Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BÀI 3 a kế HOẠCH đấu THẦU b sơ TUYỂN NHÀ THẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.68 KB, 12 trang )

PGS. TS. Bùi Ngọc
Toàn
Trưởng Bộ môn Dự án
& QLDA
Trường ĐH Giao
thông Vận tải

Chương trình Đào tạo Nghiệp vụ
Đấu thầu
1
Bµi 3.
a. KÕ ho¹ch ®Êu thÇu

b. s¬ tuyÓn nhµ thÇu

PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
2
a. Kế hoạch đấu thầu
quy định chung (Đ6L)
1. Phê duyệt: - Ngời có thẩm quyền hoặc đợc uỷ
quyền
- Bằng văn bản
2. Cách lập: - Cho toàn bộ dự án


- Cho một số gói thực hiện trớc
3. Nguyên tắc:
- Chia thành gói thầu theo t/chất kỹ thuật, trình
tự thực hiện, đồng bộ, quy mô hợp lý.
- Một gói thầu có 1 HSMT, đấu thầu 1 lần.
- Thực hiện theo 1 hoặc nhiều hợp đồng
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
3
quy định chung (Đ6L)
4. Nội dung từng gói trong KHĐT:
- Tên gói thầu
- Giá gói thầu
- Nguồn vốn
- Hình thức lựa chọn, phơng thức đấu thầu
- Thời gian lựa chọn
- Hình thức hợp đồng
- Thời gian thực hiện hợp đồng
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao

thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
4
Căn cứ lập KHĐT (Đ9 NĐ)
1. Quyết định đầu t và các tài liệu là cơ sở để
quyết định đầu t; giấy đăng ký kinh doanh;
giấy chứng nhận đầu t
2. Điều ớc quốc tế/văn bản thoả thuận (ODA)
3. Thiết kế, dự toán đợc duyệt (nếu có)
4. Nguồn vốn cho dự án
5. Văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có)
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
5
Nội dung từng gói (Đ10NĐ)
1. Tên gói thầu: Thể hiện t/c, nội dung gói thầu
2. Giá gói thầu: Theo tổng vốn đầu t, DT đợc
duyệt
3. Nguồn vốn: Nêu nguồn/phơng thức thu xếp
4. Hình thức lựa chọn, phơng thức đấu thầu
5. Thời gian lựa chọn

6. Hình thức hợp đồng
7. Thời gian thực hiện hợp đồng.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
6
trình duyệt khđt (Đ11NĐ)
1. Trách nhiệm trình: Chủ đầu t
2. Hồ sơ trình:
a) Văn bản trình duyệt:
- Phần đã tổ chức thực hiện
- Phần không đấu thầu (không áp dụng đợc
một trong 7 hình thức lựa chọn nhà thầu)
- Phần kế hoạch đấu thầu: công việc còn lại
hình thành các gói thầu
Tổng 3 phần không vợt TMĐT
b) Tài liệu kèm theo: TL làm căn cứ lập KHĐT
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti


Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
7
Thẩm định, phê duyệt (Đ12NĐ)
1. Thẩm định kế hoạch đấu thầu
a) Thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá các nội
dung theo Đ9, Đ10 và Đ11NĐ
b) Cơ quan thẩm định lập báo cáo kết quả thẩm
định trình ngời có thẩm quyền phê duyệt
2. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu:
- Ngời có thẩm quyền: Không quá 10 ngày
- Thủ tớng Chính phủ: Theo Quy chế làm
việc của Chính phủ.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
8
B. sơ tuyển nhà thầu
Quy định chung (k1, đ32L)
1. Sơ tuyển thực hiện trớc khi tổ chức đấu thầu
nhằm chọn đợc nhà thầu đủ năng lực, kinh
nghiệm để mời tham gia đấu thầu.
2. Hạn mức:
- Gói thầu XL có giá từ 200 tỷ

- Gói thầu hàng hoá, EPC có giá từ 300 tỷ
3. Trình tự: Lập HSMST, tiếp nhận và quản lý
HSDST, đánh giá HSDST, trình duyệt, thông
báo kết quả sơ tuyển
4. Tiêu chuẩn đánh giá: TC năng lực kỹ thuật,
năng lực tài chính, kinh nghiệm
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
9
Trình tự sơ tuyển (đ14 NĐ)
1. Lập HSMST:
- BMT lập, chủ đầu t duyệt
- Nội dung: Yêu cầu về năng lực kỹ thuật, về
năng lực tài chính và về kinh nghiệm
- Tiêu chuẩn đánh giá theo T/C đạt 0 đạt
2. Thông báo mời sơ tuyển
3. Tiếp nhận và quản lý HSDST
4. Đánh giá HSDST
5. Trình và phê duyệt kết quả sơ tuyển
6. Thông báo kết quả sơ tuyển
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn

& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
10
Mẫu hồ sơ mời sơ tuyển XL
1. Mẫu theo TT03/2010/BKH, 27/01/2010
2. Nội dung HSMST
Phần thứ nhất: Chỉ dẫn đối với nhà thầu Ch
ơng I. Yêu cầu về thủ tục sơ tuyển
Chơng II. Tiêu chuẩn đánh giá
Chơng III. Biểu mẫu dự sơ tuyển
Phần thứ hai. Yêu cầu về xây lắp
Chơng IV. Tóm tắt các yêu cầu về xây lắp
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
11
Tiêu chuẩn đánh giá sơ tuyển
1. Kinh nghiệm:
a) Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng
- Số năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng

b) Kinh nghiệm thi công gói thầu tơng tự
- Số lợng HĐ xây lắp tơng tự đã thực hiện
2. Năng lực kỹ thuật
a) Nhân sự chủ chốt
b) Thiết bị thi công chủ yếu
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D ỏn
& QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
12
Tiêu chuẩn đánh giá sơ tuyển
3. Năng lực tài chính:
a) Doanh thu:
- Doanh thu trung bình hàng năm trong một
số năm gần đây
b) Tài chính lành mạnh:
- Số năm nhà thầu hoạt động không bị lỗ
trong thời gian yêu cầu
- Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
- Giá trị ròng
4. Các yêu cầu khác (nếu có)

×