Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP (Part 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.3 KB, 1 trang )

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP (Part 2)
• Alway the same. Trước sau như một
• Hit it off. Tâm đầu ý hợp
• Hit or miss. Được chăng hay chớ
• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
• To eat well and can dress beautifully. Ăn trắng mặc trơn
• Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chi
• Just kidding. Chỉ đùa thôi
• No, not a bit. Không chẳng có gì
• Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
• After you. Bạn trước đi
• Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
• The same as usual! Giống như mọi khi
• Almost! Gần xong rồi
• You ‘ll have to step on it. Bạn phải đi ngay
• I’m in a hurry. Tôi đang bận
• What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
• Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
• Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
• Provincial! Quê!
• Decourages me much! Làm nản lòng
• It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
• Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng
• The God knows! Chúa mới biết được
• Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
• Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
• Go along with you. Cút đi
• Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
• None your business. Không phải việc của mày/ngươi

×