Tải bản đầy đủ (.pptx) (38 trang)

sự trao đổi muối nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 38 trang )

BÀI BÁO CÁO
ĐỀ TÀI
Sự trao đổi muối – nước
GVHD: TS LÊ THỊ THÚY
THỰC HIỆN: TỔ 2, CĐXN 7B
8/14/151
Muối nước có vai trò rất quan trọng đối với sự
sống. Người ta có thể nhịn ăn hàng tuần nhưng không
thể nhịn uống quá 48 giờ. Trong cơ thể, muối nước
Tuy không cung cấp năng lượng như các chất hữu cơ,
nhưng chúng có ở tất cả các tế bào và mô. Chúng tham
gia cấu tạo và góp phần đảm bảo cho mọi hoạt động
bình thường của tế bào, tổ chức . Chuyển hóa muối
nước liên quan mật thiết với nhau và liên quan đến
chuyển hóa các chất hữu cơ trong cơ thể.
8/14/152
8/14/153

Tham gia cấu tạo tế bào

Tham gia vào các phản ứng lý,
hóa trong cơ thể

Dung môi hòa tan các chất vô
cơ và hữu cơ, do đó có tác
dụng vận chuyển

Điều hòa thân nhiệt

Bảo vệ các mô và cơ quan


Tạo áp suất của các dịch
VAI
TRÒ
CỦA
NƯỚC
I.NƯỚC TRONG CƠ THỂ
8/14/154
Nước tự do (45%)

Là nước lưu thông bao
gồm nước trong máu,
trong dịch sinh vật

Đông lạnh ở 0oC. Sôi ở
100oC

Thay đổi theo chế độ ăn
Nước kết hợp (55%)

Là nước tham gia vào
cấu tạo tế bào, có 2 dạng
+ Nước hydrat hóa
+ Nước bị cầm

Đông ở nhiệt độ < 0oC.
CẤU TẠO VÀ ĐẶC TÍNH CỦA NƯỚC
Nước trong cơ thể tồn tại dưới hai dạng là nước tự
do và nước kết hợp
8/14/155
HÀM LƯỢNG NƯỚC TRONG CƠ THỂ

Lượng nước trung bình của cơ thể khác nhau từ 40 -
75% trọng lượng của cơ thể. Lượng nước phụ thuộc vào
tuổi, giới và tình trạng của cơ thể. Tỷ lệ này giảm ở
những người già và người béo phì. Tuổi càng nhỏ tỷ lệ
nước càng cao. Trẻ sơ sinh bình thường lượng nước
chiếm khoảng 80%, sau một tuần lượng nước giảm còn
khoảng 60%. Ở người trưởng thành lượng nước khoảng
55 - 65%
Nước phân bố không đều ở các mô.
Nước có trong mọi tế bào và mô. Tạo ra môi trường
lỏng bên trong cơ thể, môi trường thiết yếu của sự sống.
8/14/156
SỰ PHÂN BỐ NƯỚC TRONG CƠ THỂ
Thành phần
(khu vực)
Ml/kg trọng
lượng
% Tổng lượng
nước toàn phần
Nước nội bào. 330 55
Nước ngoại bào
+ Nước của huyết
tương , bạch huyết.
+ Ở dịch gian bào.
+ Ở tổ chức liên kết.
+ Ở xương, sụn.
+ Dịch não tủy, dịch
bài tiết
270
45

120
45
45
15
45
7,5
20,0
7,5
7,5
2,5
Tổng cộng 600 100
8/14/157
NHU CẦU NƯỚC CỦA CƠ THỂ
Nhu cầu về nước của cơ thể được đảm bảo do:
+ Một phần lớn do ăn uống
+ Một phần nhỏ do quá trình chuyển hóa
các chât
Hằng ngày, người lớn cần khoảng 35ml/1kg thân
trọng. Ở trẻ em nhu cầu về nước tăng gấp 3 đến 4 lần
so với người lớn (140ml/1kg).
Nhu cầu về nước của cơ thể còn thay đổi theo tuổi,
điều kiện lao động, thời tiết, tình trạng sinh lý.
8/14/158
SỰ THĂNG BẰNG XUẤT NHẬP NƯỚC –
BILAN NƯỚC
Nhập/24 giờ Xuất/ 24giờ
Nước uống: 1000- 1500ml Nước tiểu: 1000-1500ml
Nước qua thức ăn: 700ml Da và hô hấp: 900ml
Nước nội sinh: 300ml Nước qua phân: 100ml
Tổng cộng: 2000-2500ml Tổng cộng: 2000-2500ml

8/14/159
Qua phân
0,2l
Qua hơi thở
0,35l
Qua mồ hôi
0,45l
Qua nước tiểu
1,5l
Nước sinh ra
từ quá trình 0,3l
trao đổi chất
Nước trong
thức ăn
0,7l
Nước uống
1,5l
Lượng nước
đưa vào cơ thể
2,5l
Lượng nước
được đào thải
2,5l
8/14/1510
Bình thường lượng nước vào cơ thể và lượng nước
bài suất có sự cân bằng gọi là bilan nước. Ở người
trưởng thành khỏe mạnh bilan nước bằng không. Cơ
thể chỉ có khả năng duy trì thăng bằng xuất nhập nước
ở một mức độ nhất định
Bilan nước dương (nhập > xuất). Gặp trong các

trường hợp phù, đói ăn kéo dài.
Bilan nước âm (nhập < xuất). Gặp trong rối loạn
chức năng thận, bệnh đái nhạt.
8/14/1511
II.CÁC CHẤT VÔ CƠ
8/14/1512
HÀM LƯỢNG VÀ SỰ PHÂN BỐ CÁC
CHẤT VÔ CƠ TRONG CƠ THỂ
Các chất vô cơ chiếm từ 4 - 5% trọng lượng cơ thể và
phân bố không đều ở các mô trong cơ thể. Muối vô cơ
có trong thành phần tất cả các tế bào và mô của cơ thể.
Sự phân bố muối khác nhau ở trong các tổ chức của
cơ thể. K+ có nhiều trong tế bào hồng cầu, tế bào cơ, tế
bào não. Cl- có nhiều trong huyết thanh, phổi. Ca++,
Mg++, phospho có nhiều trong xương.
8/14/1513
Bảng: Nồng độ của các ion trong dịch nội và ngoại bào.
8/14/1514
NHU CẦU CÁC CHẤT VÔ CƠ TRONG
CƠ THỂ
Bình thường để đảm bảo sự trưởng thành, phát
triển và duy trì sức khỏe thì chế độ ăn của người phải
chứa một loạt các chất vô cơ cần thiết. Nồng độ các
chất vô cơ tính theo trọng lượng khô của khẩu phần ăn
phải bằng khoảng 4% trọng lượng thức ăn. Nhưng nhu
cầu mỗi loại có khác nhau. Nhu cầu
Nhu cầu về các chất vô cơ của cơ thể phụ thuộc vào
tuổi và trạng thái sinh lý. Trẻ em trong giai đoạn phát
triển, nhu cầu về canxi, phospho cao hơn người lớn.
Phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú, nhu

cầu về Fe, Ca, P cao hơn lúc bình thường.
8/14/1515
SỰ HẤP THU MUỐI VÔ CƠ
Muối
Ruột
máu
Cơ quan
và mô
phân
Thức ăn
- Sự giữ lại muối trong
các cơ quan có chọn lọc:
Fe ở gan; Ca, Mg ở
xương; NaCl ở da.
- sự hấp thu calxi,
phospho phụ thuộc vào sự
có mặt của vitamin D.
8/14/1516
SỰ BÀI XUẤT MUỐI VÔ CƠ
Muối được bài xuất chủ yếu qua nước tiểu. Một số
muối được bài xuất một phần qua mồ hôi, phân.
Ở đường tiết niệu sự tái hấp thu và bài xuất muối chịu
ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Sự tái hấp thu, bài xuất
của Na+ ,K+ chiệu ảnh hưởng của các hormon vỏ
thượng thận
8/14/1517
III.VẬN CHUYỂN MUỐI
NƯỚC TRONG CƠ THỂ
3.1 SỰ VẬN CHUYỂN MUỐI VÔ CƠ
8/14/1518

3.2 SỰ VẬN CHUYỂN NƯỚC
Nước trong
thức ăn và đồ
uống
- Dạ dày
- Hệ mao
mạch
ruột non
Vào máu
Dịch gian
bào
Tế bào
Cơ quan
bài tiết
(thận, da,
ruột, phổi)
Ra ngoài
môi
trường
Nước trong cơ thể luôn đổi mới (6% tổng lượng nước
trong 24h)
8/14/1519
CÁC YẾU
TỐ
QUYẾT
ĐỊNH
SỰ VẬN
CHUYỂN

PHÂN

PHỐI
NƯỚC
TRONG
CƠ THỂ
8/14/1520
IV. ĐIỀU HÒA TRAO ĐỔI
MUỐI NƯỚC TRONG CƠ THỂ
8/14/1521
Hình: Mối liên quan giữa điều hòa thẩm thấu và điều hòa thể tích
8/14/1522
8/14/1523
5.1 Ứ ĐỘNG MUỐI, NƯỚC
A. Ứ nước tế bào
Định nghĩa: ứ nước nội bào là tình trạng tăng thể tích
dịch nội bào do bilan nước dương tính phối hợp với
giảm thẩm thấu huyết tương, Natri máu giảm <135
mmol/l.

8/14/1524
Nguyên nhân
- Hấp thu nước nhiều hơn khả năng bài tiết: bệnh
tâm thần uống nhiều.
- Bài tiết không thích hợp hormone chống bài niệu
(ADH).
- Do giảm bài tiết nước trong xơ gan, suy tim, hội
chứng thận hư,
- Trong suy thận mạn nặng (mức lọc cầu thận < 20
ml/phút).
8/14/1525

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×