
demigod
Thần trái đất
di- / dis-
Tách ra, từ, không
disappear
Biến mất
dis-
Không, bất, phi, vô
dislike
Không thích
e- / ex-
Ra ngoài, ngoại, từ

export / elude
Xuất khẩu / thoát khỏi
en-
Làm cho, hoá ra
enrich, encourage
Làm cho giàu/ làm cho can đảm
eu-
Tốt, giỏi, khéo léo
euphony
Sự hòa âm cho êm tai
ex-
Tiền,tiên, quá cố
ex-husband
Tiên phu, chồng quá cố

Email: ĐT: 0916829468 Trang 1/5
Huỳnh Quang Minh Tuấn CÁC TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
fore-
Trước,tiên,tiền
fore-see
tiên tri
hemi-
Phân nửa, bán
hemisphere
Bán cầu
hetero-
Khác, khác biệt
heterogeneous
Dị thể
homo-

Giống, giống nhau
homonym
Từ đồng âm dị nghĩa
hyper-
Cao hơn bình thường
hypertension
Cao huyết áp
hypo-
Dưới, phía dưới
hypodermic
Dưới da
il-l
Không, bất, phi, vô
illegal
Không hợp pháp
im-m
Không, bất, phi, vô
imperfect
Không hoàn hảo
im-p
Không, bất, phi, vô
immoral
Không luân lý
in-
Không, bất, phi, vô
inaccurate
Không chính xác
infra-
Dưới, xa giới hạn
infrastructure

Cơ sở hạ tầng
inter-
Giữa, liên, liên kết
international
Quốc tế
intra-
Vào trong, nội trong
intramural
ở trong thành
intro-
Giữa, xen vào giữa
introduce
Giới thiệu
ir-r
Không, bất, phi, vô
irregular
Không quy tắc
iso-
Giống hệt
isotope
Đồng vị (hóa học)
mal-
Tồi tệ, xấu
malevolent
Xấu bụng, có ác tâm
mis-
Sai,lầm
misunderstand, mislead
Hiểu lầm/ dẫn đường sai
Mono-

Đơn
Mono-syllable
Đơn âm tiết
non-
Không, bất, phi, vô
non-count
Không đếm được
ortho-
Đúng đắn
orthodox / orthodontist
Chính thống / bác sĩ chỉnh răng
over-
Trên, quá, vượt quá
overdose
Dùng thuốc quá liều
pan-
Tất cả, toàn bộ
panorama
Toàn cảnh
para-
Bên cạnh, ngoài vấn đề
parallel / paradox
Song song / nghịch lý
penta-
Năm
pentagon
Ngũ giác
per-
Bằng cách, thong qua
perceive / permeate

Nhận ra / thấm qua
poly-
Đa, nhiều
polysyllabic / polygamy
Đa âm tiết / đa thê hoặc đa phu
Poly-
Đa
Poly-syllable
Đa âm tiết
post-
sau
Post script
Tái bút
pre-
Trước,tiên,tiền
pre-caution, pre-war
Lưu ý trước/ tiền chiến
pro-
Phía trước
progress
Sự tiến bộ
pro-
Trước,trước khi,
propose
Đề xuất
re-
Lại, lần nữa
Rearrange, rewrite
Sắp xếp lại / viết lại
retro-

Quay lại, trở về, hồi lại
retrograde / retroactive
Thoái hóa / hồi tố
semi-
Phân nửa, bán
semicircle / semi-private
Bán nguyệt / bán tư nhân
sub-
Phụ, dưới
submarine / subscribe
Tàu ngầm / viết tên ở dưới
super-
Siêu,thượng thặng
superman / supermarket
Siêu nhân / siêu thị
syl-
Với, cùng với
syllabus
Bảng kê khai
sym-
Với, cùng với
symphony
Giao hưởng
syn-
Với, cùng với
synthetic
Sợi tổng hợp
trans-
Chuyền, chuyển, truyền
transportation / transmit

Giao thông vận tải / truyền đạt
un-
Không, bất, phi, vô
unhappy
Không vui sướng
under-
Dưới
underground
Tàu điện ngầm
Lưu ý: Tiếp đầu ngữ EN - làm thay đổi từ loại của từ thành động từ.

Email: ĐT: 0916829468 Trang 2/5
Huỳnh Quang Minh Tuấn CÁC TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
II. TIẾP VĨ NGỮ (HẬU TỐ): Dùng để nhận dạng các từ loại sau đây
A: NOUN: (DANH TỪ)
1. DANH TỪ CHỈ NGƯỜI: V-ant, V-ar, V-ee, V-er, V-ess, V–or, N-eer, N-ese, N-ian, N-ier, N-
ist
2. DANH TỪ CHỈ VẬT: N-let, N-hood, N-ship, Adj-ness, Adj-ity, V-ment, V-al, V-age, -ance,
-ence, -ion, -ics, -acy, -ency, -ancy ……
B: ADJECTIVE: (TÍNH TỪ / TĨNH TỪ)
N-ous, N-ful, N-y, N-less, N-tional, N-ic, -ical, N-ly, N / Adj-ish, N / V-able, V-ible, N-ese, N-some,
N-like, N-ard, N-al, -ive, -tle, -ple, -ary, -ory , -ous, -ious, -uous, -ant, -ent,
C: ADVERB: (TRẠNG TỪ / PHÓ TỪ)
Adj-ly, N-wards
Ví dụ: friendly (adj) → friendly (adv)
Early (adj) → early (adv)
D. VERB: (ĐỘNG TỪ)
N-en, en-N, en-adj, adj-en N-fy,-ify,-ise,-ize, -ate, -de, -rve, … → Verb
Lưu ý: Tiếp vĩ ngữ -LESS làm thay đổi nghĩa của từ thành từ trái nghĩa.
Suffixes Tạo thành Ý nghĩa của suffixes Ví dụ Nghĩa của từ

V-able
adj có khả năng lovable Đáng yêu
N-al
adj liên quan đến, thuộc về national Thuộc về quốc gia
N-an
adj liên quan đến, thuộc về American Thuộc về Châu Mỹ
-ane
adj liên quan đến, thuộc về mundane Thuộc về thế tục
V-ant
adj người thực hiện applicant Người xin việc
-ary
adj liên quan đến, thuộc về planetary Có liên quan đến hành tinh
-ate
adj Mang tính chất accurate Chính xác
N-en
adj giống, bằng (chất liệu) woolen Bằng len
-eous
adj đầy rẫy gaseous Có nhiều khí (thể hơi)
-ery
adj liên quan đến, thuộc về bravery Sự gan dạ
-ful
adj đầy rẫy colourful Đầy màu sắc, sặc sở
-ible
adj có khả năng possible Có thể
-ical
adj liên quan đến, thuộc về economical Mang tính kinh tế, tiết kiệm
-ile
adj liên quan đến, thuộc về servile Hèn hạ, thuộc về nô lệ
-ine
adj liên quan đến, thuộc về canine Thuộc về chó

-ion
adj liên quan đến, thuộc về vision Tầm nhìn
N-ious
adj đầy rẫy ambitious Đầy tham vọng
N-ish
adj Mang tinh chất giống childish Tính giống trẻ con
V-ive
adj mang tính chất attractive Hấp dẫn, quyến rũ
-like
adj giống (về bề ngoài) childlike Giống con nít
N-ly
adj thuộc về friendly Thân mật

Email: ĐT: 0916829468 Trang 3/5
TÍNH TỪ có sẵn là –LY
Chuyển sang TRẠNG đổi, thêm gì cũng sai.
Huỳnh Quang Minh Tuấn CÁC TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
V -ory
adj liên quan đến, thuộc về preparatory chuẩn bị trước
-ose
adj đầy rẫy verbose viết hoặc nói rườm rà
-ous
adj đầy rẫy enormous Lớn, khổng lồ
N-some
adj mang tính chất handsome Đẹp trai
N-y
adj có nhiều windy Có nhiều gió
N-less
adj không, bất, vô, phi hopeless Vô vọng
Adj-ly

adv một cách possibly Một cách khả thi
Adj-acy
noun tình trạng, tính chất của accuracy Sự chính xác
V-age
noun điều kiện, hoạt động usage Cách dùng
V-al
noun Sự, tình trạng survival Sự sống sót
V-ance
noun tình trạng, tính chất của performance Sự trình diễn
V-ar
noun người thực hiện beggar Kẻ ăn xin
N-ary
noun tình trạng, tính chất của constabulary Sở mật vụ
-ation
noun điều kiện, sự hành động qualification Năng lực
-cy
noun tình trạng, tính chất của accuracy Sự chính xác
-dom
noun tình trạng, tính chất của freedon Sự tự do
V-ee
noun người bị tác động interviewee Người bị phỏng vấn
-eer
noun người thực hiện pioneer Người tiên phong
-ence
noun tình trạng, tính chất của dependence Tình trạng lệ thuộc
V-ent
noun người dependent Người bảo hộ
-er
noun người thực hiện teacher Giáo viên
-hood

noun Giai đoạn, tình trạng childhood Thời thơ ấu
V-ice
noun điều kiện, hoạt động service Sự phục vụ
N-ics
noun Môn học, lĩnh vực politics Môn chính trị học
-ience
noun sự insufficience Sự không đầy đủ
-ient
noun thuộc về convenient Tiện lợi
-ier
noun người thực hiện clothier Người dệt, người bán quần áo
V-ion
noun điều kiện, hoạt động action Hành động
N-ism
noun Chủ nghĩa terrorism Chủ nghĩa khủng bố
N-ist
noun người nghiên cứu/ theo terrorist Kẻ khủng bố
Adj-ity
noun tình trạng, tính chất của ability Khả năng
N-let
noun Nhỏ, nhỏ nhắn booklet Quyển sách nhỏ
V -ment
noun sự development Sự phát triển
Adj-
ness
noun điều kiện, chất lượng happiness Niềm hạnh phúc
V-or
noun người thực hiện visitor Khách viếng
N-ship
noun tình trạng, tính chất của friendship Tình bằng hữu

V-sion
noun điều kiện, hoạt động conclusion Sự kết luận
-tude
noun tình trạng, tính chất của attitude Thái độ
-ty
noun tình trạng, tính chất của beauty Nhan sắc
V-ure
noun điều kiện, hoạt động closure Sự bế mạc

Email: ĐT: 0916829468 Trang 4/5
Huỳnh Quang Minh Tuấn CÁC TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
N-ess
noun Giống cái hostess Nữ tiếp viên (hàng không)
N-ress
noun Giống cái haitress Nữ tiếp viên (chạy bàn)
N-ix
noun Giống cái doctrix Nữ bác sĩ
-ate
verb làm cho demonstrate Chứng tỏ
N-en
verb làm cho strengthen Làm cho mạnh
Adj-en
verb Làm cho weaken Làm cho yếu
-fy
verb làm cho electrify Điện khí hóa
-ize- -ise
verb làm cho, hóa ra modernize Hiện đại hóa

Email: ĐT: 0916829468 Trang 5/5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×