Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Cách sử dụng của 07 từ cùng mang nghĩa đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.28 KB, 1 trang )

Cách sử dụng của 07 từ cùng mang nghĩa
"đất"
Các bạn có thấy rằng khi làm đề thi TOEIC, các bạn gặp nhiều từ khác
nhau mà đều dịch ra là "đất" không? Vậy các từ đó khác nhau trong ý
nghĩa và cách sử dụng như thế nào trong lúc luyện thi TOEIC, Học
TOEIC nhỉ?

1/ Land: có nghĩa là đất, từ trái nghĩa là sea có nghĩa là biển.
Eg: Look! There the land is finally.

Land thường được dùng cho những mảnh đất rộng ở miền quê, đặc biệt
khi sử dụng cho nông nghiệp.

2/ Ground: là mặt đất nơi ta đang đứng.
Eg: I fell of the ground and broke my leg.

Ground là bất cứ mảnh đất nào, có thể được thiết kế cho một hoạt động
hay mục đích cụ thể nào đó.

3/ Soil: là đất trồng trọt.
Eg: The heavy rain erode our soil.

4/ Earth: là đất, trái nghĩa với nó là heaven có nghĩa là trời.
Eg: The war has spread throughout the earth.

5/ Lot: thường là một mảnh đất nhỏ ở thị xã hoặc thành phố, dùng cho
việc xây dựng hoặc đỗ xe.
Eg: building lot, a parking lot

6/ Plot: một mảnh đất nhỏ có thể dùng cho việc xây dựng, trồng rau hoặc
chôn cất người chết.



- She bought a small plot of land to build a house.
– a vegetable plot
– a burial plot

7/ Space: một khu đất rộng lớn không có nhà cửa.
Eg: The city has plenty of open space.

×