Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài chữa môn Thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.3 KB, 7 trang )

Bài 1.
1. Đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ, do đây là hợp đồng dịch vụ nên thời
điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm xuất hóa đơn hoặc dịch vụ hoàn thành. Do
công ty đã xuất hóa đơn năm 2010 nên theo quy định, doanh thu được ghi nhận
trong năm 2010. Giả sử chi phí tương ứng là 14.5 tỷ đồng được ghi nhận trong
năm 2010.
2. Khoản lỗ từ việc giải thể công ty liên kết được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
3. Khoản lợi nhuận được chia từ công ty liên kết PP là thu nhập miễn thuế trong kỳ.
4. Chi phí quảng cáo, tiếp thi, khuyến mại vượt quy định:
• Chi phí thực tế: 506 tỷ + 2 tỷ = 508 tỷ
• Chi phí thực tế không bao gồm chi quảng cáo, tiếp thị và điều chỉnh chi
phí hợp đồng: 508 tỷ - 66 tỷ - 14.5 tỷ = 427.5 tỷ
• 10%: 42.75 tỷ
• Chi quảng cáo vượt quy định: 66 tỷ - 42.45 tỷ = 23.25 tỷ.
STT
Chỉ tiêu Mã số Số tiền (tỷ đồng)
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ (550+0.5)
[21]
550.5
2 Chi phí phát sinh trong kỳ
[22]
508
3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) [23]
42.5
4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế (14.5+23.25)
[24]
37.75
5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế (15)
[25]
15
6 Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25])


[26]
65.25
7 Thu nhập miễn thuế
[27]
0.5
8 Số lỗ chuyển kỳ này
[28]
-
9 TN tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28])
[29]
64.75
10 Thuế suất thuế TNDN (%)
[30]
25%
11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm
[31]
-
12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]=[29]x[30]-[31])
[32]
16.1875
Bài 2:
Mục Nội dung Phân tích ảnh hưởng và ghi chú
Số tiền
(triệu đồng)
Chỉ tiêu
1 Lợi nhuận kế
toán
Lợi nhuận kế toán = Tổng doanh thu – Tổng chi phí
= 120 tỷ - 110 tỷ = 10 tỷ.
A1

2 Điều chỉnh
Doanh thu/chi
phí do khác biệt
về thuế và kế
toán
Hợp đồng với Doanh nghiệp Đại dương:
• Điều chỉnh giảm Doanh 1hug hi nhận từ kỳ
trước do đã xuất hóa đơn là năm 2010: 2 tỷ
• Điều chỉnh giảm Chi phí tương ứng với doanh
thu: 1.6 tỷ.
2,000
1,600
B9
B3
Hợp đồng với Doanh nghiệp Biển xanh:
• Điều chỉnh tăng Doanh thu do đã xuất hóa đơn
năm 2011: 1.6 tỷ
• Điều chỉnh tăng Chi phí tương ứng với doanh
thu: 1.2tỷ.
1,600
1,200
B2
B10
3 Điểu chỉnh một
số khoản về chi
phí
• Khấu hao nhanh của nhà xưởng, đất đai không
theo đúng TT203: 200 triệu;
• Chi phí lãi vay để đầu tư xây dựng cơ bản được
đưa toàn bộ vào chi phí trong kỳ: 200 triệu. Tuy

nhiên do thời gian tính khấu hao của TSCĐ là 5
năm và TSCĐ bắt đầu đưa vào sử dụng là 0.5
năm nên chi phí bị loại: 200*9/10 = 180 triệu.
• Chi không có hóa đơn chứng từ: 500 triệu.
• Số dư trên tài khoản 334 (các khoản phải trả
nhân viên) chưa chi hết theo quy đinh: 300 triệu
– 200 triệu = 100 triệu.
• Chi bảo hành chưa chi hết: 100 triệu;
• Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục có nguồn gốc ngoại tệ đối với các
khoản phải trả lãi: 300 triệu đồng => Không điều
chỉnh
• Chi đánh giá lại khoản mục có gốc ngoại tệ từ
các khoản phải thu: lỗ 100 triệu;
• Chi quảng cáo vượt mức quy định: 378 triệu
(xem bảng dưới);
• Số dư có TK 335 của năm 2010 là 200 triệu
được kết chuyển vào chi phí SXKD năm 2013 là
200 triệu: Không điều chỉnh.
200
180
500
100
100
-
100
378
-
B6
B4

B4
B6
B6
B6
B4
B11
4 Một số nghiệp
vụ khác
• Lãi cố tức: 300 triệu là thu nhập được miễn thuế;
• Doanh thu trước thuế từ hoạt động kinh doanh
tại Myanma: 1400 triệu + 600 triệu = 2.000
triệu; Dieu chinh tang 600trieu:Thuế đã nộp ở
nước ngoài được trừ trong kỳ: 2.000 triệu * 25%
= 500 triệu;
• Thu nhập từ bán sản phẩm công nghệ lần đầu
tiên áp dụng tại Việt Nam:200 triệu;
• Lỗ từ những năm trước chuyển sang: 200 triệu;
• Thu nhập từ kinh doanh bất động sản: 3200 triệu
– 1200 triệu = 2000 triệu.
• Đã nộp thuế cho chi nhánh phần mềm tại miền
nam: 200 triệu.
300
500
200
200
B8
B5
B8
C3
B14

2. Tính chi phí quảng cáo tiếp thị vượt mức quy định:
Nội dung Số tiền
(triệu)
Số tiền
(triệu)
Tổng chi phí ghi nhận theo sổ sách 110.000
Điều chỉnh giảm chi phí hợp đồng với Đại dương (1.600)
Điều chỉnh tăng chi phí hợp đồng với Biển xanh 1.200
Giảm khấu hao nhanh của đất đai, nhà xưởng (200)
Giảm chi lãi vay để đầu tư XDCB (180)
Giảm chi không có hóa đơn chứng từ (500)
Giảm trích trước cho nhân viên không chi hết (100)
Giảm bảo hành không chi hết (100)
Giảm lỗ đánh giá khoản phải thu (100)
Chi quảng cáo (10,200)
Tổng số chi được trừ 98,220
10% 9,822
Chi quảng cáo vượt mức quy định (10,200-
9,822)
378
STT Chỉ tiêu Mã
số
Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính (10,000)
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1
10,000
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh
nghiệp
1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

(B1= B2+B3+B4+B5+B6)
B1
5,358
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
1,600
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
1,600
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế (180
+ 500+378)
B4
1,058
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5
600
1.5 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác
(200+100+ 100+100)
B6
500
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B7=B8+B9+B10+B11)
B7
(3,700)
2.1 Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp (200+300)
B8
(500)
2.2 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9
(2,000)
2.3 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
(1,200)
2.4 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11

-
3 Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B7)
B12
11,658
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
(B13=B12-B14)
B13
8,458
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản B14
3,200
C Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1
8,458
2 Thu nhập miễn thuế C2

3 Lỗ từ các năm trước được chuyển sang C3
200
4 Thu nhập tính thuế
(C4=C1-C2-C3)
C4
8,258
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5
6 Thu nhập tính thuế sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ
(C6=C4-C5)
C6
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất phổ thông
(C7=C6 x 25%)
C7

2,064.5
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất khác mức thuế
suất 25%
C8
-
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ (* C9
1,032.25
10 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C10
500
11 Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh
(C11=C7-C8-C9-C10)
C11
532.25
D Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản còn phải
nộp sau khi trừ thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác
D
500
E Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ E
1,032.25
1 Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh E1
532.25
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2
500
Bài 3:
Đơn vị: triệu đồng
Mã số Mô tả Tổng số Thu nhập
từ
HDSXKD
Thu nhập
khác

Ghi chú
A1 Lợi nhuận kế toán
trước thuế
10,000 10,000
Lãi từ các khoản cho
vay
- -800 800 Phân loại sang
thu nhập khác
Chi phí lãi vay - 500 (500) Phân loại sang
thu nhập khác
Lãi chênh lệch tỉ giá
chưa thực hiện từ các
khoản phải trả
- (1,100) 1,100 Phân loại sang
thu nhập khác
B6 Lỗ chênh lệch tỉ giá
chưa thực hiện từ các
khoản phải thu và tiền
300 300 Không khấu
trừ theo quy
định tại TT123
Tiền thanh lý ô tô - (200) 200 Phân loại sang
thu nhập khác
Giá trị sổ sách còn lại
của tài sản thanh lý
- 100 (100) Phân loại sang
thu nhập khác
Tiền bán phế liệu - - -
Tiền thu được do đối
tác vi phạm hợp đồng

- (500) 500 Phân loại sang
thu nhập khác
Tiền hoàn thuế XNK từ
năm 2011
- - - Quy định
không rõ. Giả
sử tiền hoàn
thuế liên quan
đến hoạt động
ưu đãi và được
coi là thu nhập
ưu đãi
B4 Tiền phạt vi phạm hành
chính
200
200
- Tiền phạt
không được
khấu trừ theo
quy định
B6 Dự phòng trợ cấp thôi
việc chưa sử dụng hết
năm 2011
1,470 1,470 Phân loại sang
thu nhập khác
theo quy định
tại TT180
B6 Số dự phòng trợ cấp
thôi việc đã loại từ năm
2003-2011

(1,200) (1,200) Quy định
không rõ.
Điều chỉnh
theo lô gic
B4 Dự phòng trợ cấp thôi
việc trích bổ sung trong
năm
500 500 Không được
khấu trừ theo
quy định tại
TT123 (Điều
6)
Trích trước chi phí điện
nước
- - - Theo đúng
quy định nên
không điều
chỉnh
B6 Trích trước chi phí
kiểm toán, tư vấn thuế
850 850 Loại do dịch
vụ thực hiện
năm 2013
(thực tiễn có
thể không
loại)
B11 Chi phí trích trước năm
2011 năm 2012 đã xử

(200) (200) Điều chỉnh

giảm TN chịu
thuế
B6 Điều chỉnh tăng chênh
lệch tỉ giá hối đoái đã
loại năm 2011
200 200 Điều chỉnh
tăng TN chịu
thuế
Tổng cộng 12,120 9,850 2,270
STT Chỉ tiêu Mã
số
Số tiền
(1) (2) (3) (4)
A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính (10,000)
1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1
10,000
B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh
nghiệp
1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1= B2+B3+B4+B5+B6)
B1
2,320
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3
1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4
700
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5
1.5 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B6
1,620
2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

(B7=B8+B9+B10+B11)
B7
200
2.1 Lợi nhuận từ hoạt động không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp
B8
2.2 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9
2.3 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10
2.4 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11
(200)
3 Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B7)
B12
12,120
3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh
(B13=B12-B14)
B13
12,120
3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản B14
C Xác định thuế TNDN phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1
12,120
2 Thu nhập miễn thuế C2
-
3 Lỗ từ các năm trước được chuyển sang C3
-
4 Thu nhập tính thuế
(C4=C1-C2-C3)
C4

12,120
5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5
6 Thu nhập tính thuế sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ
(C6=C4-C5)
C6
7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất phổ thông
(C7=C6 x 25%)
C7
3,030
8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất khác mức thuế
suất 25%
C8
1,477.5
9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C9
10 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C10
11 Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh
(C11=C7-C8-C9-C10)
C11
1,552.5
D Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản còn phải
nộp sau khi trừ thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác
D
-
E Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ E
1,552.5
1 Thuế thu nhập doanh nghiệp của hoạt động sản xuất kinh doanh E1
1,552.5
2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×