Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi học sinh giỏi tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.88 KB, 5 trang )


GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TIỂU HỌC
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 5 - Năm học 2013- 2014
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao bài)

Điểm: / 50 điểm Số phách
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
Họ tên, chữ ký giám khảo 2:
PHẦN I : NGHE - HIỂU : 10 câu 10 điểm
1/ Em hãy nghe đoạn văn sau và đánh dấu ۷ vào cột T (đúng). F (sai) vào các câu
sau
Statements T F
1. Her name is Mai
2. She is thirteen years old.
3. She is a teacher
4. There are 30 students in her class
5. She often gets up at 5 o’clock

2/ Hãy nghe đoạn văn sau rồi khoanh tròn đáp án đúng.
1. She washes her face at ……
A. 5.30 B. 6. 00 C. 6.15
2. She has breakfast at……….
A. 6.00 B. 6. 20 C. 6.30
3. Today she has English, Maths, Science and………
A. Art B. English C. Music
4. She likes …… the most.
A. English B. music C. Science
5. She goes home at…………
A. 10 o’clock B. 10.15 C. 10. 30
PHẦN II : KIẾN THỨC NGÔN NGỮ 20 câu 10 điểm
1/ Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác loại với các từ còn lại :


Ví dụ:
0. go B. in C. on D. under
1. A. coffee B. water C. orange juice D. biscuit
2. A. bus B. truck C. car D. train
3. A. soccer B. badminton C. basketball D. volleyball
4. A. apple B. carrot C. banana D. orange
5. A. hungry B. fat C. thirsty D. tired
2/ Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý.
Ví dụ:
I like eating sandwich very much.
A
1. Mrs Lan likes children at school.
2. - What do you often do ?
- I often
3. What does he usually do? – He usually
4. Mr Ba is going to travel to Ha Noi

5. - Where were they last weekend?
- They were
3/ Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân.
1. A. a

pple B. ba

nana C. ca

n D. ba

g
2. A. wh


ere B.wh

en C.wh

at D.wh

o
3. A. party B.family C.why D.thirty
4. A. ri

ce B.pi

nk C.mi

ne D.ni

ght
5. A. shi

rt B.bi

scuits C.fi

fty D.thi

s
4/ Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn.
What for circus Where see in play
A: (1) are you going this weekend?

B: I’m going to the (2)
A: (3) are you going to do there?
B: I’m going to (4) animals with my friends.
A: How long are you going to stay?
B: I’m going to stay(5) two hours.
A:Are you going to come back home early?
B: Yes, certainly.
PHẦN III : ĐỌC HIỂU 10 câu 10 điểm
1/ Đọc đoạn văn sau và điền các thông tin vào bảng.
My name is LiLi. I’m twelve years old. I’m English. I was born on 15
th
March
1998 in Manchester. Today I live at Nguyen Tri Phuong Street, Hanoi. I’m a student at
Nguyen Hue primary school. My favourite subjects in school are Maths and English.

2/ Em hãy đọc đoạn văn và chọn từ điền vào ô trống.
Nam is a student. This is (1) family. There are (2) people in his
family: his father, his mother, his sister and his. That is his father. He is (3)
years old. He is a policeman. (4) is his mother. She is thirty- eight. She is a
teacher. His sister is fifteen. (5) is a student too. His family is very happy.
1. A. his B. her C. my D. your.
2. A. four B. five C. six D. seven.
3. A. fourteen B. forteen C. forty D. fourty.
4. A. There B. Those C. These D. This
5. A. He B. She C. There D. They.
PHẦN IV : VIẾT 10 câu 10 điểm
1/ Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh (thêm từ và chia động từ nếu cần thiết).
1. want / do / what / he / ?
-> ………………………………………………………………………………………
2. chicken / fish/ I / and / want / ?

-> ………………………………………………………………………………………
3. you / what / like/ do / .
-> ………………………………………………………………………………………
4. color / your / favorite / what / is / ?
-> ………………………………………………………………………………………
5. sixteen / the / are / on / there / table / books.
-> ………………………………………………………………………………………
2/ Viết câu hỏi cho câu trả lời sau:
1: ?
She can play the piano.
2: ?
There are four people in my family.
3: ?
Yes, I do. I like fish.
4: ?
It’s hot in Ho Chi Minh city.
5: ?
Yes, there is a television in my bedroom.
Name LiLi
Nationality English
Age
Date of birth
Place of birth
Adress
School
PHẦN V: TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ 10 từ 10 điểm
1/ Hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ địa điểm và 5 từ chỉ các môn thể thao
trong bảng dưới đây.
(Lưu ý các từ phải tách riêng biệt)
S U P E R M A R K E T T

P O L F O O T B A L L E
P O S T O F F I C E N N
Z B A S K E T B A L L N
Z S F I F T H O N O I I
O H E P I N G P O N G S
O E B B O O K S H O P P
I S K I I N G B A N O I
U W Y L I B R A R Y S H
* Từ chỉ địa điểm:
1: 2: 3: 4: 5:
* Từ chỉ các môn thể thao:
1: 2: 3: 4: 5:
Bài đọc của giáo viên
Hello. My name is Lan Anh. I am thirty years old. I go to Lam Son school. I teach
many subjects at school. There are thirty students in my class, they are very friendly.
Every day I get up early to prepare for school, I often get up at half past five then wash
face, brush teeth ang go to the school at half past six.
Bài đọc của giáo viên
Hoa is a student at Nguyen Hue school. Every day she gets up early at 5.30, then
she washes her face and brushes her teeth at six o’clock. She has breakfast with her
family at six – twenty. She has many subjects at school, today she has Maths, Music,
English and Science, All of the subjects she likes English most. She often go home at
ten – thirty in the morning.

×