Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi MTBT K11 (Hue) - Giải toán trên máy tính cầm tay CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.19 KB, 1 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
THỪA THIÊN HUẾ KHỐI 11. THỜI GIAN: 120 PHÚT

Bài 1:(1đ) Tính giá trị gần đúng chính xác đến 4 chữ số thập phân giá trị của hàm số sau:
y=sin(5x
3
π

)+cos(3x
5
π
+
). Khi x nhận các giá trị sau:
5
π

;
7
π

;
11
π

;
9
π
Đáp án:
x=
5
π



, y=1,1750; x=
7
π

, y=0,9021
x=
11
π

, y=0,3559; x=
9
π
, y=0,5383
Bài 2: (1đ) Tìm nghiệm gần đúng thuộc (0
o
;180
o
) của phương trình:
9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8
Đáp án: x=89
o
59’59”
Bài 3: (2đ) cho tam giác ABC có a=9cm; c=6cm; B=69
o
37’28”. Tính
a/
BCBA
b/ Diện tích tam giác ABC; góc A; góc C
c/ AC, độ dài các trung tuyến

d/ Bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp
Đáp án:
a/
BCBA

18,8013
b/ S

25,3106cm
2
; A

71
o
14’05”; C

39
o
8’27”
c/AC

8,9105cm; m
a

6,1195; m
b

6,2169; m
c



8,4379
d/ R

4,7526; r

2,1171
Bài 4: (1đ) Tìm thương và số dư trong phép chia đa thức: 2x
6
+x
5
-3x
2
+1 cho x-7
Đáp án: Thương là: 2x
5
+15x
4
+105x
3
+735x
2
+5142x+35994 và số dư là: 251959
Bài 5: (1đ)Tìm nghiệm gần đúng của phương trình:
x
7
-x
45
+5x
20

-10x
12
+4x-25=0
Đáp án: x

1,0522; x

-1,0476
Bài 6: (1đ) Tìm số tự nhiên n khi biết giá trị gần đúng sau:
( )
( )( ) ( )
10
3
101162,1 332211 ×≈++++
n
nn
Đáp án: n=12
Bài 7: (1đ) Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
2sin
1cos2sin3

++
=
x
x
y
Đáp án: -4,2701
≤≤ y
0,9367
Bài 8:(1đ) Tìm ƯSCLN của 40096920 , 9474372 và 51135438

Đápán: 678
Bài 9: (1đ) Tính tổng: P=
2
17
29397236727 77777777 −+++
Đáp án: P=526837050

×