Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BÀI 4 CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH TRÊN NOVA-TDV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.2 KB, 3 trang )

- Bi 4: Các lệnh hiệu chỉnh - Bi giảng NOVa
Bi 4: các lệnh hiệu chỉnh trên Nova-TDN
4.1. Các lệnh hiệu chỉnh trắc dọc.
4.1.1. Thay bảng trắc dọc.
- Lệnh: + tbtd/Enter(Cách).
+ TD-TN/Trắc dọc tự nhiên/Thay bảng trắc dọc.
4.1.2. Thay đổi mức so sánh trên trắc dọc.
- Lệnh: + tsstd/Enter(Cách).
+ TD-TN/ Trắc dọc tự nhiên/Thay đổi mức so sánh.
4.1.3. Nhận lại cao độ thiết kế.
- Lệnh: + ncd/Enter(Cách).
+ TD-TN/ Thiết kế trắc dọc/Nhận lại cao độ thiết kế.
4.1.4. Huỷ cao độ thiết kế.
- Lệnh: + hcdtk/Enter(Cách).
+ TD-TN/ Thiết kế trắc dọc/ Huỷ cao độ thiết kế.
4.2. Các lệnh hiệu chỉnh trắc ngang.
4.2.1. Thay bảng trắc ngang.
- Lệnh: + tbtn/Enter(Cách).
+ TD-TN/ Hiệu chỉnh trắc ngang/ Thay bảng trắc ngang
4.2.2. Hiện trắc ngang theo tên.
- Lệnh: + htn/Enter(Cách).
+ TD-TN/ Hiệu chỉnh trắc ngang/ Hiện trắc ngang theo tên.
4.2.3. Dịch đỉnh thiết kế trắc ngang.
- Lệnh: + dtn/Enter(Cách).
+ TD-TN/ Hiệu chỉnh trắc ngang/ Dịch đỉnh thiết kế trắc ngang.
4.2.4. Hệ toạ độ trắc ngang.
- Lệnh: + gtn/Enter(Cách).
+ TD-TN/ Hiệu chỉnh trắc ngang/ Hệ toạ độ trắc ngang.
4.3. Các lệnh hiệu chỉnh bảng số liệu.
4.3.1. Xuất bảng số liệu ra Excel.
- Lệnh: + thb/Enter(Cách).


+ Phụ trợ/ Tạo và hiệu chỉnh bảng.
4.3.2. Hiệu chỉnh bảng.
- Lệnh: + hcb/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Tạo và hiệu chỉnh bảng/ Hiệu chỉnh bảng.
4.3.3. Tách bảng.
- Lệnh: + tachb/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Tạo và hiệu chỉnh bảng/ Tách bảng.
- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
19
- Bi 4: Các lệnh hiệu chỉnh - Bi giảng NOVa
4.3.4. Trích bảng.
- Lệnh: + trichb/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Tạo và hiệu chỉnh bảng/ Trích bảng.
4.3.5. Thêm bớt hàng, cột của bảng.
- Lệnh: + hhcb/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Tạo và hiệu chỉnh bảng/ Thêm bớt hàng, cột bảng.
4.3.6. Copy công thức, dữ liệu bảng.
- Lệnh: + cpb/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Tạo và hiệu chỉnh bảng/ Copy công thức dữ liệu bảng.
4.4. Các lệnh hiệu chỉnh đối tợng trên nova.
4.4.1. Tra cứu đối tợng của Nova-TDN.
- Lệnh: + tra/Enter(Cách).
+ TD-TN/ Tra cứu các đối tợng của Nova-TDN.
4.4.2. Nhận lại đối tợng của Nova-TDN.
- Lệnh: + rl/Enter(Cách).
+
4.4.3. Sửa Text.
- Lệnh: + et hoặc ed/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Sửa text.

4.4.4. Xoá đối tợng theo lớp.
- Lệnh: + xl/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Xoá đối tợng theo lớp.
4.4.5. Hiệu chỉnh lớp.
- Lệnh: + elay/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Hiệu chỉnh lớp.
4.4.6. Thay đổi cỡ chữ.
- Lệnh: + mo hoặc dcchu/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Đổi cỡ chữ.
4.4.7. Làm trơn các đối tợng đa tuyến.
- Lệnh: + lt/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Làm trơn các đờng đa tuyến.
4.4.8. Làm trơn đa tuyến theo spline.
- Lệnh: + lts/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Làm trơn đa tuyến theo spline.
4.4.9. Vẽ mũi tên liên tục.
- Lệnh: + mt/Enter(Cách).
+ Phụ trợ/ Mũi tên liên tục.
4.4.10. Vẽ kí hiệu nét cắt.
- Lệnh: + cdut/Enter(Cách).
- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
20
- Bi 4: Các lệnh hiệu chỉnh - Bi giảng NOVa
- Nguyễn Văn Vĩnh -
Bộ môn Cầu Hầm - ĐH GTVT
21
+ Phụ trợ/ Kí hiệu cắt đứt.
4.4.11. Th viện ngời dùng.
- Lệnh: + tv/Enter(Cách).

+ Phụ trợ/ Th viện ngời dùng.
4.4.12. Tìm hiểu về Nova.
- Lệnh: + about Nova-TDN/Enter(Cách).
+ TD-TN/ About Nova-TDN.












×