Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Tham gia lập kế hoạch giảm nghèo với các dân tộc thiểu số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.75 KB, 83 trang )

THAM GIA L P K HO CH GI M NGHÈO V I CÁCẬ Ế Ạ Ả Ớ
DÂN T C THI U SỘ Ể Ố
K y u H i th o “Tham gia l p k ho ch gi m nghèo v i các dân t c thi u s ”, doỷ ế ộ ả ậ ế ạ ả ớ ộ ể ố
Nhóm làm vi c v các v n đ dân t c- D án Đ a ph ng hóa gi m nghèo Vi tệ ề ấ ề ộ ự ị ươ ả ở ệ
Nam (the Ethnicity Working Group of the LOCALIZED POVERTY REDUCTION IN
VIETNAM PROJECT) t ch c vào tháng 12 năm 2001ổ ứ
M t s kinh nghi m thu th p thông tin và l p k ho chộ ố ệ ậ ậ ế ạ
gi m nghèo b ng ph ng pháp cùng tham gia v i cácả ằ ươ ớ
c ng đ ng dân t c thi u s vùng sâu, vùng xa mi n núiộ ồ ộ ể ố ề
Vi t Nam.ệ
TS. Bùi Minh Đ oạ
Vi n dõn t c h c Vi t Namệ ộ ọ ệ
Tóm t tắ
1. Đ t v n đ .ặ ấ ề
Vi t Nam thu c lo i qu c gia đói nghèo. Trong các dân t c Vi t Nam, so v iệ ộ ạ ố ộ ở ệ ớ
vùng ng i Kinh, m c đ nghèo vùng dân t c thi u s là tr m tr ng và sâu s cườ ứ ộ ở ộ ể ố ầ ọ ắ
h n. Các dân t c thi u s chi m 14% dân s nh ng chi m 30% s ng- i nghèo.ơ ộ ể ố ế ố ư ế ố ờ
Gi m nghèo cho các dân t c thi u s là m c tiêu hàng đ u trong qu c sách v iả ộ ể ố ụ ầ ố ớ
mi n núi c a chính ph Vi t Nam. Do nh ng tr ng i đ c bi t v đi u ki n tề ủ ủ ệ ữ ở ạ ặ ệ ề ề ệ ự
nhiên và xã h i, đa s các dân t c thi u s là đ i t- ng nghèo đói và khó gi mộ ố ộ ể ố ố ợ ả
nghèo nh t. Đ gi m nghèo hi u qu cho h , đòi h i có nh ng hi u bi t và kinhấ ể ả ệ ả ọ ỏ ữ ể ế
nghi m riêng. Trên c s th c ti n tri n khai các d án gi m nghèo vùng dân t cệ ơ ở ự ễ ể ự ả ộ
thi u s thu c 04 xã vùng sâu, vùng xa c a LPRV, báo cáo này t h n ch m cể ố ộ ủ ự ạ ế ụ
tiêu trong vi c trình bày m t s kinh nghi m thu th p thông tin và l p k ho chệ ộ ố ệ ậ ậ ế ạ
gi m nghèo b ng các công c c a PRA v i c ng đ ng dân t c thi u s vùng sâu,ả ằ ụ ủ ớ ộ ồ ộ ể ố
vùng xa Vi t Nam. .ở ệ
2. Nh ng thách th c th- ng g p.ữ ứ ờ ặ
2.1. Đ a bàn xa xôi, đi l i khó khăn.ị ạ
2.2. Kh năng nh n th c c a ng- i dân h n ch .ả ậ ứ ủ ờ ạ ế
2.3 Rào c n ngôn ng .ả ữ
2.4. Cán b thi u và y u.ộ ế ế


2.5. T l ng- i không bi t ch ph thông caoỷ ệ ờ ế ữ ổ
2.6. Tr l c v văn hoá và phong t c.ở ự ề ụ
3. Nh ng kinh nghi mữ ệ
3.1. K th a các tài li u có s n v c ng đ ng/t c ng- i c n thu th p thông tin vàế ừ ệ ẵ ề ộ ồ ộ ờ ầ ậ
l p k ho ch gi m nghèo.ậ ế ạ ả
3.2. Th i gian lâu h n so v i các vùng khác.ờ ơ ớ
3.3. V t v , m t nhi u công s c.ấ ả ấ ề ứ
3.4. Coi tr ng công tác ti n tr m chu n b th c đ a cho đi n dã.ọ ề ạ ẩ ị ự ị ề
3.5. Trong nhi u tr- ng h p, c n chu n b ng- i phiên d ch ti ng đ a ph- ng.ề ờ ợ ầ ẩ ị ờ ị ế ị ơ
3.6. Câu h i và ngôn ng ph i nôm na, d hi u và đ- c đ a ph- ng hoá.ỏ ữ ả ễ ể ợ ị ơ
3.7. Th o lu n nhi u l n, b ng nh ng công c khác nhau đ tìm hi u v cùng m t v n đ .ả ậ ề ầ ằ ữ ụ ể ể ề ộ ấ ề
3.8. S d ng các công c tr c quan đ thu th p d li u và l y ý ki n ng- i dân vử ụ ụ ự ể ậ ứ ệ ấ ế ờ ề
th t các v n đ -u tiên.ứ ự ấ ề
3.9. C n thi t ph i t ch c các nhóm th o lu n riêng cho n gi iầ ế ả ổ ứ ả ậ ứ ớ
3.10. Chú ý vai trò ch đ ng c a ng- i h- ng d n.ủ ộ ủ ờ ớ ẫ
3.11. Linh ho t và m m d o, tránh công th c, máy móc.ạ ề ẻ ứ
3.12. N u có th đ- c, c g ng tránh đi th c đ a vào mùa m-a.ế ể ợ ố ắ ự ị
3.13. Tranh th s h p tác và ng h c a các t ng l p có uy tín trong c ng đ ng.ủ ự ợ ủ ộ ủ ầ ớ ộ ồ
3.14. Tăng c- ng ph ng v n sâu thông tín viên ch ch t.ờ ỏ ấ ủ ố
3.15. H c đ bi t cách quy đ i đ n v đo l- ng đ a ph- ng ra đ n v đo l- ngọ ể ế ổ ơ ị ờ ị ơ ơ ị ờ
ph thông.ổ
3.16. Th c hi n đi công tác dài ngày theo l i ba cùng v i ng- i dân.ự ệ ố ớ ờ
3.17. Trong m t s tr- ng h p, có th k t h p v i các t ch c tôn giáo trong tri nộ ố ờ ợ ể ế ợ ớ ổ ứ ể
khai d án gi m nghèo.ự ả
3.18. Chu n b t t các hành trang c n thi t cho công tác th c đ a.ẩ ị ố ầ ế ự ị
I. Đ t v n đặ ấ ề.
1.M c dù có t c đ tăng tr- ng kinh t thu c lo i nhanh trong khu v c, nh-ngặ ố ộ ở ế ộ ạ ự
Vi t Nam hi n v n thu c lo i qu c gia đói nghèo. Trong các dân t c Vi t Nam,ệ ệ ẫ ộ ạ ố ộ ở ệ
so v i vùng ng- i Kinh, m c đ nghèo đói vùng dân t c là tr m tr ng và sâuớ ờ ứ ộ ở ộ ầ ọ
s c h n. Tr ba dân t c Hoa, Chăm, Kh me, đa s ng- i dân thi u s Vi t Namắ ơ ừ ộ ơ ố ờ ể ố ệ

c- trú mi n núi. Tr ng- i Hoa và Chăm, các dân t c còn l i có đ i s ng thu cở ề ừ ờ ộ ạ ờ ố ộ
lo i nghèo đói. Các dân t c thi u s chi m 1% dân s nh-ng chi m 30% ng- iạ ộ ể ố ế ố ế ờ
nghèo trong c n- c.ả ớ
2. Trong b i c nh qu c t và khu v c đang h- ng t i m c tiêu phát tri n b nố ả ố ế ự ớ ớ ụ ể ề
v ng trên c s nâng cao đ i s ng k t h p v i b o v môi sinh, gi m nghèo choữ ơ ở ờ ố ế ợ ớ ả ệ ả
các dân t c thi u s tr thành m c tiêu hàng đ u trong chính sách vùng cao c aộ ể ố ở ụ ầ ủ
chính ph Vi t Nam. Hi n nhiên, các dân t c thi u s đ- c coi là đ i t- ng quanủ ệ ể ộ ể ố ợ ố ợ
tr ng c a t t c các ch- ng trình, d án nghiên c u gi m nghèo n- c ta.ọ ủ ấ ả ơ ự ứ ả ở ớ
3. Th c ti n công cu c gi m nghèo Vi t Nam đã ch ra r ng, cũng là đ i t- ngự ễ ộ ả ở ệ ỉ ằ ố ợ
gi m nghèo, nh-ng khác v i dân t c Kinh, và cũng khác v i b ph n dân t cả ớ ộ ớ ộ ậ ộ
thi u s nói chung, do nh ng tr ng i đ c bi t v đi u ki n t nhiên và trình để ố ữ ở ạ ặ ệ ề ề ệ ự ộ
phát tri n xã h i, b ph n các dân t c thi u s vùng sâu, vùng xa đã và đang làể ộ ộ ậ ộ ể ố
đ i t- ng nghèo đói nh t và khó gi m nghèo nh t. Đ b o đ m tính kh thi vàố ợ ấ ả ấ ể ả ả ả
hi u qu c a các d án gi m nghèo cho b ph n c- dân này, đòi h i ng- i làmệ ả ủ ự ả ộ ậ ỏ ờ
công tác gi m nghèo c n có nh ng hi u bi t, cách nhìn và kinh nghi m riêng.ả ầ ữ ể ế ệ
4. Trong t- ng quan v i công cu c gi m nghèo chung, công cu c gi m nghèo ơ ớ ộ ả ộ ả ở
các dân t c thi u s Vi t Nam, đ c bi t các dân t c vùng sâu, vùng xa, là lâuộ ể ố ệ ặ ệ ở ộ
dài, ph c t p và khó khăn. Làm rõ đ- c tính ph c t p, lâu dài và khó khăn nàyứ ạ ợ ứ ạ
đòi h i ph i có nh ng nghiên c u sâu và liên ngành. Báo cáo này t h n ch m cỏ ả ữ ứ ự ạ ế ụ
tiêu trong vi c trình bày nh ng kinh nghi m thu th p thông tin và l p k ho chệ ữ ệ ậ ậ ế ạ
gi m nghèo b ng ph- ng pháp cùng tham gia v i c ng đ ng dân t c thi u sả ằ ơ ớ ộ ồ ộ ể ố
vùng sâu, vùng xa mi n núi Vi t Nam. Báo cáo là k t qu đúc rút kinh nghi m tề ệ ế ả ệ ừ
quá trình tri n khai các d án gi m nghèo vùng dân t c thi u s thu c 04 xã vùngể ự ả ộ ể ố ộ
sâu, vùng xa sau đây:
a. D án gi m nghèo cho ng- i dân Bru-vân Ki u xã Thanh, huy n H- ngự ả ờ ề ở ệ ớ
Hoá, t nh Qu ng Trỉ ả ị
b. D án gi m nghèo cho ng- i C ho xã L c Nam, huy n B o Lâm, t nhự ả ờ ơ ở ộ ệ ả ỉ
Lâm Đ ngồ
c. D án gi m nghèo cho ng- i Dao, ng- i Hmông xã Quy Kỳ, huy nự ả ờ ờ ở ệ
Đ nh Hoá, t nh Thái Nguyênị ỉ

d. D án gi m nghèo cho ng- i Thái, Kh mú và Đan Lai, Ly Hà xãự ả ờ ơ ở
Châu S n, huy n Con Cuông, t nh Ngh anơ ệ ỉ ệ
II. Nh ng thách th c th- ng g p khi thu th p thông tin và l p k ho chữ ứ ờ ặ ậ ậ ế ạ
gi m nghèo v i các c ng đ ng dân t c thi u s vùng sâu, vùng xaả ớ ộ ồ ộ ể ố
1. Đ a bàn xa xôi, hi m tr , đi l i khó khăn.ị ể ở ạ
Các b n làng vùng III th- ng n m xa các trung tâm huy n, t nh và thành ph ,ả ờ ằ ệ ỉ ố
cũng xa các tr c l giao thông. R t nhi u làng thu c vùng biên gi i Vi t Trung,ụ ộ ấ ề ộ ớ ệ
Vi t Lào, Vi t Campuchia, t- ng đ i bi t l p, khó hoà nh p v i nh p s ng vàệ ệ ơ ố ệ ậ ậ ớ ị ố
nh ng thay đ i chung c a vùng và c a qu c gia. Đ a hình th- ng d c và hi mữ ổ ủ ủ ố ị ờ ố ể
tr , l i có mùa m-a t p trung và kéo dài nên giao thông khó phát tri n, làm choở ạ ậ ể
vi c đi l i r t khó khăn.ệ ạ ấ
M t s vùng ch di chuy n đ- c b ng xe c gi i vào mùa khô.M t s vùngộ ố ỉ ể ợ ằ ơ ớ ộ ố
khác ch có th đ n đ- c b ng cách đi b hay đi thuy n, bè. Có nh ng xãỉ ể ế ợ ằ ộ ề ữ
không th đ n đ- c vào mùa m-a, nh t là các xã vùng biên. Không hi mể ế ợ ấ ế
tr- ng h p nh- Tây Nguyên, m t s buôn làng n m trong tình tr ng ờ ợ ở ộ ố ằ ạ n iộ
b t xu t, ngo i b t nh p ấ ấ ạ ấ ậ trong hàng vài tháng do m-a l n và kéo dàiớ
2. Kh năng nh n th c c a ng- i dân h n chả ậ ứ ủ ờ ạ ế
Đây là tr l c đáng k . Báo cáo tránh dùng c m t dân trí th p, là khái ni mở ự ể ụ ừ ấ ệ
d b các h c gi n- c ngoài ph n ng. Nói cách khác, có th đ nh danh trễ ị ọ ả ớ ả ứ ể ị ở
l c này là trình đ phát tri n kinh t , xã h i th p. Tr m t vài bi t l , nhìnự ộ ể ế ộ ấ ừ ộ ệ ệ
chung, do nh ng nguyên nhân đ a lý và l ch s , đa s b ph n ng- i dânữ ị ị ử ố ộ ậ ờ
thi u s vùng sâu, vùng xa còn đang thang b c phát tri n xã h i vào lo iể ố ở ậ ể ộ ạ
th p nh t trong c n- c. Ng- i ta nói nhi u v s hi n t n khá đ m nét c aấ ấ ả ớ ờ ề ề ự ệ ồ ậ ủ
nhi u y u t xã h i ti n giai c p b ph n c- dân này, đ i di n là các dânề ế ố ộ ề ấ ở ộ ậ ạ ệ
t c b n đ a Tr- ng S n, Tây Nguyên, các dân t c Hmông, Dao, Kh mú, Laộ ả ị ờ ơ ộ ơ
ha, Kháng, Th , đu, Mày, R c, Ch t mi n núi mi n b c. S phát tri nổ Ơ ụ ứ ở ề ề ắ ự ể
th p v m t xã h i là nguyên nhân d n đ n kh năng nh n th c còn h n chấ ề ặ ộ ẫ ế ả ậ ứ ạ ế
c a ng- i dân. Đi u này th hi n đa d ng và nhi u khía c nh, nh-ng rõủ ờ ề ể ệ ạ ở ề ạ
nét và đáng l-u ý là, khác v i ng- i Kinh, cũng khác v i các dân t c thi uớ ờ ớ ộ ể
s t- ng đ i phát tri n, ng- i dân vùng sâu, vùng xa, t- duy c th là phố ơ ố ể ở ờ ụ ể ổ

bi n, t- duy tr u t- ng còn m nh t. Nh n th c v con ng- i và th gi i cònế ừ ợ ờ ạ ậ ứ ề ờ ế ớ
đ n gi n, núp d- i hình th c tâm linh và c m tính. M i hi u bi t và kháiơ ả ớ ứ ả ọ ể ế
ni m ch đ- c ng- i dân công nh n qua quá trình nhi u l n chính h taiệ ỉ ợ ờ ậ ề ầ ọ
nghe, m t th y. Do v n ch bó h p cu c s ng trong c ng đ ng làng, ng- iắ ấ ố ỉ ẹ ộ ố ộ ồ ờ
dân ít quan tâm đ n nh ng gì x y ra bên ngoài b n làng c a h . T m nhìnế ữ ả ả ủ ọ ầ
không tránh kh i còn h n h p. C n ph i m t nhi u th ì gian m i có th gi iỏ ạ ẹ ầ ả ấ ề ờ ớ ể ả
thích đ ng- i dân hi u d n đ- c m i quan h gi a con ng- i v i nhau vàể ờ ể ầ ợ ố ệ ữ ờ ớ
gi a con ng- i v i t nhiên theo quan ni m và cách nhìn c a xã h i côngữ ờ ớ ự ệ ủ ộ
nghi p.ệ
3. Rào c n ngôn ngả ữ
Khi tri n khai các d án phát tri n nói chung và d án gi m nghèo nóiể ự ể ự ả
riêng, n u nh- các vùng th p và vùng gi a, ng- i nghiên c u không g pế ở ấ ữ ờ ứ ặ
khó khăn l m trong vi c trao đ i v i các thông tín viên trong c ng đ ng, thìắ ệ ổ ớ ộ ồ
vùng sâu, vùng xa, đây th c s là m t thách th c. Ng- i dân có th nóiở ự ự ộ ứ ờ ể
đ- c nhi u th ti ng đ a ph- ng trong vùng ngoài ti ng m đ c a mình,ợ ề ứ ế ị ơ ế ẹ ẻ ủ
nh-ng ch có m t s r t ít ng- i bi t ti ng ph thông đ đ hi u và trao đ i.ỉ ộ ố ấ ờ ế ế ổ ủ ể ể ổ
S không l y làm l n u nh- g p tr- ng h p ng- i nghiên c u nói m t h i,ẽ ấ ạ ế ặ ờ ợ ờ ứ ộ ồ
ng- i dân tuy l ng nghe, nh-ng r i h i l i thì h ho c ch ng hi u gì c ,ờ ắ ồ ỏ ạ ọ ặ ẳ ể ả
ho c ch hi u mà không trao đ i l i đ- c. B t đ ng ngôn ng là rào c nặ ỉ ể ổ ạ ợ ấ ồ ữ ả
đáng k đ n quá trình tri n khai thu th p thông tin và l p k ho ch gi mể ế ể ậ ậ ế ạ ả
nghèo. Cũng c n l-u ý r ng, do h n ch t thân, so v i nam gi i, ph n l iầ ằ ạ ế ự ớ ớ ụ ữ ạ
là đ i t- ng bi t ti ng ph thông kém h n trong m i c ng đ ng thi u số ợ ế ế ổ ơ ọ ộ ồ ể ố
vùng sâu, vùng xa
4. Cán b đ a ph- ng thi u v s l- ng, y u v ch t l- ng.ộ ị ơ ế ề ố ợ ế ề ấ ợ
Do h n ch v kh năng nh n th c, r t ít ng- i dân có th làm cán b đ aạ ế ề ả ậ ứ ấ ờ ể ộ ị
ph- ng. Đi u này d n đ n tình tr ng nhi u b n làng ch có tr- ng thôn,ơ ề ẫ ế ạ ở ề ả ỉ ở
phó thôn mà ít có ho c không có cán b Đ ng và các đoàn th nh- thanhặ ộ ả ể
niên, ph n , y t , nông dân. B n thân các cán b thôn l i có trình đ giáoụ ữ ế ả ộ ạ ộ
d c th p. Ph bi n là ch-a h c h t b c ti u h c. Nhi u ng- i không bi tụ ấ ổ ế ọ ế ậ ể ọ ề ờ ế
ch . Vi c truy n đ t đ h hi u n i dung và tri n khai công vi c c n tri nữ ệ ề ạ ể ọ ể ộ ể ệ ầ ể

khai th- ng r t khó khăn và m t th i gian vì ph i làm đi làm l i nhi u l n.ờ ấ ấ ờ ả ạ ề ầ
5.T l ng- i không bi t ch caoỷ ệ ờ ế ữ
Đ có th thu th p thông tin và l p k h ch gi m nghèo, thông th- ng, đòi h iể ể ậ ậ ế ọ ả ờ ỏ
thông tín viên ph i đ c đ- c ch ph thông. Nh-ng trong th c t , t l mù chả ọ ợ ữ ổ ự ế ỷ ệ ữ
c a các thông tín viên trong c ng đ ng th- ng chi m đa s , đ c bi t cao trongủ ộ ồ ờ ế ố ặ ệ
đ i t- ng là ph n . Không hi m tr- ng h p trong m t b n làng ch có m t haiố ợ ụ ữ ế ờ ợ ộ ả ỉ ộ
ng- i đ c đ- c và s ph n mù ch chi m 100%. N u c tri n khai các côngờ ọ ợ ố ụ ữ ữ ế ế ứ ể
c PRA đ thu th p thông tin nghèo đói, trong đó s d ng các b ng bi u, s đụ ể ậ ử ụ ả ể ơ ồ
thuy t minh b ng ch thì r t khó thu th p đ- c ý ki n đúng và đ y đ c aế ằ ữ ấ ậ ợ ế ầ ủ ủ
ng- i dân v các v n đ liên quan.ờ ề ấ ề
6.Tr l c v văn hoá và phong t c.ở ự ề ụ
Tuy không ph bi n nh-ng đây cũng là thách th c c n l-u ý. m i vùng, có sổ ế ứ ầ ở ỗ ự
khác bi t gi a ng- i dân và Chính ph v quan ni m nghèo đói, nguyên nhânệ ữ ờ ủ ề ệ
nghèo đói, tiêu chí nghèo đói. Do nh h- ng c a văn hoá, không ph i lúc nàoả ở ủ ả
ng- i dân cũng nói th t tâm t- c a mình v các v n đ đ- c h i. Ch ng h n,ờ ậ ủ ề ấ ề ợ ỏ ẳ ạ
bi t r ng cây tr ng v t nuôi m i s cho hi u qu và năng su t cao, nh-ngế ằ ồ ậ ớ ẽ ệ ả ấ
không ph i đâu ng- i dân cũng ch p nh n nh- gi i pháp gi m nghèo. Doả ở ờ ấ ậ ả ả
ch u chi ph i b i tín ng- ng đ a ph- ng, h nghĩ r ng ch có gi ng cây tr ngị ố ở ỡ ị ơ ọ ằ ỉ ố ồ
và gi ng v t nuôi cũ m i dùng đ cúng th n đ- c, còn gi ng v t nuôi và câyố ậ ớ ể ầ ợ ố ậ
tr ng m i thì không. Mu n gi m nghèo hi u qu thì t o c h i đ bình đ ngồ ớ ố ả ệ ả ạ ơ ộ ể ẳ
gi i đ- c th c hi n là quan tr ng. Nh-ng phân công lao đ ng theo gi i, trongớ ợ ự ệ ọ ộ ớ
đó ph n đ m nhi m nhi u công vi c hàng ngày h n nam gi i là truy n th ngụ ữ ả ệ ề ệ ơ ớ ề ố
ngàn đ i, tr thành lu t t c b t bi n m i c ng đ ng. Không ph i ch m t s mờ ở ậ ụ ấ ế ở ọ ộ ồ ả ỉ ộ ớ
m t chi u có th chuy n đ i ngay nh n th c này đ- c ộ ề ể ể ổ ậ ứ ợ
III. Nh ng kinh nghi m thu th p thông tin nghèo đói và l p k ho ch gi mữ ệ ậ ậ ế ạ ả
nghèo .
1. Tìm đ c và k th a các tài li u có s n v dân t c c n gi m nghèoọ ế ừ ệ ẵ ề ộ ầ ả .
Đi u này trong khi không c n l m vùng ng- i Kinh thì l i r t có ý nghĩa ề ầ ắ ở ờ ạ ấ ở
vùng dân t c. Lý do vì vùng ng- i Kinh, ng- i nghiên c u gi m nghèo vàộ ở ờ ờ ứ ả
ng- i đ- c gi m nghèo là đ ng t c, còn vùng dân t c, ng- i nghiên c u g pờ ợ ả ồ ộ ở ộ ờ ứ ặ

m t đ i t- ng nghèo có nh ng đ c đi m kinh t , xã h i, văn hoá khác h n v iộ ố ợ ữ ặ ể ế ộ ẳ ớ
mình. Tìm đ c và k th a các tài li u th- t ch có s n v h s giúp ng- i nghiênọ ế ừ ệ ị ẵ ề ọ ẽ ờ
c u trong th i gian ng n nh t có nh ng ki n th c ban đ u c n thi t góp ph nứ ờ ắ ấ ữ ế ứ ầ ầ ế ầ
đ nh h- ng đúng và tri n khai hi u qu các công đo n c a quá trình gi m nghèo.ị ớ ể ệ ả ạ ủ ả
Có nhi u ngu n th- t ch khác nhau c n tìm đ c, nh-ng quan tr ng nh t v n làề ồ ị ầ ọ ọ ấ ẫ
các gi n chí v t ng dân t c, t ng vùng dân t c do ngành nhân h c và các nhàả ề ừ ộ ừ ộ ọ
nhân h c gi i thi u.ọ ớ ệ
2. Th i gian đi u tra lâu h n so v i đ ng b ngờ ề ơ ớ ồ ằ .
Đi u này d hi u vì các lý do sau:ề ễ ể
- Đ a bàn xa xôi: đ đ n đ- c xã nghèo đ ng b ng, ch c n vài ba gi đ ng h ,ị ể ế ợ ồ ằ ỉ ầ ờ ồ ồ
trong khi đ đ n đ- c xã nghèo vùng sâu vùng xa, đôi khi ph i m t vài ngàyể ế ợ ả ấ
- B t đ ng ngôn ng : Dù th nào, rào c n ngôn ng cũng d n đ n kéo dài th iấ ồ ữ ế ả ữ ẫ ế ờ
gian nghiên c u t i th c đ a. N u không c n phiên d ch, ch c ch n ng- i nghiênứ ạ ự ị ế ầ ị ắ ắ ờ
c u ph i nói dài h n, nói đi nói l i nhi u l n và ph i nghe đi nghe l i nhi u l nứ ả ơ ạ ề ầ ả ạ ề ầ
may ra m i có c làm rõ m t v n đ c n làm rõ. Ho c gi , n u có ng- i phiênớ ơ ộ ấ ề ầ ặ ả ế ờ
d ch thì th i gian th c hi n các công c PRA vùng III cũng kéo dài g p đôi soị ờ ự ệ ụ ở ấ
v i vùng ng- i Kinhớ ờ
- Kh năng nh n th c c a ng- i dân h n ch : Đ làm cho ng- i dân hi uả ậ ứ ủ ờ ạ ế ể ờ ể
đ- c và cùng nhà nghiên c u tri n khai các công c thu th p thông tin vàợ ứ ể ụ ậ
l p k ho ch gi m nghèo b ng ph- ng pháp cùng tham gia, không ch đ nậ ế ạ ả ằ ơ ỉ ơ
thu n có th h- ng d n m t l n là đ- c. Trái l i, ph i nói và h- ng d nầ ể ớ ẫ ộ ầ ợ ạ ả ớ ẫ
nhi u l n theo ph- ng châm ề ầ ơ v a h c, v a làmừ ọ ừ , hay h c trong khi làmọ , m tộ
quá trình c m tay, ch vi c ầ ỉ ệ đ nâng cao d n năng l c thu th p thông tin vàể ầ ự ậ
l p k ho ch gi m nghèo cho h .ậ ế ạ ả ọ
LPRV
3. V t v h n, m t nhi u công s cấ ả ơ ấ ề ứ .
Đa s các vùng nghèo là các vùng xa xôi, giao thông khó khăn. Ng- iố ờ
nghiên c u ph i bi t ch p nh n đi b hàng ngày. Không hy v ng có đ- cứ ả ế ấ ậ ộ ọ ợ
đi u ki n sinh ho t và ti n nghi t i thi u c a đ ng b ng và đô th . R t nhi uề ệ ạ ệ ổ ể ủ ồ ằ ị ấ ề
thách th c đ i th- ng đ t ra khác v i đ ng b ng. Đ i nghiên c u c n kiênứ ờ ờ ặ ớ ồ ằ ộ ứ ầ

trì, nh n n i, tránh nôn nóng và bi t ch p nh n. N u không đ- c quán tri tẫ ạ ế ấ ậ ế ợ ệ
tr- c, m t ng- i quen làm công tác gi m nghèo đ ng b ng s d s t ru tớ ộ ờ ả ở ồ ằ ẽ ễ ố ộ
và d đi đ n đ t cháy giai đo n khi làm công tác gi m nghèo vùng dân t c.ễ ế ố ạ ả ở ộ
Ngoài ra, ý nghĩa c a đi u này còn ch , c n ph i có d trù kinh phí h p lýủ ề ở ỗ ầ ả ự ợ
h n, nhi u h n cho các ho t đ ng gi m nghèo t i th c đ aơ ề ơ ạ ộ ả ạ ự ị
4. H t s c coi tr ng công tác ti n tr m đ chu n b th c đ aế ứ ọ ề ạ ể ẩ ị ự ị .
vùng nghèo đ ng b ng, trình đ cán b và ng- i dân t- ng đ i cao, l i s nở ồ ằ ộ ộ ờ ơ ố ạ ẵ
có các ph- ng ti n thông tin nhanh nh- đi n tho i. Nh-ng vùng sâu vùngơ ệ ệ ạ ở
xa thì ng- c l i. Đ tránh m t th i gian ch đ i và v k ho ch, tr- c khiợ ạ ể ấ ờ ờ ợ ỡ ế ạ ớ
chính th c tri n hooachjvieecj thu th p thông tin nghèo đói và l p k h chứ ể ậ ậ ế ọ
gi m nghèo, c n ph i c ng- i đi ti n tr m tr- c đó m t vài ngày đ làmả ầ ả ử ờ ề ạ ớ ộ ể
công tác chu n b . R t khó t ch c đ- c các cu c làm vi c v i dân theo ki uẩ ị ấ ổ ứ ợ ộ ệ ớ ể
sáng đ n, tr-a tri n khai nh- đ ng b ng. Nguyên nhân có nhi u, nh-ng cácế ể ở ồ ằ ề
nguyên nhân chính y u là khó tìm cán b đ a ph- ng vào ban ngày n uế ộ ị ơ ế
không đ- c báo tr- c, dân c- s ng th-a th t, kho ng cách t làng này đ nợ ớ ố ớ ả ừ ế
làng khác nhi u khi đ n n a ngày đ- ng, không có các ph- ng ti n truy nề ế ử ờ ơ ệ ề
thông t i thi u, ng- i dân th- ng đi làm n- ng r y r t xa nhà.ố ể ờ ờ ơ ẫ ấ
5. Trong nhi u tr- ng h p, ph i chu n b ng- i phiên d ch cho các cu cề ờ ợ ả ẩ ị ờ ị ộ
làm vi c t i c ng đ ng.ệ ạ ộ ồ
T i các c ng đ ng mà đa s ng- i dân không bi t ti ng ph thông, ph- ngạ ộ ồ ố ờ ế ế ổ ơ
cách kh thi đ tri n khai các công c PRA trong quá trình gi m nghèo làả ể ể ụ ả
chu n b ng- i phiên d ch. T t nh t ng- i phiên d ch là ng- i đ a ph- ng,ẩ ị ờ ị ố ấ ờ ị ờ ị ơ
bi t ch , là cán b , giáo viên hay là ng- i t ng có th i gian đã ho c đangế ữ ộ ờ ừ ờ ặ
thoát ly ra bên ngoài. Trong tr- ng h p khó khăn h n, ng- i phiên d ch cóờ ợ ơ ờ ị
th là ng- i Kinh đang công tác t i đ a bàn, ch ng h n b đ i biên phòng,ể ờ ạ ị ẳ ạ ộ ộ
giáo viên hay cán b huy n, t nh, ộ ệ ỉ
6. Câu h i và ngôn ng trong trao đ i và th o lu n ph i h t s c nôm na,ỏ ữ ổ ả ậ ả ế ứ
đ n gi n và d hi u.ơ ả ễ ể
Kinh nghi m này có căn nguyên t tr l c v kh năng nh n th c th p, t-ệ ừ ở ự ề ả ậ ứ ấ
duy tr c quan còn ph bi n, t- duy tr u t- ng còn m nh t. Tr- c h t, cácự ổ ế ừ ợ ờ ạ ớ ế

câu h i ph i đ- c di n nôm đ ng- i dân d hi u nh t. Ch ng h n, thay vìỏ ả ợ ễ ể ờ ễ ể ấ ẳ ạ
h i ỏ Nguyên nhân nghèo đói là gì, nên h i ỏ T i sao bà con nghèo, ạ thay vì h iỏ
Các gi i pháp gi m nghèo là gìả ả , nên h i ỏ Làm th nào đ bà con h tế ể ế
nghèo, Các thu t ng công c liên quan đ n gi m nghèo cũng c n đ- cậ ữ ụ ế ả ầ ợ
thay th b ng nh ng thu t ng t- ng đ- ng và g n gũi v i t- duy t i ch .ế ằ ữ ậ ữ ơ ơ ầ ớ ạ ỗ
Ch ng h n, v i ng- i dân, dùng t ẳ ạ ớ ờ ừ h- ng d n ớ ẫ s d hi u h n dùng t ẽ ễ ể ơ ừ t pậ
hu nấ , thay vì dùng ch ữ h i th o, th o lu n ộ ả ả ậ nên dùng bàn v i nhauớ . Cũng nh-
th , tìm cách đ a ph- ng các thu t ng hàn lâm nh- kinh t , chính tr , tínế ị ơ ậ ữ ế ị
d ng, th ch p, ngân hàng, lãi su t, kh u hao, tái s n xu t, b i các thu tụ ế ấ ấ ấ ả ấ ở ậ
ng này trong khi d hi u v i ng- i Kinh thì l i r t khó hi u v i ng- i dânữ ễ ể ớ ờ ạ ấ ể ớ ờ
thi u s vùng III. Chú ý dùng các ví d h p v i t- duy và cách nghĩ t i chể ố ụ ợ ớ ạ ỗ
đ ch ng minh và thuy t ph c. Tránh dùng nguyên văn các t hay các kháiể ứ ế ụ ừ
ni m hàn lâm.ệ
Ethnic Minority Report
7. Th o lu n nhi u l n, b ng nhi u câu h i và công c khác nhau đ tìm hi uả ậ ề ầ ằ ề ỏ ụ ể ể
v cùng m t v n đ .ề ộ ấ ề
Kinh nghi m này trong khi ít có ý nghĩa vùng ng- i Kinh thì l i r t có ý nghĩaệ ở ờ ạ ấ
các c ng đ ng dân t c thi u s vùng sâu, vùng xa. Nó xu t phát t tr l c b tở ộ ồ ộ ể ố ấ ừ ở ự ấ
đ ng ngôn ng và kh năng nh n th c c a ng- i dân còn h n ch . Các tr l cồ ữ ả ậ ứ ủ ờ ạ ế ở ự
trên khi n cho thông tin v m t v n đ đ- c thu th p b i m t công c nhi u khiế ề ộ ấ ề ợ ậ ở ộ ụ ề
không c th và rõ ràng. N u th o lu n nhi u l n và dùng nhi u công c , câu h iụ ể ế ả ậ ề ầ ề ụ ỏ
đ tìm hi u v cùng m t v n đ thì s thu đ- c thông tin đ y đ và khách quanể ể ề ộ ấ ề ẽ ợ ầ ủ
h n. Dù th ng nh t hay mâu thu n thì các thông tin đa chi u đó s th m đ nh vàơ ố ấ ẫ ề ẽ ẩ ị
ki m tra chéo l n nhau, trên c s đó mà ngu ì nghiên c u bi t đ- c c n x lýể ẫ ơ ở ơ ứ ế ợ ầ ử
thông tin đó nh- th nào là đúng nh tế ấ
8. S d ng các công c tr c quan đ thu th p d li u và l y ý ki n ng- i dânử ụ ụ ự ể ậ ữ ệ ấ ế ờ
v th t -u tiên các v n đ trong thu th p thông tin và l p k ho ch gi mề ứ ự ấ ề ậ ậ ế ạ ả
nghèo.
Ngay c trong tr- ng h p có ng- i phiên d ch, các s đ , b ng bi u c a các côngả ờ ợ ờ ị ơ ồ ả ể ủ
c phân tích th i gian, không gian, th o lu n nhóm h- ng d n b ng ch phụ ờ ả ậ ớ ẫ ằ ữ ổ

thông cũng v n xa l v i ng- i dân. V y nên, khác v i vùng ng- i Kinh, ẫ ạ ớ ờ ậ ớ ở ờ ở
vùng dân t c thi u s mà đa s ng- i dân không bi t ch , hi u qu và phù h pộ ể ố ố ờ ế ữ ệ ả ợ
h n c v n là dùng các công c tr c quan đ thu th p ý ki n ng- i dân v cácơ ả ẫ ụ ự ể ậ ế ờ ề
khía c nh nghèo đói, gi m nghèo và th t -u tiên các v n đ . Các công c tr cạ ả ứ ự ấ ề ụ ự
quan đó bao g m: gi y nhi u màu, bút nhi u màu, hình v , h t đ u, b h t s i.ồ ấ ề ề ẽ ạ ậ ỏ ạ ỏ
M t ví d : Khi l p b ng phân công lao đ ng theo gi i m t làng Hmông xãộ ụ ậ ả ộ ớ ở ộ
Tràng Xá, huy n Võ Nhai, t nh Thái Nguyên, ng- i dân đã d dàng h n nhi uệ ỉ ờ ễ ơ ề
trong vi c xác đ nh m c đ tham gia vào t ng ho t đ ng tr ng tr t và chăn nuôiệ ị ứ ộ ừ ạ ộ ồ ọ
c a nam gi i và ph n khi thay vì vi t b ng ch , ng ì nghiên c u dùng hình vủ ớ ụ ữ ế ằ ữ ừơ ứ ẽ
cây chè đ th hi n ho t đ ng tr ng chè, cây lúa đ th hi n ho t đ ng tr ng lúa,ể ể ệ ạ ộ ồ ể ể ệ ạ ộ ồ
con l n, con trâu, con bò, con gà đ th hi n ho t đ ng nuôi l n, trâu, bò, gà, ợ ể ể ệ ạ ộ ợ
9. T ch c nhóm th o lu n n riêng.ổ ứ ả ậ ữ
Nhìn chung, so v i vùng ng- i Kinh, b t bình đ ng gi i vùng dân t c thi u s ,ớ ờ ấ ẳ ớ ở ộ ể ố
nh t là dân t c thi u s vùng sâu, vùng xa th- ng tr m tr ng và sâu s c h n.ấ ộ ể ố ở ờ ầ ọ ắ ơ
Do cu c s ng t- ng đ i cách bi t v i bên ngoài, l i do nh h- ng c a t p quánộ ố ơ ố ệ ớ ạ ả ở ủ ậ
phân công lao đ ng theo gi i c a xã h i ti n giai c p, ph n th- ng ph i laoộ ớ ủ ộ ề ấ ụ ữ ờ ả
đ ng nhi u h n và ch u nhi u thi t thòi h n so v i nam gi i. M t khác, khôngộ ề ơ ị ề ệ ơ ớ ớ ặ
gi ng nh- vùng ng- i Kinh, vùng dân t c thi u s , cũng theo t p t c, ph nố ờ ở ộ ể ố ậ ụ ụ ữ
ho c ít có đi u ki n tham gia vào các ho t đ ng xã h i, ho c không đ- c thamặ ề ệ ạ ộ ộ ặ ợ
gia vào các ho t đ ng xã h i. Đi u này d n đ n vi c huy đ ng ch em đ-a ra ýạ ộ ộ ề ẫ ế ệ ộ ị
ki n trong các cu c th o lu n nhóm th- ng r t khó khăn, nhi u khi b t c.ế ộ ả ậ ờ ấ ề ế ắ
Th- ng là ph n ch phát bi u khi b ch đ nh, vì th , ý ki n c a h cũng th- ngờ ụ ữ ỉ ể ị ỉ ị ế ế ủ ọ ờ
phi n di n và không thuy t ph c. Trong khi đó, ph n là thông tín viên quanế ệ ế ụ ụ ữ
tr ng và không th thi u, ít nh t là trong lĩnh v c gi m nghèo. Đi u này đ- c đ tọ ể ế ấ ự ả ề ợ ặ
ra và khuy n cáo tr- c khi xu t hi n v n đ gi í trong nghiên c u phát tri n,ế ớ ấ ệ ấ ề ơ ứ ể
cũng nh- nó có tính đ c l p t- ng đ i v i ch đ gi i đang đ- c hi u và nghiênộ ậ ơ ố ớ ủ ề ớ ợ ể
c u.V n th- ng t n t i ng- i nghiên c u thói quen khi xu ng c ng đ ng chứ ẫ ờ ồ ạ ở ờ ứ ố ộ ồ ỉ
làm vi c v i nam gi i, vì cho r ng ph n ít hi u bi t v nh ng v n đ liên quan.ệ ớ ớ ằ ụ ữ ể ế ề ữ ấ ề
Thói quen và đ nh ki n này đã t lâu đ- c ch ng minh là sai l m. Ph n đâuị ế ừ ợ ứ ầ ụ ữ ở
cũng là thông tín viên quan tr ng, nh-ng ph n các dân t c ít ng- i l i càngọ ụ ữ ộ ờ ạ

quan tr ng h n, vì mi n núi, tàn tích c a m u h , m u quy n còn đ m nét,ọ ơ ở ề ủ ẫ ệ ẫ ề ậ
ch-a k nhi u dân t c Tây Nguyên nh- Ê đê, Gia rai, chu ru, Raglai, m t ph nể ở ề ộ ộ ầ
ng- i Mnông, M , C ho, ch đ m u quy n còn th ng soái và ng tr cho mãiờ ạ ơ ế ộ ẫ ề ố ự ị
đ n hi n t i. Nhi u lĩnh v c và v n đ ng- i nghiên c u quan tâm mi n núi chế ệ ạ ề ự ấ ề ờ ứ ở ề ỉ
có th bi t đ- c qua n gi i. V y nên, khác v i vùng ng- i Kinh, vùng dânể ế ợ ữ ớ ậ ớ ở ờ ở
t c thi u s , bên c nh các cu c th o lu n nhóm h n h p, nhóm s thích, nhómộ ể ố ạ ộ ả ậ ỗ ợ ở
theo đ tu i, c n t ch c nhóm th o lu n n riêng. Kinh nghi m cho th y,ộ ổ ầ ổ ứ ả ậ ữ ệ ấ
nh ng cu c th o lu n n riêng nhi u khi l i sôi n i và đem l i nhi u thông tinữ ộ ả ậ ữ ề ạ ổ ạ ề
c n thi t h n các cu c th o lu n khác. Đi u này càng có ý nghĩa h n trong vi cầ ế ơ ộ ả ậ ề ơ ệ
thu th p các thông tin liên quan đ n ph n mà ch có ph n m i th o lu n vàậ ế ụ ữ ỉ ụ ữ ớ ả ậ
cung c p đ- cấ ợ
10. Coi tr ng vai trò h- ng d n c a ng- i nghiên c u trong các cu c th oọ ớ ẫ ủ ờ ứ ộ ả
lu n.ậ
Đi u này tho t nghe có v mâu thu n v i ph- ng châm đ ng- i dân chề ạ ẻ ẫ ớ ơ ể ờ ủ
đ ng t tham gia vào quá trình gi m nghèo c a chính mình, cũng nh- v iộ ự ả ủ ớ
ph- ng châm ng- i nghiên c u ch đóng vai trò h tr , thúc đ y trong quáơ ờ ứ ỉ ỗ ợ ẩ
trình nghiên c u gi m nghèo cho c ng đ ng. Th c ra, ph- ng châm trên c nứ ả ộ ồ ự ơ ầ
đ- c hi u bi n ch ng và linh ho t h n, nh t là trong đi u koachjthu th pợ ể ệ ứ ạ ơ ấ ề ậ
thông tin và l p k ho ch gi m nghèo các c ng đ ng thi u s vùng sâu,ậ ế ạ ả ở ộ ồ ể ố
vùng xa. Nghiên c u gi m nghèo cùng tham gia c n đ- c hi u là nghiên c uứ ả ầ ợ ể ứ
c a hai phía: C ng- i dân l n ng- i nghiên c u, là s k t h p hài hoà gi aủ ả ờ ẫ ờ ứ ự ế ợ ữ
tri th c hàn lâm c a ng- i nghiên c u v i tri th c t i ch c a ng- i dân. N uứ ủ ờ ứ ớ ứ ạ ỗ ủ ờ ế
c máy móc d p khuôn áp d ng nguyên t c đ ng- i dân quy t đ nh t t cứ ậ ụ ắ ể ờ ế ị ấ ả
thì nhi u khi ti n trình tri n khai các công c cùng tham gia s b t c. Gi aề ế ể ụ ẽ ế ắ ữ
tri th c đ a ph- ng và nhu c u phát tri n trong đi u ki n m i nhi u khi làứ ị ơ ầ ể ề ệ ớ ề
m t kho ng cách đáng k . V y nên, khác v i vùng ng- i Kinh, vùng dânộ ả ể ậ ớ ở ờ ở
t c thi u s , trong nhi u tr- ng h p, ng- i nghiên c u c n có s g i ý,ộ ể ố ề ờ ợ ờ ứ ầ ự ợ
h- ng d n và thúc đ y c n thi t đ b o đ m các công c cùng tham gia đ- cớ ẫ ẩ ầ ế ể ả ả ụ ợ
tri n khai hi u qu và đúng h- ng.ể ệ ả ớ
11. Linh ho t và m m d o, tránh máy móc, d p khuônạ ề ẻ ậ

Đây là nguyên t c tri n khai thu th p thông tin và l p k ho ch gi m nghèo ắ ể ậ ậ ế ạ ả ở
vùng c- dân không ph i ng- i Kinh và khác v i ng- i Kinh. áp d ng nó nh-ả ờ ớ ờ ụ
th nào tuỳ thu c vào t ng vùng, t ng dân t c c th . Ch ng h n, các dânế ộ ừ ừ ộ ụ ể ẳ ạ ở
t c vùng sâu, vùng xa Tây Nguyên, th- ng thì, làm vi c v i dân ban đêm l iộ ờ ệ ớ ạ
ti n l i và hi u qu h n ban ngày, làm vi c v i dân ngoài đ ng hay trênệ ợ ệ ả ơ ệ ớ ồ
n- ng r y l i hi u qu h n trong nhà hay trong làng, t ch c th o lu n t iơ ẫ ạ ệ ả ơ ổ ứ ả ậ ạ
nhà dân s t o không khí tho i mái, c i m h n so v i t ch c th o lu n t iẽ ạ ả ở ở ơ ớ ổ ứ ả ậ ạ
tr- ng h c hay tr s thôn, xã, Th i gian làm vi c cũng c n co giãn chờ ọ ụ ở ờ ệ ầ ứ
không c ng nh c. M t cu c làm vi c ch m so v i d ki n m t hai gi đ ngứ ắ ộ ộ ệ ậ ớ ự ế ộ ờ ồ
h là đi u không đáng phàn nàn. Có th hu m t cu c th o lu n nhóm n uồ ề ể ỷ ộ ộ ả ậ ế
c m th y thành ph n tham d đ- c l a ch n không h p lý, ả ấ ầ ự ợ ự ọ ợ
12. N u có th đ- c, c g ng tránh đi th c đ a vào mùa m-a, mùa gieo tr aế ể ợ ố ắ ự ị ỉ
hay mùa thu ho ch r y.ạ ẫ
đây ch l-u ý là c g ng tránh ch không nói b t bu c tránh. Mùa m-a mi nở ỉ ố ắ ứ ắ ộ ở ề
núi th- ng kéo dài và t p trung. Có hai đi u tr ng i chính khi đi th c đ a vàoờ ậ ề ở ạ ự ị
mùa này: m t là vi c di chuy n c a đ i nghiên c u khó khăn, s ph i đi b làộ ệ ể ủ ộ ứ ẽ ả ộ
chính, l i nhi u khi b t c, nghĩa là ti n không đ- c, lùi không đ- c do n- cạ ề ế ắ ế ợ ợ ớ
su i dâng cao, hai là khó tri n khai các công c cùng tham gia, là các c ng cố ể ụ ộ ụ
đòi h i ph n l n ti n hành ngoài tr i (v s đ , l- c đ , quan sát, ). Có ng- iỏ ầ ớ ế ờ ẽ ơ ồ ợ ồ ờ
cho r ng chính mùa m-a m i là mùa đi th c đ a nghiên c u gi m nghèo t t nh t,ằ ớ ự ị ứ ả ố ấ
b i mùa m-a là mùa đói kém, có th quan sát tr c ti p đ ng thái c a nghèo đói,ở ể ự ế ộ ủ
nh-ng h ch-a tính đ n m t th c t là: Gi m nghèo b ng ph- ng pháp cùngọ ế ộ ự ế ả ằ ơ
tham gia không ch đòi h i nhìn th y đói nghèo, mà còn đòi h i nhi u ph- ngỉ ỏ ấ ỏ ề ơ
pháp đánh giá và phân tích đói nghèo khác ch có th ti n hành ngoài tr i mà n uỉ ể ế ờ ế
g p m-a thì không th ti n hành đ- c. Đa s các c- dân vùng sâu, vùng xa là c-ặ ể ế ợ ố
dân canh tác n- ng r y ho c ch u nh h- ng c a l i s ng canh tác n- ng r y.ơ ẫ ặ ị ả ở ủ ố ố ơ ẫ
Mùa gieo tr a và mùa thu ho ch là hai th i đi m b n r n nh t trong năm. Gieoỉ ạ ờ ể ậ ộ ấ
tr a hay thu ho ch mu n m t ngày s nh h- ng không nh đ n năng su t câyỉ ạ ộ ộ ẽ ả ở ỏ ế ấ
tr ng trên n- ng r y. Thành ra, r t khó huy đ ng cán b và ng- i dân tri n khaiồ ơ ẫ ấ ộ ộ ờ ể
các ho t đ ng thu th p thông tin và l p k ho ch gi m nghèo v i c ng đ ngạ ộ ậ ậ ế ạ ả ớ ộ ồ

trong nh ng ngày nàyữ
13. Tranh th s h p tác và ng h c a các t ng l p có uy tín trong c ngủ ự ợ ủ ộ ủ ầ ớ ộ
đ ng.ồ
Tuỳ t ng vùng mà các t ng l p có uy tín trong c ng đ ng là nh ng đ i t- ngừ ầ ớ ộ ồ ữ ố ợ
khác nhau. khu v c Tr- ng S n Tây Nguyên là các già làng, khu v c mi nở ự ờ ơ ở ự ề
núi mi n B c, t i vùng dân t c Hmông, Dao là các tr- ng h , t i vùng dân t cề ắ ạ ộ ở ọ ạ ộ
M- ng, Thái, Tày, Nùng là các th y cúng, th y bói. Do tác đ ng c a các y u tờ ầ ầ ộ ủ ế ố
kinh t và xã h i m i, ngày nay, nh h- ng c a các t ng l p này các b n làngế ộ ớ ả ở ủ ầ ớ ở ả
dân t c thi u s mi n núi đã gi m b t. Nói gi m b t không có nghĩa là khôngộ ể ố ề ả ớ ả ớ
còn. Ngay c trong nh ng năm hi n t i, nhi u n i c a Tây Nguyên, ti ng nóiả ữ ệ ạ ở ề ơ ủ ế
c a già làng còn quan tr ng h n ti ng nói c a cán b thôn. Trong nhi u tr- ngủ ọ ơ ế ủ ộ ề ờ
h p, thuy t ph c đ- c già làng và tranh th đ- c già làng là thuy t ph c đ- cợ ế ụ ợ ủ ợ ế ụ ợ
dân làng và ng- c l i. Vì th , bên c nh s k t h p v i các t ch c Đ ng, chínhợ ạ ế ạ ự ế ợ ớ ổ ứ ả
quy n, đoàn th , v n c n tranh th s h p tác và ng h c a các t ng l p có uyề ể ẫ ầ ủ ự ợ ủ ộ ủ ầ ớ
tín trong xã h i cũ nh- già làng t i các dân t c Tr- ng S n Tây Nguyên, th yộ ạ ộ ờ ơ ầ
cúng t i các dân t c Tày, Nùng, Dao và M- ng và tr- ng h dân t c Hmông,ạ ộ ờ ở ọ ở ộ
Dao,
14. Tăng c- ng ph ng v n sâu thông tín viên ch ch tờ ỏ ấ ủ ố
Ph ng v n sâu thông tín viên là công c cùng tham gia không th thi u trongỏ ấ ụ ể ế
nghiên c u gi m nghèo nói chung, bao g m c vùng ng- i Kinh l n vùngứ ả ồ ả ở ờ ẫ ở
dân t c. V n đ là li u l- ng khác nhau. vùng dân t c thi u s , do h n ch c aộ ấ ề ề ợ ở ộ ể ố ạ ế ủ
các thông tin t các cu c th o lu n và t các công c khác, ph ng v n sâu thôngừ ộ ả ậ ừ ụ ỏ ấ
tín viên có vai trò quan tr ng đ c bi t. Kinh nghi m cho th y, khi đã thi t l pọ ặ ệ ệ ấ ế ậ
đ- c m i quan h hi u bi t và c i m , các cu c ph ng v n sâu vùng dân t cợ ố ệ ể ế ở ở ộ ỏ ấ ở ộ
th- ng đem l i nh ng thông tin lý thú và b t ng so v i d t- ng.ờ ạ ữ ấ ờ ớ ự ở
15. Quy đ i các đ n v đo l- ng đ a ph- ng ra các đ n v đo l- ng ph thôngổ ơ ị ờ ị ơ ơ ị ờ ổ
đ tính toán các thông s liên quan đ n đ i s ng và thu nh p.ể ố ế ờ ố ậ
Đa s các vùng dân t c thi u s đ u có h th ng các đ n v đo l- ng riêng.ố ộ ể ố ề ệ ố ơ ị ờ
Ng- i dân ít bi t ho c không bi t đ n các đ n v đo l- ng ph thông. Đa s cácờ ế ặ ế ế ơ ị ờ ổ ố
dân t c dùng đ n v ộ ơ ị gùi đ tính năng su t và thu nh p tr ng tr t, dùng các đ n vể ấ ậ ồ ọ ơ ị

gang tay, khu u tay, s i tay và vòng tay đ đo vòng b ng gia súc và tính tr ngỷ ả ể ụ ọ
l- ng, ợ
Bi t cách quy đ i các đ n v đo l- ng đ a ph- ng này ra đ n v ph thôngế ổ ơ ị ờ ị ơ ơ ị ổ
t- ng đ- ng đ tính di n tích, s n l- ng, năng su t cây tr ng, v t nuôi, thuơ ơ ể ệ ả ợ ấ ồ ậ
nh p và chi tiêu là yêu c u c n có c a ng- i nghiên c u. Sau đây là ví d vậ ầ ầ ủ ờ ứ ụ ề
cách tính đó
Tính di n tích đ t canh tácệ ấ . Khó khăn là tính đ- c di n tích đ t d c, th- ngợ ệ ấ ố ờ
canh tác r y, lo i đ t canh tác ph bi n nhi u vùng dân t c. Ng- i dân chẫ ạ ấ ổ ế ở ề ộ ờ ỉ
bi t có bao nhiêu đám r y, m i đám gieo h t bao nhiêu gùi lúa. Cách tínhế ẫ ỗ ế
di n tích là, qua ng- i dân, xác đ nh s gùi lúa gi ng cho t t c các đám r y,ệ ờ ị ố ố ấ ả ẫ
tr ng l- ng c a m t gùi lúa, ti p theo, h i chính quy n đ a ph- ng (huy n,ọ ợ ủ ộ ế ỏ ề ị ơ ệ
t nh) đ bi t s kg lúa c n đ gieo tr a 1 ha r y, t đó s tìm ra di n tích đ tỉ ể ế ố ầ ể ỉ ẫ ừ ẽ ệ ấ
r y c a m t h gia đình. Ch ng h n, m t gia đình có 3 đám r y, gieo h tẫ ủ ộ ộ ẳ ạ ộ ẫ ế
t ng s 3 gùi r- i lúa gi ng, m i gùi t- ng đ- ng 28 kg, t ng tr ng l- ngổ ố ỡ ố ỗ ơ ơ ổ ọ ợ
lúa gi ng là 98 kg. Theo s li u đ a ph- ng, 1 ha lúa r y gieo h t 65 kg lúaố ố ệ ị ơ ẫ ế
gi ng. V y di n tích r y c a h gia đình trên là 98/65 = 1,5 ha.ố ậ ệ ẫ ủ ộ
LPRV
44
Tính năng su t cây tr ngấ ồ . H i ng- i dân v s gùi lúa, hay bao t i lúa mà giaỏ ờ ề ố ả
đình h đã thu ho ch đ- c trong năm (kinh nghi m cho bi t, th- ng là ng- iọ ạ ợ ệ ế ờ ờ
dân nh rõ đi u này), l y tích c a s gùi lúa v i tr ng l- ng (kg) m i gùiớ ề ấ ủ ố ớ ọ ợ ỗ
chia cho di n tích đã bi t (ha) s ra năng su t kg/ha trên r y lúa c a m i hệ ế ẽ ấ ẫ ủ ỗ ộ
gia đình. Ch ng h n, m t gia đình tr ng tr t 02 ha r y, thu ho ch 80 gùi lúa,ẳ ạ ộ ồ ọ ẫ ạ
m i gùi có tr ng l- ng 28 kg, t ng s lúa thu ho ch đ- c t- ng đ- ng v iỗ ọ ợ ổ ố ạ ợ ơ ơ ớ
80 x28 = 2164 kg. Năng su t lúa r y trong năm s là 2164/2 = 1080 kg/ha.ấ ẫ ẽ
16. Th c hi n các chuy n th c đ a liên ngày và ba cùng v i ng- i dânự ệ ế ự ị ớ ờ .
Kinh nghi m ch ra r ng, không gi ng nh- vùng ng- i Kinh, do khác bi tệ ỉ ằ ố ở ờ ệ
v văn hoá và l i s ng, trong các cu c th c đ a, th- ng có m t kho ng cáchề ố ố ộ ự ị ờ ộ ả
đáng k gi a ng- i nghiên c u v i ng- i dân vùng dân t c. Vì th , c n t oể ữ ờ ứ ớ ờ ở ộ ế ầ ạ
không khí c i m và g n gũi v i ng- i dân ngay t lúc đ u m i g p m tở ở ầ ớ ờ ừ ầ ớ ặ ặ

b ng nh ng câu chuy n vui, nh ng món quà nh . Đi u thu c cho ng- i giàằ ữ ệ ữ ỏ ế ố ờ
và chi c k o cho tr em là b ng ch ng c a s quan tâm. Càng gi n d trongế ẹ ẻ ằ ứ ủ ự ả ị
đi đ ng, ăn m c càng t t. Khó có th t o s hoà h p b ng c p kính g ngứ ặ ố ể ạ ự ợ ằ ặ ọ
vàng, mái đ u ch i m- t, đôi giày đen bóng và b qu n áo l ch s . H c đầ ả ợ ộ ầ ị ự ọ ể
bi t càng nhi u ti ng đ a ph- ng càng t t cho công vi c. Nh-ng quan tr ngế ề ế ị ơ ố ệ ọ
h n c v n là s ng hoà vào dân theo l i ba cùng: cùng ăn, cùng , cùng làm.ơ ả ẫ ố ố ở
Khó có th thu th p đ- c nh ng thông tin đ y đ và khách quan b ng nh ngể ậ ợ ữ ầ ủ ằ ữ
cu c làm vi c sáng xu ng c ng đ ng, chi u v huy n, t nh. Nói m t cáchộ ệ ố ộ ồ ề ề ệ ỉ ộ
hình t- ng, n u th y ng- i dân b i thuy n, hãy xu ng cùng b i thuy n vàợ ế ấ ờ ơ ề ố ơ ề
nói chuy n v i h thì s t t h n là đ ng trên b mà nói chuy n v ng xu ng.ệ ớ ọ ẽ ố ơ ứ ờ ệ ọ ố
17. Trong m t s tr- ng h p, có th k t h p v i các t ch c tôn giáo trongộ ố ờ ợ ể ế ợ ớ ổ ứ
thu th p thông tin và l p k ho ch gi m nghèo.ậ ậ ế ạ ả
Nói trong m t s tr- ng là nói đ n kh năng không ph bi n c a kinhộ ố ờ ế ả ổ ế ủ
nghi m này. Tôn giáo và các t ch c c a nó là nh ng th c th ph c t p.ệ ổ ứ ủ ữ ự ể ứ ạ
Th- ng thì ng- i ta hay e ng i khi bàn đ n kh năng h p tác v i các t ch cờ ờ ạ ế ả ợ ớ ổ ứ
tôn giáo trong quá trình gi m nghèo. Tuy v y, không nên quá đ nh ki n,ả ậ ị ế
c ng nh c và máy móc khi xem xét v n đ này. Trung Qu c, hay Phiứ ắ ấ ề ở ố ở
lippin ch ng, ng- i ta đã khá thành công trong vi c lôi kéo nhà th và các tẳ ờ ệ ờ ổ
ch c tôn giáo khác vào vi c tri n khai các d án phát tri n vùng dân t c vàứ ệ ể ự ể ở ộ
mi n núi.ề
Vi t Nam, đã có m t ví d t t v đi u này: theo thông báo c a TS.Nguy n Vănở ệ ộ ụ ố ề ề ủ ễ
Ti p t Trung tâm Gi m nghèo thành ph H Chí Minh, có th k t h p v i nhàệ ừ ả ố ồ ể ế ợ ớ
chùa trong công tác gi m nghèo v i các c ng đ ng ng- i Kh me Đ ng b ngả ớ ộ ồ ờ ơ ở ồ ằ
sông C u Long. T i sao không nghĩ đ n kh năng k t h p v i nhà th Thiên chúaử ạ ế ả ế ợ ớ ờ
giáo hay nhà th Tin Lành trong thu th p thông tin và l p k ho ch gi m nghèoờ ậ ậ ế ạ ả
v i các c ng đ ng thi u s Tây Nguyên ? Dĩ nhiên,đi u ki n đ t ra là các tớ ộ ồ ể ố ở ề ệ ặ ổ
ch c tôn giáo này ph i là các t ch c tôn giáo "kính chúa, yêu n- c", ch khôngứ ả ổ ứ ớ ứ
ph i t ch c tôn giáo ph n đ ng, ch ng phá ch đ ki u nh- Tin Lành đ Ga.ả ổ ứ ả ộ ố ế ộ ể ề
18. Hành trang trên th c đ a.ự ị
Do tính đ c thù v đ a lý và đi u ki n s ng mi n núi, khi ti n hành các cu c th cặ ề ị ề ệ ố ề ế ộ ự

đ a, c n chu n b m t s hành trang t i thi u. Đa s các vùng dân t c thu c đ iị ầ ẩ ị ộ ố ố ể ố ộ ộ ố
t- ng nghèo đói còn ch-a có đi n. Th i gian làm vi c thích h p nhi u khi l i làợ ệ ờ ệ ợ ề ạ
bu i t i. Ngu n ánh sáng bu i t i c a dân th- ng là d u ho , chai c c, nh aổ ố ồ ổ ố ủ ờ ầ ả ụ ự
thông hay b p l a v i c- ng đ r t h n ch . V y c n ph i có đèn pin và n n. Đènế ử ớ ờ ộ ấ ạ ế ậ ầ ả ế
pin dùng đ đi l i, n n dùng đ làm vi c. Không ph i đâu dân cũng có mànể ạ ế ể ệ ả ở
ch ng mu i. H n n a, n u n m d- i sàn nhà hay gi- ng, nhi u kh năng s bố ỗ ơ ữ ế ằ ớ ờ ề ả ẽ ị
r p, m t th côn trùng hút máu và -a máu l , c n su t đêm. Tăng võng dã chi nệ ộ ứ ạ ắ ố ế
lo i che kín ng- i và đ u s giúp cho vi c có th ng bình th- ng t i th c đ a.ạ ờ ầ ẽ ệ ể ủ ờ ạ ự ị
R t c n chu n b m t s lo i thu c phòng b nh, đ c bi t chú ý thu c phòng ch aấ ầ ẩ ị ộ ố ạ ố ệ ặ ệ ố ữ ba lo iạ
b nh: s t rét, c m cúm và tiêu ch y, là các bênh d phát sinh do th nghiệ ố ả ả ễ ổ
và th c ph m t i ch . Riêng thu c ch ng s t rét nên u ng phòng t nhà, vàoự ẩ ạ ỗ ố ố ố ố ừ ở
nh ng ngày tru c khi đi. Gi y và t t là các trang ph c b t bu c. Gi y giúp choữ ớ ầ ấ ụ ắ ộ ầ
vi c di chuy n thu n ti n và t t giúp cho vi c ch ng mu i vào bu i chi u và bu iệ ể ậ ệ ấ ệ ố ỗ ổ ề ổ
t i. Ph i là lo i gi y th thao, m m và nh . Đ ng mang dép, nh t là dép lê vì số ả ạ ầ ể ề ẹ ừ ấ ẽ
r t b t ti n cho di chuy n. Ngoài ra, tuy v n v t nh-ng nhi u khi r t c n trongấ ấ ệ ể ụ ặ ề ấ ầ
nh ng ngày th c đ a là ni lông đi m-a, dây bu c các lo i, dao nh , gi y v sinh,ữ ự ị ộ ạ ỏ ấ ệ
b t l a ga, đ đ ng n- c u ng, ậ ử ồ ự ớ ố
Ngu n: K y u H i th o “Tham gia l p k ho ch gi m nghèo v i các dân t c thi uồ ỷ ế ộ ả ậ ế ạ ả ớ ộ ể
s ”, do Nhóm làm vi c v các v n đ dân t c - D án Đ a ph ng hóa gi m nghèo ố ệ ề ấ ề ộ ự ị ươ ả ở
Vi t Nam (the Ethnicity Working Group of the Localized Poverty Reduction in Vietnamệ
Project) t ch c vào tháng 12 năm 2001.ổ ứ
LPRV
2. Nh ng bài h c kinh nghi m trong l p và tri n khai kữ ọ ệ ậ ể ế
ho ch gi m nghèo dân t c Bru-Vân ki u xã Thanh,ạ ả ở ộ ề
huy n H ng Hoá, t nh Qu ng Trệ ướ ỉ ả ị
PGS.TS Huỳnh Đình Chi nế
Trung Tâm Nghiên C u Gi m Nghèo Đ i H c Huứ ả ạ ọ ế
Tóm t tắ
Công cu c xóa đói gi m nghèo đ i v i ng- i Brũ-Vân ki u là m t công vi cộ ả ố ớ ờ ề ộ ệ
c c kỳ khó khăn. S t t h u v trình đ phát tri n kinh t -xã h i, nh ng phongự ự ụ ậ ề ộ ể ế ộ ữ

t c t p quán cũ x-a, cu c s ng bi t l p v i đ ng b ng, .v.v. là nh ng tr ng iụ ậ ộ ố ệ ậ ớ ồ ằ ữ ở ạ
l n đ i v i cán b xoá đói gi m nghèo. Đi u ki n t nhiên không ph i làớ ố ớ ộ ả ề ệ ự ả
không -u đãi v i ng- i Brũ-Vân ki u, nh-ng h không bi t t n d ng thiênớ ờ ề ọ ế ậ ụ
nhiên đ phát tri n kinh t . Do v y, vi c tác đ ng vào đ i s ng văn hoá c aể ể ế ậ ệ ộ ờ ố ủ
ng- i dân, giúp h nh n ra mình r ng mình có th thay đ i l i s ng, có thờ ọ ậ ằ ể ổ ố ố ể
tác đ ng vào thiên nhiên đ nâng cao m c s ng là đi m then ch t đ phátộ ể ứ ố ể ố ể
tri n kinh t và xã h i cho ng- i Brũ-Vân ki u nói riêng và ng- i dân t cể ế ộ ờ ề ờ ộ
thi u s vùng núi Qu ng Tr nói chung. Nh ng bài h c kinh nghi m choể ố ở ả ị ữ ọ ệ
vi c xây d ng và tri n khai d án gi m nghèo đ i v i ng- i Brũ-Vân ki u cóệ ự ể ự ả ố ớ ờ ề
th tóm t t trong nh ng đi m chính sau:ể ắ ữ ể
Giai đo n l p h s c ng đ ngạ ậ ồ ơ ộ ồ
- S h p tác c a ng- i dân luôn luôn là m u ch t c a v n đ .ự ợ ủ ờ ấ ố ủ ấ ề
- Vi c thu th p s li u c n ph i h p nhi u ph- ng pháp, nh-ng đ c bi t coiệ ậ ố ệ ầ ố ợ ề ơ ặ ệ
tr ng các công c tr c quan.ọ ụ ự
- Th i gian đi u tra luôn kéo dài do ph i di chuy n trên đ a bàn r ngờ ề ả ể ị ộ
- H i th o tham d v i ng- i dân th- ng g p khó khăn do trình đ hi uộ ả ự ớ ờ ờ ặ ộ ể
bi t và nh n th c c a ng- i dân quá y u.ế ậ ứ ủ ờ ế
- Cán b xã và già làng có tác d ng r t l n trong m i ho t đ ngộ ụ ấ ớ ọ ạ ộ
Giai đo n xác đ nh nguyên nhân nghèo đóiạ ị
- Nguyên nhân nghèo đói th- ng có ngu n g c t các t p quán cũ x-aờ ồ ố ừỡ ậ
trong lao đ ng s n xu t, trong sinh ho t hàng ngày, và trong nh-ng ho tộ ả ấ ạ ạ
đ ng đ c bi t nh- sinh đ , khám ch a b nh,.v.v.ộ ặ ệ ẻ ữ ệ
- Khá nhi u ng- i dân không th y đ- c minh đang đói. M t s ít nh n raề ờ ấ ợ ộ ố ậ
thì l i không hi u đ- c vì sao.ạ ể ợ
- B t bình đ ng v gi i cũng là m t nguyên nhân quan tr ng c a nghèo đóiấ ẳ ề ớ ộ ọ ủ
Giai đo n l p d án gi m nghèoạ ậ ự ả
Hai ho t đ ng mang tính chi n l- c là:ạ ộ ế ợ
- Tuyên truy n - giáo d c đ nâng cao trình đ nh n th c b ng các ho tề ụ ể ộ ậ ứ ằ ạ
đ ngc th : d y ti ng Vi t, vi t tài li u tuyên truy n đ v n đ ng ng- iộ ụ ể ạ ế ệ ế ệ ề ể ậ ộ ờ
dân thay đ i các t p quán cũ x-a, cung c p ph- ng ti n truy n thông đ iổ ậ ấ ơ ệ ề ạ

chúng, .v.v.
- Tăng c- ng chăm sóc y t cho ng- i dân: cung c p n- c ăn u ng và s nờ ế ờ ấ ớ ố ả
xu t, phòng ch ng s t rét, viêm gan B và b nh đ- ng ru tấ ố ố ệ ờ ộ
Giai đo n th c hi n d ánạ ự ệ ự
- C n đ- c tri n khai tr- c h t trong đ i ngũ cán b lãnh đ o c a xã ầ ợ ể ớ ế ộ ộ ạ ủ
- C n có s tham gia tích c c tr- c h t c a các ch h .ầ ự ự ớ ế ủ ủ ộ
Giai đo n theo dõi, giám sát và đánh giáạ
- Vi c giám sát và theo dõi ho t đ ng d án c n đ- c ti n hành th- ngệ ạ ộ ự ầ ợ ế ờ
xuyên đ ki p th i đi u ch nh.ể ỷ ờ ề ỉ
S n sàng ch p nh n s thay đ i k ho ch ho t đ ng đ thích nghi v i hoànẵ ấ ậ ự ổ ế ạ ạ ộ ể ớ
c nh c th không l- ng tr- c.ả ụ ể ờ ớ
Ethnic Minority Report
47
M t s đ c đi m c n l-u ý v ng- i dân t c Brũ-Vân Ki u t i mi n núiộ ố ặ ể ầ ề ờ ộ ề ạ ề
Qu ng Tr khi nghiên c u làm d án phát tri n c ng đ ngả ị ứ ự ể ộ ồ
Khi nói đ n t nh Qu ng Tr , chúng ta có th có th nghĩ ngay đ n m t trongế ỉ ả ị ể ể ế ộ
nh ng vùng đ t khó khăn nh t v kinh t trong c n- c. Do v y, mi n núi Qu ngữ ấ ấ ề ế ả ớ ậ ề ả
Tr , n i c- trú c a m t s dân t c ít ng- i l i càng là n i mà chúng ta c n cóị ơ ủ ộ ố ộ ờ ạ ơ ầ
nh ng quan tâm đ c bi t trong công tác phát tri n c ng đ ng. Ng- i Brũ-Vânữ ặ ệ ể ộ ồ ờ
ki u chi m m t t l t- ng đ i l n trong s nh ng dân t c thi u s huy n mi nề ế ộ ỉ ệ ơ ố ớ ố ữ ộ ể ố ở ệ ề
núi H- ng Hoá, Qu ng Tr . Đ làm đ- c công tác xoá đói gi m nghèo cho vùngớ ả ị ể ợ ả
này, tr- c h t chúng ta c n hi u bi t th u đáo nh ng đ c đi m v xã h i và nhânớ ế ầ ể ế ấ ữ ặ ể ề ộ
văn c a t c ng- i này.ủ ộ ờ
1. Ng- i Brũ-Vân ki u Qu ng Tr có ngôn ng riêng do đó ch có m t t l r tờ ề ở ả ị ữ ỉ ộ ỉ ệ ấ
nh ng- i dân t c thi u s có th nói đ- c ti ng Kinh. Đ c đi m này kháỏ ờ ộ ể ố ể ợ ế ặ ể
quan tr ng vì nó là ngu n g c c a r t nhiêù tr ng i mà chúng ta có th g pọ ồ ố ủ ấ ở ạ ể ặ
khi ti n hành ph- ng pháp tham d . Vi c d y cho ng- i dân t c nói ti ngế ơ ự ệ ạ ờ ộ ế
Kinh đã đ- c th c hi n t nhi u năm nay, nh-ng th t ra k t qu không đ- cợ ự ệ ừ ề ậ ế ả ợ
bao nhiêu vì ng- i dân đây không thich ho c không có nhu c u s d ngờ ở ặ ầ ử ụ
ti ng Kinh.ế

H n n a, n u chúng ta c g ng dùng ti ng dân t c đ làm vi c v i h thìơ ữ ế ố ắ ế ộ ể ệ ớ ọ
cũng r t khó khăn vi ngôn ng c a h l i ch là ngôn ng nói, không có ngônấ ữ ủ ọ ạ ỉ ữ
ng vi t. Đ ng th i, v n t v ng c a ti ng dân t c không nhi u. Do đó l iữ ế ồ ờ ố ừ ữ ủ ế ộ ề ạ
ph i vay m- n ti ng Kinh khi nói v nh ng khái ni m m i đ i v i h .ả ợ ế ề ữ ệ ớ ố ớ ọ
2. Ng- i dân t c Brũ-Vân ki u do n n văn hoá r t khác v i chúng ta và cu cờ ộ ề ề ấ ớ ộ
s ng t- ng đ i bi t l p v i mi n xuôi (do đ- ng giao thông còn khó khăn)ố ơ ố ệ ậ ớ ề ờ
nên h ch-a nh n th c đ- c s nghèo kh c a cu c s ng mà mình đang ph iọ ậ ứ ợ ự ổ ủ ộ ố ả
gánh ch u. H c m th y yên ph n v i nh ng gì mà thiên nhiên ban t ng. N uị ọ ả ấ ậ ớ ữ ặ ế
nh- chúng ta có nh n th y cu c s ng c a h quá nghèo đói và kh c c thì đóậ ấ ộ ố ủ ọ ổ ự
tr- c h t là suy nghĩ c a ta, không ph i c a h . Ch b ng cách t o đi u ki nớ ế ủ ả ủ ọ ỉ ằ ạ ề ệ
đ h ti p xúc v i cu c s ng c a ng- i mi n xuôi thì m i g i cho h mongể ọ ế ớ ộ ố ủ ờ ề ớ ợ ọ
mu n m t cu c s ng t t đ p h n.ố ộ ộ ố ố ẹ ơ
3. Ng- i dân t c Brũ-Vân ki u ch-a thay đ i đ- c nh ng t p quán cũ x-a trongờ ộ ề ổ ợ ữ ậ
cu c s ng hàng ngày và trong lao đ ng s n xu t. Đã bao đ i nay cu c s ngộ ố ộ ả ấ ờ ộ ố
cô l p trong núi r ng t o cho ng- i dân đây m t cu c s ng t- ng đ i nậ ừ ạ ờ ở ộ ộ ố ơ ố ổ
đ nh đ i v i suy nghĩ c a h . Vì v y, tình tr ng thu nh p th p, cách s ng chị ố ớ ủ ọ ậ ạ ậ ấ ố ủ
y u t cung t c p, t l m c các lo i b nh cao, t l t vong cao cũng khôngế ự ự ấ ỉ ệ ắ ạ ệ ỉ ệ ử
làm cho h th y băn khoăn. Vì v y vi c tri n khai th c hi n các ch- ng trìnhọ ấ ậ ệ ể ự ệ ơ
xoá đói gi m nghèo g p nhi u tr ng i.ả ặ ề ở ạ
4. Ng- i dân t c thi u s có trình đ t- duy và nh n th c ch-a đ- c nh- ờ ộ ể ố ộ ậ ứ ợ ở
ng- i Kinh nên vi c th c hi n các d án xoá đói gi m nghèo, nh t là các dờ ệ ự ệ ự ả ấ ự
án v y t c n có minh ho c th và sinh đ ng m i làm đ- c cho h hi u vàề ế ầ ạ ụ ể ộ ớ ợ ọ ể
thuy t ph c ng- i dân th c hi n nh ng ho t đ ng c a d án.ế ụ ờ ự ệ ữ ạ ộ ủ ự
LPRV
48
CáC BàI H C KINH NGHI Mọ ệ
1. L p h s c p xãậ ồ ơ ấ
- S h p tác c a ng- i dân luôn luôn là m u ch t c a v n đ . Đ làm t tự ợ ủ ờ ấ ố ủ ấ ề ể ố
đi u này vi c s d ng nh ng ng- i phiên d ch g n nh- là b t bu c. Tuyề ệ ử ụ ữ ờ ị ầ ắ ộ
nhiên, trinh đ c a cán b phiên d ch th- ng không cao nên đôi khi v nộ ủ ộ ị ờ ẫ

không di n đ t h t nh ng ý ki n chúng ta mu n trao đ i v i ng- i dân.ễ ạ ế ữ ế ố ổ ớ ờ
Vì v y, kiên nh n và th n tr ng luôn luôn là nh ng yêu c u tiên quy tậ ẫ ậ ọ ữ ầ ế
đ i v i đi u tra viên. M t trong nh ng kinh nghi m quí giá nh t c aố ớ ề ộ ữ ệ ấ ủ
chúng tôi là ng- i làm phiên d ch nên là m t cán b y t c a c p huy n.ờ ị ộ ộ ế ủ ấ ệ
Ng- i này th- ng xuyên đi sâu sát v i ng- i dân qua nhi u đ t phòngờ ờ ớ ờ ề ợ
ch ng d ch m i năm và r t đ- c ng- i dân tin yêu nh vi c giúp hố ị ỗ ấ ợ ờ ờ ệ ọ
phòng ch a b nh.ữ ệ
- Vi c thu th p s li u c n ph i h p nhi u ph- ng pháp: s d ng phi u h iệ ậ ố ệ ầ ố ợ ề ơ ử ụ ế ỏ
(questionnaire) trong đó bao g m c câu h i m l n câu h i có tr l i l aồ ả ỏ ở ẫ ỏ ả ờ ự
ch n (multiple choice); quay phim ch p nh; ph ng v n cán b ch ch t.ọ ụ ả ỏ ấ ộ ủ ố
Đi u c n l-u ý đây là ban ngày ng- i dân ph i đi r y xa nên ch có thề ầ ở ờ ả ẫ ỉ ể
ph ng v n đ- c vào bu i chi u mu n và ban đêm. M t khó khăn khi làmỏ ấ ợ ổ ề ộ ộ
vi c ban đêm đây là nhi u n i v n ch-a có đi n nên không s d ngệ ở ề ơ ẫ ệ ử ụ
đ- c các ph- ng ti n nghe nhìn.ợ ơ ệ
Đ i v i s li u th c p, cán b xã th- ng không có đ y đ s li u c nố ớ ố ệ ứ ấ ộ ờ ầ ủ ố ệ ầ
thi t cho chúng ta nh- các xã mi n xuô N u có chăng thì cũng thi uế ở ề ị ế ế
chính xác và không đ- c c p nh t. M t y u t khách quan khác, cóợ ậ ậ ộ ế ố
nhi u xã n m sát v i biên gi i Lào, ng- i dân bên Lào th- ng qua ch aề ằ ớ ớ ờ ờ ữ
b nh bên ta nên khó n m đ- c chính xác tình hình b nh t t c a bên t Sệ ắ ợ ệ ậ ủ ạ ố
li u th c p c p huy n t t nhiên có đ chính xác cũng không cao do sệ ứ ấ ở ấ ệ ấ ộ ố
li u g c t xã đ- c thu th p không đúng cách (tr nh ng s li u đo đ tệ ố ừ ợ ậ ừ ữ ố ệ ạ
đ a lý do các c quan T nh ho c Trung - ng ti n hành).ị ơ ỉ ặ ơ ế
Nh- v y, cán b đ- c c đi l p h s c ng đ ng c n ph i chu n b tinhậ ộ ợ ử ậ ồ ơ ộ ồ ầ ả ẩ ị
th n làm vi c trong hoàn c nh c c kỳ khó khăn.ầ ệ ả ự
- Do đ c đi m c a cu c s ng du canh du c-, phân b nhà trong các khuặ ể ủ ộ ố ố ở
dân c- r t th-a th t. Vi c di chuy n t nhà này sang nhà khác m t nhi uấ ớ ệ ể ừ ấ ề
th i gian và nhi u khi ph i đi xuyên r ng vào ban đêm. Th i gian đi uờ ề ả ừ ờ ề
tra th- ng kéo dài h n vùng đ ng b ng. N u đi u tra m t xã có s hờ ơ ở ồ ằ ế ề ộ ố ộ
b ng xã mi n xuôi thì th i gian c n đ n ra ph i g p 3-4 l n.ằ ề ờ ầ ế ả ấ ầ
- Vi c t ch c h i th o tham d v i ng- i dân th- ng g p khó khăn doệ ổ ứ ộ ả ự ớ ờ ờ ặ

trình đ hi u bi t và nh n th c v phát tri n c ng đ ng c a ng- i dânộ ể ế ậ ứ ề ể ộ ồ ủ ờ
quá y B n thân h đôi khi không bi t mình c n gì, và th m chí khôngếụ ả ọ ế ầ ậ
di n đ t đ- c ý ki n c a mình m t cách rõ ràng, do v y công vi c chu nễ ạ ợ ế ủ ộ ậ ệ ẩ
b cho h i th o ph i đ- c ti n hành c n th n và ph i s d ng nhi u hìnhị ộ ả ả ợ ế ẩ ậ ả ử ụ ề
nh minh ho c th đ làm cho ng- i dân d hiả ạ ụ ể ể ờ ễ ểụ
- Theo nh- lu t l đây, đ i ngũ cán b xã và già làng có tác d ng r t l nậ ệ ở ộ ộ ụ ấ ớ
trong vi c v n đ ng ng- i dân th c hi n m i ho t đ ng c ng đ ng trongệ ậ ộ ờ ự ệ ọ ạ ộ ộ ồ
xã. M t khi v n đ ng đ- c đ i ngũ này giúp đ , chúng ta s d dàng ti pộ ậ ộ ợ ộ ỡ ẽ ễ ế
c n v i ng- i dân và ti n hành công vi c thu n lậ ớ ờ ế ệ ậ ợị
2. Xác đ nh nguyên nhân nghèo đóiị
- Đi u đ u tiên c n l-u ý là nguyên nhân nghèo đói và ch m phát tri n c aề ầ ầ ậ ể ủ
ng- i dân t c thi u s mi n núi Trung b r t khác v i các n i khác. Đi uờ ộ ể ố ở ề ộ ấ ớ ơ ề
Ethnic Minority Report
49
ki n t nhiên đây r t thu n l i cho công vi c tr ng tr t và chăn nuôi, khôngệ ự ở ấ ậ ợ ệ ồ ọ
gi ng nh- nh ng xã nghèo đ ng b ng là n i có đi u ki n t nhiên r t kh cố ữ ở ồ ằ ơ ề ệ ự ấ ắ
nghi t. Nói cách khác, n u ng- i dân t c đây có m - c làm giàu và cóệ ế ờ ộ ở ơ ớ
trình đ hi u bi t khoa h c k thu t nh- ng- i Kinh đ ng b ng thì hộ ể ế ọ ỹ ậ ờ ở ồ ằ ọ
không th s ng nghèo đói và kém phát tri n nh- th đ- c.ể ố ể ế ợ
- Nguyên nhân đ u tiên c a nghèo đói và ch m phát tri n mà chúng tôi xácầ ủ ậ ể
đ nh đ- c th- ng có ngu n g c t các t p quán cũ x-a:ị ợ ờ ồ ố ừỡ ậ
+ Trong lao đ ng s n xu t, t p quán ph n ph i đi làm nh ng công vi cộ ả ấ ậ ụ ữ ả ữ ệ
n ng n trên r y, nhi u khi ph i mang con theo trong khi đàn ông nhàặ ề ẫ ề ả ở
đánh b c và u ng r- u đã làm cho năng su t lao đ ng th p, và thu nh pạ ố ợ ấ ộ ấ ậ
kém c Nh- v y, năng su t th p đây không ph i do đ t x u mà do tìnhỏị ậ ấ ấ ở ả ấ ấ
tr ng l- i lao đ ng c a đàn ông và s c lao đ ng y u c a ph n . H nạ ờ ộ ủ ứ ộ ế ủ ụ ữ ơ
n a, ph n th- ng hay mang thai và sinh con (h không mu n th c hi nữ ụ ữ ờ ọ ố ự ệ
k ho ch hoá gia đình) nên s c kho càng y Đi u này càng gây khóế ạ ứ ẻ ếụ ề
khăn cho gia đình khi trong nhà ng- i ph n sinh đ , ho c c khi đangờ ụ ữ ẻ ặ ả
còn mang tha Ng- i dân trong các c ng đ ng h u nh- s ng theo ch đị ờ ộ ồ ầ ố ế ộ

t cung t c p.ự ự ấ
+ Trong sinh ho t, t p quán ăn u ng thi u v sinh, t p quán sinh đạ ậ ố ế ệ ậ ẻ
không lành m nh là nguyên nhân c a t l m c b nh và t l t vong caoạ ủ ỉ ệ ắ ệ ỉ ệ ử
trong qu n th . B a ăn th- ng quá đ n gi n (ch y u là c m n p vàầ ể ữ ờ ơ ả ủ ế ơ ế
mu i) nên t l tr suy dinh d- ng và ng- i l n thi u d- ng r t caố ỉ ệ ẻ ỡ ờ ớ ể ỡ ấ ọ
Ng- i dân đây không bi t ăn chín u ng sôi nên các b nh đ- ng ru tờ ở ế ố ệ ờ ộ
nh- t , l , th- ng hàn th- ng xuyên hoành hành. Đ c bi t có hai b nhả ỵ ơ ờ ặ ệ ệ
mà t l m c và t l t vong r t cao là s t rét và viêm gan B. Có th xemỉ ệ ắ ỉ ệ ử ấ ố ể
h u nh- m i ng- i trong c ng đ ng dân c- đây ai cũng ít nh t có m tầ ọ ờ ộ ồ ở ấ ộ
l n b s t rét, vi c đi u tr l i th- ng không đ n n i đ n ch n nên tầ ị ố ệ ề ị ạ ờ ế ơ ế ố ử
vong r t ca Bên c nh đó, viêm gan B còn t o thêm gánh n ng cho s cấ ọ ạ ạ ặ ứ
kho m i ng- H th- ng không ý th c đ- c đ tr m tr ng c a viêmẻ ọ ờị ọ ờ ứ ợ ộ ầ ọ ủ
gan B, ch n đoán l i ít khi đ- c xác l p, vì v y tiên l- ng c a b nh ganẩ ạ ợ ậ ậ ợ ủ ệ
c p và m n đ u n ng n .ấ ạ ề ặ ề
V i t p t c ph i t mình ra riêng ngoài chòi (làm góc v- n ho cớ ậ ụ ả ự ở ở ờ ặ
ngoài bìa r ng) tr- c khi sinh, ng- i ph n g p r t nhi u khó khăn khiừ ớ ờ ụ ữ ặ ấ ề
t mình đ đ cho mình. Đ a tr đ ra d t vong hay ít nh t cũng khó cóự ỡ ẻ ứ ẻ ẻ ễ ử ấ
kh năng đ tr thành m t con ng- i kho m nh. M c dù không ti nả ể ở ộ ờ ẻ ạ ặ ế
hành k ho ch hoá gia đình nh-ng dân s các c ng đ ng ng- i thi u sế ạ ố ở ộ ồ ờ ể ố
này không th y gia tăng bao nhiêấ ụ
Nh- v y, ta có th nói r ng b nh t t là m t nguyên nhân quan tr ng c aậ ể ằ ệ ậ ộ ọ ủ
nghèo đói và kém phát tri n qu n th dân c- nà S m t ti n vào vi cể ở ầ ể ỵ ự ấ ề ệ
ch a b nh hay m t s c lao đ ng (do b nh tr nên mãn tính hay do b nhữ ệ ấ ứ ộ ệ ở ệ
nhân t vong) đ u có tác h i r t n ng n lên đ i s ng c ng đ ng và làmử ề ạ ấ ặ ề ờ ố ộ ồ
cho c ng đ ng khó phát tri n.ộ ồ ể
- Khi áp d ng ph- ng pháp tham d đ xác đ nh nguyên nhân nghèo đóiụ ơ ự ể ị
m t khó khăn cũng th- ng g p là nh n th c c a ng- i dân đ i v i th cộ ờ ặ ậ ứ ủ ờ ố ớ ự
tr ng đ i s ng c a mình ch-a đ y đ . Khá nhi u ng- i dân không th yạ ờ ố ủ ầ ủ ề ờ ấ
đ- c minh đang đói nghèo và cũng không nh n bi t c ng đ ng mìnhợ ậ ế ộ ồ
đang sinh s ng r t kém phát tri n, vì th mà h ch ng c n ph i ph nố ấ ể ế ọ ẳ ầ ả ấ

đ u cho m t cu c s ng t t h n. M t s ít ng- i có th nh n ra s nghèoấ ộ ộ ố ố ơ ộ ố ờ ể ậ ự
đói c a mình nh-ng l i không hi u đ- c nguyên nhân vì sa Vì th màủ ạ ể ợ ọ ế
LPRV
50
h cũng không bi t làm th nào đ thoát nghèo và giúp cho c ng đ ngọ ế ế ể ộ ồ
phát tri n.ể
- S b t bình đ ng v gi i (trong đa s các h , ng- i ph n lo quán xuy nự ấ ẳ ề ớ ố ộ ờ ụ ữ ế
toàn b công vi c gia đình, t s n xu t đ n n i tr , trong khi ng- i đànộ ệ ừ ả ấ ế ộ ợ ờ
ông ch đánh b c và u ng r- u) cũng là nguyên nhân c a s kém thuỉ ạ ố ợ ủ ự
nh p d n đ n xã h i nghèo đói và ch m phát tri n. N u nh- mi n xuôiậ ẫ ế ộ ậ ể ế ở ề
ng- i ph n ít có c h i tham gia đ i s ng s n xu t c a xã h i thì đâyờ ụ ữ ơ ộ ờ ố ả ấ ủ ộ ở
ng- c l i, đàn ông, nh t là thanh niên ch-a v , ch ng ch u tham gia gìợ ạ ấ ợ ẳ ị
vào công vi c s n xu t. Vi c đ u tranh cho quy n l i ph n đây t pệ ả ấ ệ ấ ề ợ ụ ữ ở ậ
trung vào vi c làm gi m gánh n ng cho ng- i ph n và v n đ ng đànệ ả ặ ờ ụ ữ ậ ộ
ông tham gia s n xu t, giúp đ gia đình nhi u h n.ả ấ ỡ ề ơ
- Trong các cu c h p đ l y ý ki n ng- i dân v nguyên nhân nghèo đóiộ ọ ể ấ ế ờ ề
ng- i th- ng đ- c chính quy n m i d h p ch y u là đàn ông (h xemờ ờ ợ ề ờ ự ọ ủ ế ọ
đàn ông là linh h n c a gia đình); trong khi đó ng- i ch u trách nhi mồ ủ ờ ị ệ
chính trong vi c nuôi s ng gia đình l i là ph n . Nh ng gì thu nh nệ ố ạ ụ ữ ữ ậ
đ- c trong cu c h p vì th mà thi u th c t và ít có tính kh th Ngay cợ ộ ọ ế ế ự ế ả ị ả
khi ph n đ- c đ ng viên tham d các cu c h p thì h cũng th- ng ítụ ữ ợ ộ ự ộ ọ ọ ờ
mu n phát bi u do tâm lý ng i nói tr- c đám đông. Đi u này cũng gâyố ể ạ ớ ề
khó khăn không ít cho công tác đi u tra xác đ nh nguyên nhân nghèo đóiề ị
vùng dân t c Brũ-Vân ki u Qu ng Tr .ở ộ ề ả ị
3. L p d án gi m nghèoậ ự ả
Nh n th c đ- c các nguyên nhân đói nghèo trên đây, chúng ta có th th yậ ứ ợ ể ấ
ngay ho t đ ng mang tính chi n l- c c a công cu c xóa đói gi m nghèo t iạ ộ ế ợ ủ ộ ả ạ
vùng dân t c thi u s Brũ-Vân ki u, mi n núi Qu ng Tr là công tác ộ ể ố ề ề ả ị tuyên
truy n - giáo d c ề ụ và nâng cao trình đ nh n th c ộ ậ ứ cho ng- i dân đ th cờ ể ự
hi n cho đ- c hai vi c: (1) c đàn ông và ph n đ u ph i tham gia s n xu tệ ợ ệ ả ụ ữ ề ả ả ấ

nh- nhau, và (2) gi m thi u tình tr ng m đau do thi u hi u bi t v s c khoả ể ạ ố ế ể ế ề ứ ẻ
và v sinh môi tr- ng. Đi u này hoàn toàn khác v i chi n l- c đã th c hi nệ ờ ề ớ ế ợ ự ệ
t i các xã đ ng b ng. (Ví d , t i xã Phú Đa, m t xã đ ng b ng ven bi n Th aạ ồ ằ ụ ạ ộ ồ ằ ể ừ
Thiên Hu , chi n l- c xoá đói gi m nghèo t p trung vào các ho t đ ng kinhế ế ợ ả ậ ạ ộ
t xã h i: giúp dân làm thu l i, hu n luy n k thu t chăn nuôi, tr ng tr t vàế ộ ỷ ợ ấ ệ ỹ ậ ồ ọ
c i thi n tình tr ng v sinh môi tr- ng.)ả ệ ạ ệ ờ
- Ho t đ ng tuyên truy n giáo d c:ạ ộ ề ụ
+ Công tác tuyên truy n- giáo d c c n đ- c b t đ u v i vi c d y ti ng Vi tề ụ ầ ợ ắ ầ ớ ệ ạ ế ệ
cho ng- i dân, b i vì chúng ta không th ch s d ng ngôn ng c a ng- iờ ở ể ỉ ử ụ ữ ủ ờ
dân t c thi u s đ tuyên truy n cho ng- i dân đ- c (vì đó là ngôn ngộ ể ố ể ề ờ ợ ữ
nói, không có ch vi t). Vi c d y ti ng Vi t không đ n gi n vì th c t choữ ế ệ ạ ế ệ ơ ả ự ế
th y ng- i dân ch-a có nhu c u giao l-u v i ng- i Kinh nên h d dàngấ ờ ầ ớ ờ ọ ễ
quên nh ng gì đã h c đ- c. Chúng ta c n k t h p nhi u bi n pháp khácữ ọ ợ ầ ế ợ ề ệ
nhau trong công tác d y ti ng Vi t. Ví d , v n đ ng h ti p xúc v i ng- iạ ế ệ ụ ậ ộ ọ ế ớ ờ
Kinh nhi u h n, tìm hi u cu c s ng c a ng- i Kinh đ khám phá nh ngề ơ ể ộ ố ủ ờ ể ữ
đi u m i l và thú v đ i v i h , có nh- th thì vi c h c ti ng Vi t m i cóề ớ ạ ị ố ớ ọ ế ệ ọ ế ệ ớ
đ ng c rõ ràng h n.ộ ơ ơ
+ Song song v i d y ti ng Vi t c n so n nh ng tài li u tuyên truy n đ v nớ ạ ế ệ ầ ạ ữ ệ ề ể ậ
đ ng ng- i dân thay đ i các t p quán cũ x- Đàn ông không nên l- i laoộ ờ ổ ậ ạ ờ
đ ng, ph n không nên đ nhi u, c n có hi u bi t v sinh mang thai và sinhộ ụ ữ ẻ ề ầ ể ế ệ
đ đ ch c n đ ít mà con không b nh, không ch t. M i ng- i dân nên xâyẻ ể ỉ ầ ẻ ệ ế ọ ờ
d ng thói quen ng màn và v sinh trong ăn u ng, sinh ho t th- ng ngà T tự ủ ệ ố ạ ờ ỵ ấ
c các tài li u này ph i th hi n b ng ph- ng pháp tr c quan sinh đ ng.ả ệ ả ể ệ ằ ơ ự ộ
Ethnic Minority Report
51
+ Nên có nh ng tài li u h- ng d n đ- c biên so n theo ki u tr c quan vữ ệ ớ ẫ ợ ạ ể ự ề
đ nh canh đ nh c-, v k thu t nuôi tr ng đ tăng năng su t nông nghi p.ị ị ề ỹ ậ ồ ể ấ ệ
+ M t bi n pháp t t nh t là cung c p nhi u vô tuy n truy n hình, đài truy nộ ệ ố ấ ấ ề ế ề ề
thanh đ ng- i dân có th xem và ti p xúc v i cu c s ng văn minh trên mànể ờ ể ế ớ ộ ố
hình ho c qua sóng phát thanh.ặ

C 4 bi n pháp trên đây c n ti n hành đ ng b và l ng ghép v i nhau vì chúng cóả ệ ầ ế ồ ộ ồ ớ
tác d ng h tr cho nha Có nh- v y thì t ng bi n pháp đ- c ti n hành thu n l iụ ỗ ợ ụ ậ ừ ệ ợ ế ậ ợ
h n và đ t hi u qu cao h n.ơ ạ ệ ả ơ
- Tăng c- ng chăm sóc y t cho ng- i dân:ờ ế ờ
+ M t bài h c l n nh t và đ u tiên là c n quan tâm cung c p n- c s ch choộ ọ ớ ấ ầ ầ ấ ớ ạ
ng- i dân. N- c c n cho c sinh ho t và cho công vi c t- i tiê N u hàngờ ớ ầ ả ạ ệ ớ ụ ế
ngày chúng ta th y t ng ph n tr em qu y trên vai sáu đ n tám qu b u n mấ ừ ụ ữ ẻ ả ế ả ầ ậ
làm v t ch a đi xa c cây s , trèo xu ng tri n sông m t cách v t v đ l y m tậ ứ ả ố ố ề ộ ấ ả ể ấ ộ
l- ng n- c ch ng đ- c bao nhiêu cho c nhà thì m i th m thía đ- c vi cợ ớ ẳ ợ ả ớ ấ ợ ệ
cung c p n- c c n thi t bi t ba M t đi u khác liên quan đ n n- c đó là vi cấ ớ ầ ế ế ọ ộ ề ế ớ ệ
cung c p n- c s ch có th làm thay đ i thói quen dùng n- c t nhiên, b t kấ ớ ạ ể ổ ớ ự ấ ể
n- c trong hay đ c. N- c đ c là ngu n g c c a nhi u lo i b nh đ- ng ru t vìớ ụ ớ ụ ồ ố ủ ề ạ ệ ờ ộ
trong bùn ch a r t nhi u m m b nh và thành ph n hoá lý c a n- c cũngứ ấ ề ầ ệ ầ ủ ớ
không t t. Ngoài ra, cung c p n- c s ch còn t o đi u ki n thu n l i cho côngố ấ ớ ạ ạ ề ệ ậ ợ
tác y t . T tr- c đ n nay, tr m y t r t thi u n- c đ dùng cho vi c chăm sócế ừ ớ ế ạ ế ấ ế ớ ể ệ
v t th- ng, đ đ . N- c s ch chính là y u t r t quan tr ng mà l i r ti n, làế ơ ỡ ẻ ớ ạ ế ố ấ ọ ạ ẻ ề
công c h u hi u cho công cu c xoá đói gi m nghèo đ i v i c ng đ ng ng- iụ ữ ệ ộ ả ố ớ ộ ồ ờ
dân t c Brũ-Vân ki u Qu ng Tr .ộ ề ở ả ị
V m t s n xu t, vào mùa khô, cây c i vùng này thi u n- c tr m tr ng. N uề ặ ả ấ ố ở ế ớ ầ ọ ế
ng- i dân đ- c giúp phát tri n cây công nghi p ho c cây ăn qu mà ph i điờ ợ ể ệ ặ ả ả
r t xa đ l y n- c t- i cây thì đi u đó không th c hi n th- ng xuyên đ- c.ấ ể ấ ớ ớ ề ự ệ ờ ợ
H có th đ cho cây ch t khô vì không có cách gì t t h n đ b o v . Do v y,ọ ể ể ế ố ơ ể ả ệ ậ
vi c cung c p n- c s ch đ y đ còn có thêm tác d ng trong vi c ph n nào gi iệ ấ ớ ạ ầ ủ ụ ệ ầ ả
quy t n- c t- i cho ng- i dân đâế ớ ớ ờ ở ỵ
+ Công tác phòng ch ng s t rét và viêm gan B ph i đ- c coi tr ng vì đây làố ố ả ợ ọ
nh ng b nh d gây t vong và n u không gây t vong thì cũng làm m t s cữ ệ ễ ử ế ử ấ ứ
lao đ ng r t nhi B nh s t rét t nhi u năm nay là m t b nh khó thanh toán.ộ ấ ềụ ệ ố ừ ề ộ ệ
Ng- i dân l i nghèo kh , m c dù đ- c nhà n- c c p thu c mi n phí nh-ngờ ạ ổ ặ ợ ớ ấ ố ễ
b nh gây m t s c tr m tr ng nên ng- i b nh khi h i ph c thì kh năng laoệ ấ ứ ầ ọ ờ ệ ồ ụ ả
đ ng cũng gi m đi nhi u, ch-a k đ n sau đó s d dàng m c l i s t rét ho cộ ả ề ể ế ẽ ễ ắ ạ ố ặ

các b nh khác do s c đ kháng b gi m sút. Viêm gan B t i vùng núi Qu ngệ ứ ề ị ả ạ ả
Tr hoàn toàn có th gây t vong do d nh m l n ch n đoán v i s t rét. Đâyị ể ử ễ ầ ẫ ẩ ớ ố
cũng là m t v n đ nan gi i mà nh ng nhà l p k ho ch xóa đói gi m nghèoộ ấ ề ả ữ ậ ế ạ ả
và phát tri n c ng đ ng cho ng- i thi u s vùng núi Qu ng Tr ph i quanể ộ ồ ờ ể ố ở ả ị ả
tâm, đ c bi t v khía c nh y t c ng đ ng.ặ ệ ề ạ ế ộ ồ
- Các ho t đ ng khác:ạ ộ
+ Vi c cho vay v n đ h tr là bi n pháp c n đ- c cân nh c k vì có r tệ ố ể ỗ ợ ệ ầ ợ ắ ỹ ấ
nhi u h không bi t ho c không dám s d ng v n. Cho đ n nay, ng- i dânề ộ ế ặ ử ụ ố ế ờ
t c thi u s Qu ng Tr v n ch-a có hi u bi t nhi u v kinh doanh. Vì th ,ộ ể ố ở ả ị ẫ ể ế ề ề ế
h không c n v n va Vi c áp d ng nguyên lý “cho ng- i dân cái c n câuọ ầ ố ỵ ệ ụ ờ ầ
ch không ph i cho con cá” c n ph i đ- c xem xét l đây có l h c nứ ả ầ ả ợ ạị ở ẽ ọ ầ
“con cá” ch ch-a ph i “c n câu” vì h ch-a bi t “câu”. H cũng ch-aứ ả ầ ọ ế ọ
LPRV
52
nh n th c đ- c mình ph i t “câu cá” đ nuôi s ng mình. Trong khi chậ ứ ợ ả ự ể ố ờ
đ i h bi t “câu”, có l ta cũng ph i cho h “con cá” vợ ọ ế ẽ ả ọ ậỵ
+ N u có cách nào đó tăng c- ng s ti p xúc gi a ng- i Brũ-Vân ki u v iế ờ ự ế ữ ờ ề ớ
cu c s ng phát tri n h n c a ng- i Kinh vùng xuôi thì r t t t. Cácộ ố ể ơ ủ ờ ở ấ ố
ch- ng trình xây d ng h t ng c s có l có tác d ng khía c nh nà Khiơ ự ạ ầ ơ ở ẽ ụ ở ạ ỵ
có đ- ng đi l i, vi c giao l-u v i ng- i Kinh s t t h n. Khi có đi n, ng- iờ ạ ệ ớ ờ ẽ ố ơ ệ ờ
dân s đ- c xem vô tuy n, đ- c tăng thêm hi u bi t v cu c s ng phátẽ ợ ế ợ ể ế ề ộ ố
tri n. Xây d ng nhi u tr- ng h c s giúp ng- i dân có nhi u c h i h cể ự ề ờ ọ ẽ ờ ề ơ ộ ọ
ti ng Kinh h n và đ- c trang b nhi u ki n th c c n thi t cho vi c phátế ơ ợ ị ề ế ứ ầ ế ệ
tri n c ng đ ng. Nh ng n i nào có nhi u ng- i Kinh di c- đ n s ng cùngể ộ ồ ữ ơ ề ờ ế ố
v i ng- i dân t c thi u s thì trình đ phát tri n kinh t - xã h i cao h nớ ờ ộ ể ố ộ ể ế ộ ơ
c a ng- i Kinh là nh ng mô hinh sinh đ ng đ ng- i Brũ-Vân ki u h củ ờ ữ ộ ể ờ ề ọ
t p và thúc đ y h c i t o cu c s ng c a mình.ậ ẩ ọ ả ạ ộ ố ủ
+ Cu i cùng, m t bài h c chung cho công vi c l p k ho ch d án xoá đóiố ộ ọ ệ ậ ế ạ ự
gi m nghèo vùng dân t c thi u s là: d án luôn c n s đóng góp ý ki nả ở ộ ể ố ự ầ ự ế
c a ng- i dân theo ph- ng pháp tham d tr- c khi đ-a vào th c hi n. Tuyủ ờ ơ ự ớ ự ệ

nhiên, c n l-u ý r ng ph- ng pháp tham d này ch có ý nghĩa t- ng đ i vìầ ằ ơ ự ỉ ơ ố
ng- i dân t c Brũ-Vân ki u có trình đ nh n th c ch-a đ đ hi u h t đ- cờ ộ ề ộ ậ ứ ủ ể ể ế ợ
nh ng gì mà chúng ta mu n làm cho h th m chí có ng- i còn ch-a hi uữ ố ọ ậ ờ ể
vì sao ph i phát tri n, ph i xoá đói gi m nghèả ể ả ả ọ
4. Th c hi n d ánự ệ ự
- D án c n đ- c tri n khai tr- c h t trong đ i ngũ cán b lãnh đ o c aự ầ ợ ể ớ ế ộ ộ ạ ủ
xã. Ngay c đ i v i đ i ngũ này, vi c t p hu n và gi i thích c th ho tả ố ớ ộ ệ ậ ấ ả ụ ể ạ
đ ng c a d án cũng ph i m t nhi u th i gian m i làm h hi u đ- c n iộ ủ ự ả ấ ề ờ ớ ọ ể ợ ộ
dung c a d án cũng nh- cách t ch c các ho t đ ng c th .ủ ự ổ ứ ạ ộ ụ ể
- Vi c th c hi n d án c n có s tham gia tích c c tr- c h t c a các chệ ự ệ ự ầ ự ự ớ ế ủ ủ
h . Theo phong t c t p quán c a ng- i Brũ-Vân ki u, ch h đóng vaiộ ụ ậ ủ ờ ề ủ ộ
trò quy t đ nh trong vi c v n đ ng m i thành viên gia đình tham gia th cế ị ệ ậ ộ ọ ự
hi n d án. Ch h th- ng là đàn ông trong khi nhân t hành đ ng chínhệ ự ủ ộ ờ ố ộ
l i là ph n nên ta có th th y ngay khó khăn khi tri n khai th c hi n dạ ụ ữ ể ấ ể ự ệ ự
án m c h gia đình.ở ứ ộ
- Vi c đ ng viên s tham gia c a ng- i dân b ng v t ch t (áo qu n, k oệ ộ ự ủ ờ ằ ậ ấ ầ ẹ
bánh, .v.v.) s d dàng lôi kéo s t p h p đông đ o và s làm vi c tíchẽ ễ ự ậ ợ ả ự ệ
c c c a h , nh t là trong các cu c h i th o, t p hu n. Chi phí cho vi cự ủ ọ ấ ộ ộ ả ậ ấ ệ
này không cao nh-ng mang l i k t qu r t cao, chúng ta không nên quênạ ế ả ấ
đi u đó.ề
- Đ i v i các vùng dân t c thi u s , mà đ c bi t là ng- i Brũ-Vân ki u, vaiố ớ ộ ể ố ặ ệ ờ ề
trò c a cán b chuyên gia ng- i Kinh r t quan tr ng. Tuy nhiên, vì cu củ ộ ờ ấ ọ ộ
s ng đây r t khó khăn và bi t l p v i đ ng b ng nên chuyên gia ng- iố ở ấ ệ ậ ớ ồ ằ ờ
Kinh cũng th- ng có t- t- ng ng i khó khi đ- c c đi công tác vùng nàờ ở ạ ợ ử ở ỵ
Do v y, m t ch đ đãi ng đ c bi t cho cán b ng- i Kinh đi công tác t iậ ộ ế ộ ộ ặ ệ ộ ờ ạ
các vùng dân t c thi u s mi n núi là r t c n thi t. M t đi u c n l-u ý đ iộ ể ố ề ấ ầ ế ộ ề ầ ố
v i ng- i Kinh lên công tác v i ng- i Brũ-Vân ki u vùng này là ph i bi tớ ờ ớ ờ ề ở ả ế
hoà mình v i dân, ph i xem quy n l i c a ng- i dân nh- quy n l i c a chínhớ ả ề ợ ủ ờ ề ợ ủ
mình, ph i bi t chia s m i ni m vui, n i bu n v i ng- i dân thì m i mongả ế ẻ ọ ề ỗ ồ ớ ờ ớ
v n đ ng đ- c h làm theo d án mình đã v ch rậ ộ ợ ọ ự ạ ạ

Ethnic Minority Report
53
- V lâu v dài, vi c nâng d n trình đ cho cán b ng- i dân t c t i ch đ hề ề ệ ầ ộ ộ ờ ộ ạ ỗ ể ọ
giúp dân th c hi n các d án gi m nghèo là đi u c n thi t. Nh-ng đây làự ệ ự ả ề ầ ế
công vi c c n đ- c kiên trì ti n hành trong th i gian nhi u năm và đ t trongệ ầ ợ ế ờ ề ặ
k ho ch phát tri n chung c a nhà n- c.ế ạ ể ủ ớ
5. Theo dõi, giám sát và đánh giá
- Ho t đ ng gi m nghèo t i vùng dân t c Brũ-Vân ki u là đi u m i m đ i v iạ ộ ả ạ ộ ề ề ớ ẻ ố ớ
ng- i dân t c. Vì v y, trong giai đo n đ u ti n đ c a m i công vi c c thờ ộ ậ ạ ầ ế ộ ủ ọ ệ ụ ể
đ u di n ra t- ng đ i ch m và k t qu không ph i lúc nào cũng nh- mongề ễ ơ ố ậ ế ả ả
đ Vi c giám sát và theo dõi ho t đ ng d án r t quan tr ng và c n đ- cợị ệ ạ ộ ự ấ ọ ầ ợ
ti n hành t- ng đ i th- ng xuyên đ ki p th i đi u ch nh.ế ơ ố ờ ể ỷ ờ ề ỉ
- Ch p nh n s thay đ i k ho ch ho t đ ng b t c lúc nào vì chúng ta khôngấ ậ ự ổ ế ạ ạ ộ ấ ứ
th l- ng h t đ- c thái đ c a ng- i dân khi b t tay vào th c hi n các ho tể ờ ế ợ ộ ủ ờ ắ ự ệ ạ
đ ng c a d án. Ví d m t l p h c xoá mù ch ban đêm có th ch có vài emộ ủ ự ụ ộ ớ ọ ữ ể ỉ
h c sinh đ n l p n u b ng d-ng tr i đ m- Khi đó có 3 ph- ng án đ- c đ tọ ế ớ ế ỗ ờ ổ ạ ơ ợ ặ
ra: (1) hu b bu i h c; (2) ch t nh m-a s đi g i t t c các em đ n h c; (3)ỷ ỏ ổ ọ ờ ạ ẽ ọ ấ ả ế ọ
có bao nhiêu em thì d y b y nhiê Chúng ta s tuỳ hoàn c nh c th đ quy tạ ấ ụ ẽ ả ụ ể ể ế
đ nh nên theo ph- ng án nàị ơ ọ
- Không nên l p các th i bi u ho t đ ng ch t ch v th i gian vì ng- i Brũ-ậ ờ ể ạ ộ ặ ẽ ề ờ ờ
Vân ki u không có thói quen s d ng gi đ ng h nh- mi n xuô M t cu cề ử ụ ờ ồ ồ ở ề ị ộ ộ
h p có th b mu n t 1 đ n 2 gi , đó là chuy n bình th- ng. Nh- v y, vi cọ ể ị ộ ừ ế ờ ệ ờ ậ ệ
theo dõi ti n tri n c a các ho t đ ng d án cũng ph i đ t trong b i c nh r tế ể ủ ạ ộ ự ả ặ ố ả ấ
linh đ ng v th i gian.ộ ề ờ
- Vi c đánh giá d án nên chia ra nhi u giai đo n v i kho ng cách gi a cácệ ự ề ạ ớ ả ữ
th i đi m đánh giá lúc đ u r t th-a do công vi c còn l v i ng- i dân. V sauờ ể ầ ấ ệ ạ ớ ờ ề
nh ng l n đánh giá có th g n nhau h n. T t nhiên, vi c đánh giá nên theoữ ầ ể ầ ơ ấ ệ
ph- ng pháp tham d v i m t l-u ý là ng- i h- ng d n đánh giá ph i cóơ ự ớ ộ ờ ớ ẫ ả
ph- ng pháp đ c bi t đ g i ý cho ng- i dân nói lên đ- c suy nghĩ c aơ ặ ệ ể ợ ờ ợ ủ
mình.

K t lu nế ậ
Công cu c xóa đói gi m nghèo và phát tri n c ng đ ng cho ng- i dân t c thi uộ ả ể ộ ồ ờ ộ ể
s mi n núi Trung b , c th là ng- i Brũ-Vân ki u là m t công vi c c c kỳố ở ề ộ ụ ể ờ ề ộ ệ ự
khó khăn. Tr ng i l n nh t là s t t h u v trình đ phát tri n kinh t -xã h i c aở ạ ớ ấ ự ụ ậ ề ộ ể ế ộ ủ
các c ng đ ng dân c- đ c bi t này.ộ ồ ặ ệ
H có nh ng phong t c t p quán cũ x-a không th thay đ i m t s m m tọ ữ ụ ậ ể ổ ộ ớ ộ
chi H l i s ng trong nh ng khu v c bi t l p v i đ ng b ng, đ- ng giaoềụ ọ ạ ố ữ ự ệ ậ ớ ồ ằ ờ
thông không thu n ti n nên vi c ti p c n các c ng đ ng này không đ nậ ệ ệ ế ậ ộ ồ ơ
gi n. Nh ng tr ng i này đã làm cho cán b xoá đói gi m nghèo mi nả ữ ở ạ ộ ả ở ề
xuôi đôi lúc không đ kiên nh n đ đ n v i h . Đi u ki n t nhiên khôngủ ẫ ể ế ớ ọ ề ệ ự
ph i là không -u đãi v i h , nh-ng h đã không bi t t n d ng thiên nhiên đả ớ ọ ọ ế ậ ụ ể
phát tri n kinh t . Do v y, vi c tác đ ng vào đ i s ng văn hoá c a ng- iể ế ậ ệ ộ ờ ố ủ ờ
dân, giúp h nh n ra mình r ng mình có th thay đ i l i s ng, có th tácọ ậ ằ ể ổ ố ố ể
đ ng vào thiên nhiên đ nâng cao m c s ng là m u ch t đ phát tri n kinhộ ể ứ ố ấ ố ể ể
t và xã h i cho ng- i Brũ-Vân ki u nói riêng và ng- i dân t c thi u s ế ộ ờ ề ờ ộ ể ố ở
vùng núi Qu ng Tr nói chung.ả ị
Ngu nồ : K y u H i th o “Tham gia l p k ho ch gi m nghèo v i các dân t c thi uỷ ế ộ ả ậ ế ạ ả ớ ộ ể
s ”, do Nhóm làm vi c v các v n đ dân t c- D án Đ a ph ng hóa gi m nghèo ố ệ ề ấ ề ộ ự ị ươ ả ở
Vi t Nam (the Ethnicity Working Group of the Localized Poverty Reduction in Vietnamệ
Project) t ch c vào tháng 12 năm 2001.ổ ứ
Website: />LPRV
3
Bài h c kinh nghi m trong l p k ho ch gi m nghèo v iọ ệ ậ ế ạ ả ớ
c ng đ ng dân t c Hmông, Dao xã Quy Kỳ, huy n Đ nhộ ồ ộ ở ệ ị
Hoá, t nh Thái Nguyênỉ
TS. Nguy n Văn Thái.ễ
Tr ng Đ i h c Nông-Lâm Thái nguyênườ ạ ọ
Tóm t tắ
Vùng mi n núi và dân t c Thái Nguyên, v i hai dân t c Hmông, Dao, là vùng cóề ộ ớ ộ
đi u ki n t nhiên và dân c- vào lo i khó khăn, th p kém trong các vùng dân t cề ệ ự ạ ấ ộ

và mi n núi c a c n- c. L p k ho ch gi m nghèo cho ng- i dân đây là côngề ủ ả ớ ậ ế ạ ả ờ ở
vi c đ y khó khăn, lâu dài, ph c t p và đòi h i nh ng ki n th c và kinh nghi mệ ầ ứ ạ ỏ ữ ế ứ ệ
riêng.
Các kinh nghi m đ-a ra d- i đây là k t qu c a quá trình th c hi n l p các kệ ớ ế ả ủ ự ệ ậ ế
ho ch gi m nghèo các c ng đ ng dân t c Hmông và Dao trong t nhạ ả ở ộ ồ ộ ỉ
1. Phát tri n h th ng nông lâm nghi p và h th ng d ch v kinh t , xã h i, vănể ệ ố ệ ệ ố ị ụ ế ộ
hoá phù h p v i đi u ki n t nhiên dân c- t ng vùng nh m xoá đói gi mợ ớ ề ệ ự ừ ằ ả
nghèo hi u qu và b n v ngệ ả ề ữ
2. K t h p tri th c đ a ph- ng v i tri th c hi n đ i đ có k ho ch gi m nghèoế ợ ứ ị ơ ớ ứ ệ ạ ể ế ạ ả
kh thi và hi u qu .ả ệ ả
3. Huy đ ng đ- c s tham gia c a ng- i dân vào quá trình l p k ho ch, th cộ ợ ự ủ ờ ậ ế ạ ự
hi n và đánh giá k ho ch gi m nghèo đ phát huy n i l c c a chính c ngệ ế ạ ả ể ộ ự ủ ộ
đ ng ng- i nghèo vào quá trình gi m nghèoồ ờ ả
4. Tăng c- ng s h p tác và c ng tác trong công tác xoá đói gi m nghèo gi aờ ự ợ ộ ả ữ
cán b đ a ph- ng, ng- i dân và ng- i làm công tác gi m nghèo.ộ ị ơ ờ ờ ả
5. Nâng cao năng l c gi m nghèo c a cán b và ng- i dân đ a ph- ng b ngự ả ủ ộ ờ ị ơ ằ
cách tuyên truy n, ph bi n nh ng kinh nghi m, nh ng bài h c đã có t cácề ổ ế ữ ệ ữ ọ ừ
n i khác.ơ
6. Ph i có ph- ng cách c th và h p lý nh m t ng b- c thay đ i nh ng nh nả ơ ụ ể ợ ằ ừ ớ ổ ữ ậ
th c, thói quen và phong t c t p quán c n tr đ n quá trình gi m nghèo cácứ ụ ậ ả ở ế ả ở
c ng đ ng thi u s .ộ ồ ể ố
7. L p k ho ch ph i trên c s nhu c u c a c ng đ ng k t h p v i k ho chậ ế ạ ả ơ ở ầ ủ ộ ồ ế ợ ớ ế ạ
phát tri n kinh t xã h i t ng th c a Nhà n- c.ể ế ộ ổ ể ủ ớ
8. K ho ch gi m nghèo cho c ng đ ng ph i rõ ràng, c th ,ế ạ ả ộ ồ ả ụ ể
9. Tính toán đ- c kh năng và ngu n l c t i ch v đi u ki n t nhiên và conợ ả ồ ự ạ ổ ề ề ệ ự
ng- i trong các c ng đ ng,.ờ ộ ồ
10. L p k ho ch ph i phù h p v i trình đ dân trí, đ c tính tâm lý c a t ngậ ế ạ ả ợ ớ ộ ặ ủ ừ
vùng, t ng dân t c,ừ ộ
11. Ng- i làm công tác xoá đói gi m nghèo ph i hi u đ- c đ c thù mi n núi,ờ ả ả ể ợ ặ ở ề
phong t c t p quán, nh ng khó khăn và thu n l i c a c ng đ ngụ ậ ữ ậ ợ ủ ộ ồ

12. Xác đ nh đúng đ n và đ y đ các nguyên nhân đói nghèo.ị ắ ầ ủ
13. Xác đ nh đúng vai trò và m i quan h c a các c p thôn b n, xã và huy nị ố ệ ủ ấ ả ệ
trong quá trình l p k ho ch.ậ ế ạ
I. T ng quan v vùng dân t c và mi n núi Thái Nguyênổ ề ộ ề
Thái Nguyên là t nh mi n núi có di n tích t nhiên 4.434 km2, dân s :ỉ ề ệ ự ố
1.060.000 ng- i g m các dân t c anh em Kinh, Tày, Nùng, Dao, Mông, Hoa,ờ ồ ộ
Sán Chí
T nh có 1 huy n vùng cao (ỉ ệ Võ Nhai) và 8 huy n, th là mi n núi. Toàn t nh cóệ ị ề ỉ
180 xã, Th tr n mi n núi trong đó có 36 xã vùng cao thu c di n xã đ c bi t khóị ấ ề ộ ệ ặ ệ
khăn.
Vùng mi n núi và dân t c t nh Thái Nguyên có di n tích 308.000ha, dân sề ộ ỉ ệ ố
662.000 ng- i trong đó dân t c thi u s g n 300.000 ng- i chi m 1/2 dân sờ ộ ể ố ầ ờ ế ố
toàn t nh, đ i t- ng v n đ ng đ nh canh, đ nh c- có 3.340 h 19.471 kh u. Sỉ ố ợ ậ ộ ị ị ộ ẩ ố
đ ng bào này đ i s ng r t là khó khăn ít có đi u ki n ti p xúc v i th tr- ng, s nồ ờ ố ấ ề ệ ế ớ ị ờ ả
Ethnic Minority Report
55
xu t t cung, t c p là ch y u và ch-a bi t áp d ng khoa h c k thu t trong s nấ ự ự ấ ủ ế ế ụ ọ ỹ ậ ả
xu t. T l đói nghèo chi m 28,48%.ấ ỷ ệ ế
Đ c đi m dân s , dân t c thi u s chính đang c- trú t i mi n núi vùng caoặ ể ố ộ ể ố ạ ề
c a t nh.ủ ỉ
* Dân t c HMông: T ng s có 863 H 4.831 Kh u. C- trú 4 huy n mi nộ ổ ố ộ ẩ ở ệ ề
núi c a t nh (Huy n Đ nh Hoá, huy n Võ Nhai, Huy n Đ ng H , huy nủ ỉ ệ ị ệ ệ ồ ỷ ệ
Phú l- ng). H di c- v Thái Nguyên t nh ng năm 1977 đ n năm 1979.ơ ọ ề ừ ữ ế
Nhi u nh t là năm 1979 vì s y ra chi n tranh biên gi i, h di c- ch y u tề ấ ẩ ế ớ ọ ủ ế ừ
các t nh mi n núi phía b c ( Cao B ng, Tuyên Quang và Hà Giang ) v sinhỉ ề ắ ằ ề
s ng các vùng r ng nguyên sinh, r ng đ u ngu n. H s ng thành t ngố ở ừ ừ ầ ồ ọ ố ừ
c m t 5 - 7 h tr lên và s ng cách bi t v i c ng đ ng, không s ng sen kụ ừ ộ ở ố ệ ớ ộ ồ ố ẽ
v i các dân t c khác trong vùng .Vai trò Già Làng, Tr- ng b n r t quanớ ộ ở ả ấ
tr ng và các h s ng t p trung n i có ngu n n- c còn n- ng bãi s n xu t cóọ ộ ố ậ ơ ồ ớ ơ ả ấ
th r t xa n i nên t l đói nghèo cao : 47%.ể ấ ơ ở ỷ ệ

V s n xu t: Ch y u phát n- ng bãi đ tr ng ngô và đi săn thú r ng về ả ấ ủ ế ơ ể ồ ừ ề
bán. Nh-ng t nh ng năm 1990 tr l i đây do Nhà n- c có chính sách giaoừ ữ ở ạ ớ
đ t giao r ng nên t nh Thái Nguyên đã đ-a m t s h nh ng vùng khóấ ừ ỉ ộ ố ộ ở ữ
khăn xu ng h s n và h đã bi t c y lúa n- c, tr ng mía, tr ng chè và nhàố ạ ơ ọ ế ấ ớ ồ ồ ở
xây (nh- xóm Đ ng Tâm huy n Phú L- ng).ở ồ ệ ơ
V phong t c t p quán: Dân t c HMông trong t nh đa s h theo đ o Tinề ụ ậ ộ ỉ ố ọ ạ
Lành, h v n gi đ- c các phong t c, t p quán riêng c a dân t c mình nh-ọ ẫ ữ ợ ụ ậ ủ ộ
trang ph c, ngôn ng , ch vi t, các ngày l h i Ví d : Đi ch c 2 vụ ữ ữ ế ễ ộ ụ ợ ả ợ
ch ng và n u n i cũ mà ồ ế ơ ở thi u ế n- c sinh ho t và đ t c n c i thì h đi tìmớ ạ ấ ằ ỗ ọ
n i m i b toàn b nhà c a ru ng v- n n- ng bãi đ làm l i t đ u.ơ ở ớ ỏ ộ ử ộ ờ ơ ể ạ ừ ầ
* Dân t c Dao: T ng s 3.365 h , 21.818 Kh u, h c- trú 4 huy n mi nộ ổ ố ộ ẩ ọ ở ệ ề
núi c a t nh (huy n Đ ng H , huy n Võ Nhai, huy n Đ nh Hoá, huy n Đ iủ ỉ ệ ồ ỷ ệ ệ ị ệ ạ
T ) t nh ng năm 1970 do di c- t các t nh B c C n, Tuyên Quang, B cừ ừ ữ ừ ỉ ắ ạ ắ
Giang, Qu ng Ninh v Thái Nguyên. H sinh s ng vùng th p h nả ề ọ ố ở ấ ơ
đ ng bào dân t c HMông và cũng thành t ng c m thành các làng b n.ồ ộ ở ừ ụ ả
V phong t c t p quán: V đám ma, đám c- i, làm nhà h r t ph thu cề ụ ậ ề ớ ọ ấ ụ ộ
vào các ông Th y cúng và Th y xem t- ng s . Trang ph c h ít m c và chầ ầ ớ ố ụ ọ ặ ỉ
m c ch y u trong các ngày t t, l h i và đán c- i. H có ti ng nói riêngặ ủ ế ế ễ ộ ớ ọ ế
nh-ng không có ch vi t. S ng- i tham gia công tác các c p chính quy nữ ế ố ờ ở ấ ề
cao h n so v i dân t c HMông.ơ ớ ộ
V trình đ s n xu t: H ch y u canh tác trên đ i bãi b ng và c y lúa n- c.ề ộ ả ấ ọ ủ ế ồ ằ ấ ớ
T nh ng năm 1990 tr l i đây đ ng bào dân t c Dao đã bi t tr ng chè vàừ ữ ở ạ ồ ộ ế ồ
cây công nghi p nên đ i s ng c a đ ng bào nâng lên rõ r t t l đói nghèo tệ ờ ố ủ ồ ệ ỷ ệ ừ
42% đ n nay ch còn m c 31%.ế ỉ ở ứ
* Dân t c Sán Dìu: Có s h 11.099 h , s kh u 66.594 ng- i. H c- trúộ ố ộ ộ ố ẩ ờ ọ
ch y u 6 Huy n, Thành, Th (huy n Đ ng H , huy n Ph Yên, huy n Phúủ ế ở ệ ị ệ ồ ỷ ệ ổ ệ
L- ngơ , huy n Đ i t , Th Xã Sông Công và Thành Ph Thái Nhguyên) hệ ạ ừ ị ố ọ
sinh s ng ch y u các vùng th p, s ng t p trung và thành các làng b nố ủ ế ở ấ ố ậ ả
riêng, có ti ng nói riêng, không có ch vi t, h c- trú t nh Thái Nguyên đãế ữ ế ọ ở ỉ
lâu.

V phong t c t p quán: Trang ph c hi n nay đa s h m c nh- dân t c Kinhề ụ ậ ụ ệ ố ọ ặ ộ
(ch còn l i 1 s ng- i già là ph n h còn m c các váy truy n th ng) trongỉ ạ ố ờ ụ ữ ọ ặ ề ố
đám c- i, đám ma, l y v l y ch ng h ph thu c r t nhi u Th y cúng, ôngớ ấ ợ ấ ồ ọ ụ ộ ấ ề ầ
m i H t c l y v , l y ch ng s m c- i t o hôn v n còn nhi u, h chố ủ ụ ấ ợ ấ ồ ớ ớ ả ẫ ề ọ ủ
y u l y nhau trong dân t c c a h , hàng năm h ăn t t to nh t là ngày thanhế ấ ộ ủ ọ ọ ế ấ
minh.
V trình đ canh tác: Đ i v i dân t c Sán Dìu h c đ nh nên h có kinhề ộ ố ớ ộ ọ ở ố ị ọ
nghi m s n xu t, nh t là lúa n- c, các lo i đ u, ngô, do đó đ i s ng c a hệ ả ấ ấ ớ ạ ậ ờ ố ủ ọ
t- ng đ i n đ nh, t l đói nghèo là 17%.ơ ố ổ ị ỷ ệ
Tóm l i, vùng mi n núi và dân t c Thái Nguyên, v i hai dân t c Hmông, Dao, làạ ề ộ ớ ộ
vùng có đi u ki n t nhiên và dân c- vào lo i khó khăn, th p kém trong các vùngề ệ ự ạ ấ
LPRV
56
dân t c và ni n núi c a c n- c. L p k ho ch gi m nghèo cho ng- i dân đâyộ ề ủ ả ớ ậ ế ạ ả ờ ở
là công vi c đ y khó khăn, lâu dài, ph c t p và đòi h i nh ng ki n th c và kinhệ ầ ứ ạ ỏ ữ ế ứ
nghi m ệ riêng.
II. Nh ng kinh nghi m l p k ho ch gi m nghèo.ữ ệ ậ ế ạ ả
1.Phát tri n h th ng nông lâm nghi p và h th ng d ch v kinh t , xã h i, vănể ệ ố ệ ệ ố ị ụ ế ộ
hoá phù h p v i đi u ki n t nhiên dân c- t ng vùng nh m xoá đói gi m nghèoợ ớ ề ệ ự ừ ằ ả
hi u qu và b n v ngệ ả ề ữ
2.K t h p tri th c đ a ph- ng v i tri th c hi n đ i đ có k ho ch gi m nghèoế ợ ứ ị ơ ớ ứ ệ ạ ể ế ạ ả
kh thi và hi u qu .ả ệ ả
3.Huy đ ng đ- c s tham gia c a ng- i dân vào quá trình l p k ho ch, th cộ ợ ự ủ ờ ậ ế ạ ự
hi n và đánh giá k ho ch gi m nghèo đ phát huy n i l c c a chính c ng đ ngệ ế ạ ả ể ộ ự ủ ộ ồ
ng- i nghèo vào quá trình gi m nghèo. ờ ả Ph- ng pháp ti p c n phát tri n trongơ ế ậ ể
xoá đói gi m nghèo có s cùng tham gia c a c ng đ ng và các bên liên quanả ự ủ ộ ồ
đ- c xem là t- t- ng ch đ o nó là m t quá trình liên t c, c ng đ ng luôn đóngợ ở ủ ạ ộ ụ ộ ồ
vai trò trung tâm. Ph- ng pháp này đã th c t nh đ- c ý th c nâng cao đ- c năngơ ứ ỉ ợ ứ ợ
l c t ch và s t tin thúc đ y s c suy nghĩ và sáng t o c a c ng đ ng nh m t oự ự ủ ự ự ẩ ứ ạ ủ ộ ồ ằ ạ
đ ng l c cho xoá đói gi m nghèo b n v ng.ộ ự ả ề ữ

Ví dụ: Đ ng bào dân t c HMông mi n núi Lân Đăm xã Quang S n huy nồ ộ ở ề ơ ệ
Đ ng h đ i s ng g p r t nhi u khó khăn vì khu v c núi đá không có đ t đồ ỷ ờ ố ặ ấ ề ở ự ấ ể
s n xu t. UBND huy n Đ ng H đã làm vi c v i công ty chè sông c u cho h nả ấ ệ ồ ỷ ệ ớ ầ ơ
40 ha đ t có chè đ di chuy n 20 h đ ng bào này xu ng. Sau khi th ng nh t chấ ể ể ộ ồ ố ố ấ ủ
tr- ng các phòng chuyên môn c a huy n lên h p cùng 20 h này và bàn th ngơ ủ ệ ọ ộ ố
nh t cách di chuy n xu ng.ấ ể ố
B- c Iớ : Theo ý ki n c a đ ng bào cho các h xu ng xem n i m i và h t phânế ủ ồ ộ ố ơ ở ớ ọ ự
ph i đ t cho các h theo th t c p b c trong làng (d- i s giám sát c a các c pố ấ ộ ứ ự ấ ậ ớ ự ủ ấ
Chính quy n).ề
B- c II: Các h đăng ký th i gian di chuy n, trong th i gian ch-a di chuy n cácớ ộ ờ ể ờ ể
h c ng- i trong gia đình xu ng m nh đ t đ- c phân đó đ canh tác b o qu nộ ử ờ ố ả ấ ợ ể ả ả
(ph i đăng ký th i gian di chuy n đ Tr- ng b n phân công các h gíup đ nhauả ờ ể ể ở ả ộ ỡ
di chuy n nhà ). Qua 1 năm đ i s ng c a đ ng bào đã n đ nh không còn hể ở ờ ố ủ ồ ổ ị ộ
đói.
Có đ- c k t qu nh- trên là do bàn b c r t k v i đ ng bào và giao quy n choợ ế ả ạ ấ ỹ ớ ồ ề
đ ng bào nên đ i s ng n đ nh và b n v ng.ồ ờ ố ổ ị ề ữ
4. Tăng c- ng s h p tác và c ng tác trong công tác xoá đói gi m nghèo gi aờ ự ợ ộ ả ữ
cán b đ a ph- ng, ng- i dân và ng- i làm công tác gi m nghèoộ ị ơ ờ ờ ả .
M c tiêu c n đ t đ- c là làm cho ng- i dân và cán b xích l i g n nhau h n, cóụ ầ ạ ợ ờ ộ ạ ầ ơ
đ- c s hi u bi t và có nh ng ti ng nói chung th ng nh t. Có nh- v y m i phátợ ự ể ế ữ ế ố ấ ậ ớ
huy đ- c s c m nh t ng h p v n có đ m b o đ- c s chuy n giao và ti p nh n.ợ ứ ạ ổ ợ ố ả ả ợ ự ể ế ậ
T ph- ng pháp này giúp cho ng- i cán b XĐGN d thâm nh p, t o đ- c cácừ ơ ờ ộ ễ ậ ạ ợ
m i quan h bình đ ng tin c y gi a cán b và nhân dân phát huy đ- c dân chỗ ệ ẳ ậ ữ ộ ợ ủ
th c s trong c ng đ ng.ự ự ộ ồ
5. Nâng cao năng l c gi m nghèo c a cán b và ng- i dân đ a ph- ng b ng cáchự ả ủ ộ ờ ị ơ ằ
tuyên truy n, ph bi n nh ng kinh nghi m, nh ng bài h c đã có t các n i khác.ề ổ ế ữ ệ ữ ọ ừ ơ
Ethnic Minority Report
57
6. Ph i có ph- ng cách c th và h p lý nh m t ng b- c thay đ i nh ng nh nả ơ ụ ể ợ ằ ừ ớ ổ ữ ậ
th c, thói quen và phong t c t p quán c n tr đ n quá trình gi m nghèo cácứ ụ ậ ả ở ế ả ở

c ng đ ng thi u s .ộ ồ ể ố
7. L p k ho ch ph i trên c s nhu c u c a c ng đ ng k t h p v i k ho chậ ế ạ ả ơ ở ầ ủ ộ ồ ế ợ ớ ế ạ
phát tri n kinh t xã h i t ng th c a Nhà n- c.ể ế ộ ổ ể ủ ớ
8. K ho ch gi m nghèo cho c ng đ ng ph i rõ ràng, c thế ạ ả ộ ồ ả ụ ể, ch ng h n, ti nẳ ạ ế
hành đâu? khi nào? ai làm? ai ch u trách nhi m? ngân sách t ng th và t ngở ị ệ ổ ể ừ
h ng m c là bao nhiêu? Th i gian th c hi n? d ki n hi u qu ? Ch tiêu c n đ tạ ụ ờ ự ệ ự ế ệ ả ỉ ầ ạ
đ- c và d báo r i ro có th s y ra.ợ ự ủ ể ả
9. Tính toán đ- c kh năng và ngu n l c t i ch v đi u ki n t nhiên và conợ ả ồ ự ạ ổ ề ề ệ ự
ng- i trong các c ng đ ng, ờ ộ ồ t đó, xác đ nh đ- c nh ng thi u h t c n s tr giúpừ ị ợ ữ ế ụ ầ ự ợ
t bên ngoài nh- nhân l c, v t l c, tài chính, d ch v k thu t.ừ ự ậ ự ị ụ ỹ ậ
10. L p k ho ch ph i phù h p v i trình đ dân trí, đ c tính tâm lý c a t ngậ ế ạ ả ợ ớ ộ ặ ủ ừ
vùng, t ng dân t c, ừ ộ t o đi u ki n cho c ng đ ng ti p c n v i thông tin bên ngoài,ạ ề ệ ộ ồ ế ậ ớ
t đó, góp ph n gi gìn và phát huy đ- c n n văn hoá truy n th ng và h th ngừ ầ ữ ợ ề ề ố ệ ố
tri th c b n đ a.ứ ả ị
11. Ng- i làm công tác xoá đói gi m nghèo ph i hi u đ- c đ c thù mi n núi,ờ ả ả ể ợ ặ ở ề
phong t c t p quán, nh ng khó khăn và thu n l i c a c ng đ ngụ ậ ữ ậ ợ ủ ộ ồ . Đ c đi m mi nặ ể ề
núi vùng dân t c h quan ni m giàu nghèo đ n gi n, nhi u khi gi i thích giàuộ ọ ệ ơ ả ề ả
nghèo b ng tâm linh và s phân hoá giàu nghèo không rõ ràng h b ng lòng v iằ ự ọ ằ ớ
cái hi n có và m i ho t đ ng theo thói quen. T p quán s n xu t thiên v truy nệ ọ ạ ộ ậ ả ấ ề ề
th ng, không mu n thay đ i, nhu c u v gi i quy t xoá đói gi m nghèo c aố ố ổ ầ ề ả ế ả ủ
ng- i dân không ph i lúc nào cũng c p thi t v.v. Do đó vi c xoá đói gi m nghèoờ ả ấ ế ệ ả
vùng núi dân t c đòi h i ng- i cán b ph i có lòng kiên trì không đ- c nóngở ộ ỏ ờ ộ ả ợ
v i, làm h , làm thay mà ph i xác đ nh lâu dài và khó khăn.ộ ộ ả ị
Ví d : ụ Năm 1999 UBND huy n Phú L- ng t nh Thái Nguyên di chuy n 26 hệ ơ ỉ ể ộ
130 kh u đ ng bào HMông t trên núi xu ng khu v c xóm Đ ng Tâm (khu đ tẩ ồ ừ ố ự ồ ấ
thu c đ i 4 nông tr- ng) vì hi n t i đ ng bào đây đ t canh tác đã b c màu,ộ ộ ờ ệ ạ ồ ở ấ ạ
không còn r ng đ làm n- ng m i. UBND huy n ch đ ng mua các lo i n- ngừ ể ơ ớ ệ ủ ộ ạ ơ
chè và khu nhà c a Ban qu n lý đ i 4 đ phân c m đ t c th cho t ng h . Sau đóủ ả ộ ể ắ ấ ụ ể ừ ộ
lên k ho ch (di chuy n cùng m t lúc đ qu n lý nhà và thu ho ch chè) nh-ngế ạ ể ộ ể ả ạ
th c hi n thì h không theo th t đ- c phân công. H t đ i cho nhau và xâyự ệ ọ ở ứ ự ợ ọ ự ổ

nhà phân cho h thì h nh t bò còn h làm nhà đ t đ h và h di chuy n r iọ ọ ố ọ ấ ể ọ ở ọ ể ả
rác trong c năm, di n tích chè phân cho h phá đi đ tr ng ngô m c dù nhà máyả ệ ọ ể ồ ặ
chè thu mua chè t- i ngay t i ch . Sau khi ki m tra ph ng v n 1 s h cho bi t.ơ ạ ỗ ể ỏ ấ ố ộ ế
- Ch c a t ng h ng v i ngày gi lành trong năm thì m i đ n đ t m i đ- củ ủ ừ ộ ứ ớ ờ ớ ế ở ấ ớ ợ
mà cán b không h i h đi u đó nên h không nói.ộ ỏ ọ ề ọ
- H nhà làm b ng g v a nát, v a thoáng đã quen nên nhà xây h b m.ọ ở ằ ỗ ừ ừ ở ọ ị ố
- H không quen làm chè vì ph i đi thu hái th- ng xuyên và c ph i muaọ ả ờ ứ ả
l- ng th c. Nên h phá chè tr ng ngô đ ti n h n vì ch m t công tr ng và s i 1ơ ự ọ ồ ể ệ ơ ỉ ấ ồ ớ
l n còn th i gian nhàn r i h lên r ng đi săn.ầ ờ ỗ ọ ừ
12. Xác đ nh đúng đ n và đ y đ các nguyên nhân đói nghèoị ắ ầ ủ .
Có r t nhi u nguyên nhân đói nghèo vùng dân t c và mi n núi. N u xác đ nhấ ề ở ộ ề ế ị
đ- c các nguyên nhân đích th c thì s có nh ng gi i pháp h u hi u đ t ng b- cợ ự ẽ ữ ả ữ ệ ể ừ ớ
xoá nghèo.
LPRV
58
13. Xác đ nh đúng vai trò và m i quan h c a các c p thôn b n, xã và huy nị ố ệ ủ ấ ả ệ
trong quá trình l p k ho ch.ậ ế ạ
C p làng b n là đ n v tr c ti p tham gia vào các ho t đ ng và quy t đ nh sấ ả ơ ị ự ế ạ ộ ế ị ự
thành công và th t b i, đây là c p đ-a ra l a ch n cu i cùng nên tăng c- ng tấ ạ ấ ự ọ ố ờ ự
ch và phân c p các ho t đ ng v đ u t- s n xu t nông lâm nghi p, các côngủ ấ ạ ộ ề ầ ả ấ ệ
trình h t ng đ n gi n phù h p v i năng l c đi u hành c a c ng đ ng dân t cạ ầ ơ ả ợ ớ ự ề ủ ộ ồ ộ
thi u s .ể ố
C p xã là c u n i gi a huy n và làng, b n và là đ n v hành chính duy t toàn bấ ầ ố ữ ệ ả ơ ị ệ ộ
các ph- ng án đ u t- cho c p làng và t ch c h i th o t p hu n, qu n lý và ki mơ ầ ấ ổ ứ ộ ả ậ ấ ả ể
tra, báo cáo đánh giá k t qu ki n ngh lên c p trên gi i quy t các v- ng m cế ả ế ị ấ ả ế ớ ắ
trong c ng đ ng.ộ ồ
C p huy n là c u n i gi a đ u t- v i chuy n giao, gi a d ch v và k thu t do đóấ ệ ầ ố ữ ầ ớ ể ữ ị ụ ỹ ậ
đi u hành trong XĐGN nên tách bi t gi a qu n lý Nhà n- c và s nghi p đề ệ ữ ả ớ ự ệ ể
chuyên sâu vào các ho t đ ng đ ph c v XĐGN và ki m tra giám sát./ạ ộ ể ụ ụ ể
Ethnic Minority Report

Ngu nồ : K y u H i th o “Tham gia l p k ho ch gi m nghèo v i các dân t c thi uỷ ế ộ ả ậ ế ạ ả ớ ộ ể
s ”, do Nhóm làm vi c v các v n đ dân t c- D án Đ a ph ng hóa gi m nghèo ố ệ ề ấ ề ộ ự ị ươ ả ở
Vi t Nam (the Ethnicity Working Group of the Localized Poverty Reduction in Vietnamệ
Project) t ch c vào tháng 12 năm 2001.ổ ứ
Website: />9
4
Th ch c ng đ ng và v n đ gi m nghèo các c ng đ ngể ế ộ ồ ấ ề ả ở ộ ồ
dân t c thi u s vùng cao t nh Ngh Anộ ể ố ỉ ệ
PGS. TS. Nguy n Ng c H i- TS. Tr n Ng c Hùngễ ọ ợ ầ ọ
Tr ng Đ i h c Vinhjườ ạ ọ
Tóm t tắ
Ngh An là m t t nh thu c B c Trung B c a Vi t Nam v i dân s 2,8 tri u ng ệ ộ ỉ ộ ắ ộ ủ ệ ớ ố ệ
i, g m 7 dân t c Kinh, Thái, HMông, Kh Mú, Th , Đu và Đan Lai cùngờ ồ ộ ơ ổ Ơ
chung s ng, trong đó dân t c thi u s chi m 13,6% dân s (Chi c c th ng kêố ộ ể ố ế ố ụ ố
Ngh An, 1999)[3].ệ
Ngh An có 5 huy n vùng cao, v i t ng di n tích t nhiên 961.495,27 ha (chi mệ ệ ớ ổ ệ ự ế
58,3% di n tích toàn t nh), dân s 299427 ng- i (10,35% dân s toàn t nh). Đâyệ ỉ ố ờ ố ỉ
cũng là khu v c sinh s ng ch y u c a đ ng bào dân t c thi u s , v i s l- ngự ố ủ ế ủ ồ ộ ể ố ớ ố ợ
240.752 ng- i (chi m 80,40% dân s toàn vùng) và n i đây có m t đ y đ 6 dânờ ế ố ơ ặ ầ ủ
t c thi u s c a Ngh An. Đ c bi t, có m t s dân t c nh- HMông, Kh Mú, ộ ể ố ủ ệ ặ ệ ộ ố ộ ơ Ơ
Đu và Đan Lai vùng cao là khu v c phân b duy nh t c a h .ự ố ấ ủ ọ
Th c ti n quá trình phát tri n c a các c ng đ ng dân t c thi u s vùng cao Nghự ễ ể ủ ộ ồ ộ ể ố ệ
An đã ch ra r ng, đ duy trì các m i quan h đa d ng trong m i c ng đ ng, cácỉ ằ ể ố ệ ạ ỗ ộ ồ
th ch đ a ph- ng (Local institutions), hay còn g i là các th ch c ng đ ngể ế ị ơ ọ ể ế ộ ồ
(Community institutions) có vai trò chi ph i m nh m . Th ch c ng đ ng cũngố ạ ẽ ể ế ộ ồ
là nhân t quy t đ nh t i vi c duy trì b n s c văn hoá, thi t ch xã h i, quan hố ế ị ớ ệ ả ắ ế ế ộ ệ
kinh t gi a các đ n v c u trúc/ các thành viên trong m i c ng đ ng. Cùng v iế ữ ơ ị ấ ỗ ộ ồ ớ
quá trình h i nh p v i s phát tri n chung, m i c ng đ ng mang theo nh ngộ ậ ớ ự ể ỗ ộ ồ ữ
hành trang c a mình bao g m c nh ng th ch truy n th ng, trong đi u ki n đó,ủ ồ ả ữ ể ế ề ố ề ệ
s k t n i gi a h th ng th ch đ a ph- ng v i các h th ng th ch r ng l nự ế ố ữ ệ ố ể ế ị ơ ớ ệ ố ể ế ộ ớ

h n s là m t đi u ki n ti n đ cho s h i nh p phát tri n.ơ ẽ ộ ề ệ ề ề ự ộ ậ ể
M t th c t đ t ra là các c ng đ ng dân t c thi u s vùng cao đang đ ng tr- cộ ự ế ặ ộ ồ ộ ể ố ứ ớ
tình tr ng đói ngheò n ng n . T l nghèo đói (2000) là 46,7%, trong đó có m tạ ặ ề ỷ ệ ộ
t l l n n m d- i m c đói l- ng th c (đói theo chu n cũ 22,20%). Tình tr ngỷ ệ ớ ằ ớ ứ ơ ự ẩ ạ
đói nghèo vùng cao không ch liên quan đ n nh ng nguyên nhân kinh t thôngở ỉ ế ữ ế
th- ng mà nó còn có nh ng liên quan m t thi t đ n s k t n i gi a các h th ngờ ữ ậ ế ế ự ế ố ữ ệ ố
th ch : (1) Th ch c ng đ ng truy n th ng; (2) Th ch nhà n- c; (3) Th chể ế ể ế ộ ồ ề ố ể ế ớ ể ế
th tr- ng. Đi u đó đang là tr l c l n h n ch s h i nh p c a các c ng đ ngị ờ ề ở ự ớ ạ ế ự ộ ậ ủ ộ ồ
dân t c thi u s vùng cao Ngh An v- n lên thoát kh i đói nghèo và h i nh pộ ể ố ệ ơ ỏ ộ ậ
v i s phát tri n nói chung.ớ ự ể
Tìm ki m gi i pháp cho s k t h p hài hoà các h th ng th ch đang t n t i ế ả ự ế ợ ệ ố ể ế ồ ạ ở
vùng cao là m t gia pháp h u ích ti p thêm s c m nh cho các c ng đ ng dân t cộ ỉ ữ ế ứ ạ ộ ồ ộ
thi u s n i đây v- n lên thoát kh i đói nghèo và h i nh p v i s phát tri nể ố ơ ơ ỏ ộ ậ ớ ự ể
chung.
M đ uở ầ
Ngh An là m t t nh thu c B c Trung B c a Vi t Nam v i dân s 2,8 tri u ng ệ ộ ỉ ộ ắ ộ ủ ệ ớ ố ệ
i, g m 7 dân t c khác nhau Kinh, Thái, HMông, Kh Mú, Th , Đu và Đanờ ồ ộ ơ ổ Ơ
Lai cùng chung s ng, trong đó dân t c thi u s chi m 13,6% dân s (Chi c cố ộ ể ố ế ố ụ
th ng kê Ngh An, 1999)[3].ố ệ
Ngh An có 5 huy n vùng cao, v i t ng di n tích t nhiên 961.495,27 ha (chi mệ ệ ớ ổ ệ ự ế
58,3% di n tích toàn t nh), dân s 299427 ng- i (10,35% dân s toàn t nh). Đâyệ ỉ ố ờ ố ỉ
cũng là khu v c sinh s ng ch y u c a đ ng bào dân t c thi u s , v i s l- ngự ố ủ ế ủ ồ ộ ể ố ớ ố ợ
240.752 ng- i (chi m 80,40% dân s toàn vùng) và n i đây có m t đ y đ 6 dânờ ế ố ơ ặ ầ ủ
LPRV
60
t c thi u s c a Ngh An. Đ c bi t, có m t s dân t c nh- HMông, Kh Mú, ộ ể ố ủ ệ ặ ệ ộ ố ộ ơ Ơ
Đu và Đan Lai vùng cao là khu v c phân b duy nh t c a h .ự ố ấ ủ ọ
Th c ti n quá trình phát tri n c a các c ng đ ng dân t c thi u s vùng cao Nghự ễ ể ủ ộ ồ ộ ể ố ệ
An đã ch ra r ng, đ duy trì các m i quan h đa d ng trong m i c ng đ ng, cácỉ ằ ể ố ệ ạ ỗ ộ ồ
th ch đ a ph- ng (Local institutional), hay còn g i là các th ch c ng đ ngể ế ị ơ ọ ể ế ộ ồ

(Community institutional) có vai trò chi ph i m nh m . Th ch c ng đ ng cũngố ạ ẽ ể ế ộ ồ
là nhân t quy t đ nh t i vi c duy trì b n s c văn hoá, thi t ch xã h i, quan hố ế ị ớ ệ ả ắ ế ế ộ ệ
kinh t gi a các đ n v c u trúc/ các thành viên trong m i c ng đ ng. Cùng v iế ữ ơ ị ấ ỗ ộ ồ ớ
quá trình h i nh p v i s phát tri n chung, m i c ng đ ng mang theo nh ngộ ậ ớ ự ể ỗ ộ ồ ữ
hành trang c a mình bao g m c nh ng th ch truy n th ng, trong đi u ki n đó,ủ ồ ả ữ ể ế ề ố ề ệ
s k t n i gi a h th ng th ch đ a ph- ng v i các h th ng th ch r ng l nự ế ố ữ ệ ố ể ế ị ơ ớ ệ ố ể ế ộ ớ
h n s là m t đi u ki n ti n đ cho s h i nh p phát tri n. Chính vì v y, vi cơ ẽ ộ ề ệ ề ề ự ộ ậ ể ậ ệ
nghiên c u m i quan h gi a h th ng th ch c ng đ ng, th ch đ a ph- ngứ ố ệ ữ ệ ố ể ế ộ ồ ể ế ị ơ
truy n th ng v i các v n đ phát tri n c a c ng đ ng s t o c s d n li u choề ố ớ ấ ề ể ủ ộ ồ ẽ ạ ơ ở ẫ ệ
vi c ho ch đ nh chi n l- c phát tri n v i các c ng đ ng dân t c thi u s vùngệ ạ ị ế ợ ể ớ ộ ồ ộ ể ố
cao.
Trong ph m vi b n báo cáo này chúng tôi mu n t p trung phân tích m i quan hạ ả ố ậ ố ệ
gi a th ch c ng đ ng v i v n đ nghèo đói các c ng đ ng dân t c thi u sữ ể ế ộ ồ ớ ấ ề ở ộ ồ ộ ể ố
vùng cao Ngh An, v i mong mu n r ng s góp chút ít c s d n li u ban đ uệ ớ ố ằ ẽ ơ ở ẫ ệ ầ
cho lĩnh v c m i m này.ự ớ ẻ
I. Nghèo đói vùng cao Ngh Anở ệ
Không ph i ng u nhiên mà b c tranh nghèo đói c a th gi i th- ng đ- c tô đ mả ẫ ứ ủ ế ớ ờ ợ ậ
t i nh ng khu v c vùng cao, vùng đ ng bào dân t c thi u s . Vùng cao c a Nghạ ữ ự ồ ộ ể ố ủ ệ
An, n i mà các c ng đ ng dân t c thi u s chi m 80,40% dân s toàn vùng cũngơ ộ ồ ộ ể ố ế ố
không n m ngoài b i c nh đó. S li u đi u tra th c tr ng h đói nghèo năm 2000ằ ố ả ố ệ ề ự ạ ộ
theo chu n m i qu c gia đ- c th hi n qua b ng sau:ẩ ớ ố ợ ể ệ ả
B ng 1. So sánh t l đói nghèo Khu v c đ a lý t nh Ngh Anả ỷ ệ ự ị ỉ ệ
Dân s S h đói nghèo chungố ố ộ
Chu n cũ Chu n m iẩ ẩ ớ
Tên đ aị
ph- ng/ơ
khu v c đ aự ị

S. h S. kh uộ ẩ
H đói T lộ ỷ ệ

%
Hộ
nghèo
T lỷ ệ
%

×