Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG học kì II lớp 10 THPT năm học 2014 2015 môn THI hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.56 KB, 28 trang )


Đề thi có 03 trang
Số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II- LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 09 / 5 /2015
Họ, tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na
= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Cu = 64;
Li = 7; Mn = 55.
Câu 1: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X
2
tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam
CuX
2
. Nguyên tố halogen là:
A. Brom. B. Clo. C. Flo. D. Iot.
Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại
muối:
A. Ca. B. Cu. C. Zn. D. Fe.
Câu 3: Dùng 250ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 17g AgNO
3
. Vậy nồng độ mol/l của


dung dịch HCl là:
A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,04M.
Câu 4: Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:
A. NaNO
3.
B. AgCl. C. AgNO
3.
D. NaCl.
Câu 5: Trong đời sống người ta dùng dung dịch nào sau đây để khắc chữ hay họa tiết lên thủy
tinh, kính ?
A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI.
Câu 6: Trong y tế, đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu được dùng làm chất sát trùng:
A. Cl
2.
B. F
2.
C. I
2.
D. Br
2.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của các nguyên tử nhóm halogen:
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
B. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron.
C. Có tính oxi hóa mạnh.
D. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
B. Cho F

2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 9: Tính thể tích dung dịch NaOH 3M vừa đủ tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M:
A. 300 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Câu 10: Cho 8,7g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích (ở
đktc) là:
A. 4,48lít. B. 2,24lít. C. 22,4lít. D. 44,8lít.
Câu 11: Hòa tan 13 gam bột kim loại có hóa trị II bằng dung dịch HCl loãng thì thu được 4,48 lít
khí (ở đktc). Kim loại đó là:
Trang 1/28 - Mã đề 235
Mã đề thi gốc
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Cu.
Câu 12:

Dung dịch HX (X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây:
A. HBr < HF < HI < HCl. B. HF < HBr < HCl < HI.
C. HI < HBr < HCl < HF.



D. HF < HCl < HBr < HI.
Câu 13: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO
3

, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7.
Câu 14: Dãy nào gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Al, Cu, Mg. B. Ag, Zn, Fe. C. Ag, Cu, Al. D. Fe, Al, Mg.
Câu 15: Clo có tính sát trùng và tẩy màu vì:
A. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh. B. Tạo ra Cl
+
có tính oxi hóa mạnh.
C. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Tạo ra HCl có tính axit.
Câu 16: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H
2
O. C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O.
B. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 17: Khi cho 21 gam NaI vào 50 ml dung dịch nước brom 1M. Khối lượng NaBr thu được là:
A. 10,30 g.


B. 6,90 g.

C. 9,34 g
.
D. 17,50 g.

Câu 18: Để phát hiện oxi lẫn một lượng nhỏ ozon, người ta dùng:
A. Dung dịch KI, hồ tinh bột. B. Hồ tinh bột. C. Kim loại Au. D. Kim loại Na.
Câu 19: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon. B. Clo. C. Oxi. D. Cacbon đioxit.
Câu 20: Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Cu. B. Cl
2.
C. P. D. S.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử oxi và lưu huỳnh tương ứng là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6

và 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
.

B. 1s
2
2s
2
2p
4

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
4


và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.

D. 1s
2
2s
2
2p
6

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

.
Câu 22: Trong phương trình: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
. Vai trò của các chất là:
A. SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hóa. B. SO
2
là chất oxi hóa, Br
2
là chất khử.
C. Br
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử. D. SO
2
là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa.

Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối
lượng muối thu được:
A. 12,6 (g). B. 25,2 (g). C. 14,6 (g). D. 28,6 (g).
Câu 24: Để nhận biết 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng ta có thể dùng:
A. CaCO
3
. B. Quì tím. C. Cu(OH)
2.
D. Cu.
Câu 25: CO
2
bị lẫn tạp chất SO
2
, dùng cách nào dưới đây để thu được CO
2
nguyên chất?
A. Sục hỗn hợp khí qua dd nước muối dư. B. Sục hỗn hợp khí qua dd nước vôi trong dư.
C. Sục hỗn hợp khí qua dd thuốc tím. D. Trộn hỗn hợp khí với khí H
2
S.
Câu 26: SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa vì trong phân tử SO
2

:
A. S có mức oxi hóa cao nhất. B. S còn một đôi electron tự do.
C. S có mức oxi hóa trung gian. D. S có mức oxi hóa thấp nhất.
Câu 27: Sục khí SO
2
đến dư vào dung dịch nước brom, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch có màu vàng. B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Dung dịch có màu nâu. D. Dung dịch mất màu nâu.
Câu 28: Cho các phản ứng sau, trong phản ứng nào S đóng vai trò là chất khử?
A. S + H
2


→
H
2
S. B. S + Hg → HgS.
C. S + Fe

→
FeS. D. S + O
2


→
SO
2.
Câu 29: Cho 35,2 g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H
2
S thu được (ở đktc) là:

A. 8,96 lít. B. 7,84 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 30: H
2
SO
4
đặc, nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?
A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Al, Zn. D. Al, Mg.
Trang 2/28 - Mã đề 235
Câu 31: Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách
nào dưới đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
Câu 32: Cho phản ứng: Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2

O. Hệ số của chất oxi hóa
và chất khử lần lượt là:
A. 6 và 2. B. 2 và 6. C. 1 và 3. D. 2 và 3.
Câu 33: Công thức của oleum là:
A. SO
3.
B. H
2
SO
4.
C. H
2
SO
4
.nSO
3
. D. H
2
SO
4
.nSO
2.
Câu 34: Cho dãy các chất: Zn, Cu, Fe(OH)
3
, NaNO
3
. Số chất phản ứng với dung dịch H
2
SO
4

loãng:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 35: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO
2
thu được
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (ở đktc) là:
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: S + H
2
SO
4
đ  X + H
2
O. X là:
A. SO
2
. B. H
2
S. C. H
2
SO
3.
D. SO
3.
Câu 37: Trộn 100 ml dung dịch H
2

SO
4
2,5M với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của
Na
2
SO
4
trong dung dịch mới là:
A. 0,5M. B. 0,8M. C. 0,4M. D. 1M.
Câu 38: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và nghịch.
Câu 39: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)


2NH
3 (k)

H∆
< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng hóa học thì phản ứng dừng lại.

B. Nồng độ của chất khí không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học.
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
…………….HẾT…………
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ GỐC)
HỌC KỲ II LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: MÔN HÓA
Câu
hỏi
Mã đề thi Câu
hỏi
Mã đề thi
Đề gốc Đề gốc
1 A 21 B
2 C 22 A
3 C 23 A
4 C 24 A
5 B 25 C
6 C 26 C
7 A 27 D
8 A 28 D
9 B 29 A
Trang 3/28 - Mã đề 235
10 B 30 B
11 A 31 B
12 B 32 A
13 D 33 C
14 D 34 B
15 A 35 B

16 B 36 A
17 A 37 C
18 A 38 C
19 A 39 D
20 B 40 C
Ghi chú: - Mỗi câu đúng được: 0,25 điểm
- Tổng điểm: 40 câu x 0,25 điểm/câu = 10 điểm
- Điểm toàn bài là tổng điểm các câu cộng lại và làm tròn theo nguyên tắc (0,25 làm tròn
thành 0,5; 0,75 làm tròn thành 1,0. ví dụ: 5,25 làm tròn thành 5,5; 7,72 làm tròn thành 8,0).
Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Ngày thi: 09/ 5 /2015
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na
= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64; Mn = 55.
Câu 1: CO
2
bị lẫn tạp chất SO
2

, dùng cách nào dưới đây để thu được CO
2
nguyên chất?
A. Sục hỗn hợp khí qua dd nước muối dư.
B. Trộn hỗn hợp khí với khí H
2
S.
C. Sục hỗn hợp khí qua dd nước vôi trong dư.
D. Sục hỗn hợp khí qua dd thuốc tím.
Câu 2: SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa vì trong phân tử SO
2
:
A. S có mức oxi hóa cao nhất. B. S còn một đôi electron tự do.
C. S có mức oxi hóa trung gian. D. S có mức oxi hóa thấp nhất.
Câu 3: Để nhận biết 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng ta có thể dùng:
A. Quì tím. B. CaCO
3
. C. Cu(OH)
2.
D. Cu.
Câu 4: Cho các phản ứng sau, trong phản ứng nào S đóng vai trò là chất khử?
A. S + O
2


t
°
→
SO
2.
B. S + Hg → HgS. C. S + Fe
t
°
→
FeS. D. S + H
2

t
°
→
H
2
S.
Câu 5: Dung dịch HX (X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây:
A. HI < HBr < HCl < HF. B. HF < HCl < HBr < HI.
Trang 4/28 - Mã đề 235
Mã đề: 235
C. HF < HBr < HCl < HI. D. HBr < HF < HI < HCl.
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: S + H
2
SO
4
đ  X + H
2
O. X là:

A. SO
2
. B. H
2
S. C. H
2
SO
3.
D. SO
3.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng hóa học thì phản ứng dừng lại.
B. Nồng độ của chất khí không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học.
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của các nguyên tử nhóm halogen:
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
B. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có tính oxi hóa mạnh.
D. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron.
Câu 9: Sục khí SO
2
đến dư vào dung dịch nước brom, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch có màu nâu. B. Dung dịch mất màu nâu.
C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Dung dịch có màu vàng.
Câu 10: Clo có tính sát trùng và tẩy màu vì:
A. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh. B. Tạo ra Cl
+
có tính oxi hóa mạnh.
C. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Tạo ra HCl có tính axit.

Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch H
2
SO
4
2,5M với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của
Na
2
SO
4
trong dung dịch mới là:
A. 0,8M. B. 0,5M. C. 0,4M. D. 1M.
Câu 12: Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. Cu. B. S. C. P. D. Cl
2.
Câu 13: Dãy nào gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Al, Cu, Mg. B. Ag, Zn, Fe. C. Ag, Cu, Al. D. Fe, Al, Mg.
Câu 14: Khi cho 21 gam NaI vào 50 ml dung dịch nước brom 1M. Khối lượng NaBr thu được là:
A. 6,90 g. B. 17,50 g. C. 9,34 g
.
D. 10,30 g.
Câu 15: Hòa tan 13 gam bột kim loại có hóa trị II bằng dung dịch HCl loãng thì thu được 4,48 lít
khí (ở đktc). Kim loại đó là:
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Ca.
Câu 16: Cho phản ứng: Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO

4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số của chất oxi hóa
và chất khử lần lượt là:
A. 2 và 3. B. 6 và 2. C. 2 và 6. D. 1 và 3.
Câu 17: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Không làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và nghịch.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl.
B. Điện phân nóng chảy NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
Câu 19: Cho 35,2 g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H
2
S thu được (ở đktc) là:
A. 7,84 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử oxi và lưu huỳnh tương ứng là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
4

và 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
4

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6


và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
muối thu được:
Trang 5/28 - Mã đề 235
A. 12,6 (g). B. 25,2 (g). C. 14,6 (g). D. 28,6 (g).
Câu 22: Trong phương trình: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
. Vai trò của các chất là:
A. Br
2

là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử. B. SO
2
là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa.
C. SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hóa. D. SO
2
là chất oxi hóa, Br
2
là chất khử.
Câu 23: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là:
A. -1, +5, +1, +3, +7. B. +1, +5, -1, +3, +7. C. -1, +5, +1, -3, -7. D. -1, -5, -1, -3, -7.
Câu 24: Dùng 250ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 17g AgNO
3
. Vậy nồng độ mol/l của
dung dịch HCl là:
A. 0,3M. B. 0,04M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 25: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại

muối:
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Cu.
Câu 26: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X
2
tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam
CuX
2
. Nguyên tố halogen là:
A. Clo. B. Flo. C. Brom. D. Iot.
Câu 27: Cho dãy các chất: Zn, Cu, Fe(OH)
3
, NaNO
3
. Số chất phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28: Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:
A. AgNO
3.
B. AgCl. C. NaCl. D. NaNO
3.
Câu 29: H
2
SO
4
đặc, nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?
A. Fe, Zn. B. Al, Mg. C. Al, Zn. D. Fe, Al.

Câu 30: Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách
nào dưới đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 31: Trong đời sống người ta dùng dung dịch nào sau đây để khắc chữ hay họa tiết lên thủy
tinh, kính ?
A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI.
Câu 32: Công thức của oleum là:
A. SO
3.
B. H
2
SO
4.
C. H
2
SO
4
.nSO
3
. D. H
2
SO
4
.nSO
2.

Câu 33: Tính thể tích dung dịch NaOH 3M vừa đủ tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M:
A. 200 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 34: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO
2
thu được sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (ở đktc) là:
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 35: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Clo. B. Ozon. C. Cacbon đioxit. D. Oxi.
Câu 36: Trong y tế, đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu được dùng làm chất sát trùng:
A. F
2.
B. I
2.
C. Cl
2.
D. Br
2.
Câu 37: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)


2NH

3 (k)

H

< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 38: Để phát hiện oxi lẫn một lượng nhỏ ozon, người ta dùng:
A. Dung dịch KI, hồ tinh bột. B. Kim loại Au.
C. Kim loại Na. D. Hồ tinh bột.
Câu 39: Cho 8,7g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích (ở
đktc) là:
A. 44,8 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Trang 6/28 - Mã đề 235
Câu 40: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO, H
2
O.
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H

2
O.

HẾT
Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Ngày thi: 09/ 5 /2015
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na
= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64; Mn = 55.
Câu 1: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại
muối:
A. Zn. B. Cu. C. Ca. D. Fe.
Câu 2: Hòa tan 13 gam bột kim loại có hóa trị II bằng dung dịch HCl loãng thì thu được 4,48 lít
khí (ở đktc). Kim loại đó là:
A. Cu. B. Zn. C. Ca. D. Mg.
Câu 3: Để nhận biết 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO

4
loãng ta có thể dùng:
A. Cu(OH)
2.
B. Quì tím. C. CaCO
3
. D. Cu.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl.
C. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử oxi và lưu huỳnh tương ứng là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6

và 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
4


và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
4

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng hóa học thì phản ứng dừng lại.
B. Nồng độ của chất khí không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học.
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
Câu 7: SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa vì trong phân tử SO
2
:
A. S còn một đôi electron tự do. B. S có mức oxi hóa cao nhất.
C. S có mức oxi hóa trung gian. D. S có mức oxi hóa thấp nhất.
Câu 8: Sục khí SO
2
đến dư vào dung dịch nước brom, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch mất màu nâu. B. Dung dịch có màu nâu.
C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Dung dịch có màu vàng.
Trang 7/28 - Mã đề 235
Mã đề: 236
Câu 9: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO
2
thu được sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (ở đktc) là:
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 10: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon. B. Oxi. C. Cacbon đioxit. D. Clo.

Câu 11: Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách
nào dưới đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 12: Dãy nào gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Al, Cu, Mg. B. Ag, Zn, Fe. C. Ag, Cu, Al. D. Fe, Al, Mg.
Câu 13: Khi cho 21 gam NaI vào 50 ml dung dịch nước brom 1M. Khối lượng NaBr thu được là:
A. 6,90 g. B. 17,50 g. C. 9,34 g
.
D. 10,30 g.
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: S + H
2
SO
4
đ  X + H
2
O. X là:
A. SO
2
. B. H
2
S. C. H
2
SO
3.
D. SO

3.
Câu 15: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
C. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
D. Không làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và nghịch.
Câu 16: Cho dãy các chất: Zn, Cu, Fe(OH)
3
, NaNO
3
. Số chất phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 17: Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:
A. AgNO
3.
B. AgCl. C. NaCl. D. NaNO
3.
Câu 18: Cho 35,2 g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H
2
S thu được (ở đktc) là:
A. 7,84 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 19: Dung dịch HX (X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây:
A. HI < HBr < HCl < HF. B. HF < HBr < HCl < HI.
C. HF < HCl < HBr < HI. D. HBr < HF < HI < HCl.
Câu 20: Để phát hiện oxi lẫn một lượng nhỏ ozon, người ta dùng:
A. Dung dịch KI, hồ tinh bột. B. Kim loại Au.

C. Kim loại Na. D. Hồ tinh bột.
Câu 21: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là:
A. -1, +5, +1, -3, -7. B. -1, -5, -1, -3, -7. C. -1, +5, +1, +3, +7. D. +1, +5, -1, +3, +7.
Câu 22: Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. P. B. Cl
2.
C. S. D. Cu.
Câu 23: Clo có tính sát trùng và tẩy màu vì:
A. Tạo ra HCl có tính axit. B. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh.
C. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh. D. Tạo ra Cl
+
có tính oxi hóa mạnh.
Câu 24: CO
2
bị lẫn tạp chất SO
2
, dùng cách nào dưới đây để thu được CO
2
nguyên chất?
A. Sục hỗn hợp khí qua dd thuốc tím.
B. Trộn hỗn hợp khí với khí H
2
S.
C. Sục hỗn hợp khí qua dd nước vôi trong dư.

D. Sục hỗn hợp khí qua dd nước muối dư.
Câu 25: Dùng 250ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 17g AgNO
3
. Vậy nồng độ mol/l của
dung dịch HCl là:
A. 0,3M. B. 0,04M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 26: Trong phương trình: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
. Vai trò của các chất là:
A. SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hóa. B. Br
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử.
Trang 8/28 - Mã đề 235
C. SO
2
là chất oxi hóa, Br

2
là chất khử. D. SO
2
là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa.
Câu 27: Cho các phản ứng sau, trong phản ứng nào S đóng vai trò là chất khử?
A. S + O
2

t
°
→
SO
2.
B. S + Hg → HgS. C. S + H
2

t
°
→
H
2
S. D. S + Fe
t
°
→
FeS.
Câu 28: H
2

SO
4
đặc, nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?
A. Fe, Zn. B. Al, Mg. C. Al, Zn. D. Fe, Al.
Câu 29: Trộn 100 ml dung dịch H
2
SO
4
2,5M với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của
Na
2
SO
4
trong dung dịch mới là:
A. 0,8M. B. 1M. C. 0,4M. D. 0,5M.
Câu 30: Trong đời sống người ta dùng dung dịch nào sau đây để khắc chữ hay họa tiết lên thủy
tinh, kính ?
A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI.
Câu 31: Công thức của oleum là:
A. SO
3.
B. H
2
SO
4
.nSO
3
. C. H
2
SO

4
.nSO
2.
D. H
2
SO
4.
Câu 32: Tính thể tích dung dịch NaOH 3M vừa đủ tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M:
A. 200 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
muối thu được:
A. 25,2 (g). B. 12,6 (g). C. 14,6 (g). D. 28,6 (g).
Câu 34: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X
2
tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam
CuX
2
. Nguyên tố halogen là:
A. Flo. B. Iot. C. Clo. D. Brom.
Câu 35: Trong y tế, đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu được dùng làm chất sát trùng:
A. F
2.
B. I
2.
C. Cl
2.
D. Br
2.

Câu 36: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)


2NH
3 (k)

H

< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của các nguyên tử nhóm halogen:
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
C. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
D. Có tính oxi hóa mạnh.
Câu 38: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O.
C. NaCl, NaClO, H
2

O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 39: Cho phản ứng: Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số của chất oxi hóa
và chất khử lần lượt là:
A. 2 và 3. B. 2 và 6. C. 1 và 3. D. 6 và 2.
Câu 40: Cho 8,7g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích (ở
đktc) là:
A. 22,4 lít. B. 4,48 lít. C. 44,8 lít. D. 2,24 lít.

HẾT
Trang 9/28 - Mã đề 235


Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Ngày thi: 09/ 5 /2015
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na
= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64; Mn = 55.
Câu 1: CO
2
bị lẫn tạp chất SO
2
, dùng cách nào dưới đây để thu được CO
2
nguyên chất?
A. Sục hỗn hợp khí qua dd nước vôi trong dư.
B. Trộn hỗn hợp khí với khí H
2
S.
C. Sục hỗn hợp khí qua dd nước muối dư.

D. Sục hỗn hợp khí qua dd thuốc tím.
Câu 2: Dùng 250ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 17g AgNO
3
. Vậy nồng độ mol/l của dung
dịch HCl là:
A. 0,04M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,2M.
Câu 3: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)


2NH
3 (k)

H

< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 4: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO
2
thu được sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (ở đktc) là:
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.

Câu 5: Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. P. B. Cl
2.
C. S. D. Cu.
Câu 6: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon. B. Oxi. C. Cacbon đioxit. D. Clo.
Câu 7: Sục khí SO
2
đến dư vào dung dịch nước brom, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch có màu vàng. B. Dung dịch có màu nâu.
C. Dung dịch mất màu nâu. D. Xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 8: Khi cho 21 gam NaI vào 50 ml dung dịch nước brom 1M. Khối lượng NaBr thu được là:
A. 6,90 g. B. 17,50 g. C. 9,34 g
.
D. 10,30 g.
Câu 9: Tính thể tích dung dịch NaOH 3M vừa đủ tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M:
A. 150 ml. B. 250 ml. C. 300 ml. D. 200 ml.
Câu 10: Dãy nào gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Ag, Zn, Fe. B. Al, Cu, Mg. C. Ag, Cu, Al. D. Fe, Al, Mg.
Câu 11: Clo có tính sát trùng và tẩy màu vì:
A. Tạo ra HCl có tính axit. B. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh.
C. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh. D. Tạo ra Cl
+
có tính oxi hóa mạnh.
Câu 12: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
Trang 10/28 - Mã đề 235
Mã đề: 237
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.

C. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
D. Không làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và nghịch.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: S + H
2
SO
4
đ  X + H
2
O. X là:
A. SO
2
. B. H
2
SO
3.
C. H
2
S. D. SO
3.
Câu 14: Cho 8,7g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích (ở
đktc) là:
A. 4,48 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 2,24 lít.
Câu 15: SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa vì trong phân tử SO
2
:
A. S còn một đôi electron tự do. B. S có mức oxi hóa trung gian.

C. S có mức oxi hóa cao nhất. D. S có mức oxi hóa thấp nhất.
Câu 16: Cho phản ứng: Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số của chất oxi hóa
và chất khử lần lượt là:
A. 2 và 3. B. 2 và 6. C. 1 và 3. D. 6 và 2.
Câu 17: Để phát hiện oxi lẫn một lượng nhỏ ozon, người ta dùng:
A. Dung dịch KI, hồ tinh bột. B. Kim loại Na.
C. Kim loại Au. D. Hồ tinh bột.
Câu 18: Dung dịch HX (X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây:
A. HF < HBr < HCl < HI. B. HBr < HF < HI < HCl.
C. HF < HCl < HBr < HI. D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 19: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4

lần lượt là:
A. -1, +5, +1, -3, -7. B. -1, -5, -1, -3, -7. C. -1, +5, +1, +3, +7. D. +1, +5, -1, +3, +7.
Câu 20: Trong phương trình: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
. Vai trò của các chất là:
A. SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hóa. B. Br
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử.
C. SO
2
là chất oxi hóa, Br
2
là chất khử. D. SO
2
là chất khử, H
2

O là chất oxi hóa.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử oxi và lưu huỳnh tương ứng là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6

và 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
4

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
4


và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 22: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X
2
tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam
CuX
2
. Nguyên tố halogen là:
A. Flo. B. Brom. C. Clo. D. Iot.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nồng độ của chất khí không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học.
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng hóa học thì phản ứng dừng lại.
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
Câu 24: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại
muối:
A. Cu. B. Zn. C. Ca. D. Fe.
Câu 25: Trộn 100 ml dung dịch H
2
SO

4
2,5M với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của
Na
2
SO
4
trong dung dịch mới là:
A. 0,5M. B. 0,8M. C. 0,4M. D. 1M.
Câu 26: Hòa tan 13 gam bột kim loại có hóa trị II bằng dung dịch HCl loãng thì thu được 4,48 lít
khí (ở đktc). Kim loại đó là:
A. Ca. B. Mg. C. Cu. D. Zn.
Câu 27: H
2
SO
4
đặc, nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?
A. Fe, Zn. B. Al, Mg. C. Al, Zn. D. Fe, Al.
Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Trang 11/28 - Mã đề 235
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 29: Trong đời sống người ta dùng dung dịch nào sau đây để khắc chữ hay họa tiết lên thủy

tinh, kính ?
A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI.
Câu 30: Công thức của oleum là:
A. SO
3.
B. H
2
SO
4
.nSO
3
. C. H
2
SO
4
.nSO
2.
D. H
2
SO
4.
Câu 31: Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:
A. AgNO
3.
B. AgCl. C. NaNO
3.
D. NaCl.
Câu 32: Cho dãy các chất: Zn, Cu, Fe(OH)
3
, NaNO

3
. Số chất phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Cho 35,2 g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H
2
S thu được (ở đktc) là:
A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 7,84 lít.
Câu 34: Trong y tế, đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu được dùng làm chất sát trùng:
A. F
2.
B. I
2.
C. Cl
2.
D. Br
2.
Câu 35: Để nhận biết 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng ta có thể dùng:
A. Quì tím. B. Cu(OH)
2.
C. CaCO
3
. D. Cu.

Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
muối thu được:
A. 25,2 (g). B. 14,6 (g). C. 12,6 (g). D. 28,6 (g).
Câu 37: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O.
C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 38: Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách
nào dưới đây?
A. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của các nguyên tử nhóm halogen:
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron.

B. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
C. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
D. Có tính oxi hóa mạnh.
Câu 40: Cho các phản ứng sau, trong phản ứng nào S đóng vai trò là chất khử?
A. S + O
2

t
°
→
SO
2.
B. S + Hg → HgS. C. S + H
2

t
°
→
H
2
S. D. S + Fe
t
°
→
FeS.

HẾT

Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Ngày thi: 09/ 5 /2015
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Trang 12/28 - Mã đề 235
Mã đề: 238
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na
= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64; Mn = 55.
Câu 1: Clo có tính sát trùng và tẩy màu vì:
A. Tạo ra Cl
+
có tính oxi hóa mạnh. B. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. Tạo ra HCl có tính axit. D. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh.
Câu 2: H
2
SO
4
đặc, nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?
A. Fe, Zn. B. Al, Mg. C. Al, Zn. D. Fe, Al.
Câu 3: Oxi không phản ứng trực tiếp với:
A. P. B. Cl

2.
C. S. D. Cu.
Câu 4: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X
2
tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam
CuX
2
. Nguyên tố halogen là:
A. Clo. B. Flo. C. Iot. D. Brom.
Câu 5: Để nhận biết 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng ta có thể dùng:
A. CaCO
3
. B. Cu(OH)
2.
C. Cu. D. Quì tím.
Câu 6: Dãy nào gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Al, Cu, Mg. B. Ag, Zn, Fe. C. Ag, Cu, Al. D. Fe, Al, Mg.
Câu 7: Dung dịch HX (X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây:
A. HBr < HF < HI < HCl. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HF < HBr < HCl < HI. D. HF < HCl < HBr < HI.
Câu 8: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4

lần lượt là:
A. -1, -5, -1, -3, -7. B. -1, +5, +1, +3, +7. C. -1, +5, +1, -3, -7. D. +1, +5, -1, +3, +7.
Câu 9: Công thức của oleum là:
A. SO
3.
B. H
2
SO
4
.nSO
3
. C. H
2
SO
4
.nSO
2.
D. H
2
SO
4.
Câu 10: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh
vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon. B. Oxi. C. Clo. D. Cacbon đioxit.
Câu 11: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
C. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
D. Không làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và nghịch.
Câu 12: CO

2
bị lẫn tạp chất SO
2
, dùng cách nào dưới đây để thu được CO
2
nguyên chất?
A. Trộn hỗn hợp khí với khí H
2
S.
B. Sục hỗn hợp khí qua dd nước vôi trong dư.
C. Sục hỗn hợp khí qua dd thuốc tím.
D. Sục hỗn hợp khí qua dd nước muối dư.
Câu 13: Khi cho 21 gam NaI vào 50 ml dung dịch nước brom 1M. Khối lượng NaBr thu được là:
A. 9,34 g
.
B. 17,50 g. C. 6,90 g. D. 10,30 g.
Câu 14: Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:
A. NaCl. B. AgCl. C. NaNO
3.
D. AgNO
3.
Câu 15: Cho phản ứng: Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)

3
+ SO
2
+ H
2
O. Hệ số của chất oxi hóa
và chất khử lần lượt là:
A. 2 và 3. B. 2 và 6. C. 1 và 3. D. 6 và 2.
Câu 16: Để phát hiện oxi lẫn một lượng nhỏ ozon, người ta dùng:
A. Dung dịch KI, hồ tinh bột. B. Kim loại Na.
C. Kim loại Au. D. Hồ tinh bột.
Trang 13/28 - Mã đề 235
Câu 17: Cho 35,2 g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H
2
S thu được (ở đktc) là:
A. 7,84 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dung dịch NaCl.
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO
2
, đun nóng.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 19: Trong phương trình: SO
2
+ Br

2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
. Vai trò của các chất là:
A. SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hóa. B. Br
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử.
C. SO
2
là chất oxi hóa, Br
2
là chất khử. D. SO
2
là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa.
Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch H
2
SO
4

2,5M với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của
Na
2
SO
4
trong dung dịch mới là:
A. 1M. B. 0,4M. C. 0,5M. D. 0,8M.
Câu 21: SO
2
vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa vì trong phân tử SO
2
:
A. S có mức oxi hóa thấp nhất. B. S có mức oxi hóa cao nhất.
C. S có mức oxi hóa trung gian. D. S còn một đôi electron tự do.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nồng độ của chất khí không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng hóa học.
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng hóa học thì phản ứng dừng lại.
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
Câu 23: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O.
C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO

4
, H
2
O.
Câu 24: Cho dãy các chất: Zn, Cu, Fe(OH)
3
, NaNO
3
. Số chất phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của các nguyên tử nhóm halogen:
A. Có tính oxi hóa mạnh.
B. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron.
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
Câu 26: Dùng 250ml dung dịch HCl để kết tủa hoàn toàn 17g AgNO
3
. Vậy nồng độ mol/l của
dung dịch HCl là:
A. 0,3M. B. 0,2M. C. 0,04M. D. 0,4M.
Câu 27: Cho các phản ứng sau, trong phản ứng nào S đóng vai trò là chất khử?
A. S + O
2

t
°

→
SO
2.
B. S + Hg → HgS. C. S + H
2

t
°
→
H
2
S. D. S + Fe
t
°
→
FeS.
Câu 28: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)


2NH
3 (k)

H

< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.

C. Giảm nhiệt độ và áp suất. D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 29: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại
muối:
A. Ca. B. Fe. C. Zn. D. Cu.
Câu 30: Hòa tan 13 gam bột kim loại có hóa trị II bằng dung dịch HCl loãng thì thu được 4,48 lít
khí (ở đktc). Kim loại đó là:
A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Zn.
Câu 31: Tính thể tích dung dịch NaOH 3M vừa đủ tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M:
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 150 ml. D. 250 ml.
Câu 32: Sục khí SO
2
đến dư vào dung dịch nước brom, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch mất màu nâu. B. Dung dịch có màu nâu.
Trang 14/28 - Mã đề 235
C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. Dung dịch có màu vàng.
Câu 33: Trong y tế, đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu được dùng làm chất sát trùng:
A. F
2.
B. I
2.
C. Cl
2.
D. Br
2.
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: S + H
2
SO
4
đ  X + H
2

O. X là:
A. H
2
S. B. SO
3.
C. SO
2
. D. H
2
SO
3.
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(ở đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng
muối thu được:
A. 25,2 (g). B. 14,6 (g). C. 12,6 (g). D. 28,6 (g).
Câu 36: Trong đời sống người ta dùng dung dịch nào sau đây để khắc chữ hay họa tiết lên thủy
tinh, kính ?
A. HI. B. HF. C. HCl. D. HBr.
Câu 37: Cho 8,7g MnO
2
tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích (ở
đktc) là:
A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 4,48 lít.
Câu 38: Cấu hình electron của nguyên tử oxi và lưu huỳnh tương ứng là:
A. 1s
2
2s
2
2p

4

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
4

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.

C. 1s
2
2s
2
2p
6

và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6

và 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
4
.
Câu 39: Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách
nào dưới đây?
A. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 40: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO
2
thu được sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (ở đktc) là:
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II - LỚP 10 THPT
NĂM HỌC: 2014-2015 - MÔN: HOÁ HỌC
Câu hỏi
Đáp án các mã đề
235 236 237 238
1

D A D B
2
C B B D
3
B C D B
4
A C B D
5
C D B A
6
A C A D
7
C C C C
8
A A D B
9
B A A B
10
A A D A
11
C D C B
12
D D B C
13
D D A D
14
D A D D
15
A B B D
16

B C D A
17
C A A B
Trang 15/28 - Mã đề 235
18
D B A B
19
B B C A
20
B A A B
21
A C D C
22
C B B C
23
A C C C
24
D A B D
25
A D C C
26
C A D D
27
C A D A
28
A D A A
29
D C C C
30
D C B D

31
C B A C
32
C B C A
33
B B A B
34
B D B C
35
B B C C
36
B D C B
37
D B C A
38
A C D A
39
D D B D
40
B D A A
Ghi chú: - Mỗi câu đúng được: 0,25 điểm
- Tổng điểm : 40 câu x 0,25 điểm/câu = 10 điểm
- Điểm toàn bài là tổng điểm các cây cộng lại và làm tròn theo nguyên tắc
( 0,25 làm tròn thành 0,5; 0,75 làm tròn thành 1,0
Ví dụ: 5,25 làm thành 5,5; 7,75 làm tròn thành 8,0)

Đề thi có 03 trang
Số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015

Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 23/12/2014
Họ, tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào phiếu trả lời.
Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không chọn hoặc chọn nhiều
hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối(theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na = 23;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Cu = 64; Li = 7.
Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
C. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc nhận electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na
+
+ 1e ; Cl + 1e → Cl
-
; Na
+
+ Cl
-
→ NaCl.
Trang 16/28 - Mã đề 235
Mã đề thi: 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 2: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết ?
A. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.

B. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
C. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
D. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
Câu 3: Số

electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 4, 6, 8. B. 2, 8, 18, 32. C. 2, 6, 10, 14. D. 2, 6, 8, 18.
Câu 4: Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro ở (đktc). Tên
kim loại đó là:
A. Be. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 5: Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.
C. Tính phi kim tăng dần. D. Tính kim loại tăng dần.
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: KClO
3
+ NH
3
→ KNO
3
+ KCl + Cl
2
↑ + H
2
O. Khi cân bằng, hệ số của
các chất trong phương trình lần lượt là:
A. 3, 2, 1, 2, 1, 3. B. 2, 3, 2, 1, 3, 1. C. 3, 2, 2, 1, 1, 3. D. 2, 3, 2, 1, 1, 3.
Câu 7: Dãy các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N
2

, Cl
2
, CO
2
, H
2
, HF. B. N
2
, Cl
2
, HCl, H
2
, F
2
.
C. NO
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
. D. N
2
, Cl
2
, I
2
, H

2
, F
2
.
Câu 8: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị:
40
Ar ( 99,6%);
38
Ar ( 0,063%);
36
Ar
( 0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 39,89. B. 39,98. C. 38,98. D. 38,52.
Câu 9: Cho 4,6 gam Natri tác dụng với nước thu được V (lít) khí hiđro ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 10: Các nguyên tố Mg, Na, Al, Cl, P, Si được xếp theo tính phi kim tăng dần là:
A. Mg, Na, Al, P, Si, Cl. B. Na, Mg, Al, Si, P, Cl.
C. Cl, P, Si , Al, Mg, Na. D. Al, Mg, Na, Si, P, Cl.
Câu 11: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 12: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al
2
O
3
thành Al là:
A. 2,25 (mol). B. 22,5 (mol). C. 0,225 (mol). D. 0,025 (mol).
Câu 13: Các ion A
+

, B
2+
, X
2-
đều có cấu hình electron bền vững của khí hiếm Neon là 1s
2
2s
2
2p
6
. Vậy các
nguyên tử của các nguyên tố tương ứng lần lượt là:
A.
11
Na,
20
Ca,
8
O. B.
11
Na,
12
Mg,
8
O. C.
9
F,
8
O,
12

Mg.
D. 19
K,
20
Ca,
16
S.
Câu 14: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron, proton. B. Nơtron, electron.
C. Proton, notron. D. Electron, proton và nơtron.
Câu 15: Trong phản ứng: 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO. NO
2
đóng vai trò là:
A. Chất oxi hóa. B. Không phải là chất oxi hóa hoặc chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chất khử.
Câu 16: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng hoá hợp. C. Phản ứng phân huỷ. D. Phản ứng thế.
Câu 17: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. Chu kì 3, nhóm VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IA.

Câu 18: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 4 là:
A. 18 và 8. B. 18 và 18. C. 8 và 8. D. 8 và 18.
Câu 19: Số oxi hóa của của N trong các ion NO
3
-
, NH
3
, NO lần lượt là:
A. -5, -3, +2. B. +5, -3, +2. C. +5, +3, +2. D. +3, -5, +2.
Trang 17/28 - Mã đề 235
Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố sắt (Fe): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. Vị trí của nguyên tố
Fe trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. B. Ô 26, chu kì 4, nhóm IA.
C. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 21: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị ?
A. LiCl. B. NaF. C. CaF

2
. D. CCl
4
.
Câu 22: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến dổi theo chiều nào sau đây:
A. Tăng. B. Giảm. C. Vừa tăng, vừa giảm. D. Không thay đổi.
Câu 23: Cấu hình electron của nguyên tử X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt
nhân của X có:
A. 13 proton, 11nơtron. B. 24 proton, 12 nơtron.
C. 11 proton, 13 nơtron. D. 12 proton, 12 nơtron.
Câu 24: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 18 nơtron, 20 proton và 20 electron ?
A.
39
19
K
. B.
38
20

Ca
. C.
37
17
Cl
. D.
40
18
Ar
.
Câu 25: Số proton, nơtron, electron của ion
56
26
Fe
3+
lần lượt là:
A. 26, 55, 23. B. 26, 30, 23. C. 26, 30, 26. D. 23, 30, 26.
Câu 26: Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1 ?
A. F. B. O. C. Br. D. I.
Câu 27: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của
các nguyên tố nhóm A có:
A. Số electron lớp ngoài cùng như nhau. B. Số lớp electron như nhau.
C. Số electron như nhau. D. Cùng số electron s hay electron p.
Câu 28: Chất oxi hóa là chất:
A. Có số oxi hóa giảm sau phản ứng. B. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
C. Có số oxi hóa không thay đổi. D. Có khả năng nhường electron.
Câu 29: Trong chu kì 2 nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là:
A. Nitơ (N). B. Flo (F). C. Liti (Li). D. Cacbon (C).
Câu 30: Phản ứng:
3

Fe
+
+ 1e →
2
Fe
+
biểu thị quá trình nào sau đây:
A. Quá trình khử. B. Quá trình phân hủy. C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình oxi hóa.
Câu 31: Nguyên tử X có Z= 24. Cho biết cấu hình electron của X ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

4s
2
3d
5
.
Câu 32: Trong phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố ?
A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch.
B. Sự tương tác của sắt với clo.
C. Sự hòa tan kẽm trong dung dịch axit sunfuric loãng.
D. Sự phân hủy kali pemanganat khi đun nóng.
Câu 33: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:
A. Nhóm khí hiếm. B. Nhóm halogen.
C. Nhóm kim loại kiềm. D. Nhóm kim loại kiềm thổ.
Câu 34: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3I
2
+ 2MnO
2
+ 8KOH, chất bị oxi hóa là :
A. KI. B. MnO
4
-
. C. H
2
O. D. KMnO
4
.

Câu 35: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố là RO
2
. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về
khối lượng. Nguyên tố R là:
A. Clo. B. Nitơ. C. Silic. D. Cacbon.
Câu 36: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X
và Y là:
A. Liên kết cho - nhận. B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 37: Cần bao nhiêu gam Cu để khử hoàn toàn lượng Ag có trong 85 ml dung dịch AgNO
3
0,15M ?
Trang 18/28 - Mã đề 235
A. 0,415 (g). B. 0,408 (g). C. 0,332 (g). D. 0,340 (g).
Câu 38: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2HgO
0
t
→
2Hg + O
2
. B. Cu(OH)
2

0
t
→
CuO + H
2
O.

C. CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2
. D. 2NaHCO
3

0
t
→
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
Câu 39: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng số khối. B. Những nguyên tử có cùng khối lượng.
C. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
Câu 40: Trong hợp chất Al
2
(SO
4

)
3
, điện hóa trị của Al là:
A. 3 B. 1+. C. 2+. D. 3+.

HẾT
Đề thi có 03 trang
Số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 23/12/2014
Họ, tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào phiếu trả lời.
Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không chọn hoặc chọn nhiều
hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối(theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na = 23;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Cu = 64; Li = 7.
Câu 1: Số

electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 4, 6, 8. B. 2, 6, 8, 18. C. 2, 8, 18, 32. D. 2, 6, 10, 14.
Câu 2: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế.
Câu 3: Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro ở (đktc). Tên
kim loại đó là:

A. Be. B. Fe. C. Ca. D. Mg.
Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
B. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
C. Na → Na
+
+ 1e ; Cl + 1e → Cl
-
; Na
+
+ Cl
-
→ NaCl.
D. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc nhận electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
Câu 5: Các ion A
+
, B
2+
, X
2-
đều có cấu hình electron bền vững của khí hiếm Neon là 1s
2
2s
2
2p
6
. Vậy các
nguyên tử của các nguyên tố tương ứng lần lượt là:
A.
11

Na,
20
Ca,
8
O. B.
9
F,
8
O,
12
Mg. C.
19
K,
20
Ca,
16
S. D.
11
Na,
12
Mg,
8
O.
Câu 6: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. B. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 7: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p

6
. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
Trang 19/28 - Mã đề 235
Mã đề thi: 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 8: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị:
40
Ar ( 99,6%);
38
Ar ( 0,063%);
36
Ar
( 0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 39,89. B. 38,98. C. 38,52. D. 39,98.
Câu 9: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron, proton. B. Proton, notron.
C. Electron, proton và nơtron. D. Nơtron, electron.
Câu 10: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 4 là:
A. 18 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 18. D. 8 và 8.
Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố sắt (Fe): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
6
4s
2
. Vị trí của nguyên tố
Fe trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 26, chu kì 4, nhóm IA. B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 12: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al
2
O
3
thành Al là:
A. 0,225 (mol). B. 0,025 (mol). C. 22,5 (mol). D. 2,25 (mol).
Câu 13: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến dổi theo chiều nào sau đây:
A. Vừa tăng, vừa giảm. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Tăng.
Câu 14: Chất oxi hóa là chất:
A. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Có số oxi hóa không thay đổi. D. Có khả năng nhường electron.
Câu 15: Nguyên tử X có Z= 24. Cho biết cấu hình electron của X ?
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
4
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2
3d
5
.
Câu 16: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 18 nơtron, 20 proton và 20 electron ?
A.
38
20
Ca
. B.
39
19
K

. C.
40
18
Ar
. D.
37
17
Cl
.
Câu 17: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị ?
A. NaF. B. CCl
4
. C. CaF
2
. D. LiCl.
Câu 18: Số oxi hóa của của N trong các ion NO
3
-
, NH
3
, NO lần lượt là:
A. -5, -3, +2. B. +5, -3, +2. C. +5, +3, +2. D. +3, -5, +2.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết ?
A. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
C. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
D. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
Câu 20: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của
các nguyên tố nhóm A có:
A. Số lớp electron như nhau. B. Số electron lớp ngoài cùng như nhau.

C. Cùng số electron s hay electron p. D. Số electron như nhau.
Câu 21: Trong phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố ?
A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch.
B. Sự tương tác của sắt với clo.
C. Sự hòa tan kẽm trong dung dịch axit sunfuric loãng.
D. Sự phân hủy kali pemanganat khi đun nóng.
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt
nhân của X có:
A. 13 proton, 11nơtron. B. 24 proton, 12 nơtron.
C. 11 proton, 13 nơtron. D. 12 proton, 12 nơtron.
Câu 23: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng số khối. B. Những nguyên tử có cùng khối lượng.
C. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
Câu 24: Trong chu kì 2 nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là:
A. Cacbon (C). B. Flo (F). C. Nitơ (N). D. Liti (Li).
Trang 20/28 - Mã đề 235
Câu 25: Cho 4,6 gam Natri tác dụng với nước thu được V (lít) khí hiđro ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.
Câu 26: Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1 ?
A. F. B. Br. C. I. D. O.
Câu 27: Dãy các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N

2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, HF. B. NO
2
, Cl
2
, HI, H
2
, F
2
.
C. N
2
, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2
. D. N
2
, Cl
2

, HCl, H
2
, F
2
.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: KClO
3
+ NH
3
→ KNO
3
+ KCl + Cl
2
↑ + H
2
O. Khi cân bằng, hệ số
của các chất trong phương trình lần lượt là:
A. 3, 2, 2, 1, 1, 3. B. 2, 3, 2, 1, 3, 1. C. 2, 3, 2, 1, 1, 3. D. 3, 2, 1, 2, 1, 3.
Câu 29: Phản ứng:
3
Fe
+
+ 1e →
2
Fe
+
biểu thị quá trình nào sau đây:
A. Quá trình phân hủy. B. Quá trình khử. C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình oxi hóa.
Câu 30: Trong phản ứng: 3NO
2

+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO. NO
2
đóng vai trò là:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. Không phải là chất oxi hóa hoặc chất khử.
C. Chất khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 31: Các nguyên tố Mg, Na, Al, Cl, P, Si được xếp theo tính phi kim tăng dần là:
A. Mg, Na, Al, P, Si, Cl. B. Al, Mg, Na, Si, P, Cl.
C. Na, Mg, Al, Si, P, Cl. D. Cl, P, Si , Al, Mg, Na.
Câu 32: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:
A. Nhóm khí hiếm. B. Nhóm halogen.
C. Nhóm kim loại kiềm. D. Nhóm kim loại kiềm thổ.
Câu 33: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3I
2
+ 2MnO
2
+ 8KOH, chất bị oxi hóa là :
A. H
2
O. B. MnO
4
-
. C. KI. D. KMnO

4
.
Câu 34: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố là RO
2
. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về
khối lượng. Nguyên tố R là:
A. Clo. B. Nitơ. C. Silic. D. Cacbon.
Câu 35: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X
và Y là:
A. Liên kết cho - nhận. B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 36: Cần bao nhiêu gam Cu để khử hoàn toàn lượng Ag có trong 85 ml dung dịch AgNO
3
0,15M ?
A. 0,415 (g). B. 0,408 (g). C. 0,332 (g). D. 0,340 (g).
Câu 37: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2HgO
0
t
→
2Hg + O
2
. B. Cu(OH)
2

0
t
→
CuO + H
2

O.
C. CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2
. D. 2NaHCO
3

0
t
→
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
Câu 38: Trong hợp chất Al
2
(SO
4
)
3

, điện hóa trị của Al là:
A. 3 B. 1+. C. 2+. D. 3+.
Câu 39: Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì
theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Tính phi kim tăng dần. B. Tính kim loại tăng dần.
C. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 40: Số proton, nơtron, electron của ion
56
26
Fe
3+
lần lượt là:
A. 26, 55, 23. B. 23, 30, 26. C. 26, 30, 23. D. 26, 30, 26.

HẾT
Trang 21/28 - Mã đề 235

Đề thi có 03 trang
Số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 10 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 23/12/2014
Họ, tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào phiếu trả lời.
Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không chọn hoặc chọn nhiều
hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).

Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối(theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na = 23;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Cu = 64; Li = 7.
Câu 1: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị:
40
Ar ( 99,6%);
38
Ar ( 0,063%);
36
Ar
( 0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 39,98. B. 38,98. C. 38,52. D. 39,89.
Câu 2: Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro ở (đktc). Tên
kim loại đó là:
A. Mg. B. Be. C. Fe. D. Ca.
Câu 3: Dãy các phân tử nào sau đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực:
A. N
2
, Cl
2
, CO
2
, H
2
, HF. B. NO
2
, Cl
2
, HI, H
2

, F
2
.
C. N
2
, Cl
2
, I
2
, H
2
, F
2
. D. N
2
, Cl
2
, HCl, H
2
, F
2
.
Câu 4: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng khối lượng. B. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron. D. Những nguyên tử có cùng số khối.
Câu 5: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị ?
A. NaF. B. CCl
4
. C. CaF
2

. D. LiCl.
Câu 6: Các nguyên tố Mg, Na, Al, Cl, P, Si được xếp theo tính phi kim tăng dần là:
A. Mg, Na, Al, P, Si, Cl. B. Al, Mg, Na, Si, P, Cl.
C. Na, Mg, Al, Si, P, Cl. D. Cl, P, Si , Al, Mg, Na.
Câu 7: Trong phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố ?
A. Sự phân hủy kali pemanganat khi đun nóng.
B. Sự tương tác của sắt với clo.
C. Sự hòa tan kẽm trong dung dịch axit sunfuric loãng.
D. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch.
Câu 8: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành là do:
A. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.
B. Na → Na
+
+ 1e ; Cl + 1e → Cl
-
; Na
+
+ Cl
-
→ NaCl.
C. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
D. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc nhận electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
Câu 9: Số proton, nơtron, electron của ion
56
26
Fe
3+
lần lượt là:
A. 26, 30, 23. B. 26, 55, 23. C. 23, 30, 26. D. 26, 30, 26.
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: KClO

3
+ NH
3
→ KNO
3
+ KCl + Cl
2
↑ + H
2
O. Khi cân bằng, hệ số
của các chất trong phương trình lần lượt là:
A. 3, 2, 1, 2, 1, 3. B. 3, 2, 2, 1, 1, 3. C. 2, 3, 2, 1, 1, 3. D. 2, 3, 2, 1, 3, 1.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết ?
A. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
B. Giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
Trang 22/28 - Mã đề 235
Mã đề thi: 103
ĐỀ CHÍNH THỨC
C. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 12: Các ion A
+
, B
2+
, X
2-
đều có cấu hình electron bền vững của khí hiếm Neon là 1s
2
2s
2

2p
6
. Vậy các
nguyên tử của các nguyên tố tương ứng lần lượt là:
A.
9
F,
8
O,
12
Mg. B.
11
Na,
20
Ca,
8
O. C.
11
Na,
12
Mg,
8
O. D.
19
K,
20
Ca,
16
S.
Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử X là: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt
nhân của X có:
A. 13 proton, 11nơtron. B. 11 proton, 13 nơtron.
C. 12 proton, 12 nơtron. D. 24 proton, 12 nơtron.
Câu 14: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng trung hoà. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng phân huỷ.
Câu 15: Nguyên tử X có Z= 24. Cho biết cấu hình electron của X ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2
3d
5
. B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. D. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
Câu 16: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3I
2
+ 2MnO
2
+ 8KOH, chất bị oxi hóa là :
A. H
2
O. B. KI. C. MnO
4
-
. D. KMnO
4
.
Câu 17: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al
2
O

3
thành Al là:
A. 2,25 (mol). B. 0,025 (mol). C. 22,5 (mol). D. 0,225 (mol).
Câu 18: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố là RO
2
. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về
khối lượng. Nguyên tố R là:
A. Clo. B. Nitơ. C. Silic. D. Cacbon.
Câu 19: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của
các nguyên tố nhóm A có:
A. Số lớp electron như nhau. B. Số electron lớp ngoài cùng như nhau.
C. Cùng số electron s hay electron p. D. Số electron như nhau.
Câu 20: Cho 4,6 gam Natri tác dụng với nước thu được V (lít) khí hiđro ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 21: Trong phản ứng: 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO. NO
2
đóng vai trò là:
A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. Không phải là chất oxi hóa hoặc chất khử.
C. Chất khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 22: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 18 nơtron, 20 proton và 20 electron ?
A.
37
17
Cl

. B.
39
19
K
. C.
38
20
Ca
. D.
40
18
Ar
.
Câu 23: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 4 là:
A. 18 và 8. B. 8 và 18. C. 18 và 18. D. 8 và 8.
Câu 24: Cần bao nhiêu gam Cu để khử hoàn toàn lượng Ag có trong 85 ml dung dịch AgNO
3
0,15M ?
A. 0,415 (g). B. 0,340 (g). C. 0,332 (g). D. 0,408 (g).
Câu 25: Trong hợp chất, nguyên tử nào sau đây luôn có số oxi hoá bằng -1 ?
A. F. B. Br. C. I. D. O.
Câu 26: Chất oxi hóa là chất:
A. Có số oxi hóa không thay đổi. B. Có khả năng nhường electron.
C. Có số oxi hóa giảm sau phản ứng. D. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Câu 27: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
Câu 28: Phản ứng:
3

Fe
+
+ 1e →
2
Fe
+
biểu thị quá trình nào sau đây:
A. Quá trình phân hủy. B. Quá trình hòa tan. C. Quá trình khử. D. Quá trình oxi hóa.
Câu 29: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố sắt (Fe): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. Vị trí của nguyên tố
Fe trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Ô 26, chu kì 4, nhóm IA.
C. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. D. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIB.
Trang 23/28 - Mã đề 235
Câu 30: Trong chu kì 2 nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là:
A. Cacbon (C). B. Nitơ (N). C. Liti (Li). D. Flo (F).
Câu 31: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:

A. Nhóm khí hiếm. B. Nhóm halogen.
C. Nhóm kim loại kiềm. D. Nhóm kim loại kiềm thổ.
Câu 32: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron, proton và nơtron. B. Nơtron, electron.
C. Proton, notron. D. Electron, proton.
Câu 33: Số oxi hóa của của N trong các ion NO
3
-
, NH
3
, NO lần lượt là:
A. +5, -3, +2. B. +5, +3, +2. C. -5, -3, +2. D. +3, -5, +2.
Câu 34: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X
và Y là:
A. Liên kết cho - nhận. B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 35: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 4, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IA. D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
Câu 36: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2NaHCO
3

0
t
→

Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O. B. Cu(OH)
2

0
t
→
CuO + H
2
O.
C. CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2
. D. 2HgO
0
t
→
2Hg + O

2
.
Câu 37: Trong hợp chất Al
2
(SO
4
)
3
, điện hóa trị của Al là:
A. 3 B. 1+. C. 2+. D. 3+.
Câu 38: Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì
theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Tính phi kim tăng dần. B. Tính kim loại tăng dần.
C. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần. D. Bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 39: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến dổi theo chiều nào sau đây:
A. Vừa tăng, vừa giảm. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Tăng.
Câu 40: Số

electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 32. B. 2, 6, 8, 18. C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 6, 10, 14.

HẾT

Đề thi có 03 trang
Số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I - LỚP 10 THPT

Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 23/12/2014
Họ, tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào phiếu trả lời.
Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không chọn hoặc chọn nhiều
hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối(theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na = 23;
Trang 24/28 - Mã đề 235
Mã đề thi: 104
ĐỀ CHÍNH THỨC
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Cu = 64; Li = 7.
Câu 1: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng số khối. B. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
C. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. Những nguyên tử có cùng khối lượng.
Câu 2: Chất oxi hóa là chất:
A. Có số oxi hóa không thay đổi. B. Có khả năng nhường electron.
C. Có số oxi hóa giảm sau phản ứng. D. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
Câu 3: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
Câu 4: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 4 là:
A. 18 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 8 và 18.
Câu 5: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Electron, proton và nơtron. B. Nơtron, electron.

C. Proton, notron. D. Electron, proton.
Câu 6: Trong phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố ?
A. Sự hòa tan kẽm trong dung dịch axit sunfuric loãng.
B. Sự phân hủy kali pemanganat khi đun nóng.
C. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch.
D. Sự tương tác của sắt với clo.
Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân
của X có:
A. 13 proton, 11nơtron. B. 12 proton, 12 nơtron.
C. 24 proton, 12 nơtron. D. 11 proton, 13 nơtron.
Câu 8: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố là RO
2
. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về
khối lượng. Nguyên tố R là:
A. Nitơ. B. Silic. C. Clo. D. Cacbon.
Câu 9: Nguyên tử X có Z= 24. Cho biết cấu hình electron của X ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
4s
2
3d
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
Câu 10: Trong chu kì 2 nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là:
A. Cacbon (C). B. Nitơ (N). C. Liti (Li). D. Flo (F).
Câu 11: Các ion A
+
, B
2+
, X
2-
đều có cấu hình electron bền vững của khí hiếm Neon là 1s
2

2s
2
2p
6
. Vậy các
nguyên tử của các nguyên tố tương ứng lần lượt là:
A.
9
F,
8
O,
12
Mg. B.
11
Na,
20
Ca,
8
O. C.
11
Na,
12
Mg,
8
O. D.
19
K,
20
Ca,
16

S.
Câu 12: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến dổi theo chiều nào sau đây:
A. Tăng. B. Giảm. C. Vừa tăng, vừa giảm. D. Không thay đổi.
Câu 13: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố sắt (Fe): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. Vị trí của nguyên tố
Fe trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. B. Ô 26, chu kì 4, nhóm IA.
C. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 14: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi là:
A. Nhóm kim loại kiềm thổ. B. Nhóm kim loại kiềm.
C. Nhóm khí hiếm. D. Nhóm halogen.
Câu 15: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO
4

+ 4H
2
O → 3I
2
+ 2MnO
2
+ 8KOH, chất bị oxi hóa là :
A. H
2
O. B. KI. C. MnO
4
-
. D. KMnO
4
.
Câu 16: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al
2
O
3
thành Al là:
A. 2,25 (mol). B. 0,025 (mol). C. 22,5 (mol). D. 0,225 (mol).
Câu 17: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết ?
A. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
Trang 25/28 - Mã đề 235

×