Tải bản đầy đủ (.doc) (174 trang)

Ngân hàng đề thi THPT quốc gia môn vật lý năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 174 trang )

123DOC.ORG
THƯ VIỆN TRI THỨC1102

NGÂN HÀNG ĐỀ THI
TRẮC NGHIỆM



`
MÔN: VẬT LÝ
(Tài Liệu độc quyền do thư viện tri thức1102 sưu tầm và biên soạn)


2015 - 2016

BÀI 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1(TN THPT – 2010): Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao
động của vật này là
A. 1,5s. B. 1s. C. 0,5s. D.
2
s.
Câu 2. (Đề thi TN năm 2010) Một nhỏ dao động điều hòa với li độ
x = 10cos(πt +
/ 6
π
) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π
2
= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực
đại là
A. 100π cm/s
2


. B. 100 cm/s
2
. C. 10π cm/s
2
. D. 10
cm/s
2
.
Câu 3. (Đề thi TN năm 2010)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
x = 2cos(2πt +
π
/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất
điểm có li độ bằng:
A. 2 cm. B. -
3
cm. C. – 2 cm. D.
3
cm.
Câu 4(TN – THPT 2009): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và
biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng: A. 4 cm/s. B. 8
cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010)Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào
dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 6(TN – THPT 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương
trình x = 5cos4πt ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất
điểm này có giá trị bằng:

A. 5cm/s. B. 20π cm/s. C. -20π cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 7(TN – THPT 2009): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát
biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B.
Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ
của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 8(TN – THPT 2007): Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x =
Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: A.v
max
= Aω B. v
max
= Aω
2
C. v
max
= 2Aω D. v
max
= A
2
ω
Câu 9(TN 2011): Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x =
10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 10(BT 2011): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phưong trình
x =
12cos(2 t )(cm)π + ϕ
. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ +6 cm theo chiều
dưong. Giá trị của
ϕ


A. -
rad
3
π
B.
rad
3
π
C.
2
rad
3
π
D.
2
rad
3
π

Câu 11(BT 2011): Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương
trình x = 4cos(4πt +
2
π
) (cm) (tính t bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí
có li độ x
1
= – 4cm đến vị trí có li độ x
2
= + 4 cm làA. 0,75 s. B. 0,25 s.
C. 1,00 s. D. 0,05 s.

Câu 12: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 8 Hz. B. 16 Hz. C. 4 Hz. D. 10 Hz.
Câu 13(TN 2011): Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có
giá trị không thay đổi ? A.Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và
tần số D. Gia tốc và tần số
Câu 14(BT2012): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết quãng đường đi
được của chất điểm
trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 15(BT2012): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng
sau của chất điểm: biênđộ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi
theo thời gian là
A. gia tốc. B. vận tốc. C. động năng. D. biên độ.
Câu 16(BT2012): Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm.
Tốc độ lớn nhất của
chất điểm là: A. 25,1 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 63,5 cm/s.
D. 6,3 cm/s.
Câu 17(PT2012): Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Ở li độ
x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm. D. 3,5 cm.
Câu 18(PT2012): Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với
li độ.
Câu 19(PT2013): Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.

D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
Câu 20(PT2013): Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω,
và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc
vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động
của vật là
A.
x = Acos(wt -
3
π
) B. x = Acos(wt -
4
π
) C. x = x = Acos(wt +
4
π
)
D. x = Acos(wt +
3
π
)
Câu 21(PT2013): Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s.
Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm,
sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm. B. -5 cm. C. 5 cm. D. 0 cm.
Câu 22(BT2013): Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng
đường vật đi được trong 2,5T là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm.
D. 25 cm.
Câu 23(BT2013): Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.

B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn
của li độ.
Câu 24(BT2013): Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(10t)(cm), (t
tinh bằng s). Tốc độ cực đại của vật này là A. 250 cm/s. B. 50 cm/s.
C. 50 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 25(pt2014): Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ
2 2−
cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân
bằng với tốc độ
2 2π
cm/s. Phương trình dao động của vật là A.
3
x 4cos( t )(cm)
4
π
= π +
B.
3
x 4cos( t )(cm)
4
π
= π −
C.
x 2 2 cos( t )(cm)
4
π
= π −

D.
x 4cos( t )(cm)
4
π
= π +
2
2 2 2 2
2
2 2
2
2 2 3
( 2 2) ( ) 16 4 4 os( )
4
2
3
4 os 2 2
os
0
2
4
4 sin 0
sin 0
T
v
A x A cm x c t
x c
c
t
v
π π

ω π
π π
π
ω π
π
ϕ
ϕ
ϕ
π ϕ
ϕ



= = =



= + = − + = → = → = +






= = −
= 

= → → → =
 


= − >




>


BÀI 2: CON LẮC LÒ XO
Câu 1(TN – THPT 2007): Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào
một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì dao động của con lắc là :
A. 1/
2 /m k
π
B. 2π
m
k
C. 2π
k
m
D.
1/2
/k m
π
Câu 2(TN – THPT 2008): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng
kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con
lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương

chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng
m của viên bi.
Câu 3(TN – THPT 2008): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng
kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động
điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn
hướng:
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên
bi.
C. theo chiều dương quy ước. D. theo chiều âm quy ước.
Câu 4.(TN – THPT 2009): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo
khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang. Lấy π
2
= 10. Dao động của con lắc có chu kì là: A. 0,8s.B.
0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010) Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với
phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là
A. mω
2
A
2
/2 B. mω
2
A. C. mωA
2
/2
D. mω
2
A/2

Câu 6.(TN 2010): Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo
thẳng dài 20 cm với tần
số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C.
18 J.D. 36 J.
Câu 7.(TN 2011): Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có
độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì bằng:
A.
π/5


Câu 8.(TN 2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có
độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ
lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 9.(TN 2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm).
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π
2
= 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,10 J. B.
0,05 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J.
Câu 10.(BT 2012): Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên
độ 10 cm. Mốc thế năng ởvị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của
con lắc có độ cứng là
A. 40 N/m. B. 50 N/m. C. 4 N/m. D. 5 N/m.
Câu 11.(BT 2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có
khối lượng 200 g đang dao động điều hoà theo phương ngang. Lấy π2 =10 . Tần số
dao động của con lắc là
A. 5,00 Hz. B. 2,50 Hz. C. 0,32 Hz. D. 3,14 Hz.
Câu 12.(PT 2013): Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên
về vị trí cân bằng thì

A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất
điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm
giảm.
Câu 13.(PT 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có
khối lượng m. Con lắc dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 50 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 75 g.
Câu 14.(PT 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ
có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy
π
2
= 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là: A. 20
3
π
cm/s. B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10
3
π cm/s.
Câu 15.(PT 2014): Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật

A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D. 1

2
2 2
2
2 2
d
d
1
x
2
1 5 1 1
4
A
3E
2 10 4 3
4
t
t
t t
d
t
E k
E
E
E E
x
E k
E A E
E
E E E


=



=


 
= → = = = → → =
  

 
=

= +




Câu 16.(PT 2014): Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
BÀI 3: CON LẮC ĐƠN
Câu 1.(TN – THPT 2008): Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo
vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này
dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm.
Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là: A.1,5 s. B. 0,5 s.

C. 0,75 s. D. 0,25 s.
Câu 2.(TN – THPT 2009): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo
vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= π
2
(m/s
2
). Chu kì dao động của con lắc là: A.
1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s.
Câu 3.(TN – BT 2009): Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc
đơn tỉ

l ệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 4.(TN – BT 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo

, dao động điều hòa
tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số
dao động của con lắc là:
Câu 5.(TN – THPT 2010): Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của
con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. không đổi khi khối lượng vật
nặng của con lắc thay đổi.
C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. D. tăng khi chiều dài dây
treo của con lắc giảm.
Câu 6.(TN 2011): Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài
l
dao

động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2
l
dao động điều hòa với chu
kì là
A. 2 s. B.
2 2
s. C.
2
s. D. 4 s.
Câu 7.(BT 2011): Một con lặc đơn có chiều dài dây treo là
l
= 1m, dao động điều hòa
tại nơi có gia tốc trọng trừong g = 10/s
2.
. Lấy
2
π
=10. Tần số dao động của con lắc là
A. 0,25 Hz B. 1,00 Hz C. 0,50 Hz D. 2,00 Hz
Câu 8.(BT 2012): Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hoà của
con lắc đơn chiều dài ℓ là T thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ

A. 4T. B. T/4 C. T/2
D. 2T.
Câu 9.(BT 2012): Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của
con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ

A. 1/2 f . B. ¼ f C. 4f. D. 2f.
Câu 10.(PT 2013): Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s.
Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201

s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn
không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A. tăng 0,1%. B. tăng 1%. C. giảm 1%. D. giảm
0,1%.
Câu 11.(PT 2013): Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài
dây treo dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo
l/2 dao động điều hoà với chu kì 
A. T/2 B.
2
T. C. 2T. D.
T/
2
Câu 12.(BT 2013): Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều
dài ℓ
1
dao động điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ
2
dao động điều
hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (ℓ
1
+ ℓ
2
) dao động điều hoà với
chu kì A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.
Câu 13(BT 2013): Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ℓ ở nơi
có gia tốc trọng trường g là:
A. T = 2
k
m
π

B. T = 2
m
k
π
C. T = 2
g
l
π
D. T = 2
l
g
π
Câu 14.(PT 2013): Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động điện từ.
D. dao động duy trì.
Câu 15.(PT 2014): Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng
một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học
sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo
kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s
2
B. 9,874 m/s
2
C. 9,847 m/s
2
D. 9,783 m/s
2
2 2
2
2 2

36
1,8s
4 4 .0,8
2 9,748( / )
20
1,8
80 0,8
t
T
l l
T g m s
N
g T
l cm m
π π
π


= = =

⇔ = ⇒ = = =


= =

BÀI4: DAO ĐỘNG TẮT DẰN
Câu 1: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F
n
 F
0


sin
10

t thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A.
5

B. 5 Hz C.
10

D. 10 Hz
Câu 2: Dao động tắt dần
A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời
gian.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi.
Câu 3(TN2011): Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng
gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 4(TN2012): Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng
nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.

Câu 5(TN2014): Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng
bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực
cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Biên dộ của
dao động cưỡng bức phụ thuộc vào 3 yếu tố : biên độ của ngoại lực, mối quan hệ tần
số ngoại lực và tần số dao động riêng, lực cản môi trường.
BÀI 5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1(TN – THPT 2007): Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần
lượt là: x
1
= 4 cos 100 πt (cm) và x
2
= 3 cos( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp
của hai dao động đó có biên độ là:
A. 1cm B. 5cm C. 3,5cm D. 7cm
Câu 2(TN – THPT 2008): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các
phương trình dao động là: x
1
= 3cos (ωt – π/4) cm và x
2
= 4cos (ωt + π/4 cm. Biên độ
của dao động tổng hợp hai dao động trên là A.5 cm. B. 1 cm.
C. 12 cm. D. 7 cm.
Câu 3(TN – THPT 2008): Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x
1

= Acos(ωt +π/3) và x
2
= Acos(ωt - 2π/3)là hai dao động:
A.lệch pha π/2 B. cùng pha. C.ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 4(TN – THPT 2009): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương
trình lần lượt là x
1
=
cos( / )( )t cm
π π
−4 6
và x
2
=
cos( / )( )t cm
π π
−4 2
. Dao động tổng
hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm. B.
4 3
cm. C. 2cm. D.
4 2
cm.
Câu 5. (Đề thi TN năm 2010) Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần
lượt là x
1
= 5cos(100
πt +

π
/2) (cm) và
x
2
= 12cos100
πt (cm). Dao động tổng hợp
của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm.
D. 13 cm.
Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì với phương trình lần lượt là:
π
=
1
4sin(10 t( )x cm

π π
=
2
4 os(10 t- /2)(cm)x c
. Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 4
2
cm B. 4cm C. 0. D. 8cm
Câu 7(tn2011): Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
x
1
= A
1
cosωt và
2 2
cos( )

2
x A t
π
ω
= +
. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A.
1 2
A A A= −
. B. A =
2 2
1 2
A A+
. C. A = A
1
+ A
2
. D. A =
2 2
1 2
A A−
.
Câu 8.(tn2011): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là
x
1
= 5cos(100πt + π) (cm) và x
2
= 5cos(100πt – π/2) Phương trình dao động tổng hợp
của hai dao động trên là:
A. x


= 10cos(100πt + 3π/4) B. x

= 10cos(100πt – 3π/4)
C. x

= 5
2
cos(100πt – 3π/4) D. x

= 5
2
cos(100πt + 3π/4)
Câu 9.(PT 2012): Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ là
A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng
A.
21
AA +
B. A = A
1
+ A
2
. C. 2A
1
D. 2A
2
Câu 10.(PT 2013): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng
phương có phương trình x
1

= 3cos(wt + π/3)(cm), x
2
=4cos(wt -2π/3)(cm) Biên độ dao
động của vật là
A. 5 cm. B. 1 cm. C. 3 cm. D. 7 cm.
Câu 11(PT 2014): : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, có phương trình lần lượt là:
1
x 7cos(20t )
2
π
= −

2
x 8cos(20t )
6
π
= −
(với x tính
bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s B. 10 m/ C. 1 cm/s D. 10 cm/s
2
1
2 2 2 2 2 2
2
1
7 os(20 )
2
13 os(20 ) 20 13 12 100 / 1 /
8 os(20 )

6
x c t
v
x c t A x v A x cm s m s
x c t
π
ϕ ω
π
ω

= −


→ = + → = + → = − = − = =


= −


BAI7:SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Câu 1.(Đề thi TN_BT_LẦN 1_2007)Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền
sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha.
D. chu kỳ.
Câu 2.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền
sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
v
f

T λ
= =
1
B.
T
v
f λ
= =
1
C.
T f
v v
λ = =
D.
v
v.f
T
λ = =
Câu 3.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng
cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 4.( 2007)Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát
ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= acos ωt . Sóng
do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M
cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì

phương trình dao động tại điểm M là:
A.u
M
= acos ωt B. u
M
= acos(ωt −πx/λ) C. u
M
= acos(ωt + πx/λ) D.
u
M
= acos(ωt −2πx/λ)
Câu 5:.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007)Một sóng truyền trong một môi trường với vận
tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A.440 Hz B.27,5 Hz
C.50 Hz D.220 Hz
Câu 6:.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền
trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi
trường nước là :
A. 30,5 m. B. 3,0 km. C. 75,0 m. D. 7,5 m
Câu 7.( Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là
sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền
qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo
sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền
qua trùng với phương truyền sóng.
Câu 8:.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi
trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau: A. 3,2m. B.

2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 9.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học
lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 10.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008)Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng
ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 11(TN THPT- 2009): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với
phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao
động của phần tử môi trường.
Câu 12(2009): Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là: A. 8Hz. B. 4Hz.
C. 16Hz. D. 10Hz.
Câu 13(TN - THPT 2010): Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn
nhồ đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m. B. 0,5 m. C.
0,8 m. D. 1 m.
Câu 14(TN2011): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là
5cos(6 )u t x

π π
= −
(cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s C. 6 m/s. D. 30 m/s.
Câu 15 (TN2011): Một sóng cơ truyền trong môi trường với bước sóng 3,6m. Hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
2
π
thì
cách nhau:
A. 2,4m B.1,8m C.0,9m D.0,6m
Câu 16.( 2007)Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ
điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha
Δϕ
của dao động tại hai
điểm M và N là:
A.∆ϕ =
d
πλ2
B.∆ϕ =

λ
C. ∆ϕ =
d
πλ
D. ∆ϕ =

λ
2
Câu 17(TN THPT- 2009): Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có

phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s.
Sóng này có bước sóng là:
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.,
Câu 18(BT2012): Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất
lỏng.
Câu 19(BT2012): Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền
sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là 0,4 m. Bước
sóng của sóng này là A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,8 m. D. 0,4 m.
Câu 20(BT2012): Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s.
Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại
hai điểm đó
dao động ngược pha nhau là A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m.
Câu 21(BT2012): Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ
100 m/s. Bước sóng của sóng là: A. 0,5 m. B. 50 m. C. 2 m. D. 150 m.
Câu 22(PT2013): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 23(PT2013): Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao
động với phương trình u = 4cos20πt(cm) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi
khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây
cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng
A. 2
2
cm. B. -2
2

cm. C. 4 cm. D. – 4 cm.
Câu 24(PT2014): Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30
m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các
phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
3
π
bằng
A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm
BÀI 8: GIAO THOA SÓNG
Câu 1.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết
hợp S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a
không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên
mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S
1
S
2
có biên độ:
A.cực đại B.cực tiểu C.bằng a/2 D.bằng a
Câu 2.( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang
có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa
của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động
với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc π/3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch
pha nhau góc π/2
Câu 3.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008)Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang
có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng

đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền
sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với
biên độ cực đại.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi
nguồn.
Câu 4(TN2011): Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình u
A
= u
B
= 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần
lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Câu 5(BT2012): Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha
theo phương thẳng đứng.
Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa,
phần tử tại M
dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M
bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước
sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước
sóng.
Câu 6(PT2013): Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20
cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng
biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có
biên độ cực đại là : A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.

Câu 7(PT2014): Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình
4cos20
O
u t
π
=
(u tính bằng cm, t tính bằng
s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng
truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O
một khoảng 50 cm là
A.
M
u 4cos(20 t )
2
π
= π +
(cm). B.
M
u 4cos(20 t )
4
π
= π −
(cm).
C.
M
u 4cos(20 t )
2
π
= π −

(cm). D.
M
u 4cos(20 t )
4
π
= π +
(cm).
40
4
2 2 .0,5
10
4 os(20 ) 4 os(20 ) 4 os(20 )
4 4
50 0,5
M
v
m
d
f
u c t c t c t
d cm m
λ
π π π
π π π
λ

= = =

→ = − = − = −



= =

BÀI 9: SÓNG DỪNG
Câu 1 :Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2007)Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm,
đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo
phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4bụng sóng, coi A và B là
nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 2.(Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2007)Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai
bước sóng.
Câu 3.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa
hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số
nguyên lần bước sóng.
Câu 4.(Đề thi TN_PB_LẦN 2_2007)Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi,
khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước
sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư
bước sóng.
Câu 5Câu 6.(2008)Trên một sợi dây có chiều dài
l
, hai đầu cố định, đang có sóng
dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi.
Tần số của sóng là:
A.
2
v

l
B.
4
v
l
C.
2v
l
D.
v
l
Câu 7:.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi,
người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của
sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s B.
100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s
Câu 8(TN - THPT 2010): Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở
hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz.
Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s
Câu 9(TN THPT- 2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng
dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B.
0,5m C. 2m. D. 0,25m.
Câu 10(TN THPT- 2011): Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu
tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước
sóng.
Câu 11(TN THPT- 2011): :Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng
dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là:
A.2,4m B.1,6m C.0,4m D.0,8m

Câu 12(TN THPT- 2012): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố
định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s.
Câu 13(TN BT- 2013): Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp là
A. một bước sóng. B. một phần ba bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một
phần tư bước sóng.
Câu 14(TN THPT- 2014): Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng
với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là A. 1 m. B. 2 m.
C. 0,5 m. D. 0,25 m.
BÀI 10-11:ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA SÓNG ÂM
Câu 1.(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)Một sóng âm truyền trong không khí, trong số
các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại
lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D.
tần số sóng.
Câu 2.( 2007)Sóng siêu âm:
A. truyền được trong chân không. B. không truyền được
trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. D. truyền trong
nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 3.( 2007)Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào
tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 4.( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến
thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu
được có tần số
A. bằng tần số âm của nguồn âm A. B. nhỏ hơn tần số

âm của nguồn âm A.
C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A. D. lớn hơn tần
số âm của nguồn âm A.
Câu 5.( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng
không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều
không thay đổi.
Câu 6(Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008) Một sóng âm truyền trong không khí, trong số
các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại
lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D.
tần số sóng.
Câu 7(TN THPT- 2009): Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng
âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng
trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức
cường độ âm.
Câu 8(TN - THPT 2010): Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20
KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ
khi gặp vật cản.
Câu 9(TN - THPT 2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm ,một sóng âm có
cường độ âm I.Biết cường độ âm chuẩn là I
0
.Mức cường độ âm L của sóng âm này tại
vị trí đó được tính bằng công thức
A. L( dB) =10 lg
0

I
I
. B. L( dB) =10 lg
0
I
I
. C. L( dB) = lg
0
I
I
. D. L( dB) = lg
0
I
I
.
Câu 10(TN - THPT 2010): Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong
nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là v
1
,v
2
, v
.3
.Nhận định nào sau đây là
đúng: A. v
2
>v
1
> v
.3
B. v

1
>v
2
> v
.3
C. v
3
>v
2
> v
.1
D. v
2
>v
3
>
v
.2
Câu 11(TN - BT 2011): Khi âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số của âm không thay đổi. B. chu kỳ của âm thay đổi.
C. bước sóng của âm không thay đổi. D. tốc độ truyền âm không thay
đổi.
Câu 12(TN - BT 2011): Cho các chất sau: không khí ở 0
0
C, không khí ở 25
0
C, nước
và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong: A. không khí ở 25
0
C B. nước C. không

khí ở 0
0
C D. sắt
Câu 13(TN - pT 2012): Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-4
W/m2. Biết cường độ âmchuẩn là 10
-12
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80B.
Câu 14(TN - THPT 2011): Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ
âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại
điểm đó là :
A. 50dB B. 20dB C.100dB D.10dB
Câu 15(TN - THPT 2013): Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân
không. D. là hạ âm.
Câu 16(TN - THPT 2013): Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường
truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng A. 10
7
lần.
B. 10
6
lần. C. 10
5
lần. D. 10
3
lần.
Câu 17(TN - BT 2013): Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với
tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai
điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động

A. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. lệch pha nhau π/2.
D. ngược pha với nhau.
Tinh độ lech pha =6pi
Câu 18(TN - THPT 2014): Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số.
BAØI 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG DIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1(TN – THPT 2007): Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i
= I
0
sin (ωt +φ ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A. I = I
0
/√2 B. I = I
0
/2 C. I = I
0
.√2 D. I = 2I
0

Câu 2: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=
)(100cos220 Vt
π
. Giá trị
hiệu dụng của điện áp này là: A. 220V. B.
2220
v. C. 110V. D.
2110
V.
Câu 3. (Đề thi TN năm 2010)Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5

2
A. C. giá trị cực đại 5
2
A.
D. chu kì 0,2 s.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở
thuần R = 110 Ω thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A. Giá trị U bằng
A. 220
2
V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110
2
V.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều
i

=

2

2

cos(100πt -

π


)

(A)

chạy qua một ampe kế
nhiệt. Số chỉ của
2
ampe kế là:
A. 1,4 A.B. 2,0 A. C. 1,0 A. D. 2,8 A.
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có
biểu thức
i  2 sin(100

t 


) (A) (trong đó t tính bằng giây) thì
2
A. tần số dòng điện bằng
100

B. chu kì dòng điện
bằng 0,02 s.
C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2 A.
D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha


so với hiệu điện thế xoay chiều
mà động cơ này sử
2

Câu 8(TN-THPT -2011) : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
i =
2cos100 t (A)π
. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : A.
2 A
B.
2 2 A
C.1A D.2A
Câu 9(TN-BT -2011) : Cừong độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
6
2 cos100 t(A)π
. Cừong độ hiệu dụng của dòng điện này là A. 6,0 A B.
8,5 A C. 12,0 A D. 3,0 A
Câu 10(BT -2012) : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5
2
cos100πt (A).Cường độ
dòng điện cực đại trong đoạn mạch là A. 5
2
A. B.
2
A. C.
10A. D. 5A.
Câu 8(TN-THPT -2012) : Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i = 5
2cos100πt (A) (t tính bằng s).Cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm t = 2012 s là
A. −5
2
A. B. 5A. C. 5
2
A. D. −5A.
Câu 9(TN-THPT -2013) : Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I

0
liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo cơng thức: A. I
0
= I/2 B. I
0
= 2I
C. I
0
= I
2
D.I
0
= I/
2
Câu 10(TN-THPT -2013) : Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ dòng điện này bằng khơng là A. 1/100 s
B. 1/50 s C. 1/200 s D. 1/150 s
Câu 11(TN-BT -2013) : Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos (wt + π/3) (V) vào hai
đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos (wt -
π/4) . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch
là A.
12
7
π
B.
12

π
C.
3
π
D.
6
π
Câu 12(TN-THPT -2013) : Đặt điện áp u = 310cos100t(V) (t tính bằng s) vào hai đầu
một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt
giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
A.1/200 s B. 1/300 s C. 1/600 s D.1/60 s
Câu 13(TN-BT -2013) : Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U
0
ở hai đầu một
đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau theo cơng thức: A U = 2U
0
B. U = U
0
/
2
C. U = U
0
/2 D.U = U
0
2

Câu 14(TN-THPT -2013) : Khi từ thơng qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu
thức Φ = Φ
0
cos wt (với Φ

0
và ω khơng đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện
động cảm ứng có biểu thức e = E
0
cos(
)
ϕω
+t
.Giá trị của ϕ là
A. 0. B. -
2
π
C.
2
π
D. π
BÀI 13;DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG CÁC MACH
Câu 1(TN – THPT 2007): Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. ngăn cản hồn tồn dòng điện xoay chiều . B. gây cảm kháng nhỏ
nếu tần số dòng điện lớn.
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều D. gây cảm kháng lớn nếu tần
số dòng điện lớn.
Câu 2(TN – THPT 2007): Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều
chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng
điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL) C.
Mạch khơng tiêu thụ cơng suất
D. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 3(TN – THPT 2008) : Đặt hiệu điện thế u = U
0

sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ
có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i .
B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u .
D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u
Câu 4(2008): Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i
= 2 cos (100πt + π/2)(A) (trong đó t tính bằng giây) thì A. giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện i bằng 2 A.
B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ
này sử dụng.
C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. tần số dòng điện bằng 100π Hz.
Câu 5(TN – THPT 2008): Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
10√2 cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C = 250/π μF . Hiệu điện thế giữa hai bản
của tụ điện có biểu thức là
A. u = 300√2 cos (100πt + π/2) (V). B. u = 200√2 cos (100πt + π/2)
(V).
C. u = 100 √2 cos (100πt – π/2) (V). D. u = 400√ 2 cos (100πt – π/2)
(V).
Câu 6(TN – THPT 2009): Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch.
B. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch.
D. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
Câu 7. (2010)Đặt điện áp xoay chiều u = U

2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần
R = 110 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A. Giá trị U
bằng
A. 220 V. B. 110
2
V. C. 220
2
V. D. 110 V.
Câu 8: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là
u



100

2cos100πt

(V).
Số chỉ của vôn kế
này là:
A. 100 V. B. 141 V. C. 70 V. D. 50 V.
Câu 9:Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự
cảm
π
2
1



H

thì

ảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 25

. B. 75

. C. 50

. D. 100

.

Câu 13(TN PT 2011) : Đặt điện áp u =
100cos100 t (V)π
vào hai đầu một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
1
H
π
. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A.
i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π −
B.
i 2 2 cos(100 t )(A)

2
π
= π −
C.
i 2 2 cos(100 t ) (A)
2
π
= π +
D.
i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π +
Câu 14(TN PT 2011) : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cừong
độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. trễ pha
2
π
B.
sớm pha
2
π
C. sớm pha
3
π
D. trễ pha
3
π
Câu 15(TN BT 2011) : Đặt điện áp u =
100cos100 t (V)π
vào hai đầu một cuộn cảm

thuần có độ tự cảm
1
H
π
. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A.
i 2 2 cos(100 t ) (A)
2
π
= π +
B.
i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π −
C.
i 2cos(100 t )(A)
2
π
= π +
D.
i 2 2 cos(100 t )(A)
2
π
= π −
Câu 16(TN BT 2011) : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có
điện trở thuần thì
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp.
B. pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu
đoạn mạch

D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
Câu 17(TN BT 2012) : Đặt điện áp xoay chiều u =100
2
cos100πt (V) vào hai đầu
một tụ điện có điện dung
2.10
-4
/(π)F Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là:
A. i = 2 cos (100πt - π/2) (A) B. i = 2
2
cos (100πt + π/2) (A)
B. i = 2 cos (100πt + π/2) (A) D. i = 2
2
cos (100πt - π/2) (A)
Câu 18(TN PT 2012) : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f
thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A.
Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 2,5A. B. 4,5A. C. 2,0A. D. 3,6A.
Câu 19(TN PT 2012) : Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần,
phát biểu nào sau đây đúng? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
qua nó.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của
dòng điện qua nó.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 20(TN PT 2013) : Đặt điện áp u=200
2
cos100πt +π/3) (V) vào hai đầu cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 1/π H.

Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. i = 2√2 cos (100πt + π/3) (A) B. i =2 cos (100πt + π/3) (A)
C. i = 2√2 cos (100πt + π/6) (A) D. i = 2 cos (100πt -
π/6) (A)
Câu 21(TN BT 2013) : Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
Cos(wt) vào hai đầu cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thì biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
A. i = wLU
0
cos (wt - π/2) (A) B. i = wLU
0
cos (wt) (A)
C. i =
L
U
ω
0
cos (wt - π/2) (A) D. i =
L
U
ω
0
cos (wt) (A)
Câu 22(TN BT 2013) : Đặt điện áp xoay chiều u=U
2
cos2πft vào hai đầu một tụ
điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ
điện sẽ
A. tăng 1,5 lần. B. giảm 2,25 lần. C. giảm 1,5 lần. D.

tăng 2,25 lần.
BÀI 14; MẠCH CÓ RLC MẮC NỐI TIẾP
Câu 1(TN – THPT 2007):Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R
= 10Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/(10π)H, tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sin100 π t (V).
Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì
giá trị điện dung của tụ điện là
A.10
-4
/(2π)F B. 10
-3
/(π)F C. 3,18μ F D. 10
-4
/(π)F
Câu 2(2007): Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH mắc
nối tiếp với điện trở thuần R = 100Ω . Đặt vào hai đầu đọan mạch một hiệu điện thế
xoay chiều u = 100√2 cos 100 πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = cos (100πt + π/2) (A) B. i = cos (100πt - π/4) (A)
C. i = √2 cos (100πt - π/6) (A) D. i = √2 cos (100πt + π/4)
(A)
Câu 3(TN – THPT 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế
xoay chiều u = U
0
sinω t thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i
trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ = (ωL – ωC)/R B. tanφ = (ωL + ωC)/R
C. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R D. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R
Câu 4(TN – THPT 2008): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc

nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z
C
bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua
điện trở ln
A. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
D. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 5(TN – THPT 2008): Đặt hiệu điện thế u = U√2 cos ωt (với U và ω khơng đổi)
vào hai đầu một đoạn mạch RLC khơng phân nhánh xác định. Dòng điện chạy trong
mạch có
A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều khơng thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời khơng thay đổi theo thời gian.
C. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
Câu 6(TN – THPT 2009): Đặt một điện áp xoay chiều u =
)(100cos2100 vt
π
vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
=
H
π
1
và tụ điện có điện dung C =
F
π
4
10.2


. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
đoạn mạch là
A. 1A. B.
22
A. C. 2A. D.
2
A.
Câu 7(TN – THPT 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn
dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một
chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của
cuộn dây bằng
A. 30 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 50
Ω.
Câu 8. (2010)Đặt điện áp u = U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
LC
1
.
Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D.
2R.
Câu 9. (2010) Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cosωt (V) vào hai đầu một đoạn
mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện
trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100
2
V.
Câu 10. (Đề thi TN năm 2010)Đặt điện áp xoay chiều u = 200
2
cos100πt (V) vào hai
đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L =1/
π
H và tụ điện có điện dung C =
4
10 / 2
π

F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A.
B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 22 A.
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng: A. 40 V.B.
20 V.C. 30 V. D. 10 V.
Câu 12. (Đề thi TNBT năm 2011): Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi
vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
3
π
so với cường độ dòng điện
qua đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng
A.
20 3Ω
B.
40 3Ω

C.
30 3Ω
D.
40

Câu 13. (Đề thi TNPT năm 2011): Đặt điện áp xoay chiều
0
cos100u U t
π
=
(V) vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100Ω, tụ điện có điện dung
4
10
π

F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ
pha
4
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A.
1
5
π
H. B.
2
10
2
π


H. C.
1
2
π
H. D.
2
π
H.
Câu 14.(BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện
trở R.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá
trị.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
Câu 15.(BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều 0 u = U cosωt vào hai đầu một đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
R
CL
ωω
/1−
B.
ωω
CL

R
/1−
C.
22
)(
ωω
CLR
R
++
D.
22
)/1(
ωω
CLR
R
−+
Câu 16.(BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch là 2 A.
Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω . Giá trị của
R là
A. 50 Ω. B. 400 Ω. C. 100 Ω. D. 100 3 Ω.
Câu 17.(BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn
mạch gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 0,2 H và một tụ điện có điện dung 10 μF mắc nối tiếp. Độ lệch pha
của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 0.

B.
4
π
C.
2
π
D.
2
π

Câu 18.(PT 2012): Đặt điện áp xoay chiều 0 u = U cosωt vào hai đầu một đoạn mạch
gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn
mạch là
A.
LR
22
ω
+
B.
22
LR
ω
+
C.
222
LR
ω

. D.
222

LR
ω
+
Câu 19.(PT 2012): Đặt điện áp u = U0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Để cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ điện tới
giá trị bằng A. 63,72 μF. B. 31,86 μF. C. 47,74 μF. D. 42,48 μF.
Câu 20.(PT 2012): Đặt điện áp u = 120
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở 150 Ω, tụ điện có điện dung
F
µ
π
200
và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 2π/ H. Biểu thức cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là A. i =1,8 cos (100πt - π/4) (A) B. i =1,8 cos (100πt + π/4) (A)

C. i =0,8 cos (100πt + π/4) (A) D. i =1,8 cos (100πt - π/4) (A)
Câu 21.(PT 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc
nối tiếp với tụ điện có
điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần
lượt là 100 3 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
3
3

B.
2
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 22. (Đề thi TNPT năm 2013):Đặt điện áp u = U
0
cos(wt) (U
0
không đổi, ω thay
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thay đổi ω để
công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là:
A. ω
2
LC – 1= 0 B.ω
2
LCR – 1= 0 C.ωLC – 1= 0 D. ω
2
LC
– R= 0
Câu 23. (Đề thi TNPT năm 2014):Đặt điện áp
u 200 2 cos100 t
= π
(V) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100


và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H
π
.
Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
i 2cos(100 t )
4
π
= π +
(A). B.
i 2cos(100 t )
4
π
= π −
(A).
C.
i 2 2 cos(100 t )
4
π
= π +
(A). D.
i 2 2 cos(100 t )
4
π
= π −
(A).
Câu 24. (Đề thi TNPT năm 2014):Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu

đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C.
Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A.
4
2.10
F
3

π
B.
4
3.10
F
2

π
C.
4
3.10
F
4

π
D.
4
2.10
F


π
2 2 2 2 2 2 2
4
72
120 96 72 1,44( )
50
96 200 1 1 3
.10 ( )
1,44 3 2 Z 100 .200 / 3 2
R
R C R C
C
C
c
U
U U U U U U V I A
R
U
Z C F
I f
π π π

= + → = − = − = → = = =
→ = = = → = = =
BÀI 15:CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN – HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Câu 1(TN – THPT 2008): Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt)
có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai
đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , U

C
và U
L
. Biết U = U
C
= 2U
L
.
Hệ số công suất của mạch điện là A. cosφ = √2/2 B. cosφ = 1/2
C. cosφ = 1 . D. cosφ = √3/2
Câu 2(2009): Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 80V vào
hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm
π
6,0
H,
tụ điện có điện dung
F
π
4
10

và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của
điện trở thuần R là
A. 30Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 60 Ω.
Câu 3. (Đề thi TN năm 2010)Đặt điện áp u = U
2
cosωt (với U và ω không đổi) vào
hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L
của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi
điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu

dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó

A. 3U. B. U. C. 2U. D. U
2
.
Câu 4. (Đề thi TNBTnăm 2011)Đặt điện áp u = U
0
cos(100πt –
6
π
) (V) vào hai đầu
một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I
0
cos(100πt +
6
π
) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,71.
B. 1,00. C. 0,86. D. 0,50.
Câu 5(TN PT 2011): Đặt điện áp xoay chiều u =
200 2 cos100 ( )t V
π
vào hai đầu một
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi
đó, điện áp hai đầu tụ điện là
100 2 cos(100 )
2
c
u t
π
π

= −
(V). Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB bằng
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.
Câu 6: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp có dạng
i



I

2cost
với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công
suất tỏa nhiệt trên
R bằng: A. R.I
2
/2 B. ZI
2

. C. RI
2

. D. Z.I
2
/2
Câu 7(TN BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai
đầu một điện trở 100 Ω. Công suất toả nhiệt trên điện trở là 100 W. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua điện trở bằng
A. 2 2A. B. 1A. C. 2A. D. 2 A.

Câu 8(TN PT 2013): Đặt điện áp u=220
2
cos(100πt ) vào hai đầu một điện trở
thuần thì công suất điện tiêu thụ của điện trở là 1100W. Biểu thức cường độ dòng điện
chạy qua điện trở là
A. i =10 cos (100πt ) (A) B. i =5 cos (100πt) (A)

C. i =5
2
cos (100πt) (A) D. i =10
2
cos (100πt) (A)
Câu 9 (TNPT năm 2013): Đặt điện áp xoay chiều u=U
0
2
cos(100πt )vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H) và tụ
điện có điện dung
H
π
4
10

.Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì
biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng A. 150 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.
Câu 10. (BT năm 2013): Đặt điện áp u=200cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
F
µ
π

200
. Công suất điện
tiêu thụ của mạch là
A. 400 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 200 W.
Câu 11 (TNPT năm 2014):Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện
trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. độ tự
cảm và điện dung của đoạn mạch.
Hệ số công suất
os
R
c
Z
ϕ
=

không phụ thuộc vào điện áp 2 đầu đoạn
mạch
Câu 12 (TNPT năm 2014): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một
cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá
trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch
chậm pha
4
π
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn
mạch là A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924.
D. 0,999.
2

1,0824 os 0,924
C d R
R
R
L R
U U U
U
R
U U c
Z U
U U
ϕ

= =

→ = → = = =

=


Câu 13 (TNPT năm 2014): Đặt điện áp
u 100 2 cos100 t
= π
(V) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở thuần 50

, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó,
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức
L
u 200cos(100 t )

2
π
= π +
(V). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W B. 400 W C. 200 W D. 100 W
Ta thấy u
L
sớm pha
2
π
so với u nên u cùng pha với i => mạch xảy ra hiện tượng
cộng hưởng Z
L
=Z
C
Z=R
2 2 2 2
2 2
100
200 W
50
U R U R U
P
Z R R
= = = = =
Câu 14 (TNPT năm 2014): Đặt điện áp xoay chiều
0
u U cos2 ft= π
(Với

0
U
và f không
đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R
0
để công suất tiêu thụ
của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dung của dòng điện chạy qua mạch khi đó
bằng
A.
0
0
U
2R
B.
0
0
U
R
C.
0
0
U
2R
D.
0
0
2U
R
0

ax
2
2R
2
m L C
U
U U
R P R Z Z Z R I
Z
R
↑↓ → = − → = → = = =
Bài 16 :TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG VÀ MÁY BIẾN ÁP
Câu 1(TN – THPT 2007): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc
vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn
thứ cấp là
A. 500 vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D.50 vòng
Câu 2(2007): Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên
đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây
B. giảm công suất truyền tải
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải D. tăng chiều dài
đường dây
Câu 3(TN – THPT 2008): Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số
vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.

×