Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG học kì i năm học 2013 2014 môn hóa học lớp 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.79 KB, 83 trang )

\KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 01
(Đề gồm có 01 trang)
I. PHẦN CHUNG:(8 điểm) Dành cho tất cả thí sinh.
Câu 1: (3,0 điểm)
Câu a:(2 đ) Hãy xác định số proton, số notron, số electron và điện tích hạt nhân của các
nguyên tử sau:
27
13
Al;
63
29
Cu
Câu b:(1 đ) Tổng số hạt trong nguyên tử X là 34. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
số không mang điện là 10. Tìm số proton, số notron, số electron có trong X.
Câu 2: (3,0 điểm)
Câu a:(2 đ) nguyên tố S(Z = 16) Hãy xác định:
a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của S trong bảng tuần hoàn.
b. Kim loại hay phi kim?
c. Hóa trị cao nhất của S trong hợp chất với oxi, công thức oxit cao nhất.
d. Hóa trị của S trong hợp chất khí với hidro, công thức với hidro.
e. Công thức hidroxit tương ứng.
câu b:(1 đ) Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là RO
3
. Trong hợp chất của nó với
hidro có 5,88% hidro về khối lượng. tìm tên nguyên tố R.
Câu 3: (1,0 điểm) cho các hợp chất sau: NH
3


, NaCl
(cho biết độ âm điện: Na 0,93, Cl = 3,16, N = 3,04, H = 2,2)
a. Hãy cho biết loại liên kết trong các phân tử trên?
b. Xác định điện hóa trị hoặc cộng hóa trị trong các phân tử trên?
Câu 4: (1,0 điểm) cho phản ứng : Cu + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Hãy cân bằng phản ứng ;0oxi hóa – khử trên bằng phương pháp thăng bằng electron.
II. PHẦN RIÊNG: (2 điểm)
1. Dành cho chương trình cơ bản:
Câu 5: (2,0 điểm)
Câu a:(1 đ) Kali trong tự nhiên có 3 đồng vị:
39
19
K (chiếm 93,26%),
40
19
K (chiếm 0,01%) còn
lại là
41
19
K. Tính nguyên tử khối trung bình của K.

Câu b:(1 đ) cho phương trình sau: Ag + HNO
3
 AgNO
3
+ NO + H
2
O
1. Xác định số oxi hóa  chất khử, chất oxi hóa.
2. Viết 2 quá trình oxi hóa và quá trình khử.
2. Dành cho chương trình nang cao:
Câu 6: (2,0 điểm)
Câu a:(1 đ) Hoàn thành chuổi phản ứng sau:
MnO
2
 Cl
2
 HCl  NaCl  AgCl.
Câu b:(1 đ) Cho 8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được 2,8 lít khí H
2
ở đktc.
a. Viết phương trình hóa học cho các phản ứng trên.
b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp trên.
( Na = 23, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, S = 16, Si = 28, O = 16, H = 1)
. HẾT.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
(Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang)
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1(3 đ)
Câu a(2 đ)

Câu b(1 đ)
- nguyên tử Al: số p = số e = 13, số n = 14, Z+ = 13+
- nguyên tử Cu: số p = số e = 29, số n = 34, Z+ = 29+
1 đ
1 đ
2p + n = 34
2p – n = 10
 P = e = 11, n = 12.
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2(3 đ)
Câu a(2 đ) a. cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
 ô 16, ck 3, nhóm VIA.
b. S là phi kim.
c. Hóa trị VI trong hợp chất với oxi  CT oxit SO
3
.
d. Hóa trị II trong hợp chất với hidro  CT với hidro: H
2
S.
e. Công thức hidroxit: H

2
SO
4
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu b(1 đ) RO
3
 RH
2
%H =
2
100.2
+R
= 5,88
 R = 32  R là nguyên tố S.
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 3(1 đ) NH
3
liên kết CHT có cực
Cộng hóa trị N = 3, H = 1
NaCl liên kết ion.
Điện hóa trị Na = 1+, Cl = 1
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
Câu 4(1 đ)
0 +6 +2 +4
Cu + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
- viết quá trình oxi hóa, hóa trị khử.
- cân bằng phương trình. Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 5(2 đ)

Câu a(1 đ) %K = 100 – (93,26 + 0,01) = 6,73%
NTKTB K =
100
73,6.4101,0.4026,93.39 ++
= 39,13
Câu b(1 đ) - Xác định đúng số oxi hóa  chất khử, chất oxi hóa.
- viết quá trình oxi hóa, quá trình khử.
0,5 đ
0,5 đ
Câu 6(2 đ)
Câu a(1 đ) - viết đúng mỗi phương trình 0,25 đ
- Không cân bằng, thiếu điều kiện 2 lỗi – 0,25 đ
1 đ
Câu b(1 đ) Cu + HCl  không xảy ra.
Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
0,125 0,125
- số mol H
2
= 0,125 mol
- khối lượng Fe = 0,125.56 = 7 gam
%Fe =
8
100.7
= 87,5%
 %Cu = 100 – 87,5 = 12,5%.
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 02
(Đề gồm có 01 trang)
I/ Phần chung cho tất cả thí sinh: (8đ)
Câu 1: (3đ) Cho 2 nguyên tử có kí hiệu sau:

Na
23
11

O
16
8
a). Hãy xác định số electron, proton, nơtron, số khối và số đơn vị điện tích hạt nhân của chúng.
b).Viết cấu hình e của 2 nguyên tử trên.
Câu 2: (3đ)
Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA.
a) Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử và nêu tên của X. (1đ)
b) Cho biết nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm? (1đ)
c) Viết công thức của X với Oxi và Hiđro. Giải thích (1đ)
Câu 3: (1đ)
Biểu diễn sơ đồ liên kết trong phân tử Na
2
O.

Câu 4: (1đ)
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
CrCl
3
+ NaOCl + NaOH
→
Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O.
II/ Phần riêng: (2đ) Thí sinh chọn 1 trong 2 phần sau:
A. Chương trình cơ bản:
Câu 5A: (2đ)
a) Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,54 u. Nguyên tố đồng có 2 đồng vị bền
trong tự nhiên là
63
Cu và
65
Cu. Tính tỉ lệ phần trăm của đồng vị
63
Cu trong tự nhiên. (1đ)
b) Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron: (1đ)
NH
3
+ O
2


→
NO + H
2
O
B. Chương trình nâng cao:
Câu 5B: (2đ)
a) Viết phản ứng điều chế khí clo từ mangan đioxit ,từ kalipermanganat.
b) Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 6,72lít khí H
2
(ở
đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp đầu?
* Cho: Mg = 24, Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5.
(Hết)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 02
(Hướng dẫn chấm gồm có…2 trang)
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
Câu 1:
a)
Na
23
11
: Số p = sốe = 11, số n= 23-11=12,
số đvđthn Z = 11, số A = 23

O
16
8
: Số p = sốe = 8, số n= 16-8=8,

số đvđthn Z = 8, số A = 16.
b) Na (Z=11):1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
O(Z=8) : 1s
2
2s
2
2p
4
.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(3,0 đ)
a) X : 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
4
và X là lưu huỳnh
b) Lưu huỳnh là phi kim, vì có 6 e ở lớp ngoài cùng.
c) Lưu huỳnh thuộc nhóm VIA nên có hóa trị 6 với oxi → CT oxit :
SO
3
.
Lưu huỳnh thuộc nhóm VIA nên có hóa trị 2 với hiđro → CT với
hiđro : H
2
S.

1,0đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(1,0 đ)
Biểu diễn sơ đồ liên kết trong phân tử Na
2
O.
Na + O + Na
→
Na
+
+ O

2-
+ Na
+

[Ne]3s
1
1s
2
2s
2
2p
4
[Ne]3s
1
[Ne] [Ne] [Ne]
2Na
+
+ O
2-

→
Na
2
O
4 Na + O
2

→
2Na
2

O
4x 1e
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,0 đ)
2
3+
Cr
Cl
3
+ 3 NaO
1+
Cl
+ 10NaOH
→
2Na
2
6+
Cr
O
4
+ 9Na
1−
Cl
+ 5H
2
O.
Chất khử :

3+
Cr
(CrCl
3
)


Chất oxi hóa :
1+
Cl
(CrCl
3
)
2 x
3+
Cr

→
6+
Cr
+3e Quá trình oxh
3 x
1+
Cl
+ 2e
→
1−
Cl
Quá trình khử
2

3+
Cr
+ 3
1+
Cl
→
2
6+
Cr
+ 3
1−
Cl
-x/đ số oxh: 0,25
- x/đ chất : 0,25
- Viết và x/đ quá trình : 0,25
- Điền và kiểm tra : 0,25.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
5A
(2,0 đ)
a) Đặt x là % của đồng vị
63
Cu
(100 –x) là % của đồng vị
65
Cu .
Ta có :

0,25đ
[63 . x + 65 ( 100 - x )]/100 = 63,54
x = 73 %
b) 4
3−
N
H
3
+5
0
O
2
→
4
2+
N
2−
O
+ 6 H
2
O
Chất khử :
3−
N
(NH
3
)


Chất oxi hóa :

0
O
2

4 x
3−
N

→
2+
N
+ 5e Quá trình oxh
5 x
0
O
2
+ 4e
→
2
2−
O
Quá trình khử
4
3−
N
+ 5
0
O
2
→

4
2+
N
+ 2
2−
O
-x/đ số oxh: 0,25
-x/đ chất : 0,25
-Viết và x/đ quá trình : 0,25
- Điền và kiểm tra : 0,25.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
5B
(2,0 đ)
a) * MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
* 2KMnO
4

+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
b) Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
.
x x
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
.
y y
n
H2
= 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
* Gọi x, y là số mol của Mg và Zn trong hh.
Hệ PT : 24x + 65y = 11,3 g
x + y = 0,3 mol
→ x = 0,2 mol và y = 0,1 mol.
* % Mg = (0,2x24)100 : 11,3 = 42,48%
* % Zn = 100 – 42,48 = 57,52%.
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 Lưu ý: Các câu bài tập học sinh làm cách khác đúng vẫn hưởng trọn điểm.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Mơn thi: HĨA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 03
(Đề gồm có 01 trang)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm)
a. Ngun tử ngun tố X có tổng số hạt là 34, biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1 hạt. Tìm số
lượng mỗi loại hạt ( p, n, e ) , tìm số khối A, viết kí hiệu ngun tử.
b. Viết cơng thức tính ngun tử khối trung bình ? Tính ngun tử khối trung bình của Kali , biết
kali có 3 đồng vị :
39
19
K
( 93,26% ) ;
40
19
K
(0,17% ) ;
41
19
K
(6,57%) . Tìm số nơtron mỗi đồng vị?
Câu 2: ( 3 điểm)

a. Cho X ( Z= 11) , Y (Z= 16) ;
a
1
. Viết cấu hình electron X, Y . Cho biết X, Y là kim loại , phi kim hay khí hiếm
a
2
. Xác định vị trí từng ngun tố trên trong bảng HTTH ( chu kì , nhóm )
b. Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là R
2
O
5
, hợp chất khí với hiđro có phần trăm khối lượng
Hidrơ là 8,82% . Xác định tên của ngun tố đó
Câu 3: (1 điểm) Cho 3 ngun tố K ( Z= 19 ) ; Cl ( Z= 17) ; H (Z=1)
Dự đốn liên kết hóa học giữa K và Cl ; giữa H và Cl . Viết sơ đồ hình thành liên kết giữa các cặp trên.
Câu 4: ( 1 điểm)
Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
II. PHẦN RIÊNG : CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN :
Câu 5: ( 1điểm ) Khối lượng nguyên tử trung bình Brom là 79,91 . Brom có hai đồng vò , biết
79
35

Br
chiếm 54,4 % . Tìm số khối của đồng vò thứ hai.
Câu 6: ( 1điểm ) Viết các phản ứng :
a. Ca + Cl
2

b. Mg + HCl 
c. NaOH + CuCl
2

d. KClO
3

→
0t

III. PHẦN RIÊNG : CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 5 (2 điểm )
a. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau ( ghi rõ điều kiện )
KClO
3

→
)1(
Cl
2
→
)2(
HCl
→

)3(
NaCl
→
)4(
AgCl
b. Cho 10,8g một kim loại R ở nhóm IIIA tác dụng hết 300 g dung dịch HCl thu được 13,44 lit khí
(đktc).
b1) Xác định tên kim loại R.
b2) Tìm nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng.
(Cho M của Na=23, K=39, Mg=24, Ca=40, Al = 27 ; Cl= 35,5 ; C=12, O=16. N= 14 ; P = 31 )
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 03
PHẦN
CHUNG
NỘI DUNG YÊU CẦU ĐIỂM
Câu 1 ( 3đ) a/ Lập 2 p/trình :
2Z + N = 34 *
N = Z +1 *
Giải Z =11 *
P = e *
N= 12 *
A= 23*
Kí hiệu :
23
11
Na
6 ý * x 0,25 = 1,5
0,5đ
b/ Viết công thức tính :
+ +
=

+ +
1 1 2 2
1 2
A x A x
A
x x
( hoặc viết cách khác đúng )
AD :
39.93,26 40.0,17 41.6,57
100
+ +
=
39,1331 đvC
Tìm n của 3 nguyên tử đồng vị : 20 , 21 , 22
( Nếu sai 1 giá trị hoặc 2 không cho điểm )
0,25đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 2 (3đ) a a1. Cấu hình : X : [Ne] 3s
1
: kim loại
Y: [Ne] 3s
2
3p
4
: phi kim
a2 Vị trí : X : Chu kì : 3 , nhóm IA.
Y : Chu kì : 3 , nhóm VIA.
b. R
2

O
5
 hóa trị cao nhất 5
 hóa trị thấp nhất 3  công thức với hidro : RH
3
.
Ta có
82,8
18,91
3
=
R
 R = 31 ( P)
( H) có thể giải theo cách khác
0,25 x2 = 0,5đ
0,25 x2 = 0,5đ
0,25 x2 = 0,5đ
0,25 x2 = 0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3 (1đ) * Viết cấu hình : K: [Ar] 4s
1
; Cl : [Ne] 3s
2
3p
5
; H : 1s
1
* Liên kết K và Cl : lk ion
Liên kết H và Cl : lk cộng hóa trị

*K  K
+
+ 1e
Cl + 1e  Cl
-
K
+
+ Cl
-
 KCl 
* H Cl  H-Cl 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4 ( 1đ) Xác định số oxh ; lập quá trình khử , quá trình oxh , cân bằng
đúng : 0,25 ( x 4 )
3 Mg + 8HNO
3
→ 3Mg(NO
3
)
2
+ 2NO +4 H
2
O

PHẦN
RIÊNG - CƠ
BẢN

Câu 5 (1đ) a. Tính % đvị 2 = 100 – 54,4 = 45,6
ADCT :
+ +
=
+ +
1 1 2 2
1 2
A x A x
A
x x

79,91 =
6,454,54
6,45.4,54.79
+
+ A

 A = 81
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 6 (1đ )
a. Ca + Cl
2

→
0t
CaCl
2
b. Mg + 2HCl MgCl

2
+ H
2
c. 2NaOH + CuCl
2
2 NaCl + Cu(OH)
2
d. 2KClO
3

→
0t
2KCl +3O
2
( Không cân bằng đúng trừ ½ số điểm của câu)
0,25 đ x 4 p/tr = 1đ
PHẦN
RIÊNG –
NÂNG CAO
Câu 5 (2đ) a. Viết đúng 4 phản ứng :
KClO
3

→
)1(
Cl
2
→
)2(
HCl

→
)3(
NaCl
→
)4(
AgCl
b.
b1 . n H
2
= 0,6 mol *
p/tr : 2R + 6HCl 2 RCl
3
+ 3H
2
*

0,4 1,2 0,6 (mol)
M
R
=
27
4,0
8,10
=
*  Kim loại là Al *
b2 . mct HCl = 1,2 x 36,5 = 43,8 g
%6,14
300
100.8,43
% ==C

0,25 đ x 4 = 1đ
4 ý * :
0,125 x4 = 0,5 đ
( sai 1 ý : 0,25đ)
Tìm mct : 0,25đ
C% : 0,25đ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 04
(Đề gồm có 01 trang)
Phần chung cho tất cả thí sinh: (8điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a/ Nguyên tử kali có kí hiệu là
K
39
19
.
- Xác định số proton, số electron, số nơtron , điện tích hạt nhân của nguyên tử Kali ?(1,0đ)
-Viết cấu hình e của nguyên tử K ; cation K
+
(1,0đ)
b/ Một nguyên tử X có tổng 3 loại hạt là 40, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12 hạt. Tìm số khối của nguyên tử X?. (1,0đ)
Câu 2: (3,0 điểm)
a/ Cho lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết:
- Vị trí của nguyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn. (1,0đ)
- Lưu huỳnh có tính kim loại hay phi kim ? Công thức oxit cao nhất; công thức hợp chất
khí với hidro; công thức hidroxit tương ứng của lưu huỳnh ? (1,0 đ)

b/ Một nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO
2
. Trong hợp chất với hidro của R,
hidro chiếm 25% về khối lượng.Tìm nguyên tử khối của R? (1,0đ)
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong phân tử CaF
2
có kiểu liên kết hóa học nào? Giải thích bằng sơ đồ.
Biết Ca thuộc nhóm IIA, F thuộc nhóm VIIA.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e:
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
Phần riêng : (2điểm) thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 câu
Chương trình cơ bản
Câu 5A: (2,0 điểm)

a/ Bo có 2 đồng vị. Trong đó
B
11
5
chiếm 81,11%. Nguyên tử khối trung bình của Bo là
10,81(u).Tìm nguyên tử khối của đồng vị còn lại ? (1,0đ)
b/ Cho các loại phản ứng: phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng trao đổi và phản ứng
phân hủy. Hãy cho biết loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa- khử? loại phản ứng
nào luôn không là phản ứng oxi hóa khử ? Mỗi loại viết một phương trình hóa học minh
họa. (1,0đ)
Chương trình nâng cao
Câu 5B: (2,0 điểm)
a/ Cho Fe; Cu lần lượt tác dụng với khí Cl
2
( t
0
) ; axit HCl .
Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng? Viết các phương trình hóa học xảy ra. (1đ)
b/ Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm Mg và Ag trong dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được 6,72lít khí (ở đktc). Tính thành phần % khối lượng Mg trong hỗn hợp ban
đầu .Cho Mg = 24 , Ag = 108. (1,0đ)
* Lưu ý học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn.
HẾT.

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 04
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)

Câu Nội dung yêu cầu Điểm
PHẦN CHUNG
Câu 1

(3,0 đ)
a/ - 19p, 19e, 20n, 19+
- Cấu hình e của K : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

K
+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
(0,25x4)= 1,0đ
0,5đ
0,5đ

b/ Do số proton = số electron nên:
2Z + N = 40 và 2Z – N = 12
=> Z = 13; N= 14
=> A = 13+ 14= 27
(0,25x2) = 0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
(3,0 đ)
a/ Cấu hình e của S: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
- Vị trí S: STT là 16 , chu kì 3, nhóm VIA
- Tính phi kim; SO
3
; H
2
S; H
2
SO
4
0,25đ
(0,25x3) = 0,75đ

(0,25x4)= 1,0đ
b/ Công thức hợp chất với H là RH
4

%m
H
= (4x100) : (M
R
+ 4) = 25
=> M
R
= 12
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 3
(1,0 đ)
Trong phân tử CaF
2
có liên kết ion
Giải thích: Ca → Ca
2+
+ 2e
2F + 2.1e → 2F
-
Ca
2+
+ 2 F
-
→ CaF

2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(1,0 đ)
+4 +7 +2 +6
SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
+4 +6
5x S → S + 2e
+7 +2
2x Mn + 5e → Mn
Vậy:
5SO

2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4

0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ
PHẦN RIÊNG
Câu 5A
Cơ bản
(2,0 đ)
a/ Gọi A là số khối của đồng vị còn lại
Ta có:
A
B

=
100
)11,81100.(11,81.11 −+ A
= 10,81
=> A= 10
0,25đ
0,5đ

0,25đ
b/ Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa- khử
Phản ứng trao đổi luôn không là phản ứng oxi hóa – khử
Viết 2 pthh minh họa
0,25đ
0,25đ
(0,25x2)= 0,5đ
PHẦN RIÊNG
Câu 5B
Nâng cao
(2,0 đ)
a/ Có 3 cặp chất phản ứng
2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
Cu + Cl
2
→ CuCl
2
Fe + 2HCl → FeCl
2

+ H
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/ n
H2
= 6,72: 22,4 = 0,3 mol
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
0,3 mol ← 0,3mol
Ag không phản ứng
0,25đ
0,25đ
0,25đ
%m
Mg
= (0,3x24x100) : 20 = 36% 0,25đ
 Lưu ý:
- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm.
- Phương trình hóa học thiếu cân bằng trừ ½ số điểm.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 05
(Đề gồm có 01 trang)

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Hãy cho biết:
1. Số hạt proton, nơtron và electron có trong X.
2. Số khối của X.
Câu 2: (3 điểm) Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 8, 10, 12, 17
1. Viết cấu hình electron của các nguyên tố trên?
2. Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn?
3. Cho biết các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 3: (1 điểm) Cho các phân tử sau: HCl, MgO. Xác định loại liên kết trong từng phân tử.
Câu 4: (1 điểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron:
Mg + H
2
SO
4


MgSO
4
+ S + H
2
O
B. PHẦN RIÊNG: (2 điểm)
I. Chương trình cơ bản:
Câu 5a: (2 điểm)
1. Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền là
79
35
Br

(chiếm 54,5%) và
81
35
Br
(chiếm 45,5%).
Hãy xác định nguyên tử khối trung bình của brom.
2. Viết và cân bằng các quá trình oxi hóa và quá trình khử sau:
S
-2

S
0


S
+4

S
+6


S
-2
.
II. Chương trình nâng cao:
Câu 5b: (2 điểm)
Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu
được 224ml khí H
2
đkc.

1. Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng
2. Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp
Cho biết:
Giá trị độ âm điện của: H = 2,2; O = 3,44; Mg = 1,31; Cl = 3,16
Nguyên tử khối của: Mg = 24; Cu = 64
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 05
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
PHẦN CHUNG
Câu 1
(3 điểm)
1. Gọi số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử X lần lượt là Z, N và
Z.
-Tổng số hạt của nguyên tử là 115, nên ta có:
2Z + N = 115 (1)
- Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 nên
2Z – N = 33 (2)
- Giải hệ (1) và (2) ta được:
Z = 37 => Số p =37 ; số e= 37
N = 41 => Số n =41
2. Số khối A = Z + N
= 37 + 41
= 78
0.5
0.5
0,5
0.5
0,5

0.5
Câu 2
(3 điểm)
1.
Z=8: 1s
2
2s
2
2p
4
Z=10: 1s
2
2s
2
2p
6
Z=12: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Z = 17: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
2.
Z=8: Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
Z=10: Ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.
Z=12: Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Z=17: Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
3.
-Z=8: Là phi kim, vì có 6e ở lớp ngoài cùng.
-Z=10:Khí hiếm, vì có 8e ở lớp ngoài cùng.
-Z=12: Kim loại, vì có 2e ở lớp ngoài cùng.
-Z=17:phi kim, vì có 7e ở lớp ngoài cùng.
0.25 x 4
0.25 x 4
0.25 x 4
Câu 3
(1 điểm)
Phân
tử
Hiệu độ âm
điện
Loại liên kết
HCl

= 3,16 –
2,20 = 0,96
Cộng hóa trị
có phân cực

MgO

= 3,44 –
1,31 = 2,13
Liên kết ion

0.25 x4
Câu 4
(1 điểm)
Phản ứng sau khi cân bằng là:
4Mg + 5H
2
SO
4


4MgSO
4
+ S + 5H
2
O 0,25x4
PHẦN RIÊNG
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Câu 5a
(2 điểm)
1. Nguyên tử khối trung bình của brom là:
79.54,5 81.45,5
79,91
100
Br

A
+
= =
2. S
-2

S
0
+ 2e
1,0
S
0


S
+4
+ 4e
S
+4

S
+6
+ 2e
S
+6
+ 8e

S
-2
0,25x4

CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu 5b
(2 điểm)
1.
Mg + 2HCl→ MgCl
2
+ H
2
+ Mg
0
: chất khử
+ HCl : chất oxh
2.
Mg + 2HCl→ MgCl
2
+ H
2
(1)
0,01(mol) ← 0,01(mol)
-Theo gt ta có:
2
0,224
0,01( )
22,4
H
n mol= =
-Theo pt (1) :
0,01( )
0,01.24 0,24
0,24

% .100% 42,86%
0,56
% 100% 42,86% 57,14%
Mg
Mg
Mg
Cu
n mol
m g
m
m
=
⇒ = =
= =
⇒ = − =
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, khoa học vẫn cho điểm./.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 06
(Đề gồm có 01 trang)
A/ Phần chung cho tất cả thí sinh.

Câu 1: ( 3đ)
a/ Tổng hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 94, trong đó hạt mang điện trong nhân ít hơn
hạt không mang điện là 7. Tìm số khối của X (1,0 điểm)
b/ Cho bốn đồng vị Ni chiếm 67,76%, Ni chiếm 26,16 %, Ni chiếm 2,42%,
còn lại Ni. Tính số notron mỗi đồng vị và nguyên tử khối trung bình của Ni
Câu 2: (3,0 điểm)
a/ X thuộc ô thứ 17 trong BHTTH. Viết cấu hình electron, xác định tên của X, số lớp
electron và cho biết lớp gần hạt nhân nhất có bao nhiêu electron (1,0 đ).
b/ Crom có 24 electron. Viết cấu hình electron, xác định chu kì, nhóm của crom. (1đ)
c/ Khi trở thành ion Cr
3+
thì ion này có bao nhiêu electron. Viết cấu hình electron của ion
đó. (1đ)
Câu 3: (1,0 điểm)
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử CH
4
, phân tử Br
2
Câu 4: (1đ)
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
B/ Phần riêng chương trình cơ bản:

Câu 5: (1,0 điểm)
Nêu định nghĩa phản ứng oxi hóa khử, cho biết phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa
khử, giải thích.
a/ ZnO + H
2
→ Zn + H
2
O
b/ CuSO
4
+ KOH → K
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
Câu 6: (1điểm)
Đồng vị thứ nhất có 35 proton, 44 notron; đồng vị hai hơn đồng vị nhất 2 notron. Nguyên
tử khối trung bình hai đồng vị là 79,92. Tính thành phần phần trăm mỗi đồng vị.
C/ Phần riêng chương trình nâng cao:
Câu 7: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( 1 điểm)
Manganđioxit → khí Clo → Sắt (III) clorua → Sắt (III) hidroxit →
nước javen
Câu 8: ( 1điểm)
Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2

O
3
( trong đó số mol FeO
bằng số mol Fe
2
O
3
), cần vừa đủ bao nhiêu lit dung dịch HCl 1M.
( Cho Fe = 56, O = 16 HẾT )
58
28
62
60 61
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 06
(Hướng dẫn chấm gồm có… trang)
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
2 điểm
a/ 2p + n = 94
-p + n = 7
→ p = 29, n = 36
→ A = 65
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b/ * Số notron của các đồng vị Ni lần lượt là: 30, 32, 33, 34.
67,76. 58 + 26,16. 60 + 2,42. 61 + 3,66. 62
* NTKTB Ni =
100

= 58,74
0,25* 4
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
3 điểm
a/ Cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
X có 3 lớp e
X là nguyên tố Clo
Lớp gần nhân nhất có 2e.

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b/ Cấu hình Cr: 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
Cr thuộc chu kì 4
Nhóm VIB
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
c/ Khi thành ion Cr
3+
, Cr còn 21e
Cr
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3

0,5 đ
0,5 đ
Câu 4
1 điểm Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O

3* Cu - 2e → Cu quá trình oxi hóa
Chất khử

2* N + 3e → N quá trình khử

3 Cu + 8 HNO
3
→ 3 Cu(NO
3
)
2
+ 2 NO + 4 H
2
O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
Câu 5
1 điểm
* Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay
đổi số oxi hóa một số nguyên tố
* câu b không có sự thay đổi số oxi hóa, câu a có sự thay đổi số
oxi hóa của Zn và hidro nên là phản ứng oxi hóa khử.
0,5 đ
0,5 đ
Câu 6
1 điểm
Đồng vị nhất có A = 79, chiếm a%
Đồng vị hai có A = 81, chiếm ( 100 - a%)
a. 79 + 81. (100 - a%)
79,92 =
100
→ a = 54,5%
Đồng vị nhất chiếm 54,5%, đồng vị hai chiếm 45,5%
0,5đ
0,25đ
0,25 đ
Câu 7
1 điểm
1/ MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H

2
O
2/ 3 Cl
2
+ 2 Fe → 2 FeCl
3
3/ FeCl
3
+ 3 KOH → Fe(OH)
3
+ 3 KCl
4/ Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
0,25*4
Câu 8 Đặt FeO x mol
0
+5
+2
+2
0
+5
+2
+2
1 điểm Fe
2
O
3

x mol
Fe
3
O
4
y mol
2,32 = (72 + 160) . ( x + y)
Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2 FeCl
3
+ 4 H
2
O
n
HCl
= 8.( x + y) = 0,08
V = 0,08/ 1 = 0,08
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
 Lưu ý: .
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 06
(Đề gồm có 01 trang)
I. Phần chung dành cho tất cả các học sinh
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Các nguyên tử có kí hiệu sau :
12 36 38 14 40
6 18 18 6 18
A, B, C, D, E
. Tính số electron, số proton, số nơtron, số
khối trong mỗi nguyên tử. Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố, đó là nguyên tố nào?
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B.
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Xác định vị trí của các nguyên tố có Z=15 ; Z=29 trong bảng tuần hoàn nguyên tố hoá học.
b) So sánh tính kim loại của các nguyên tố sau. Al, K, Ca, Rb.
c) Cho 11,7 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với H
2
O dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít
khí (đktc). Xác định tên nguyên tố.
Câu 3: (1,0 điểm)Tại sao nitơ là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường? Viết công thức cấu tạo
NH
3
, HNO
3
. Xác định hoá trị và số oxi hoá của nitơ trong các chất đó.
Câu 4: (1,0 điểm) Xét phản ứng sau : Fe + HNO
3


Fe(NO

3
)
3
+ NO + H
2
O
Lập phương trình phản ứng oxi hóa- khử trên theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định
chất oxi hóa, chất khử.
II. Phần riêng
Dành cho học sinh học chương trình chuẩn
Câu 5A: (2,0 điểm)
a) Nguyên tố clo có hai đồng vị bền là :
35
Cl :75,77%
37
Cl : 24,23%. Tính nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố clo.
b) Hãy nêu nguyên tắc và các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử.
Dành cho học sinh học chương trình nâng cao
Câu 5B: (2,0 điểm)
a) Nước clo tạo thành khi khí clo tan trong nước, một phần tác dụng với nước, còn nước Gia-
ven tạo thành khi cho clo tác dụng với dung dịch NaOH. Nêu thành phần của 2 loại nước trên.
b) Cho 10,8 g kim loại M hoá trị 3 tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 g muối clorua kim
loại. Xác định tên kim loại M.
HẾT.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07
I. Phần chung
Câu 1: a)
Nguyên tử Số electron Số proton Số nơtron Số khốí
12

6
A
6 6 6 12
36
18
B
18 18 18 36
38
18
C
18 18 20 38
14
6
D
6 6 8 14
40
18
E
18 18 22 40
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
– Những nguyên tử có cùng số proton (hay cùng số electron) sẽ là đồng vị của nhau (thuộc cùng
một nguyên tố hoá học) : A và D ; B, C và E. ( 1,0 điểm)
b) A: 1s
2
2s
2
2p
2

(0,5 đ)

B: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
(0,5 đ)
Câu 2:
a) Z=15: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
(ô 15, chu kì 3, nhóm VA) (0,5 đ)
Z=29: 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
10
4s
1
(ô 29, chu kì 4, nhóm IB) (0,5 đ)
b) Rb>K>Ca>Al theo thứ tự tính kim loại giảm. (1,0 đ)
c) Gọi kim loại cần tìm là M.
Phương trình hoá học :
2 M + 2 H
2
O

2 MOH + H
2
(0,5 đ)
Kết hợp với giả thiết tính được M = 39, hay kim loại cần tìm là kali. (0,5 đ)
Câu 3: Nitơ là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do cấu tạo phân tử nito có liên kết 3 bền.
(0,5 đ)
Viết đúng công thức cấu tạo NH
3
, HNO
3
, trả lời đúng hoá trị và số oxi hoá của nitơ trong mỗi
chất (0,25 đ)
Câu 4: Fe + 4HNO
3



Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O (0,5 đ)
Chất khử: Fe (0,25 đ)
Chất oxi hoá: HNO
3
(0,25 đ)
Phần riêng:
Câu 5A:
a) Tính A
Cl
= 35,5 u (1,0 đ)
b) nêu đúng nguyên tắc (0,2 đ), trình bày đầy đủ 4 bước lập phương trình phản ứng oxi hoá khử
(0,8đ)
Câu 5B
a) Thành phần nước clo là: HClO, HCl, H
2
O, Cl
2
(0,5 đ)
Thành phần nước giaven là: NaClO, HCl, H
2
O (0,5 đ)
b) 2M + 3Cl
2

→ 2MCl
3
(0,5 đ)
3
M MCl
n n=

10,8 53,4
=
M M + 3.35,5
⇒ M = 27 (Al) (0,5 đ)
(Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn tính điểm)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 08
(Đề gồm có 01 trang)
A. PHẦN CHUNG:
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Xác định A, Z , P, E, N của:
64
29
Cu
;
65
30
Zn
.
b. Viết cấu hình electron của: P (Z=15) và V (Z=23)

c. Nguyên tử X có tổng số hạt là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
Xác định p, n, e và viết kí hiệu nguyên tử.
Câu 2: (3,0 điểm)
Nguyên tố A có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p
5
. Hãy nêu (có giải thích) các tính
chất sau của nguyên tố A:
a. Tên nguyên tố A? A là kim loại hay phi kim?
b. Xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn?
c. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi  công thức oxit cao nhất?
d. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro  công thức hợp chất khí với hidro?
Câu 3: (1,0 điểm)
a. Hãy biểu diễn công thức electron và công thức cấu tạo của: NH
3

Cho biết N (Z=7), H (Z=1).
b. Hãy cho biết loại liên kết trong phân tử: NH
3
.
(Biết độ âm điện các nguyên tử N: 3,04; H: 2,20)
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 4,8 gam một kim loại kiềm thổ phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí
H
2
thoát ra ở đktc. Xác định tên kim loại?
B. PHẦN RIÊNG
* Chương trình cơ bản:
Câu 5: ( 2,0 điểm)
a. Trong tự nhiên Ar có 3 đồng vị bền
40

Ar (99,6 %),
36
Ar (0,34 %),
38
Ar (0,06 %). Tính thề tích
của 20 gam Ar (ở đktc)?
b. Cân bằng phương trình sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Mg + HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ N
2
+ H
2
O
* Chương trình nâng cao:
Câu 5: ( 2,0 điểm)
Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al tan hết trong m gam dung dịch HCl 14,6% thì thu
được 11,2 lít khí H
2
(ở đktc) và dung dịch Y.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong X?
b. Trung hòa lượng axit dư trong Y cần 200 ml dung dịch KOH 1M. Xác định giá trị m?
HẾT

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 08
(Hướng dẫn chấm gồm có: 02 trang)

Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu 1
(3,0 đ)
a/ *
64
29
Cu

A = 64, Z = 29
Z = p = e = 29
N = A – Z = 64 – 29 = 35
*
65
30
Zn
A = 65, Z = 30
Z = p = e = 30
N = A – Z = 65 – 30 = 35
b/ P(Z = 15) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
V(Z = 23) 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
c/ n + p + e = 82
(p + e) – n = 22

2p + n = 82
2p – n = 22

p = 26
n = 30
Z = p = e = 26

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
Câu 2
(3,0 đ)
a/ A là Clo
A có tính phi kim.
b/ + Ô thứ:17
+ Chu kì: 3
+ Nhóm: VIIA
c/ Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là VII
 công thức oxit cao nhất của A là: A
2
O
7
(Cl
2
O
7
)
d/ Hóa trị trong hợp chất khí với hidro là I
 công thức hợp chất khí với hidro là HA (HCl)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 3
(1,0 đ)
a/H N H
CTe

H - N - H

0,25
0,25
H
H
CTCT
b  = 3,04 – 2,2 = 0,84
 Liên kết cộng hóa trị phân cực
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
mol H
2
= 0,2 mol
M + 2 HCl  MCl
2
+ H
2
0,2 < 0,2
M = 4,8/0,2 = 24 (Mg)
0,25
0,25
0,5

Câu 5:
( 2,0 điểm)
* Chương trình cơ bản:
a/ Nguyên tử khối trung bình của Ar = 39,9852
Số mol của Ar = 20/39,9852 (mol)
 V = 11,2041 lít
b/Mg + HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ N
2
+ H
2
O
Mg
0
 Mg
+2
+ 2e
2N
+5
+ 10e  N
2

5Mg + 12HNO
3
 5Mg(NO

3
)
2
+ N
2
+ 6H
2
O
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
* Chương trình nâng cao:
Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
x  2x  x  x
2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3 H
2
y  3y  y  3/2y
mol H
2
= 0,5 mol
giải hệ tìm x,y  x = y = 0,2.
m
Fe

= 0,2 . 56 = 11,2 gam
 m
Al
= 5,4 gam
b/ khối lượng HCl = (0,4+0,6+0,2) . 36,5 = 43,8 gam
 m
dd
= 300 gam
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 09
(Đề gồm có 01 trang)
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (4 câu; 8 điểm)
Câu 1: a Cho nguyên tử photpho có kí hiệu:
31
15
P
. Hãy xác định:
- Nguyên tử photpho có bao nhiêu hạt proton, nơtron, electron ?
- Viết cấu hình electron của nguyên tử và cho biết vỏ nguyên tử được chia làm bao nhiêu lớp

electron, ở mỗi lớp có bao nhiêu electron.
- Nguyên tố photpho là kim loại hay phi kim ? Vì sao ?
b. Trong tự nhiên kali có 3 đồng vị:
39
19
K
(chiếm 93,258% ),
40
19
K
(chiếm 0,012%) và
41
19
K
.
- Tìm phần trăm về số nguyên tử của
41
19
K
- Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali.
Câu 2: a. Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 16.
- Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của R trong bảng tuần hoàn.
- Viết công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hidro của R.
b. Cho 0,92 gam một mẩu kim loại nhóm IA tác dụng hết với nước thì thu được 0,448 lít khí hidro
(đktc). Xác định kim loại trên.
Câu 3: Cho phân tử H
2
O
a. Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy dự đoán loại liên kết hóa học giữa oxi và hidro.
b. Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử H

2
O.
Câu 4: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử,
chất oxi hóa.
Fe + H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN ( 1 câu; 2 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 5: a. Nguyên tử cacbon có 2 hai đồng vị bền:
12
6
C

13

6
C
. Hãy tìm phần trăm về số nguyên tử của
mỗi đồng vị. Biết nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,01.
b. Dựa vào số oxi hóa, hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
(1): CO
2
+ CaO → CaCO
3

(2): 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6: Cho KMnO
4
phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 37% (d = 1,19 g/ml), đem toàn bộ khí clo thu
được phản ứng hết với dây sắt thì thu được 16,25 gam muối.
a. Viết các phương trình hóa học xãy ra.
b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Hết
(Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Cho biết: Nguyên tử khối: Na = 23, K = 39, Li = 7, Rb = 85,5, Fe = 56, Cl = 35,5, H = 1
Độ âm điện: H = 2,20, O = 3,44
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09
Câu Nội dung Điểm

I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh (8,0 đ)
Câu 1
a. (2,0 điểm)
- Photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron 0,5
- P : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3

Vỏ nguyên tử P có 3 lớp: lớp K (2e), lớp L (8e), lớp M (5e)
0,25
0,75
- Photpho là nguyên tố kim loại vì có 5 e ở lớp ngoài cùng 0,5
b. (1,0 điểm)
%
41
19
K
= 100 – (93,258 - 0,012) = 6,730 %
0,25
K
39x93,258 40x0,012 41x6,73
A 39,13
100

+ +
= =
0,75
Câu 2
a. (2,0 điểm)
R (Z = 16): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
R ở ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
0,25
0,75
Oxit cao nhất: RO
3
Hợp chất khí với hidro: RH
2
0,5
0,5
b. (1,0 điểm)
2
H
0,448
n 0,02(mol)

22,4
= =
0,25
2R + 2H
2
O → 2ROH + H
2

Mol: 0,04 ← 0,02
0,5
R
0,92
M 23(u)
0,04
= =
Vậy: R là kim loại natri ( Na )
0,25
Câu 3
a.
∆χ
= 3,44 – 2,20 = 1,24
=> Liên kết hóa học giữa H và O là liên kết cộng hóa trị có cực
0,25
0,25
b.

2 H + O
H O H
H O H
H

2
O
0,5
Câu 4
Fe + H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
Chất khử: Fe
Chất oxi hóa: S (Trong H
2
SO
4
)
QT oxi hóa: 2Fe → 2Fe + 6e x 1
QT khử: S + 2e → S x 3
2Fe + 6H

2
SO
4

(đặc, nóng)
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
↑ + 3H
2
O
0,25
0,5
0,25
II. Phần riêng – Phần tự chọn (2,0 đ)
Câu 5 a.
Đặt phần trăm về số nguyên tử của
13
6
C
là x %
0,25
+6
0 +3
+4+6

=> phần trăm của
12
6
C
là: 100 - x
Ta có:
C
13.x 12.(100 x)
A 12,01
100
+ −
= =
=> x = 1,11
0,75
Vậy: %
13
6
C
= 1,11 %, %
12
6
C
= 98,89 % 0,25
b. Xác định đúng số oxi hóa các nguyên tố 0,5
Kết luận: phản ứng (2) là phản ứng oxi hóa – khử 0,5
Câu 6
a. - Viết sản phẩm đúng 2 PTHH
- Cân bằng đúng 2 PTHH
0,5
0,5

b.
3
FeCl
16,25
n 0,1(mol)
162,5
= =
0,25
=> n
HCl
= 0,48 0,25
Tính được: V
HCl
= 39,79 ml 0,5
+ Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác nếu hợp logic, đảm bảo khoa học vẫn cho điểm tối đa.

×