Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

PHÂN TÍCH DÒNG DI CƯ VÀ TÍNH CHỌN LỌC CỦA DI CƯ VÀO THÀNH PHỐ LỚN CỦA VIỆT NAM TRONG THẬP KỶ 90 (THẾ KỶ XX) VÀ THẬP KỶ ĐẦU THẾ KỈ XXI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.28 KB, 14 trang )

PHÂN TÍCH DÒNG DI CƯ VÀ TÍNH CHỌN LỌC CỦA DI CƯ
VÀO THÀNH PHỐ LỚN CỦA VIỆT NAM TRONG THẬP KỶ 90
(THẾ KỶ XX) VÀ THẬP KỶ ĐẦU THẾ KỈ XXI
Đỗ Thị Minh Đức*, Nguyễn Viết Thịnh
*

1. Đặt vấn đề
Trong mu v   Vit
  trong nhi ca th k  cp
n mt s    l
t 1994-n lc ca lu lc bit v tu
gi   ln gn lin vi vi 
quy hoch l. D li n d li

 c
T      u tra bi      006, 2007.
ng hc s dng dt hp phn m
MapInfo 9.0.
2. Quy mô chuyển cư trong nước trong hai thập kỷ qua
2.1. Di cư nông thôn - thành thị
Kt qu  liu t Cuc T  1/4/1999 cho thy
 Vit Nam (trong khong thc
thu tra). Trong thi gian 1994-1999, trong tng s i t 5
tui tr , 49,8% v  ng s
50,2% chuy             
 chi  v 
 chim 10,9% tng s i chuy
Nh n p, dch v, t ng kinh t 
Nam B  ln nht c 
-  n nht c i, chim 44,9% tng s
 cng b ln


th                i
(chim 39,7%).  i, s   chi
tng s nh c bi ng bu Long)
(Bng 1).
Bảng 1: Di dân nông thôn vào đô thị 1994 - 1999 phân theo vùng

*
GS.TS., GS.TS., i hi
Vùng
Tổng số từ nông
thôn vào đô thị
% tổng số dân nhập
cư vào đô thị
ng bng
170518
39,7
c
78085
53,4
c
20924
57,4
Bc Trung B
67131
60,9
i NTB
97999
51,6

106035

72,0

475409
44,9
ng bu Long
166188
66,1
Nguồn: Tính toán từ số liệu Tổng điều tra dân số và nhà ở 1999
2006, s i di chuy  
 sng  
ch  th di chuy lu so vi v 
Luồng di cư thành thị - thành thị có quy mô đã lớn hơn và tỉ lệ đã cao hơn
luồng di cư nông thôn - thành thịng s  
-  chi -  chim
27,9%. Mn trong c i cng
 -  u ch trng c l
u chung.
Bảng 2: Tỉ trọng (%) của mười tỉnh, thành phố đứng đầu trong tổng số người di cư
vào đô thị cả nước, thời kì 1994-1999, 2005-2006 và 2006-2007
Tỉnh, thành phố,
thời điểm 1/4/1999
Tỉ
trọng
%
Tỉnh, TP, thời
điểm 1/4/2006
Tỉ
trọng
%
Tỉnh, TP, thời

điểm 1/4/2007
Tỉ
trọng
%
TP H 
37,3
TP H 
43,6
TP H 
44,3
i
11,0
i
10,0
i
8,4
ng Nai
3,7
ng
3,8

3,8
TP H
2,9

3,0
TP H
3,3
ng
2,9

TP H
2,2
ng
2,8
ng
2,6

1,8
ng Nai
2,6
C
2,1
Ngh An
1,6
ng
2,0
Qung Ninh
1,9
ng
1,5
Ngh An
1,6
a - 
1,8
k Lk
1,5
k Lk
1,6

1,6

ng Nai
1,4
TP C
1,6
Tng s
67,8
Tng s
70,4
Tng s
72,0
Nguồn: Xử lí từ cơ sở dữ liệu mẫu 3% TĐT dân số và nhà ở 1/4/1999, Cơ sở dữ liệu
(microdata) Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2006, 2007
Một số phát hiện chính như sau.
a) t s c h 
 N thum 67,8% tng s 
 (1994-
i nhnh, tr TP H i vn gi v   2.
c trong hai thp k qua, TP H  ln
nht c p tc
i nhu tra
i nh trng cng s i
nh c  37,3% (1994-
  trng ci trong tng s i
nh c c git, ch  bc ca H
ng t th  5 trong bng xp hng (1994-1999), ging xung th
 c v n nhng
n kinh t - i c 
b)   (xem Bi 

Hình 1: Xu hướng thay đổi tỉ lệ di cư thành thị - thành thị trong cơ cấu

di cư vào đô thị giữa hai thời kì 1994-99 và 2006-07
Mô hình thứ nhất: t l  -  chi thuc
v , phn lm th hinh,
 th-99  a vch 5
TØ lÖ di c- thµnh thÞ - thµnh thÞ 1994-99
908070605040302010
TØ lÖ di c- thµnh thÞ - thµnh thÞ 2006-07
90
80
70
60
50
40
30
20
10
 n na sau thp k 90 ca th k ng
 cc ta rn l nh
i
, nm gi
ng ln ch  chi
th   quan trng. T 
 gp nhing, hi nhp vi cuc s,
c bi      , vi  p c ch v  i. H phi
u vi vii ngh nghip t khu v- - p
ch vu kin c th c 
u s quan ngi do sl vng tt
nhu cu hin ti c.
Mô hình thứ hai: t l  -  chi thuc v
, phn lm th hi

thi gian 2006-2007  a vc tung. cho th
  c ta hin nay. Trong nh  
c bii s , nhiu th   trc thuc
t trc thun m
 ch v.
Rt nhiu t l  -  
m t l u thy m
t c- : t  nh (chng hn th
tr  nh   li vi b ph
 -  ng vi cuc sng  i thun l
c chun b ti s  
t s ng hp ngoi l so vng chung. T  l di
 -  gim t 38,7% xung 12,7% ph a
  ti s n nhip nh
th s d n t nhic
(trong b    ng th 3 v         
ng hp ca tnh Gia Lai (t l  -   
 i l v s thay 

2.2. Di cư nội tỉnh và ngoại tỉnh
Trong th- i tnh chi (55,3%) so vi
tnh (44,7%). , s i tnh chim 56,7% tng s i di
 ng 30% tng s a c c.
- i tnh tip tc chi so vi
tnh. Lu ng quanh s ng vi lu
khu vi th  trng ca di
i ti t c vi di
 ni tri ci tnh.
Bảng 3: Di cư đến đô thị và nông thôn phân theo
di cư nội tỉnh và di cư ngoại tỉnh ( %)


Nơi thường trú
vào thời điểm
điều tra
Di cư nội
tỉnh
Di cư
ngoại tỉnh
Tổng số
1994-99
Tng s
55,3
44,7
100,0


56,7
43,3
100,0


53,8
46,2
100,0
2005-06
Tng s
57,2
42,8
100,0



52,1
47,9
100,0


62,1
37,9
100,0
2006-07
Tng s
55,2
44,8
100,0


52,4
47,6
100,0


58,0
42,0
100,0
Xử lí từ cơ sở dữ liệu mẫu 3% TĐT dân số và nhà ở 1/4/1999, Cơ sở dữ liệu (microdata)
Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2006, 2007
2.3 Di cư nông thôn - thành thị trong quan hệ với di cư nội tỉnh - ngoại tỉnh
  cp bng
i hai li tnh/ Ngoi t
mt s nh kt qu  liu tra bi 1/4/2007.

1.   ln nh
ngoi tnh chim t trng li tnhi t
n gn 97% (TP H  - 
th c gi  i lu      v     
chuyn c ln do quy hoch l, nh 
 mi t vn chim
. Snh m c lc bing v kh m vic
p cao, v u kin dch v i ti
nh lu khp c c; mu v ng
ng  khu vng ph   kic
vit thi gian s chuyn d xy ra vi
nhi   tung sung sng.
  
 Hi tnh chim t trng l
i tnh.
2. nh  n nht
c c trong nhng thp k g l nhi t l
nhi tn 1994-1999. Hinh   
n ma - n gi c
 l i tnh chi. Trong di
i t -  chim 
ngoi t chi.
3.  mt s tnh mng tnh l m trng cao c
ngoi tnh, ch yu t khu vu chuy, dn
n s  .
4. Phn l ng chuy. Trong
thp k 90 ca th k   chim t tr
gi, c  i ti t nhiu t
ph o chiu" vi t l   c  di
i ti tnh.

2.4. Địa bàn xuất cư chủ yếu vào Hà Nội và TP Hồ Chí Minh và địa bàn nhập
cư chủ yếu ở hai thành phố này
"Di cư vào các đô thị lớn ở nước ta trong thập kỉ 90 "
ii

 ngun xu 
qua hai cuc T ng kt qu c b sung
qua hai cuu tra bi 2006, 2007. Vi cho cm
nhn ri trong nhi
yu v  ra, nhiu nh Ngh ng bng
ng, Qung Ninh, Bi vnh trung
i v y
 i lu ln nh C
Bảng 4: Số người nhập cư vào Hà Nội và TP Hồ Chí Minh phân theo vùng

1994-99 (5 năm)
2006-07 (12 tháng)


i
TP H 
Minh
i
TP H 
Minh
S
i
Phn

S

i
Phn

S
i
Phn

S
i
Phn


Hng
117997
60,0
62387
14,4
68860
77,2
26305
6,9
c
35641
18,1
7631
1,8
9679
10,8
5295
1,4

Tay Bc
6359
3,2
685
0,2
1324
1,5
397
0,1
Bc Trung
B
26995
13,7
48199
11,1
7263
8,1
26211
6,9
i
NTB
2807
1,4
71916
16,6
97
0,1
33733
8,8



1453
0,7
16247
3,7
232
0,3
12037
3,2

Nam B
4426
2,3
73305
16,9
1685
1,9
20007
0
52,4

Cu Long
965
0,5
15329
2
35,3
91
0,1
77574

20,3
Tng s
196643
100,0
43366
2
100,0
89232
100,0
38162
3
100,
0
Xử lí từ cơ sở dữ liệu TĐT dân số và nhà ở 1/4/1999 Hà Nội, TP Hồ Chí Minh; Cơ sở dữ
liệu (microdata) Điều tra biến động dân số và KHHGĐ 2007
 m vi ru so v
i quan tr ng bng u Long v
nh nh ng Nai, Long An,
Tin Giang, Bc d
ng b An  Bc Trung
Bnh thu trm min Trung t Th- Hu 
 ng bu Long vnh nht
 ng Nai, Long An, Tin Giang, Bn Tre.
Bng 4 cho thy r li g trng
cng b  
nh qua hai thm (1994--
h n  ngo ng li y
.





Hình 2: Địa bàn thu hút mạnh người nhập cư ở Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, 1994-
1999

iii
 ch yi
nhi t -1999. Nhng qun, huy
c th  l i nhi ti nhp
i t ng, qun
mp m m th hin
b i nh  
th th  
n tn bay gi) ch y  TP
H  . Nhnh
i tng th i tnh (ch yu t 
  ch l
nh l i nht cao (ch  i nhi gian
1994- ng s  ng), chng h  i: P.
Quan Hoa (50,7%), Dch Vng (48,5%), Mai D     
 (42,3%);  TP H  
(47,0%) ca huyng 11 (44,0%), P.12 (44,5%), P. 17 (46,4%)
ca qung 13 (41,6%), P. 15 (49,5%), P. 16 (44,6%), P. 18 (45,5%)
ca qu       c Qu   c Long B (45,6%)
thuc Qung Hic qun Th c,  
   n ra theo
c "lan ta" t nn ra hin
  i mnh m  ng
kinh t v  
cc b v ng do quy hoc ti

 p mi.
3. Tính chọn lọc trong di cư nói chung và di cư vào đô thị nói riêng
3.1 Tỉ số giới tính
a) Tỉ số giới tính ng 4) cho thy trong th-
1999, n i t
phn nhiu tra bi y xu th
chuyt mnh ca n so vi nam, c i ti t
  bi
gi do nhu kinh t, d
ng v nhu cng n so vi nhu cng nam.
Bảng 5: Tỉ số giới tính của dân số Việt Nam phân theo trạng thái di cư

Tỉ số giới tính (nam/100 nữ)
1999
2006
2007

96,2
97,1
97,1
Di ci tnh
76,6
56,9
59,5
Di ci tnh
100,1
92,5
92,9
Tng s
95,5

96,6
96,6
b) Tỉ số giới tính của những người di cư vào các đô thị (bt
trong hai thp k qua. T s git thi v
ci, ch  (2007). T s gi 
TP H - y
o chit mc 94,6 nam/100 n (2006).
Bảng 6: Tỉ số giới tính của người di cư vào thành thị
Tỉnh, thành phố
1999
2006
2007
i
86,0
76,0
66,7
TP H 
87,3
94,6
91,1
t
89,3
72,3
78,9
Tng s
88,2
81,8
83,0
Trong th-1999, t s gi 
c i t khu vc vi

 i. Tuy nhii trong nhn
 s gi-  th -
 i.
Bảng 7: Tỉ số giới tính của người di cư vào đô thị, phân theo di cư nội tỉnh và di cư
ngoại tỉnh

Di cư nội tỉnh
Di cư ngoại tỉnh
1994 -
1999
2006
2007
1994 -
1999
2006
2007
i
79,5
70,3
59,3
94,5
81,9
75,2
TP H 
86,5
97,7
87,6
88,1
92,5
94,0

nh, TP

82,8
61,5
72,0
101,4
93,9
91,7
Tng s
83,6
73,4
76,5
94,6
91,8
91,1
c) Tỉ số giới tính của người di cư nội tỉnh và di cư ngoại tỉnh  t r
k (bng 6). Nam gii tnh. So vi
th-n thy s t ln v t s gii
ti tung t s ging gim.
u so v t gi thuyt rng,
s bi nhu cng   l 
ng trc tinh m n t s gi
, nhi vi lui tnh.
3.2 Kết cấu tuổi và giới tính của người di cư vào đô thị Hà Nội và TP Hồ Chí
Minh
Theo quy lu t ln v kt cu tua nhi
 c si vi
  
i ti tnh.
Nht c nh, thng kt c

s  c n li vi chuyn
n ch  theo tu trng ci lao
ng sung sn.
i, trong kt cu c i ti 20--
t trng cao nhc bit ni bt  n gi trm nhanh 
i 30- TP H   trng cao nht 
20-24, 25-- i tnh  m
38%     TP H  tr
41,2%    


i
TP H 
Hình 3- Tháp tuổi (%) của dân số khu vực thành thị ở Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
năm 1999, phân theo tình trạng di cư
i tt chn lc ri 15-
20-24, c    N
  .    
42,7%   u
 i ti t trng cn so vi n.
3.3 Tỉ suất di cư đặc trưng theo tuổi và giới tính của dòng di cư vào khu vực đô
thị của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
T su l cc gi tui
ng s ni thuc gi tu
tui r chung biu din t sui
 kho tui t 20-23.
m chung ca ch s  (1994-1999) th hi
sau:
20 15 10 5 0 5 10 15 20 25
5-9

15-19
25-29
35-39
45-49
55-59
65-69
75-79
5-9
15-19
25-29
35-39
45-49
55-59
65-69
75-79
5-9
15-19
25-29
35-39
45-49
55-59
65-69
75-79

Nam
Kh«ng di c-
Di c- néi tØnh
Di c- ngo¹i tØnh
20 15 10 5 0 5 10 15 20 25
5-9

15-19
25-29
35-39
45-49
55-59
65-69
75-79
5-9
15-19
25-29
35-39
45-49
55-59
65-69
75-79
5-9
15-19
25-29
35-39
45-49
55-59
65-69
75-79

Nam
Kh«ng di c-
Di c- néi tØnh
Di c- ngo¹i tØnh
- T su  tu tng gi
t so va c c bi i tnh.

- T sui tnh    tu
k so vi t sui tnh,  c nam gi gii.
- n lc theo tu l
sui tc bit cao   tui 18-23, cao nh  tui 19-
chung  , th  i   tui tnh
i tnh. Vi  c vi hc, hc
ngh m vi   t chn lc


Hình 4: Tỉ suất di cư vào khu vực đô thị của Hà Nội, đặc trưng theo tuổi và giới tính
1994 - 1999
ng nhau ging hp c 
h chn lc bit mi vi tnh.  i, t sui tnh
t  tunh   tui 20 (t su  tui
vi vi n  hai gim mnh 
tui 24, gim ch  tu th mt dc
 TP H  sui tt  tunh 
tui 19-20 (vi t sui vi nam  tu  tu
 su
r
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45

50
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80
Tuæi
PhÇn tr¨m
Nam Di c- néi tØnh
Nam Di c- ngo¹i tØnh
N÷ Di c- néi tØnh
N÷ Di c- ngo¹i tØnh
t s lch pha gii ti t ca
 l sui tnh   tui nh gim nh n cc tiu  
tui 16-17 (TP H n
nh   tui 25-26.   tui khong 20- tu
sui t  h ph la nam gii vn thp
 gi  tui 35 tr  su 
b gii m

Hình 5: Tỉ suất di cư vào khu vực đô thị của TP Hồ Chí Minh, đặc trưng theo tuổi
và giới tính 1994 - 1999
 tu sui tnh ca c nam gi git
tri so vi t sui tnh. Kho TP H  
N hiu, bi c i nhi t 
Minh lu so vi. Dng bi c m
mng bi biu d c 
bi  v t c, nh
ph ln.
c gi qua s liu tra bi 2006
 sui t tui 18 -
30) ca TP H t so vp v phn
2.1, mc a) c
Kết luận

Trong hai thp k y m
 ni lu ki khu  ng diu
ch nh chn lc c.
0
5
10
15
20
25
30
35
5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80
Tuæi
PhÇn tr¨m
Nam Di c- néi tØnh
Nam Di c- ngo¹i tØnh
N÷ Di c- néi tØnh
N÷ Di c- ngoai tØnh
-   i v
bn cht, t ch -  chi, chuy -
 chi.
-  vn tp trung ch yt s  l cp
quc bi  trng ln trong
tng s  ca c  nh
ng rt quy cc ta, m 
binh so vi phn l i.
-  y i, m
 yn th
ph ln nhng ngon
gi i nh a"  hai

c bi c (TP H 
Minh).
- a n gii rc bii tn
lc v gii ca lu H c s
i, do si v
TP H ng ca nhi trong hong kinh t 
t c.


CHÚ THÍCH
i
 Th c - Phân tích mạng lưới đô thị Việt Nam và vấn đề phát triển vùng. T
Ni, s 2-2005, tr. 67-73.
ii
 Th c - "Di cư vào các đô thị lớn ở nước ta trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX. Phân tích trường hợp của
TP Hồ Chí Minh và Hà Nội", Ti, s 2-2004, trang 126-132.
iii
 Th c - "Di cư vào các đô thị lớn ở nước ta trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX. Phân tích trường hợp của
TP Hồ Chí Minh và Hà Nội", Ti, s 2-2004, trang 126-132

×