Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

BÀI 4 THIẾT kế THÀNH PHẦN hỗn hợp bê TÔNG NHỰA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 26 trang )

Bài 4
thiết kế thành phần hỗn hợp bê tông nhựa
các yêu cầu

Đả
ĐảĐả
Đảm
m m
m b
bb
bả
ảả
ảo
oo
o kh
khkh
khả
ảả
ả n
nn

ăă
ăng
ngng
ng ch
chch
chố
ốố
ống
ngng
ng l


ll
lạ
ạạ
ại
ii
i biến
biếnbiến
biến d
dd
dạ
ạạ
ạng
ngng
ng kh
khkh
khô
ôô
ông
ngng
ng
h
hh
hồ
ồồ
ồi
ii
i phục
phụcphục
phục


Đả
ĐảĐả
Đảm
m m
m b
bb
bả
ảả
ảo
oo
o c
cc
c

ờng
ờngờng
ờng độ
độđộ
độ kh
khkh
khá
áá
áng
ngng
ng m
mm
mỏ
ỏỏ
ỏi
ii

i

C
CC
C

ờng
ờngờng
ờng độ
độđộ
độ ch
chch
chố
ốố
ống
ngng
ng n
nn
nứ
ứứ
ứt
tt
t trong
trongtrong
trong đ
đđ
điều
iềuiều
iều ki
kiki

kiệ
ệệ
ện
nn
n nhi
nhinhi
nhiệ
ệệ
ệt
tt
t độ
độđộ
độ
thấp
thấpthấp
thấp

Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ bền
bềnbền
bền

Kh
KhKh
Khả
ảả
ả n

nn

ăă
ăng
ngng
ng ch
chch
chố
ốố
ống
ngng
ng l
ll
lạ
ạạ
ại
ii
i h
hh
h

h
hh
hỏ
ỏỏ
ỏng
ngng
ng do
do do
do độ

độđộ
độ ẩ
ẩẩ
ẩm
mm
m

Kh
KhKh
Khả
ảả
ả n
nn

ăă
ăng
ngng
ng ch
chch
chố
ốố
ống
ngng
ng tr
trtr
trợ
ợợ
ợt
tt
t c

cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng

Kh
KhKh
Khả
ảả
ả n
nn

ăă
ăng
ngng
ng linh
linhlinh
linh đ

đđ
độ
ộộ
ộng
ngng
ng
nội dung

L
LL
Lự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chọ
ọọ
ọn
nn
n th
thth
thà
àà
ành
nhnh
nh ph
phph
phầ
ầầ

ần
nn
n cấp
cấpcấp
cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u

L
LL
Lự
ựự
ựa
aa

a ch
chch
chọ
ọọ
ọn
nn
n h
h h
h à
àà
àm
m m
m l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng chất
chấtchất
chất dính
dínhdính
dính kết
kếtkết
kết t
tt
tố
ốố
ối
ii

i

u
uu
u
các phơng pháp lựa chọn hàm lợng nhựa

Thí
ThíThí
Thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m Pat Test
Pat TestPat Test
Pat Test

Ph
PhPh
Phơ
ơơ
ơng
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp

pp
p Hubbard
Hubbard Hubbard
Hubbard Field
FieldField
Field

Ph
PhPh
Phơ
ơơ
ơng
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp
pp
p Hveem
HveemHveem
Hveem

Ph
PhPh
Phơ
ơơ
ơng
ngng
ng ph

phph
phá
áá
áp
pp
p Marshall
MarshallMarshall
Marshall

Ph
PhPh
Phơ
ơơ
ơng
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp
pp
p Superpave
SuperpaveSuperpave
Superpave
phơng pháp marshall

Nguy
NguyNguy
Nguyê
êê

ên
nn
n t
tt
tắ
ắắ
ắc
cc
c
-

- Tho
ThoTho
Thoả
ảả
ả m
mm

ãã
ãn
nn
n c
cc

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ

ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u th
thth
thể
ểể
ể tích
tíchtích
tích
+
++
+Kh
KhKh
Khố
ốố
ối
ii
i l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng th
thth

thể
ểể
ể tích
tíchtích
tích
+
+ +
+ Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng d
dd
d


+
+ +
+ Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ r
rr

rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
+
+ +
+ Ph
PhPh
Phầ
ầầ
ần
nn
n tr
trtr
tră
ăă
ăm

mm
m l
ll
lỗ
ỗỗ
ỗ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng lấp
lấplấp
lấp đ
đđ
đầ
ầầ
ầy
yy
y nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng

-

- Tho
ThoTho
Thoả
ảả
ả m
mm

ãã
ãn
nn
n c
cc

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc


ơơ
ơ h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c
+
+ +
+ Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ ổ
ổổ
ổn
nn
n đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh Marshall
MarshallMarshall
Marshall
+
+ +
+ Đ
ĐĐ

Độ
ộộ
ộ ch
chch
chả
ảả
ảy
yy
y d
dd
dẻ
ẻẻ
ẻo
oo
o Marshall
MarshallMarshall
Marshall
phơng pháp marshall
Độ rỗng cốt liệu, %
756578658080
Độ rỗng lấp đầy
nhựa,%
535353Độ rỗng d, %
5,63,26,43,27,23,2Độ dẻo, mm
8,05,53,4
Độ ổn định
(Stability), KN
75 x 250 x 235 x 2Số lần đầm nén
MaxMinMaxMinMaxMin
Lớp mặt & Móng

trên
Lớp mặt & Móng
trên
Lớp mặt & Móng
trên
Giao thông nặngGiao thông vừaGiao thông nhẹ
Các chỉ tiêu kỹ
thuật yêu cầu của
hỗn hợp BTN theo
phơng pháp
Marshall

phơng pháp marshall
phơng pháp marshall
các công thức tính toán cơ bản

T
TT
Tỉ
ỉỉ
ỉ tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng c
cc
củ
ủủ

ủa
aa
a h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p đã
đãđã
đã đ
đđ
đầ
ầầ
ầm
mm
m nén
nénnén
nén

Sub
SSD
D
mb

WW
W
G

=
W
WW
W
D
DD
D
=
= =
= kh
khkh
khố
ốố
ối
ii
i l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng m
mm
mẫ
ẫẫ
ẫu

uu
u (
((
(c
cc

ââ
ân
nn
n kh
khkh
khô
ôô
ô) (g)
) (g)) (g)
) (g)
W
WW
W
SSD
SSDSSD
SSD
=
= =
= kh
khkh
khố
ốố
ối
ii

i l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng m
mm
mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u kh
khkh
khô
ôô
ô b
bb

ãã
ão
oo
o ho
hoho
hoà
àà
à bề
bềbề
bề m
mm

mặ
ặặ
ặt
tt
t (g)
(g)(g)
(g)
W
WW
W
Sub
SubSub
Sub
=
= =
= kh
khkh
khố
ốố
ối
ii
i l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng m
mm
mẫ

ẫẫ
ẫu
uu
u kh
khkh
khô
ôô
ô b
bb

ãã
ão
oo
o ho
hoho
hoà
àà
à bề
bềbề
bề m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t c
cc

ââ
ân

nn
n trong
trongtrong
trong n
nn
nớ
ớớ
ớc
cc
c (g)
(g)(g)
(g)

Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng d
dd
d


100x
G

GG
V
mm
mbmm
a

=
Va
VaVa
Va =
= =
= độ
độđộ
độ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng d
dd
d

trong
trongtrong
trong h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn

nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p, %
, % , %
, % c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a t
tt
tổ
ổổ
ổng
ngng
ng th
thth
thể
ểể
ể tích
tíchtích
tích
Gmm
GmmGmm

Gmm =
= =
= t
tt
tỷ
ỷỷ
ỷ tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng l
ll
lớ
ớớ
ớn
nn
n nhất
nhấtnhất
nhất c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a h
hh
hỗ
ỗỗ

ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p,
, ,
, g/cm3
g/cm3g/cm3
g/cm3
Gmb
GmbGmb
Gmb =
= =
= t
tt
tỷ
ỷỷ
ỷ tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng c
cc
củ

ủủ
ủa
aa
a h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p sau
sausau
sau khi
khikhi
khi lu
lulu
lu lèn
lènlèn
lèn,
, ,
, g/cm3
g/cm3g/cm3
g/cm3
phơng pháp marshall
các công thức tính toán cơ bản

T
TT
Tỉ
ỉỉ
ỉ tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng l
ll
lớ
ớớ
ớn
nn
n nhất
nhấtnhất
nhất c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn

n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p -

- Va
VaVa
Va =0
=0=0
=0
P
mm
= % theo khối lợng của hỗn hợp ở trạng thái rời, =100
P
s
= hàm lợng cốt liệu, % theo trọng lợng hỗn hợp
P
b
= hàm lợng nhựa, % theo trọng lợng hỗn hợp
G
se
= tỷ trọng có hiệu của cốt liệu
G
b
= tỷ trọng của nhựa
T
TT

Tỉ
ỉỉ
ỉ tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng có
cócó
có hi
hihi
hiệ
ệệ
ệu
uu
u c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili

liệ
ệệ
ệu
uu
u
Gmm = tỷ trọng lớn nhất của hỗn hợp (không có độ rỗng còn d )
Pmm = phần trăm theo khối lợng của hỗn hợp ở trạng thái rời = 100
Pb = hàm lợng nhựa tính bằng % theo tổng khối lợng của hỗn hợp
Gb = tỷ trọng của nhựa
b
b
se
s
mm
mm
G
P
G
P
P
G
+
=
b
b
mm
mm
bmm
se
G

P
G
P
P
P
G


=
phơng pháp marshall
các công thức tính toán cơ bản

Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili

liệ
ệệ
ệu
uu
u
G
GG
G
sb
sbsb
sb
=
= =
= t
tt
tỷ
ỷỷ
ỷ tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng kh
khkh
khố
ốố
ối
ii
i t

tt
tổ
ổổ
ổng
ngng
ng h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u

G
GG
G
mb
mbmb
mb
=
= =
= t
tt
tỷ
ỷỷ
ỷ tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng kh
khkh
khố
ốố
ối
ii
i c
cc
củ
ủủ
ủa
aa

a h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p b
bb

êê
ê t
tt

ôô
ông
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a
P

PP
P
s
s s
s
=
= =
= h
hh

àà
àm
mm
m l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu

uu
u, %
, % , %
, % c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a t
tt
tổ
ổổ
ổng
ngng
ng tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng h
hh
hỗ

ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p.

.
T
TT
Tỉ
ỉỉ
ỉ tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng kh
khkh
khố
ốố
ối
ii
i t
tt

tổ
ổổ
ổng
ngng
ng h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u c
cc

cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
P1, P2, P3 = % của các loại cốt liệu theo kích cỡ, tính theo
khối lợng
G1, G2, G3 = tỷ trọng khối của các loại cốt liệu có trong cốt
liệu tổng hợp.
sb
smb
G
P
G
VMA
ì
= 100
n
n
n
sb
G
P
G

P
G
P
P
P
P
G
+++
+
+
+
=


2
2
1
1
21
phơng pháp marshall
các công thức tính toán cơ bản

Ph
PhPh
Phầ
ầầ
ần
nn
n tr
trtr

tră
ăă
ăm
mm
m l
ll
lỗ
ỗỗ
ỗ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng lấp
lấplấp
lấp đ
đđ
đầ
ầầ
ầy
yy
y b
bb
bằ
ằằ
ằng
ngng
ng nh
nhnh

nhự
ựự
ựa
aa
a
VMA
VMAVMA
VMA =
= =
= độ
độđộ
độ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u, %

, % , %
, % c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a th
thth
thể
ểể
ể tích
tíchtích
tích kh
khkh
khố
ốố
ối
ii
i
Va
VaVa
Va =
= =
= độ
độđộ
độ r
rr
rỗ
ỗỗ

ỗng
ngng
ng c
cc

òò
òn
nn
n d
dd
d

, %
, % , %
, % c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a t
tt
tổ
ổổ
ổng
ngng
ng th
thth
thể
ểể

ể tích
tíchtích
tích.

.
VMA
VaVMA
xVFA

= 100
phơng pháp marshall - u/nhợc điểm

Ư
ƯƯ
Ưu
u u
u đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m ???
??????
???

Nh
NhNh

Nhợ
ợợ
ợc
cc
c đ
đđ
đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m ???
??????
???

Y
YY

êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u thay
thaythay

thay đ
đđ
đổ
ổổ
ổi
ii
i ph
phph
phơ
ơơ
ơng
ngng
ng ph
phph
phá
áá
áp
pp
p thiết
thiếtthiết
thiết kế
kếkế
kế th
thth
thà
àà
ành
nhnh
nh
ph

phph
phầ
ầầ
ần
nn
n h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p ???
??????
???
các phơng pháp thiết kế thành phần
phạm vi ứng dụng
Loại hỗn hợp bê tông nhựa Phơng pháp
Marshall
Phơng pháp
Hunburd - Field
Phơng pháp
Hreem
1/ Hỗn hợp bê tông nhựa chặt thích hợp không thích hợp thích hợp
2/ Hỗn hợp bê tông nhựa hạt mịn thích hợp không thích hợp thích hợp

3/ Hỗn hợp bê tông nhựa cát thích hợp thích hợp thích hợp
4/ Lớp thảm nhựa hạt mịn thích hợp thích hợp thích hợp
5/ Hỗn hợp bê tông nhựa hạt lớn Có thể dùng không thích hợp thích hợp
6/ Hỗn hợp bê tông nhựa hở không thích hợp

không thích hợp có thể dùng

superpave thiết kế thành phần
các bớc thiết kế

L
LL
Lự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chọ
ọọ
ọn
nn
n v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t li
lili

liệ
ệệ
ệu
uu
u

L
LL
Lự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chọ
ọọ
ọn
nn
n th
thth
thà
àà
ành
nhnh
nh ph
phph
phầ
ầầ
ần
nn

n c
cc
cỡ
ỡỡ
ỡ h
hh
hạ
ạạ
ạt
tt
t c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u

L
LL
Lự
ựự
ựa
aa

a ch
chch
chọ
ọọ
ọn
nn
n h
hh

àà
àm
mm
m l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a

Đ
ĐĐ
Đá
áá

ánh
nhnh
nh gi
gigi
giá
áá
á độ
độđộ
độ nh
nhnh
nhạ
ạạ
ạy
yy
y c
cc
cả
ảả
ảm
mm
m v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i n
nn
nớ
ớớ

ớc
cc
c c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a h
hh
hỗ
ỗỗ
ỗn
nn
n h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p
thiết
thiếtthiết
thiết kế
kếkế
kế
nguyên tắc thiết kế

Đả
ĐảĐả

Đảm
m m
m b
bb
bả
ảả
ảo
oo
o c
cc

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u th
thth
thể
ểể
ể tích
tíchtích

tích
-

- Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng d
dd
d


-

- Đ
ĐĐ
Độ
ộộ
ộ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng

ng c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u
-

- %
% %
% l
ll
lỗ
ỗỗ
ỗ r
rr
rỗ
ỗỗ
ỗng
ngng
ng lấp
lấplấp
lấp đ

đđ
đầ
ầầ
ầy
yy
y nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a

Đả
ĐảĐả
Đảm
m m
m b
bb
bả
ảả
ảo
oo
o c
cc

áá
ác
cc
c ch

chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c
-

- C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch

chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc
cắ
ắắ
ắt
tt
t tr
trtr
trự
ựự
ực
cc
c tiếp
tiếptiếp
tiếp
-

- Ch
ChCh
Chỉ
ỉỉ
ỉ ti

titi
tiê
êê
êu
uu
u kéo
kéokéo
kéo gi
gigi
giá
áá
án
nn
n tiếp
tiếptiếp
tiếp
lựa chọn vật liệu

Nguy
NguyNguy
Nguyê
êê
ên
nn
n t
tt
tắ
ắắ
ắc
cc

c
-

- Đ
ĐĐ
Điều
iềuiều
iều ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n m
mm

ôô
ôi
ii
i tr
trtr
tr

ờng
ờngờng
ờng
-

- L
LL

L

u
u u
u l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng giao
giaogiao
giao th
thth
thô
ôô
ông
ngng
ng,
, ,
, t
tt
tố
ốố
ốc
cc
c độ
độđộ
độ d
dd


òò
òng
ngng
ng giao
giaogiao
giao th
thth
thô
ôô
ông
ngng
ng
-

- Kết
KếtKết
Kết cấu
cấucấu
cấu m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng


L
LL
Lự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chọ
ọọ
ọn
nn
n nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng
-

- Nhi
NhiNhi
Nhiệ
ệệ

ệt
tt
t độ
độđộ
độ cao
caocao
cao nhất
nhấtnhất
nhất c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng
-

- Nhi
NhiNhi
Nhiệ

ệệ
ệt
tt
t độ
độđộ
độ thấp
thấpthấp
thấp nhất
nhấtnhất
nhất c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng
-

- Đ
ĐĐ

Điều
iềuiều
iều ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉnh
nhnh
nh theo
theotheo
theo l
ll
l

u
uu
u l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng giao
giaogiao
giao th
thth
thô
ôô
ông
ngng

ng v
vv

àà
à t
tt
tố
ốố
ốc
cc
c
độ
độđộ
độ d
dd

òò
òng
ngng
ng giao
giaogiao
giao th
thth
thô
ôô
ông
ngng
ng
lùa chän nhùa ®−êng


Nhi
NhiNhi
NhiÖ
ÖÖ
Öt
tt
t ®é
®é®é
®é cao
caocao
cao nhÊt
nhÊtnhÊt
nhÊt
lùa chän nhùa ®−êng

Nhi
NhiNhi
NhiÖ
ÖÖ
Öt
tt
t ®é
®é®é
®é thÊp
thÊpthÊp
thÊp nhÊt
nhÊtnhÊt
nhÊt
lùa chän nhùa ®−êng


§
§§
§é
éé
é tin
tin tin
tin c
cc

ËË
Ëy
yy
y trong
trongtrong
trong s
ss

öö
ö lý
lýlý
lý s
ss

èè
è li
lili
liÖ
ÖÖ
Öu
uu

u nhi
nhinhi
nhiÖ
ÖÖ
Öt
tt
t ®é
®é®é
®é
lùa chän nhùa ®−êng

§
§§
§é
éé
é tin
tin tin
tin c
cc

ËË
Ëy
yy
y trong
trongtrong
trong s
ss

öö
ö lý

lýlý
lý s
ss

èè
è li
lili
liÖ
ÖÖ
Öu
uu
u nhi
nhinhi
nhiÖ
ÖÖ
Öt
tt
t ®é
®é®é
®é
lựa chọn nhựa đờng

Hi
HiHi
Hiệ
ệệ
ệu
uu
u ch
chch

chỉ
ỉỉ
ỉnh
nhnh
nh theo
theotheo
theo l
ll
l

u
uu
u l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng giao
giaogiao
giao th
thth
thô
ôô
ông
ngng
ng v
vv

àà

à t
tt
tố
ốố
ốc
cc
c độ
độđộ
độ
d
dd

òò
òng
ngng
ng giao
giaogiao
giao th
thth
thô
ôô
ông
ngng
ng
-

- Standing :
Standing : Standing :
Standing : T
TT

Tố
ốố
ốc
cc
c độ
độđộ
độ d
dd

òò
òng
ngng
ng xe
xexe
xe <20 km/h
<20 km/h<20 km/h
<20 km/h
-

- Slow:
Slow: Slow:
Slow: T
TT
Tố
ốố
ốc
cc
c độ
độđộ
độ d

dd

òò
òng
ngng
ng xe
xexe
xe từ
từtừ
từ 20 km/h
20 km/h 20 km/h
20 km/h -

- 70 km/h
70 km/h70 km/h
70 km/h
-

- Standard:
Standard: Standard:
Standard: T
TT
Tố
ốố
ốc
cc
c độ
độđộ
độ d
dd


òò
òng
ngng
ng xe
xexe
xe > 70 km/h
> 70 km/h> 70 km/h
> 70 km/h
lựa chọn nhựa đờng

Ki
KiKi
Kiể
ểể
ểm
mm
m tra
tratra
tra c
cc

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti

titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng đ
đđ
đả
ảả
ảm
m m
m b
bb
bả

ảả
ảo
oo
o đạ
đạđạ
đạt
t t
t c
cc

áá
ác
cc
c
ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u chu
chuchu
chuẩ
ẩẩ
ẩn
nn
n.
. .
. Ví
VíVí

Ví dụ
dụdụ
dụ:
::
:
lựa chọn cốt liệu

C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ lý
lýlý
lý c

cc
củ
ủủ
ủa
aa
a c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u

L
LL
Lự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chọ
ọọ
ọn

nn
n c
cc
cố
ốố
ốt
tt
t li
lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u theo
theotheo
theo c
cc

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu

uu
u c
cc

ơơ
ơ lý
lýlý
lý ph
phph
phù
ùù
ù h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p
lựa chọn thành phần cỡ hạt

V
VV

ùù
ùng
ngng
ng gi
gigi
giớ
ớớ

ới
ii
i h
hh
hạ
ạạ
ạn
nn
n:
: :
: Kh
KhKh
Khô
ôô
ông
ngng
ng đ
đđ
đi
i i
i v
vv

àà
ào
oo
o v
vv

ùù

ùng
ngng
ng gi
gigi
giớ
ớớ
ới
ii
i h
hh
hạ
ạạ
ạn
nn
n

Đ
ĐĐ
Đi
ii
iể
ểể
ểm
mm
m kh
khkh
khố
ốố
ống
ngng

ng chế
chếchế
chế:
: :
: N
NN
Nằ
ằằ
ằm
mm
m trong
trongtrong
trong ph
phph
phạ
ạạ
ạm
mm
m vi
vi vi
vi c
cc

áá
ác
cc
c đ
đđ
đi
ii

iể
ểể
ểm
mm
m kh
khkh
khố
ốố
ống
ngng
ng chế
chếchế
chế

0

0.3

0.075

100

Cỡ sàng (mm)
-
tăng theo hàm mũ 0.45

2.36

9.5


4.75

19.0

12.5

Phần trăm lọt sàng

lựa chọn thành phần cỡ hạt

C
CC

áá
ác
cc
c ví
víví
ví dụ
dụdụ
dụ về
vềvề
về đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng cong
cong cong
cong cấp
cấpcấp

cấp ph
phph
phố
ốố
ối
ii
i l
ll
lự
ựự
ựa
aa
a ch
chch
chọ
ọọ
ọn
nn
n
So sánh các cấp phối - Cỡ hạt danh định lớn nhất = 9.5 mm
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0

100.0
0.0 0.1 1.0 10.0 100.0
Cỡ sàng (mm)
Lợng lọt sàng %
ASTM D3515
BTNP 2006
22TCN 249-98
GH theo Superpave
CP chặt nhất
So sánh các cấp phối - Cỡ hạt danh định lớn nhất = 12.5 mm
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
100.0
0.0 0.1 1.0 10.0 100.0
Cỡ sàng (mm)
Lợng lọt sàng %
ASTM D3515
BTNP 2006
22TCN 249-98
GH theo Superpave
CP chặt nhất
So sánh các cấp phối - Cỡ hạt danh định lớn nhất = 19 mm

0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
100.0
0.0 0.1 1.0 10.0 100.0
Cỡ sàng (mm)
Lợng lọt sàng %
ASTM D3515
BTNP 2006
22TCN 249-98
GH theo Superpave
CP chặt nhất
chế tạo hỗn hợp

Ph
PhPh
Phơ
ơơ
ơng
ngng
ng ph
phph
phá

áá
áp
pp
p đ
đđ
đầ
ầầ
ầm
mm
m xoay
xoayxoay
xoay
chế tạo hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc
c quy
quyquy
quy đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh c
cc
củ
ủủ

ủa
aa
a chế
chếchế
chế t
tt
tạ
ạạ
ạo
oo
o m
mm
mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u b
bb
bằ
ằằ
ằng
ngng
ng đ
đđ
đầ
ầầ
ầm
mm
m xoay
xoayxoay

xoay
7 85 127
8 93 146
8 105 167
9 119 192
9 135 220
10 153 253
10 172 288
7 78 121
7 88 138
8 100 158
8 113 181
9 128 208
9 146 240
10 165 275
7 74 114
7 83 129
8 95 150
8 106 169
9 121 195
9 139 228
10 158 262
7 68 104
7 76 117
7 86 134
8 96 152
8 109 174
9 126 204
9 143 235
<0.3

0.3-1
1-3
3-10
10-30
30-100
>100
43-44
0
C
N
ini
N
des
N
max
41-42
0
C
N
ini
N
des
N
max
39-40
0
C
N
ini
N

des
N
max
<39
0
C
N
ini
N
des
N
max
Nhiệt độ không khí cao trung bình thiết kế
Lu
lợng xe
thiết kế
ESALs
(triệu)
chế tạo hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc
c quy
quyquy
quy đ
đđ

định
ịnhịnh
ịnh c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a chế
chếchế
chế t
tt
tạ
ạạ
ạo
oo
o m
mm
mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u b
bb
bằ
ằằ
ằng
ngng
ng đ
đđ

đầ
ầầ
ầm
mm
m xoay
xoayxoay
xoay
Cú 3 mc m N
ini
, N
des
, N
max

Mu c m n N
des

Theo dừi chiu cao trong thi gian m

Sau khi m n N
des
, ly mu ra khi khuụn
v xỏc nh trng lng riờng biu kin v %
G
mm
% G
mm
= 100% - VIM ( rng d)

Tớnh toỏn h s hiu chnh theo chiu cao


Tớnh toỏn t trng v % G
mm
ti mc N
ini
.
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u lý
lýlý
lý h
hh
họ
ọọ

ọc
cc
c
10.550.0
11.037.5
12.025.0
13.019.0
14.012.5
15.09.5
Chỉ tiêu VMA nhỏ nhất,
(%)
Cỡ hạt lớn nhất danh nghĩa,
(mm)
65-75
100
65-75<100
65-75<30
65-75<10
65-78<3
65-78<1
70-80<0.3
Độ rỗng lấp đầy nhựa-VFA thiết kế, %Lu lợng xe ESAL, triệu
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

M
MM
Mộ
ộộ
ột
tt

t s
ss
số
ốố
ố y
yy

êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u


Nha ng v ct liu phi tha món cỏc iu kin yờu
cu

rng d ca hn hp phi t 4% khi m mc
m N
des

rng ct liu ca hn hp m nộn t mc qui nh

rng lp y bng nha t mc qui nh (vi mu
m ti N
des
)

H s bt khoỏng/ nha giỏ tr t 0.6 n 1.2

G
mm
ca hn hp khi m ti N
ini
khụng vt quỏ gii
hn trong bng v G
mm
ca hn hp khi m ti N
max
khụng vt quỏ 98%

Hn hp khi m n rng 7% v thớ nghim n
nh nc cú bn kộo cũn li ti thiu 80%
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp


M
MM
Mộ
ộộ
ột
tt
t s
ss
số
ốố
ố y
yy

êê
êu
uu
u c
cc
cầ
ầầ
ầu
uu
u c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m

mm
mẫ
ẫẫ
ẫu
uu
u
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ h
hh

họ
ọọ
ọc
cc
c -

- c
cc

áá
ác
cc
c thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m
Phơng pháp thí nghiệm cắt- SST theo superpave
Mẫu thí nghiệm
Lực tác dụng
(duy trì mẫu ở chiều cao cố định)
Tấm gia tải
Tấm gia tải
Phản lực
Biến dạng
cắt tích luỹ

Mặt bên
Các tấm cao su
Lực tác dụng
áp lực hông
Mặt đứng
Mẫu thí nghiệm
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ h
hh

họ
ọọ
ọc
cc
c -

- c
cc

áá
ác
cc
c thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m
Phơng pháp thí nghiệm cắt- SST
Thí nghiệm cắt ở chiều cao không đổi
Thí nghiệm cắt tải trọng lặp với mức ứng suất
không đổi
Thí nghiệm cắt tải trọng lặp với chiều cao không đổi
Kết quả : ứng suất dọc trục, ứng suất cắt
và biến dạng cắt
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp


C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c -

- c
cc


áá
ác
cc
c thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m
Thí nghiệm cắt ở chiều cao không đổi
Tác dụng ứng suất cắt có độ lớn 7kPa 100 chu kỳ
Tăng ứng suất cắt tốc độ 70 kPa/s - để 10 giây
Giảm ứng suất cắt về 0 với tốc độ 21kPa/giây
Tiếp tục ghi số liệu thêm 30 giây sau khi tải trọng đã
về 0.
Thí nghiệm đợc thực hiện ở các nhiệt độ 4
o
C, 20
o
C
và 40
o
C.
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

C

CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c -

- c
cc


áá
ác
cc
c thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m
Phơng pháp thí nghiệm cắt- SST theo superpave
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu

uu
u c
cc

ơơ
ơ h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c -

- c
cc

áá
ác
cc
c thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m
Thí nghiệm cắt tải trọng lặp với tỷ lệ ứng suất không đổi
Tác dụng lên mẫu đồng thời một ứng suất dọc trục

và ứng suất cắt (tỉ lệ 1.2 đến 1.5) có dạng nửa hình sin
100 chu kỳ, thời gian tác dụng 0.1 giây, nghỉ 0.6 giây.
ứng suất dọc trục < 7kPa.
Tiếp tục tác dụng với 5000 chu kỳ.
Nhiệt độ chọn để thí nghiệm là nhiệt độ trung bình
của 7 ngày trong năm đo ở độ sâu mặt đờng là 50,8
mm.
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ h

hh
họ
ọọ
ọc
cc
c -

- c
cc

áá
ác
cc
c thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m
Thí nghiệm cắt tải trọng lặp với chiều cao không đổi
Tác dụng lên mẫu một ứng suất cắt có dạng nửa
hình sin 100 chu kỳ, thời gian tác dụng 0.1 giây, nghỉ
0.6 giây, ứng suất dọc trục < 7kPa.
Tác dụng lên mẫu một ứng suất cắt có dạng nửa
hình sin có độ lớn 70kPa 5000 chu kỳ, thời gian tác
dụng 0.1 giây, nghỉ 0.6 giây.
Nhiệt độ thí nghiệm là nhiệt độ trung bình của 7

ngày trong năm đo ở độ sâu 50, 8 mm.
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c -


- c
cc

áá
ác
cc
c thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m
.
Phơng pháp thí nghiệm kéo gián tiếp - IDT
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ

ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c -

- c
cc

áá
ác
cc
c thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ

ệm
mm
m
. Phơng pháp thí nghiệm kéo gián tiếp IDT -
Thí nghiệm cờng độ - từ biến, nứt do nhiệt
Nhiệt độ thí nghiệm: 0, -10 và -20
o
C, trong đó ít nhất phải sử
dụng 2 nhiệt độ thí nghiệm. Giá trị nhiệt độ điển hình đợc sử dụng
là -5
o
C và -15
o
C.
Tác dụng một lực tĩnh có cờng độ định trớc tạo ra chuyển vị
ngang giữa 50 và 200 micorostrains trong 60 giây đầu tiên.
Theo dõi biến dạng ngang và biến dạng thẳng đứng trong thời
gian tác dụng tải. Tải trọng sẽ đợc tác dụng trong 1000 giây 15
giây.
Tác dụng thêm tải trọng lên mẫu với tốc độ gia tải của pít tông
12.5mm /phút. Theo dõi tải trọng, biến dạng đến khi tải trọng bắt
đầu giảm (10% so với giá trị lớn nhất).
kiểm tra các chỉ tiêu cơ - lý của hỗn hợp

C
CC

áá
ác
cc

c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u c
cc

ơơ
ơ h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c -

- c
cc

áá
ác
cc
c thí
thíthí

thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m
. Phơng pháp thí nghiệm kéo gián tiếp IDT -
Thí nghiệm cờng độ - từ biến, nứt mỏi
Bảo ôn mẫu ở nhiệt độ thí nghiệm
Tác dụng lực bằng nén pitton tốc độ 50mm/phút.
Theo dõi biến dạng dọc và ngang liên tục cho đến
khi tải trọng bắt đầu giảm.
La chn ct liu La chn nha ng
Thit k hn hp theo ch tiờu th
tớch v n nh nc
Xỏc nh c trng hn hp theo
c tớnh vt liu
Mc thit k 2 Mc thit k 1 Mc thit k 3
D bỏo c trng
mt ng
Bin dng khụng
hi phc
Mi
Nt nhit
thp
D bỏo c trng
mt ng
Bin dng khụng
hi phc

Nt nhit
thp
Mi
Thớ nghim kim
chng
Thit k hn hp cui
cựng a vo sn xut
Cỏc thớ nghim kim soỏt
hn hp ngoi hin trng
THIT K CC CH TIấU TH TCH THIT K CC CH TIấU C HC
KIM SOT HIN
TRNG
THIT K
THNH PHN
HN HP Bấ
TễNG NHA
THEO
SUPERPAVE
THIT K THNH PHN HN HP Bấ TễNG NHA
THEO SUPERPAVE
La chn mc thit k
>10
7
Mc 3 (cao)
10
7
Mc 2 (trung bỡnh)
10
6
Mc 1 (thp)

Lng ti trng trc tiờu
chun (80KN) tớch ly
Mc thit k la chn
THIT K THNH PHN HN HP Bấ TễNG NHA
THEO SUPERPAVE MC THIT K 1
Lựa chọn cốt liệu theo tiêu chuẩn theo các chỉ tiêu:
thành phần cấp phối, độ thô ráp của cốt liệu, hàm lợng
hạt dẹt,
Lựa chọn loại nhựa đờng theo điều kiện khai thác.
Chế bị mẫu thí nghiệm và đầm nén mẫu trong phòng.
Thí nghiệm và tính toán chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp
lựa chọn hàm lợng nhựa thiết kế
Kiểm tra khả năng ổn đinh nớc của hỗn hợp (chế tạo
mẫu ở hàm lợng nhựa lựa chọn, đầm nén đến độ rỗng
d 7% - 2 tổ mẫu x 3 mẫu) (thí nghiệm cờng độ ép chẻ)
THIT K THNH PHN HN HP Bấ TễNG NHA
THEO SUPERPAVE MC THIT K 2 & 3
Thực hiện các bớc thiết kế đặc tính thể tích của hỗn
hợp bê tông nhựa theo mức 1.
Lựa chọn ba hàm lợng nhựa bao gồm cả hàm lợng
nhựa theo thiết kế ở mức 1.
Xác định nhiệt độ thí nghiệm cơ học.
Tiến hành các thí nghiệm cơ học liên quan đến đặc
tính của mặt đờng.
Đánh giá các số liệu thí nghiệm để tính toán các tính
chất của vật liệu.
THIT K THNH PHN HN HP Bấ TễNG NHA
THEO SUPERPAVE MC THIT K 2
Các thí nghiệm Mức thiết kế 2
Độ cứng từ biến (S) và

độ dốc (m) của nhựa
đờng từ thí nghiệm
dầm uốn.
Cờng độ kéo gián
tiếp ở nhiệt độ T
eff
Từ biến ở các tần số
khác nhau ở nhiệt độ
T
eff
Cờng độ kéo gián
tiếp ở -10
o
C
Từ biến ở các tần số
khác nhau ở nhiệt độ
T
eff
Cắt đơn giản tại chiều
cao không đổi ở nhiệt
độ T
eff
Từ biến kéo gián tiếp
(-20, -10, 0
o
C)
Cắt đơn giản tại
chiều cao không đổi
ở nhiệt độ T
eff

Cắt trùng phục ở tỷ lệ
ứng suất không đổi
Nứt ở nhiệt độ thấpNứt mỏiBiến dạng vĩnh cửu
THIT K THNH PHN HN HP Bấ TễNG NHA
THEO SUPERPAVE MC THIT K 3
Các thí nghiệm Mức thiết kế 3
Cắt đơn giản tại chiều cao
không đổi (4, 20, 40
o
C)
Từ biến ở các tần số khác
nhau tại chiều cao không
đổi (4, 20, 40
o
C)
Biến dạng một trục (4, 20,
40
o
C)
Cờng độ kéo gián tiếp
(12.5mm/phút) (-20, -10,
0
o
C)
Cờng độ kéo gián tiếp
(50mm/phút) (-10, 4,
20
o
C)
Đặc tính thể tích (4, 20,

40
o
C)
Từ biến kéo gián tiếp (-
20, -10, 0
o
C)
Từ biến ở các tần số khác
nhau tại chiều cao không
đổi (4, 20, 40
o
C)
Cắt trùng phục ở tỷ lệ ứng
suất không đổi (T
eff
(PD))
Nứt ở nhiệt độ thấpNứt mỏiBiến dạng vĩnh cửu
THIT K THNH PHN HN HP Bấ TễNG
NHA THEO SUPERPAVE
Nhiệt độ ảnh hởng phục vụ cho thí nghiệm mỏi
T
eff
(FC) = 0.8 (MAPT) - 2.7
Nhiệt độ mặt đờng trung bình năm (
0
C) đợc tính
toán tại 1/3 chiều sâu của lớp mặt đờng từ tập số
liệu khí hậu cho khu vực nghiên cứu
MAPT
Nhiệt độ thí nghiệm ảnh hởng tới hiện tợng nứt

mỏi tính theo
0
C
T
eff
(FC)
THIT K THNH PHN HN HP Bấ TễNG
NHA THEO SUPERPAVE
Nhiệt độ ảnh hởng phục vụ cho thí nghiệm bin
dng vnh cu
T
eff
(PD) = 30.8 - 0.12 Z
cr
+ 0.92 MAAT
thit k
Chiều sâu giới hạn trong lớp Bê tông nhựa (mm)Z
cr
Nhit nh hng (
0
C)
T
eff
(PD)
MAAT
thiết kế
= MAAT
trung bình
+ K







MAAT
MAAT
trung binh
Nhiệt độ không khí trung bình năm


- Độ lệch tiêu chuẩn của nhiệt độ không khí tb năm
K

- Hệ số độ tin cậy
THIT K THNH PHN HN HP Bấ TễNG
NHA THEO SUPERPAVE
Các số liệu thí nghiệm đợc dùng để tính toán đặc
trng h hỏng mặt đờng sử dụng phần mềm
chuyên dụng của Superpave
Dự tính h hỏng biến dạng không hồi phục, nứt
mỏi và nứt ở nhiệt độ thấp và mức yêu cầu
Mức 2

×