Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG học kì II lớp 11 THPT năm học 2014 2015 môn THI hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.02 KB, 27 trang )


Đề thi có 03 trang
Số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II- LỚP 11 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07/ 5 /2015
Họ, tên thí sinh: …………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na
= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64.
Câu 1: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
C. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
D. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
Câu 2: Hiđrocacbon no là:
A. những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
B. hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
C. hiđrocacbon có liên kết đơn trong phân tử.
D. hiđrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử.
Câu 3: Công thức cấu tạo ứng với tên gọi nào sau đây?

A. neopentan. B. 2 – metylpentan. C. iosobutan. D. 1,1– đimetylbutan.
Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít khí CO


2
(đktc). Công thức phân
tử của X là:
A. C
3
H
8
. B. C
5
H
10
. C. C
5
H
12
. D. C
4
H
10
.
Câu 5: Ankan X tác dụng với Cl
2
(ánh sáng) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm
55,04% khối lượng. X có công thức phân tử là chất nào dưới đây?
A. CH
4
. B. C
2
H
6

. C. C
3
H
8
. D. C
4
H
10
.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai ankan liên tiếp có tỉ khối so với hiđro bằng 24,8. Công thức phân tử
của hai ankan là:
A. CH
4
; C
2
H
6
. B. C
2
H
6
; C
3
H
8
. C. C
3
H
8
và C

4
H
10
. D. C
4
H
10
; C
5
H
12
.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí
CO
2
. Các thể tích khí được đo (ở đktc). Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
A là:
A. 66,67% và 33,33%. B. 45% và 55%. C. 28,13% và 71,87%. D. 25% và 75%.
Câu 8: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Butan. B. Cacbon đioxit. C. But – 1 – en. D. Metylpropan.
Câu 9: Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 10: Tổng số đồng phân (cấu tạo và đồng phân hình học) của C
4
H
8

là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
Trang 1/27 - Mã đề 133
Mã đề thi gốc
ĐỀ CHÍNH THỨC
CH
3
- CH- CH
2
- CH
2
- CH
3
CH
3
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
Câu 12: Trong phản ứng: HC ≡ CH + AgNO
3
+ NH
3
→ R + Z. R, Z lần lượt là:
A. HC ≡ CAg; NH
3
. B. AgC ≡ CAg; NH
4
NO

3
.
C. AgC ≡ CAg; NH
3
. D. AgC ≡ CAg; HNO
3
.
Câu 13: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung
dịch Br
2
, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng, m có giá trị là:
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 36 gam. D. 48 gam.
Câu 14: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
. B. C
4
H
8
. C. C
2
H
4
. D. C
5
H
10

.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin ở thể tích khí thu được CO
2
và H
2
O có tổng
khối lượng bằng 50,4 gam. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được
90 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 13,44.
Câu 16: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch
nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm thể tích
của khí metan trong hỗn hợp là:
A. 50 %. B. 25 %. C. 60 %. D. 37,5 %.
Câu 17: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Metan và etan. B. Toluen và stiren. C. Etilen và propilen. D. Etilen và stiren.
Câu 18: Có 4 tên gọi: o–xilen, o–đimetylbenzen, 1,2–đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của
mấy chất?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 19: Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi;
phản ứng cộng với brom; phản ứng cộng với H
2
(chất xúc tác Ni, nhiệt độ); phản ứng với dung
dịch AgNO
3

trong amoniac?
A. Etan. B. Eten. C. Axetilen. D. Xiclopropan.
Câu 21: Clo hóa toluen có mặt ánh sáng thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. m- clotoluen. B. o- clotoluen. C. Benzylclorua. D. p- metyltoluen.
Câu 22: A là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là: (C
3
H
4
)
n
. Công thức phân tử cuả
A là:
A. C
12
H
16
. B. C
9
H
12
. C. C
15
H
20
. D. C
12
H
16
hoặc C
15

H
20
.
Câu 23: Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lit axetilen (đktc) thì lượng benzen
thu được là:
A. 26g. B. 13g. C. 6,5g. D. 52g.
Câu 24: Trong các ancol đồng phân, có công thức phân tử C
5
H
12
O, có mấy ancol bậc I?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Ancol nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức?
A. CH
2
= CH-CH
2
OH. B. C
6
H
5
CH
2
-OH.
C. CH
3
-CH
2
-OH. D. CH
2

OH-CH
2
OH.
Câu 26: Oxi hóa butan1-ol bằng oxi không khí ở nhiệt độ cao, có xúc tác CuO thu được?
A. Anđehit propanoic. B. metyl etyl xeton.
C. Anđehit iobutyric. D. Anđehit butanoic.
Câu 27: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba
hợp chất: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O là:
Trang 2/27 - Mã đề 133
A. HOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH. B. C
6
H

5
OH, HOH, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HOH. D. C
2
H
5
OH, HOH, C
6
H
5
OH.
Câu 28: Khi nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch phenol thì quỳ tím có màu gì cho dưới đây?
A. Tím. B. Không màu. C. Xanh. D. Đỏ.
Câu 29: Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít
khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H

6
O. B. C
3
H
10
O. C. C
4
H
10
O. D. C
4
H
8
O.
Câu 30: Ancol no, mạch hở, đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức
phân tử của X là:
A. C
2
H
6
O. B. C
3
H
8
O. C. C
2
H
4
O
2

. D. C
4
H
10
O.
Câu 31: Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa
đủ với Na tạo ra 46 gam chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là:
A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 17,92 lít. D. 8,96 lít.
Câu 32: Trong các chất có công thức cấu tạo ghi dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. H – CH = O. B. O = CH – CH = O. C. (CH
3
)
2
C = O. D. CH
3
– CH = O.
Câu 33: Tên đúng của chất CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHO là gì?
A. propan – 1 – al. B. propanal. C. butan – 1 – al. D. butanal.
Câu 34: Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức cấu tạo dưới đây?
A. CH
3
– CH

2
– CH
2
– CHO. B. CH
3
– CH
2
– CHO.
C. CH
3
– CH(CH
3
) – CHO. D. HCOOC
2
H
5
Câu 35: Chất có tên là gì?

A. Axit –2 –metylpropanoic. B. Axit–2– metylbutanoic.
C. Axit –3 –metylbutan–1-oic. D. Axit–3–metylbutanoic.
Câu 36: Bốn chất sau đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H – COO – CH
3
. B. HO – CH
2
– CHO.
C. CH
3
– COOH. D. CH
3

– CH
2
– CH
2
– OH.
Câu 37: Trong 4 chất dưới đây, chất nào dễ tan trong nước nhất?
A. CH
3
– CH
2
– COO – CH
3
. B. CH
3
– COO – CH
2
– CH
3
.
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– COOH. D. CH
3
– CH
2
– CH

2
– CH
2
– COOH.
Câu 38: Trong 4 chất dưới đây chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO
3
?
A. C
6
H
5
– OH. B. HO – C
6
H
4
– OH. C. H – COO – C
6
H
5.
D. C
6
H
5
– COOH.
Câu 39: cho 11,6 gam một ankanal tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 43,2
gam kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của ankanal đó là:

A. C
2
H
5
– CHO. B. C
2
H
3
– CHO. C. CH
3
– CHO. D. H – CHO.
Câu 40: Trung hòa 2,3 gam axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y thì cần dùng hết 200 ml
dung dịch KOH 0,25 M. Công thức cấu tạo của Y là:
A. H – COOH. B. CH
3
– COOH. C. CH
2
= CH – COOH. D. C
3
H
7
– COOH.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ THI GỐC)
HỌC KỲ II LỚP 11 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: MÔN HÓA
Câu
hỏi
Mã đề thi

Câu
hỏi
Mã đề thi
Đề gốc Đề gốc
Trang 3/27 - Mã đề 133
CH
3
CH CH
2
CH
3
COOH
1 D 21 C
2 B 22 B
3 B 23 C
4 C 24 C
5 B 25 C
6 C 26 D
7 A 27 B
8 C 28 B
9 B 29 C
10 C 30 B
11 C 31 D
12 B 32 C
13 B 33 D
14 A 34 B
15 A 35 D
16 B 36 C
17 B 37 C
18 B 38 D

19 C 39 A
20 C 40 A
Ghi chú: - Mỗi câu đúng được: 0,25 điểm
- Tổng điểm: 40 câu x 0,25 điểm/câu = 10 điểm
- Điểm toàn bài là tổng điểm các câu cộng lại và làm tròn theo nguyên tắc (0,25 làm tròn
thành 0,5; 0,75 làm tròn thành 1,0. ví dụ: 5,25 làm tròn thành 5,5; 7,72 làm tròn thành 8,0).
Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - LỚP 11 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Ngày thi: 07/ 5 /2015
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na
= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64.
Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai ankan liên tiếp có tỉ khối so với hiđro bằng 24,8. Công thức phân tử
của hai ankan là:
A. C
4
H
10
; C

5
H
12
. B. CH
4
; C
2
H
6
. C. C
2
H
6
; C
3
H
8
. D. C
3
H
8
; C
4
H
10
.
Câu 2: Trung hòa 2,3 gam axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y thì cần dùng hết 200 ml dung
dịch KOH 0,25 M. Công thức cấu tạo của Y là:
A. C
3

H
7
– COOH. B. CH
3
– COOH.
C. CH
2
= CH – COOH. D. H – COOH.
Trang 4/27 - Mã đề 133
Mã đề: 133
Câu 3: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch
Br
2
, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng, m có giá trị là:
A. 12 gam. B. 48 gam. C. 24 gam. D. 36 gam.
Câu 4: Clo hóa toluen có mặt ánh sáng thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. Benzylclorua. B. p- metyltoluen. C. o- clotoluen. D. m- clotoluen.
Câu 5: Khi nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch phenol thì quỳ tím có màu gì cho dưới đây?
A. Xanh. B. Không màu. C. Tím. D. Đỏ.
Câu 6: Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 7: Oxi hóa butan1-ol bằng oxi không khí ở nhiệt độ cao, có xúc tác CuO thu được?
A. Anđehit propanoic. B. Anđehit iobutyric.
C. Anđehit butanoic. D. Metyl etyl xeton.
Câu 8: Ancol nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức?
A. C

6
H
5
CH
2
-OH. B. CH
2
= CH-CH
2
OH. C. CH
2
OH-CH
2
OH. D. CH
3
-CH
2
-OH.
Câu 9: Trong các ancol đồng phân, có công thức phân tử C
5
H
12
O, có mấy ancol bậc I ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 10: Trong 4 chất dưới đây chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO
3
?
A. HO – C
6
H

4
– OH. B. C
6
H
5
– COOH. C. C
6
H
5
– OH. D. H – COO – C
6
H
5.
Câu 11: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
B. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
C. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
D. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
Câu 12: Bốn chất sau đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HO – CH
2
– CHO. B. CH
3
– COOH.
C. H – COO – CH
3
. D. CH
3
– CH
2

– CH
2
– OH.
Câu 13: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
8
. B. C
3
H
6
. C. C
5
H
10
. D. C
2
H
4
.
Câu 14: Ankan X tác dụng với Cl
2
(ánh sáng) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm
55,04% khối lượng. X có công thức phân tử là chất nào dưới đây?
A. CH
4
. B. C
2

H
6
. C. C
4
H
10
. D. C
3
H
8
.
Câu 15: Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít
khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
O. B. C
3
H
10
O. C. C
4
H
10
O. D. C
4
H
8
O.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin ở thể tích khí thu được CO
2
và H
2
O có tổng
khối lượng bằng 50,4 gam. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được
90 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 13,44. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 17: Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 18: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Cacbon đioxit. B. But – 1 – en. C. Butan. D. Metylpropan.
Câu 19: Trong các chất có công thức cấu tạo ghi dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. H – CH = O. B. (CH
3
)
2
C = O. C. CH
3
– CH = O. D. O = CH – CH = O.
Câu 20: A là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là: (C
3
H
4
)
n

. Công thức phân tử của
A là:
A. C
9
H
12
. B. C
15
H
20
. C. C
12
H
16
. D. C
12
H
16
hoặc C
15
H
20
.
Câu 21: Có 4 tên gọi: o–xilen, o–đimetylbenzen, 1,2–đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của
mấy chất?
A. 2 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 1 chất.
Trang 5/27 - Mã đề 133
Câu 22: Trong phản ứng: HC ≡ CH + AgNO
3
+ NH

3
→ R + Z. R, Z lần lượt là:
A. HC ≡ CAg; NH
3
. B. AgC ≡ CAg; NH
3
.
C. AgC ≡ CAg; HNO
3
. D. AgC ≡ CAg; NH
4
NO
3
.
Câu 23: Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức cấu tạo dưới đây?
A. CH
3
– CH
2
– CHO. B. CH
3
– CH(CH
3
) – CHO.
C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
3

– CH
2
– CH
2
– CHO.
Câu 24: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba
hợp chất: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O là:
A. C
6
H
5
OH, HOH, C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, C

6
H
5
OH, HOH.
C. C
2
H
5
OH, HOH, C
6
H
5
OH. D. HOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH.
Câu 25: Trong 4 chất dưới đây, chất nào dễ tan trong nước nhất?
A. CH
3
– COO – CH
2
– CH
3
. B. CH
3

– CH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH.
C. CH
3
– CH
2
– COO – CH
3
. D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– COOH.
Câu 26: Cho 11,6 gam một ankanal tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 43,2 gam
kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của ankanal đó là:
A. H – CHO. B. C
2
H
3

– CHO. C. C
2
H
5
– CHO. D. CH
3
– CHO.
Câu 27: Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa
đủ với Na tạo ra 46 gam chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là:
A. 22,4 lít. B. 17,92 lít. C. 11,2 lít. D. 8,96 lít.
Câu 28: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Etilen và stiren. B. Etilen và propilen. C. Metan và etan. D. Toluen và stiren.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí
CO
2
. Các thể tích khí được đo (ở đktc). Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
A là:
A. 66,67% và 33,33%. B. 28,13% và 71,87%.
C. 25% và 75%. D. 45% và 55%.
Câu 30: Hiđrocacbon no là:
A. những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
B. hiđrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử.
C. hiđrocacbon có liên kết đơn trong phân tử.
D. hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
Câu 31: Tổng số đồng phân (cấu tạo và đồng phân hình học) của C
4
H
8

là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 32: Chất CH
3
– CH – CH
2
– COOH có tên là gì?

CH
3
A. Axit –3 –metylbutan–1-oic. B. Axit–3–metylbutanoic.
C. Axit–2– metylbutanoic. D. Axit –2 –metylpropanoic.
Câu 33: Công thức cấu tạo CH
3
– CH – CH
2
– CH
2
– CH
3
ứng với tên gọi nào sau đây?

CH
3
A. Isobutan. B. 1,1– đimetylbutan. C. Neopentan. D. 2 – metylpentan.
Câu 34: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc). Công thức phân
tử của X là:
A. C

3
H
8
. B. C
4
H
10
. C. C
5
H
12
. D. C
5
H
10
.
Câu 35: Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lit axetilen (đktc) thì lượng benzen
thu được là:
A. 26g. B. 13g. C. 6,5g. D. 52g.
Câu 36: Tên đúng của chất CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHO là gì?
A. Propan – 1 – al. B. Butanal. C. Butan – 1 – al. D. Propanal.
Trang 6/27 - Mã đề 133
Câu 37: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch
nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm thể tích

của khí metan trong hỗn hợp là:
A. 50 %. B. 60 %. C. 25 %. D. 37,5 %.
Câu 38: Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
B. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
Câu 39: Ancol no, mạch hở, đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân
tử của X là:
A. C
3
H
8
O. B. C
4
H
10
O. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
2
H
6
O.
Câu 40: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi;
phản ứng cộng với brom; phản ứng cộng với H

2
(chất xúc tác Ni, nhiệt độ); phản ứng với dung
dịch AgNO
3
trong amoniac?
A. Axetilen. B. Etan. C. Eten. D. Xiclopropan.

HẾT
Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - LỚP 11 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Ngày thi: 07/ 5 /2015
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na
= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64.
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 2: Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 7. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3: Bốn chất sau đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH. B. CH
3
– COOH.
C. HO – CH
2
– CHO. D. H – COO – CH
3
.
Câu 4: A là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là: (C
3
H
4
)
n
. Công thức phân tử của
A là:

A. C
15
H
20
. B. C
12
H
16
. C. C
9
H
12
. D. C
12
H
16
hoặc C
15
H
20
.
Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Butan. B. Metylpropan. C. Cacbon đioxit. D. But – 1 – en.
Câu 6: Công thức cấu tạo CH
3
– CH – CH
2
– CH
2
– CH

3
ứng với tên gọi nào sau đây?

Trang 7/27 - Mã đề 133
Mã đề: 135
CH
3
A. Isobutan. B. 1,1– đimetylbutan. C. Neopentan. D. 2 – metylpentan.
Câu 7: Khi nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch phenol thì quỳ tím có màu gì cho dưới đây?
A. Xanh. B. Không màu. C. Tím. D. Đỏ.
Câu 8: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch
Br
2
, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng, m có giá trị là:
A. 24 gam. B. 36 gam. C. 12 gam. D. 48 gam.
Câu 9: Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức cấu tạo dưới đây?
A. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHO. B. CH
3
– CH
2
– CHO.
C. CH
3
– CH(CH

3
) – CHO. D. HCOOC
2
H
5.
Câu 10: Trong các ancol đồng phân, có công thức phân tử C
5
H
12
O, có mấy ancol bậc I?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 11: Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa
đủ với Na tạo ra 46 gam chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là:
A. 8,96 lít. B. 22,4 lít. C. 11,2 lít. D. 17,92 lít.
Câu 12: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
B. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
C. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
D. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
Câu 13: Ancol nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức?
A. CH
2
OH-CH
2
OH. B. C
6
H
5

CH
2
-OH. C. CH
2
= CH-CH
2
OH. D. CH
3
-CH
2
-OH.
Câu 14: Cho 11,6 gam một ankanal tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 43,2 gam
kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của ankanal đó là:
A. CH
3
– CHO. B. H – CHO. C. C
2
H
5
– CHO. D. C
2
H
3
– CHO.
Câu 15: Ankan X tác dụng với Cl
2

(ánh sáng) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm
55,04% khối lượng. X có công thức phân tử là chất nào dưới đây?
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
4
H
10
. D. C
3
H
8
.
Câu 16: Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít
khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
O. B. C
3
H
10
O. C. C
4
H

10
O. D. C
4
H
8
O.
Câu 17: Trong các chất có công thức cấu tạo ghi dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. (CH
3
)
2
C = O. B. H – CH = O. C. O = CH – CH = O. D. CH
3
– CH = O.
Câu 18: Trong phản ứng: HC ≡ CH + AgNO
3
+ NH
3
→ R + Z. R, Z lần lượt là:
A. AgC ≡ CAg; NH
3
. B. AgC ≡ CAg; HNO
3
.
C. HC ≡ CAg; NH
3
. D. AgC ≡ CAg; NH
4
NO
3

.
Câu 19: Tổng số đồng phân (cấu tạo và đồng phân hình học) của C
4
H
8
là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 20: Trong 4 chất dưới đây chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO
3
?
A. C
6
H
5
– COOH. B. H – COO – C
6
H
5.
C. C
6
H
5
– OH. D. HO – C
6
H
4
– OH.
Câu 21: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi;
phản ứng cộng với brom; phản ứng cộng với H
2

(chất xúc tác Ni, nhiệt độ); phản ứng với dung
dịch AgNO
3
trong amoniac?
A. Axetilen. B. Etan. C. Eten. D. Xiclopropan.
Câu 22: Có 4 tên gọi: o–xilen, o–đimetylbenzen, 1,2–đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của
mấy chất?
A. 2 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 1 chất.
Câu 23: Oxi hóa butan1-ol bằng oxi không khí ở nhiệt độ cao, có xúc tác CuO thu được?
A. Anđehit propanoic. B. Metyl etyl xeton.
C. Anđehit iobutyric. D. Anđehit butanoic.
Trang 8/27 - Mã đề 133
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc). Công thức phân
tử của X là:
A. C
4
H
10
. B. C
3
H
8
. C. C
5
H
10
. D. C
5

H
12
.
Câu 25: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba
hợp chất: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O là:
A. C
6
H
5
OH, HOH, C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, C
6
H

5
OH, HOH.
C. C
2
H
5
OH, HOH, C
6
H
5
OH. D. HOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH.
Câu 26: Trong 4 chất dưới đây, chất nào dễ tan trong nước nhất?
A. CH
3
– COO – CH
2
– CH
3
. B. CH
3
– CH
2

– CH
2
– CH
2
– COOH.
C. CH
3
– CH
2
– COO – CH
3
. D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– COOH.
Câu 27: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
8
. B. C
3
H
6
. C. C
2

H
4
. D. C
5
H
10
.
Câu 28: Ancol no, mạch hở, đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân
tử của X là:
A. C
3
H
8
O. B. C
4
H
10
O. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
2
H
6
O.
Câu 29: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Etilen và stiren. B. Etilen và propilen. C. Toluen và stiren. D. Metan và etan.

Câu 30: Trung hòa 2,3 gam axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y thì cần dùng hết 200 ml
dung dịch KOH 0,25 M. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH
3
– COOH. B. H – COOH.
C. C
3
H
7
– COOH. D. CH
2
= CH – COOH.
Câu 31: Hiđrocacbon no là:
A. những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
B. hiđrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử.
C. hiđrocacbon có liên kết đơn trong phân tử.
D. hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí
CO
2
. Các thể tích khí được đo (ở đktc). Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
A là:
A. 66,67% và 33,33%. B. 28,13% và 71,87%.
C. 25% và 75%. D. 45% và 55%.
Câu 33: Chất CH
3
– CH – CH
2
– COOH có tên là gì?


CH
3
A. Axit –3 –metylbutan–1-oic. B. Axit–3–metylbutanoic.
C. Axit–2– metylbutanoic. D. Axit –2 –metylpropanoic.
Câu 34: Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
B. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin ở thể tích khí thu được CO
2
và H
2
O có tổng
khối lượng bằng 50,4 gam. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được
90 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 13,44. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 36: Clo hóa toluen có mặt ánh sáng thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. Benzylclorua. B. m- clotoluen. C. o- clotoluen. D. p- metyltoluen.
Câu 37: Tên đúng của chất CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHO là gì?
A. Propan – 1 – al. B. Butanal. C. Butan – 1 – al. D. Propanal.
Trang 9/27 - Mã đề 133
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai ankan liên tiếp có tỉ khối so với hiđro bằng 24,8. Công thức phân tử
của hai ankan là:

A. CH
4
; C
2
H
6
. B. C
4
H
10
; C
5
H
12
. C. C
3
H
8
; C
4
H
10
. D. C
2
H
6
; C
3
H
8

.
Câu 39: Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lit axetilen (đktc) thì lượng benzen
thu được là:
A. 26g. B. 13g. C. 6,5g. D. 52g.
Câu 40: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch
nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm thể tích
của khí metan trong hỗn hợp là:
A. 50 %. B. 60 %. C. 25 %. D. 37,5 %.

HẾT

Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - LỚP 11 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Ngày thi: 07/ 5 /2015
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na
= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64.
Câu 1: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:

A. C
2
H
4
. B. C
5
H
10
. C. C
4
H
8
. D. C
3
H
6
.
Câu 2: Có 4 tên gọi: o–xilen, o–đimetylbenzen, 1,2–đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của
mấy chất?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 3: Hiđrocacbon no là:
A. những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
B. hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
C. hiđrocacbon có liên kết đơn trong phân tử.
D. hiđrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí
CO
2
. Các thể tích khí được đo (ở đktc). Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
A là:

A. 25% và 75%. B. 66,67% và 33,33%.
C. 45% và 55%. D. 28,13% và 71,87%.
Câu 5: Bốn chất sau đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H – COO – CH
3
. B. HO – CH
2
– CHO.
C. CH
3
– COOH. D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH.
Trang 10/27 - Mã đề 133
Mã đề: 137
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin ở thể tích khí thu được CO
2
và H
2
O có tổng
khối lượng bằng 50,4 gam. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được
90 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 13,44.
Câu 7: Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
Câu 8: Cho 11,6 gam một ankanal tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 43,2 gam
kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của ankanal đó là:
A. C
2
H
3
– CHO. B. C
2
H
5
– CHO. C. H – CHO. D. CH
3
– CHO.
Câu 9: Ancol nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức?
A. CH
3
-CH
2
-OH. B. C
6
H
5
CH
2

-OH. C. CH
2
OH-CH
2
OH. D. CH
2
= CH-CH
2
OH.
Câu 10: Công thức cấu tạo CH
3
– CH – CH
2
– CH
2
– CH
3
ứng với tên gọi nào sau đây?

CH
3
A. 2 – metylpentan. B. Neopentan. C. 1,1– đimetylbutan. D. Isobutan.
Câu 11: Clo hóa toluen có mặt ánh sáng thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. p- metyltoluen. B. o- clotoluen. C. Benzylclorua. D. m- clotoluen.
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc). Công thức phân
tử của X là:
A. C
5

H
12
. B. C
5
H
10
. C. C
4
H
10
. D. C
3
H
8
.
Câu 13: Trong 4 chất dưới đây, chất nào dễ tan trong nước nhất?
A. CH
3
– COO – CH
2
– CH
3
. B. CH
3
– CH
2
– CH
2
– COOH.
C. CH

3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH. D. CH
3
– CH
2
– COO – CH
3
.
Câu 14: Trong các chất có công thức cấu tạo ghi dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. O = CH – CH = O. B. CH
3
– CH = O. C. (CH
3
)
2
C = O. D. H – CH = O.
Câu 15: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung
dịch Br
2
, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng, m có giá trị là:
A. 36 gam. B. 12 gam. C. 48 gam. D. 24 gam.
Câu 16: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Toluen và stiren. B. Etilen và stiren. C. Metan và etan. D. Etilen và propilen.
Câu 17: Chất CH

3
– CH – CH
2
– COOH có tên là gì?

CH
3
A. Axit–2– metylbutanoic. B. Axit –3 –metylbutan–1-oic.
C. Axit–3–metylbutanoic. D. Axit –2 –metylpropanoic.
Câu 18: Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 19: Trong phản ứng: HC ≡ CH + AgNO
3
+ NH
3
→ R + Z. R, Z lần lượt là:
A. AgC ≡ CAg; NH
3
. B. AgC ≡ CAg; HNO
3
.
C. HC ≡ CAg; NH
3
. D. AgC ≡ CAg; NH
4
NO

3
.
Câu 20: Trung hòa 2,3 gam axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y thì cần dùng hết 200 ml
dung dịch KOH 0,25 M. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH
3
– COOH. B. CH
2
= CH – COOH.
C. H – COOH. D. C
3
H
7
– COOH.
Câu 21: Trong các ancol đồng phân, có công thức phân tử C
5
H
12
O, có mấy ancol bậc I ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Trang 11/27 - Mã đề 133
Câu 22: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi;
phản ứng cộng với brom; phản ứng cộng với H
2
(chất xúc tác Ni, nhiệt độ); phản ứng với dung
dịch AgNO
3
trong amoniac?
A. Axetilen. B. Etan. C. Eten. D. Xiclopropan.
Câu 23: Ứng với công thức phân tử C

5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 7. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Oxi hóa butan1-ol bằng oxi không khí ở nhiệt độ cao, có xúc tác CuO thu được?
A. Anđehit propanoic. B. Metyl etyl xeton.
C. Anđehit isobutyric. D. Anđehit butanoic.
Câu 25: Tổng số đồng phân (cấu tạo và đồng phân hình học) của C
4
H
8
là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 26: Khi nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch phenol thì quỳ tím có màu gì cho dưới đây?
A. Tím. B. Đỏ. C. Xanh. D. Không màu.
Câu 27: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
B. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
C. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
D. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
Câu 28: Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa
đủ với Na tạo ra 46 gam chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là:
A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 17,92 lít. D. 8,96 lít.
Câu 29: Ancol no, mạch hở, đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân
tử của X là:
A. C
3

H
8
O. B. C
4
H
10
O. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
2
H
6
O.
Câu 30: Ankan X tác dụng với Cl
2
(ánh sáng) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm
55,04% khối lượng. X có công thức phân tử là chất nào dưới đây?
A. CH
4
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H

10
. D. C
2
H
6
.
Câu 31: Trong 4 chất dưới đây chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO
3
?
A. C
6
H
5
– COOH. B. H – COO – C
6
H
5.
C. HO – C
6
H
4
– OH. D. C
6
H
5
– OH.
Câu 32: Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lít axetilen (đktc) thì lượng benzen
thu được là:
A. 6,5g. B. 13g. C. 52g. D. 26g.
Câu 33: A là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là: (C

3
H
4
)
n
. Công thức phân tử cuả
A là:
A. C
9
H
12
. B. C
12
H
16
. C. C
15
H
20
. D. C
12
H
16
hoặc C
15
H
20
.
Câu 34: Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít
khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là:

A. C
2
H
6
O. B. C
3
H
10
O. C. C
4
H
10
O. D. C
4
H
8
O.
Câu 35: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch
nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm thể tích
của khí metan trong hỗn hợp là:
A. 50 %. B. 25 %. C. 60 %. D. 37,5 %.
Câu 36: Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức cấu tạo dưới đây?
A. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHO. B. CH
3

– CH
2
– CHO.
C. CH
3
– CH(CH
3
) – CHO. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 37: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba
hợp chất: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O là:
A. C
6
H
5
OH, HOH, C
2

H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HOH.
C. C
2
H
5
OH, HOH, C
6
H
5
OH. D. HOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH.
Câu 38: Tên đúng của chất CH
3

– CH
2
– CH
2
– CHO là gì?
A. Propan – 1 – al. B. Propanal. C. Butan – 1 – al. D. Butanal.
Trang 12/27 - Mã đề 133
Câu 39: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Cacbon đioxit. B. Butan. C. But – 1 – en. D. Metylpropan.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai ankan liên tiếp có tỉ khối so với hiđro bằng 24,8. Công thức phân tử
của hai ankan là:
A. CH
4
; C
2
H
6
. B. C
4
H
10
; C
5
H
12
. C. C
3
H
8
; C

4
H
10
. D. C
2
H
6
; C
3
H
8
.

HẾT
Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II - LỚP 11 THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn thi: HOÁ HỌC
Ngày thi: 07/ 5 /2015
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.…………………………………………
Số báo danh:……………………………………………
Mỗi thí sinh được được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời.
Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào
phiếu trả lời. Với mỗi câu chỉ chọn duy nhất một phương án được cho là đúng nhất (câu không
chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không sử dụng tài liệu; Giáo viên không giải thích gì thêm.
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Na

= 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64.
Câu 1: Hiđrocacbon no là:
A. hiđrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử.
B. hiđrocacbon có liên kết đơn trong phân tử.
C. hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
Câu 2: Công thức cấu tạo CH
3
– CH – CH
2
– CH
2
– CH
3
ứng với tên gọi nào sau đây?

CH
3
A. Neopentan. B. 2 – metylpentan. C. Isobutan. D. 1,1– đimetylbutan.
Câu 3: Ancol nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức?
A. CH
3
-CH
2
-OH. B. CH
2
OH-CH
2
OH. C. C
6

H
5
CH
2
-OH. D. CH
2
= CH-CH
2
OH.
Câu 4: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của ba
hợp chất: C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, H
2
O là:
A. HOH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH. B. C

6
H
5
OH, HOH, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HOH. D. C
2
H
5
OH, HOH, C
6
H
5
OH.
Câu 5: Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai ankan liên tiếp có tỉ khối so với hiđro bằng 24,8. Công thức phân tử
của hai ankan là:
A. C
3
H
8
; C
4
H
10
. B. C
4
H
10
; C
5
H
12
. C. CH
4
; C
2
H
6
. D. C
2
H
6
; C

3
H
8
.
Câu 7: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Cacbon đioxit. B. But – 1 – en. C. Metylpropan. D. Butan.
Câu 8: Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 7.
Trang 13/27 - Mã đề 133
Mã đề: 139
Câu 9: Clo hóa toluen có mặt ánh sáng thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. Benzylclorua. B. o- clotoluen. C. m- clotoluen. D. p- metyltoluen.
Câu 10: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Etilen và stiren. B. Toluen và stiren. C. Metan và etan. D. Etilen và propilen.
Câu 11: A là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là: (C
3
H
4
)
n
. Công thức phân tử của
A là:
A. C
15
H
20

. B. C
9
H
12
. C. C
12
H
16
. D. C
12
H
16
hoặc C
15
H
20
.
Câu 12: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung
dịch Br
2
, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng, m có giá trị là:
A. 48 gam. B. 12 gam. C. 24 gam. D. 36 gam.
Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc). Công thức phân
tử của X là:
A. C
4
H
10

. B. C
5
H
10
. C. C
5
H
12
. D. C
3
H
8
.
Câu 14: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
. B. C
5
H
10
. C. C
4
H
8
. D. C
3
H

6
.
Câu 15: Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít
khí thoát ra (ở đktc). Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
10
O. B. C
4
H
8
O. C. C
2
H
6
O. D. C
4
H
10
O.
Câu 16: Trong 4 chất dưới đây, chất nào dễ tan trong nước nhất?
A. CH
3
– CH
2
– COO – CH
3
. B. CH
3

– COO – CH
2
– CH
3
.
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
– COOH. D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– COOH.
Câu 17: Có 4 tên gọi: o–xilen, o–đimetylbenzen, 1,2–đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của
mấy chất?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 18: Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lit axetilen (đktc) thì lượng benzen
thu được là:
A. 52g. B. 26g. C. 13g. D. 6,5g.
Câu 19: Trung hòa 2,3 gam axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y thì cần dùng hết 200 ml
dung dịch KOH 0,25 M. Công thức cấu tạo của Y là:
A. H – COOH. B. CH
2

= CH – COOH.
C. CH
3
– COOH. D. C
3
H
7
– COOH.
Câu 20: Trong phản ứng: HC ≡ CH + AgNO
3
+ NH
3
→ R + Z. R, Z lần lượt là:
A. AgC ≡ CAg; NH
3
. B. AgC ≡ CAg; HNO
3
.
C. HC ≡ CAg; NH
3
. D. AgC ≡ CAg; NH
4
NO
3
.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin ở thể tích khí thu được CO
2
và H
2
O có tổng

khối lượng bằng 50,4 gam. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được
90 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 13,44.
Câu 22: Ankan X tác dụng với Cl
2
(ánh sáng) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm
55,04% khối lượng. X có công thức phân tử là chất nào dưới đây?
A. C
3
H
8
. B. C
4
H
10
. C. C
2
H
6
. D. CH
4
.
Câu 23: Trong các ancol đồng phân, có công thức phân tử C
5
H
12
O, có mấy ancol bậc I ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Cho các chất sau: metan, etilen, but – 2 – in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.

B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
Trang 14/27 - Mã đề 133
Câu 25: Oxi hóa butan1-ol bằng oxi không khí ở nhiệt độ cao, có xúc tác CuO thu được?
A. Anđehit propanoic. B. Metyl etyl xeton.
C. Anđehit isobutyric. D. Anđehit butanoic.
Câu 26: Tổng số đồng phân (cấu tạo và đồng phân hình học) của C
4
H
8
là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 27: Khi nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch phenol thì quỳ tím có màu gì cho dưới đây?
A. Tím. B. Đỏ. C. Xanh. D. Không màu.
Câu 28: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
B. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
C. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
D. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
Câu 29: Cho 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa
đủ với Na tạo ra 46 gam chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là:
A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 17,92 lít. D. 8,96 lít.
Câu 30: Ancol no, mạch hở, đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân
tử của X là:
A. C
3
H

8
O. B. C
4
H
10
O. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
2
H
6
O.
Câu 31: Trong các chất có công thức cấu tạo ghi dưới đây, chất nào không phải là anđehit?
A. (CH
3
)
2
C = O. B. O = CH – CH = O. C. H – CH = O. D. CH
3
– CH = O.
Câu 32: Trong 4 chất dưới đây chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO
3
?
A. C
6
H

5
– COOH. B. H – COO – C
6
H
5.
C. HO – C
6
H
4
– OH. D. C
6
H
5
– OH.
Câu 33: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi;
phản ứng cộng với brom; phản ứng cộng với H
2
(chất xúc tác Ni, nhiệt độ); phản ứng với dung
dịch AgNO
3
trong amoniac?
A. Axetilen. B. Etan. C. Eten. D. Xiclopropan.
Câu 34: Chất CH
3
– CH – CH
2
– COOH có tên là gì?

CH
3

A. Axit –2 –metylpropanoic. B. Axit–2– metylbutanoic.
C. Axit –3 –metylbutan–1-oic. D. Axit–3–metylbutanoic.
Câu 35: Bốn chất sau đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H – COO – CH
3
. B. HO – CH
2
– CHO.
C. CH
3
– COOH. D. CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH.
Câu 36: Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch
nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở (đktc). Thành phần phần trăm thể tích
của khí metan trong hỗn hợp là:
A. 50 %. B. 25 %. C. 60 %. D. 37,5 %.
Câu 37: Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức cấu tạo dưới đây?
A. CH
3
– CH
2
– CH
2
– CHO. B. CH
3

– CH
2
– CHO.
C. CH
3
– CH(CH
3
) – CHO. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 38: Cho 11,6 gam một ankanal tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 43,2 gam
kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của ankanal đó là:
A. C
2
H
5
– CHO. B. C
2
H
3
– CHO. C. CH
3
– CHO. D. H – CHO.
Câu 39: Tên đúng của chất CH

3
– CH
2
– CH
2
– CHO là gì?
A. Propan – 1 – al. B. Propanal. C. Butan – 1 – al. D. Butanal.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí
CO
2
. Các thể tích khí được đo (ở đktc). Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp
A là:
A. 45% và 55%. B. 28,13% và 71,87%.
C. 66,67% và 33,33%. D. 25% và 75%.
Trang 15/27 - Mã đề 133

HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II - LỚP 11 THPT
NĂM HỌC: 2014-2015 - MÔN: HOÁ HỌC
Câu hỏi
Đáp án các mã đề
133 135 137 139
1
D B D C
2
D C B B
3
C B B A
4
A C B B

5
B D C C
6
B D B A
7
C B C B
8
D A B B
9
C B A A
10
B C A B
11
D A C B
12
B D A C
13
B D B C
14
B C C D
15
C B D D
16
C C A C
17
A A C B
18
B D B D
19
B D D A

20
A A C D
21
A A C A
22
D A A C
23
A D D C
24
A D D C
25
D A D D
26
C D D D
27
D B B D
28
D A D B
29
A C A D
30
D B D A
31
A D A A
32
B A A A
33
D B A A
34
C B C D

35
C C B C
36
B A B B
37
C B A B
38
C C D A
39
A C C D
40
A C C C
Ghi chú: - Mỗi câu đúng được: 0,25 điểm
Trang 16/27 - Mã đề 133
- Tổng điểm : 40 câu x 0,25 điểm/câu = 10 điểm
- Điểm toàn bài là tổng điểm các cây cộng lại và làm tròn theo nguyên tắc
( 0,25 làm tròn thành 0,5; 0,75 làm tròn thành 1,0
Ví dụ: 5,25 làm thành 5,5; 7,75 làm tròn thành 8,0)

Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KI I LỚP 11 THPT
Năm 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Ngày thi: 20/12/2014
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề

Mã đề: 224

Họ, tên thí sinh:………………………

Số báo danh:…………………………
Mỗi thí sinh được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời
Mỗi câu có 04 phương án trả lời A, B, C, D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào phiếu trả lời. Với
mỗi câu chỉ chọn 01 phương án được cho là đúng nhất( Câu không chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương
án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cho biết các nguyên tử khối ( theo u ) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64; Zn = 65.
Câu 1: Cho 19 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tác dụng dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí ( đktc).
Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 10 g và 9 g. B. 9,6 g và 9,4 g.
C. 11,6 g và 7,4 g. D. 10,6 g và 8,4 g.
Câu 2: Chọn dãy các chất đều là chất hữu cơ sau :
A. C
2
H
6
, CO, C
2
H
6
O. B. CH
4
, C

2
H
4
, CaCO
3
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
12
O
6
. D. C
4
H
10
, C
2
H
4
O
2
, NaHCO
3
.
Câu 3: Có 3 chất khí : NH

3
, O
2
, HCl đựng riêng biệt trong 3 bình mất nhãn . Thuốc thử dùng để phân
biệt 3 chất khí trên là:
A. dung dịch AgNO
3
.

B. than hồng. C. quì tím ẩm. D. dung dịch NaOH.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một hợp chất hữu cơ A thu 6,6 gam CO
2
và 2,7 gam nước; Tỉ khối
hơi của A đối với không khí là 2,552. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
3
H
6

O. D. C
2
H
6
O.
Câu 5: Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,1M, nếu bỏ qua sự điện ly của nước, đánh giá nào sau đây
là đúng?
A. pH > 1. B.
3
H NO
+ −
   
>
   
. C. pH < 1. D.
3
H NO
+ −
   
=
   
.
Câu 6: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra.
Câu 7: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây nên hiệu ứng nhà kính là:
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. CO
2
.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 672 ml khí NO (đktc). Giá trị
m bằng:
A. 2,88 gam. B. 28,8 gam. C. 0,288 gam. D. 288 gam.
Câu 9: Khi nhỏ dung dịch Na
2
SO
4
vào ống nghiệm đựng dung dịch BaCl
2
có hiện tượng nào sau đây:
A. Có chất khí. B. Có chất kết tủa.
C. Có chất điện li yếu. D. Có chất khí và chất kết tủa.
Câu 10: Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO
3
ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A. Ag

2
O, NO
2
và O
2
. B. Ag, NO
2
và O
2
.
Trang 17/27 - Mã đề 133
C. Ag và NO
2
. D. Ag
2
O và NO
2
.
Câu 11: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị cao nhất và số oxi hóa cao nhất lần lượt là:
A. +5; 4. B. +5; 5. C. 4; +5. D. 5; +5.
Câu 12: Cho phản ứng: Cu + HNO
3
( loãng,dư ) → A + B + C. A, B, C lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
, H

2
O. B. Cu(NO
3
)
2
, NO, H
2
O.
C. Cu(NO
3
)
2
, NH
3
, H
2
O. D. CuO, NO, H
2
O.
Câu 13: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + 4HNO
3
đặc → CO
2
+ 2H
2
O + 4NO
2
. B. C + 2Ca → Ca
2

C.
C. C + H
2
O → CO + H
2
. D. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
.
Câu 14: Phương trình nào sau đây C thể hiện tính khử:
A. C + 2H
2

 →
xt,
o
t
CH
4
. B. Ca + 2C
→
o
t
CaC
2
.
C. C + O
2

→
o

t
CO
2
. D. 3C + 4Al
→
o
t
Al
4
C
3
.
Câu 15: Axit HNO
3
khi tác dụng với kim loại thì không cho ra chất nào sau đây?
A. NH
4
NO
3
. B. NO
2
. C. H
2
. D. NO.
Câu 16: Sục a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 2 g kết tủa. Đun nóng dung dịch còn lại sau
khi lọc kết tủa thi thu được 3 g kết tủa nữa. Giá trị của a là:

A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,08 mol. D. 0,07 mol.
Câu 17: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiF
4
. B. SiO
2
. C. SiH
4.
D. Mg
2
Si.
Câu 18: Những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa:
A. HNO
3
, H
2
SO
4
đ. B. H
3
PO
4
, P. C. NH
3
, N
2
. D. NO, NH
3
.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H tương ứng bằng 40% và 6,67%, còn lại là oxi.

Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 30. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
O. B. CH
2
O. C. C
3
H
8
O. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 20: Thể tích O
2
(ở đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH
3
thành N
2
và H
2
O là:
A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 537, 6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 21: Cho công thức cấu tạo của hai chất sau: CH
3

-CH
2
-OH và CH
3
-O-CH
3
. Đặc điểm chung của hai
hợp chất trên là gì?
A. Đồng phân. B. Đồng đẳng. C. Hợp chất este. D. Hợp chất rượu.
Câu 22: Môi trường axit là môi trường trong đó:
A. [ H
+
] < 1,0.10
-7
M. B. [ H
+
] > 1,0.10
-7
M.
C. [ H
+
] < 1,0.10
7
M. D. [ H
+
] > 1,0.10
7
M.
Câu 23: Thể tích khí O
2

( ở đktc) cần đốt cháy hết 1,7 gam NH
3
tạo thành khí NO và H
2
O là:
A. 2,8 lít. B. 2,24 lít. C. 4,8 lít. D. 5,6 lít.
Câu 24: Dung dịch A có pOH = 12 thì nồng độ [H
+
]

của dung dịch là:
A. 2M. B. 12M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 25: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :
A. KNO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
. B. BaCl
2
và K
2
CO
3
.
C. NaNO
3

và MgBr
2
. D. Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2
S.
Câu 26: Cho 100ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
2M tác dụng với dung dịch NaOH( dư) đun nóng nhẹ , sinh ra
khí amoniac. Thể tích khí amoniac thu được ở điều kiện chuẩn là:
A. 4,48 lit. B. 8,96 lit. C. 3,36 lit. D. 5,60 lit.
Câu 27: Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl. B. N
2
. C. NH
4
Cl. D. NH

3
.
Câu 28: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
. B. Na
2
SO
4
, ZnO , Zn(OH)
2
.
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
. D. Zn(OH)
2

,NaHCO
3
, CuCl
2
.
Câu 29: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C
6
H
12
O
6
. B. KOH. C. H
2
SO
4
. D. CuSO
4
.
Câu 30: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Trang 18/27 - Mã đề 133
Câu 31: Thổi 0,5 mol khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,4 mol Ba(OH)
2
. sau phản ứng thu được a mol kết

tủa. Giá trị của a là:
A. 0,35. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 32: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. CaHPO
4
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
.
Câu 33: Phương trình phân tử CaCO
3(r)
+ 2HCl


CaCl
2
+CO
2

+H
2
O có phương trình ion rút gọn là:
A. CaCO
3(r)
+ 2H
+


CaCl
2
+ CO
2

+H
2
O.
B. Ca
2+
+ 2H
+

CO
2


+H
2
O.
C. Ca
2+
+ CO
3
2-
+2H
+


Ca
2+
+ CO
2

+H
2
O.
D. CaCO
3(r)
+ 2H
+


Ca
2+
+ CO

2

+H
2
O.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được 0,448 lít khí NO duy
nhất ở (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,56. B. 5,6. C. 11,2. D. 1,12.
Câu 35: Sục V (l) khí CO
2
(đktc) vào bình đựng 3 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01 M thu được 2 g kết
tủa. Giá trị của V:
A. 6,72. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.
Câu 36: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây chỉ cho sản phẩm gồm kim loại, NO
2
và O
2
?
A. Ca(NO
3
)
2
, NaNO
3
, Cu(NO
3

)
2
. B. AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2
.
C. Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
. D. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
Câu 37: Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,1 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng:

A. [H
+
] = 0,1M. B. [H
+
] > [ NO
3
-
]. C. [H
+
] < [ NO
3
-
]. D. [H
+
] < 0,1M.
Câu 38: Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là:
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 39: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc
nguội?
A. Na, Ca, Mg. B. Al, Cr, Fe. C. Na, Al, Ag. D. Cu, Zn, Mg.

Câu 40: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl
tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C.Màu xanh đậm dần thêm. D.Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang đỏ.
Hết

Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KI I LỚP 11 THPT
Năm 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Ngày thi: 20/12/2014
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề

Mã đề: 222

Họ, tên thí sinh:………………………
Số báo danh:…………………………
Mỗi thí sinh được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời
Mỗi câu có 04 phương án trả lời A, B, C, D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào phiếu trả lời. Với
mỗi câu chỉ chọn 01 phương án được cho là đúng nhất( Câu không chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương
án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cho biết các nguyên tử khối ( theo u ) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64; Zn = 65.
Câu 1: Cho 19 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO

3
tác dụng dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí ( đktc).
Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 10 g và 9 g. B. 9,6 g và 9,4 g.
Trang 19/27 - Mã đề 133
C. 11,6 g và 7,4 g. D. 10,6 g và 8,4 g.
Câu 2: Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,1M, nếu bỏ qua sự điện ly của nước, đánh giá nào sau đây
là đúng?
A. pH > 1. B.
3
H NO
+ −
   
>
   
. C. pH < 1. D.
3
H NO
+ −
   
=
   
.
Câu 3: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra.
Câu 4: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây nên hiệu ứng nhà kính là:
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. CO
2
.
Câu 5: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + 4HNO
3
đặc → CO
2
+ 2H
2
O + 4NO
2
. B. C + 2Ca → Ca
2
C.
C. C + H
2
O → CO + H
2
. D. C + 2CuO → 2Cu + CO

2
.
Câu 6: Phương trình nào sau đây C thể hiện tính khử:
A. C + 2H
2

 →
xt,
o
t
CH
4
. B. Ca + 2C
→
o
t
CaC
2
.
C. C + O
2

→
o
t
CO
2
. D. 3C + 4Al
→
o

t
Al
4
C
3
.
Câu 7: Axit HNO
3
khi tác dụng với kim loại thì không cho ra chất nào sau đây?
A. NH
4
NO
3
. B. NO
2
. C. H
2
. D. NO.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 672 ml khí NO (đktc). Giá trị
m bằng:
A. 2,88 gam. B. 28,8 gam. C. 0,288 gam. D. 288 gam.
Câu 9: Khi nhỏ dung dịch Na
2
SO
4
vào ống nghiệm đựng dung dịch BaCl
2
có hiện tượng nào sau đây:

A. Có chất khí. B. Có chất kết tủa.
C. Có chất điện li yếu. D. Có chất khí và chất kết tủa.
Câu 10: Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO
3
ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A. Ag
2
O, NO
2
và O
2
.

B. Ag, NO
2
và O
2
.
C. Ag và NO
2
.

D. Ag
2
O và NO
2
.
Câu 11: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị cao nhất và số oxi hóa cao nhất lần lượt là:
A. +5; 4. B. +5; 5. C. 4; +5. D. 5; +5.
Câu 12: Cho phản ứng: Cu + HNO

3
( loãng,dư ) → A + B + C. A, B, C lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
, H
2
O. B. Cu(NO
3
)
2
, NO, H
2
O.
C. Cu(NO
3
)
2
, NH
3
, H
2
O D. CuO, NO, H
2
O.
Câu 13: Sục a mol khí CO
2

vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 2 g kết tủa. Đun nóng dung dịch còn lại sau
khi lọc kết tủa thi thu được 3 g kết tủa nữa. Giá trị của a là:
A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,08 mol. D. 0,07 mol.
Câu 14: Thể tích khí O
2
( ở đktc) cần đốt cháy hết 1,7 gam NH
3
tạo thành khí NO và H
2
O là:
A. 2,8 lít. B. 2,24 lít. C. 4,8 lít. D. 5,6 lít.
Câu 15: Thổi 0,5 mol khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,4 mol Ba(OH)
2
. sau phản ứng thu được a mol kết
tủa. Giá trị của a là:
A. 0,35. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 16: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
. B. Ca(H

2
PO
4
)
2
.
C. CaHPO
4
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
.
Câu 17: Phương trình phân tử CaCO
3(r)
+ 2HCl

CaCl
2
+CO
2

+H
2
O có phương trình ion rút gọn là:
A. CaCO
3(r)
+ 2H

+


CaCl
2
+ CO
2

+H
2
O.
B. Ca
2+
+ 2H
+

CO
2

+H
2
O.
C. Ca
2+
+ CO
3
2-
+2H
+



Ca
2+
+ CO
2

+H
2
O.
D. CaCO
3(r)
+ 2H
+


Ca
2+
+ CO
2

+H
2
O.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được 0,448 lít khí NO duy
nhất ở (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,56. B. 5,6. C. 11,2. D. 1,12.
Câu 19: Dung dịch A có pOH = 12 thì nồng độ [H
+

]

của dung dịch là:
A. 2M. B. 12M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Trang 20/27 - Mã đề 133
Câu 20: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
. B. Na
2
SO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
.
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO

3
. D. Zn(OH)
2
,NaHCO
3
, CuCl
2
.
Câu 21: Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là:
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 22: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiF
4
. B. SiO
2
.

C. SiH
4
.

D. Mg
2
Si.
Câu 23: Những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa:
A. HNO

3
, H
2
SO
4
đ. B. H
3
PO
4
, P. C. NH
3
, N
2
. D. NO, NH
3
.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H tương ứng bằng 40% và 6,67%, còn lại là oxi.
Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 30. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
O. B. CH
2
O. C. C
3
H
8
O. D. C
2

H
4
O
2
.
Câu 25: Thể tích O
2
(ở đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH
3
thành N
2
và H
2
O là:
A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 537,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 26: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :
A. KNO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
. B. BaCl
2
và K
2
CO
3

.
C. NaNO
3
và MgBr
2
. D. Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2
S.
Câu 27: Chọn dãy các chất đều là chất hữu cơ sau :
A. C
2
H
6
, CO, C
2
H
6
O. B. CH
4
, C
2
H
4
, CaCO

3
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
12
O
6
. D. C
4
H
10
, C
2
H
4
O
2
, NaHCO
3
.
Câu 28: Có 3 chất khí : NH
3
, O
2
, HCl đựng riêng biệt trong 3 bình mất nhãn . Thuốc thử dùng để phân

biệt 3 chất khí trên là:
A. dung dịch AgNO
3
.

B. than hồng. C. quì tím ẩm. D. dung dịch NaOH.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một hợp chất hữu cơ A thu 6,6 gam CO
2
và 2,7 gam nước. Tỉ khối
hơi của A đối với không khí là 2,552. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
3
H
6
O. D. C
2
H
6

O.
Câu 30: Cho 100ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
2M tác dụng với dung dịch NaOH( dư) đun nóng nhẹ , sinh ra
khí amoniac. Thể tích khí amoniac thu được ở điều kiện chuẩn là:
A. 4,48 lit. B. 8,96 lit. C. 3,36 lit. D. 5,60 lit.
Câu 31: Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl. B. N
2
.

C. NH
4
Cl. D. NH
3
.
Câu 32: Cho công thức cấu tạo của hai chất sau: CH
3
-CH
2
-OH và CH
3

-O-CH
3
. Đặc điểm chung của hai
hợp chất trên là gì?
A. Đồng phân. B. Đồng đẳng. C. Hợp chất este. D. Hợp chất rượu.
Câu 33: Môi trường axit là môi trường trong đó:
A. [ H
+
] < 1,0.10
-7
M. B. [ H
+
] > 1,0.10
-7
M.
C. [ H
+
] < 1,0.10
7
M. D. [ H
+
] > 1,0.10
7
M.
Câu 34: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4

đặc
nguội?
A. Na, Ca, Mg. B. Al, Cr, Fe. C. Na, Al, Ag. D. Cu, Zn, Mg.
Câu 35: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl
tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh đậm dần thêm. D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang đỏ.
Câu 36: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C
6
H
12
O
6
. B. KOH. C. H
2
SO
4
. D. CuSO
4
.
Câu 37: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Câu 38: Sục V (l) khí CO
2
(đktc) vào bình đựng 3 lít dung dịch Ca(OH)
2

0,01 M thu được 2 g kết
tủa. Giá trị của V:
A. 6,72 B. 0,224 C. 0,448 D. 0,896
Câu 39: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây chỉ cho sản phẩm gồm kim loại, NO
2
và O
2
?
Trang 21/27 - Mã đề 133
A. Ca(NO
3
)
2
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. B. AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2.
C. Al(NO
3
)
3
, Zn(NO

3
)
2
, KNO
3.
D. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3.
Câu 40: Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,1 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng:
A. [H
+
] = 0,1M. B. [H
+
] > [ NO
3
-
]. C. [H
+
] < [ NO
3
-
]. D. [H
+
] < 0,1M.

Hết

Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KI I LỚP 11 THPT
Năm 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Ngày thi: 20/12/2014
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề

Mã đề: 226

Họ, tên thí sinh:………………………
Số báo danh:…………………………
Mỗi thí sinh được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời
Mỗi câu có 04 phương án trả lời A, B, C, D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào phiếu trả lời. Với
mỗi câu chỉ chọn 01 phương án được cho là đúng nhất( Câu không chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương
án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cho biết các nguyên tử khối ( theo u ) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64; Zn = 65.
Câu 1: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây chỉ cho sản phẩm gồm kim loại, NO
2
và O
2
?
A. Ca(NO
3
)
2

, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. B. AgNO
3
, Hg(NO
3
)
2.
C. Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, KNO
3.
D. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3.
Câu 2: Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3

0,1 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng:
A. [H
+
] = 0,1M. B. [H
+
] > [ NO
3
-
]. C. [H
+
] < [ NO
3
-
]. D. [H
+
] < 0,1M.
Câu 3: Cho 3,2 g Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là:
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc

nguội?
A. Na, Ca, Mg. B. Al, Cr, Fe. C. Na, Al, Ag. D. Cu, Zn, Mg.
Câu 5: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới
dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh đậm dần thêm. D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang đỏ.
Câu 6: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất?
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra.
Câu 7: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây nên hiệu ứng nhà kính là:
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. CO
2
.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 672 ml khí NO (đktc). Giá trị
m bằng:
A. 2,88 gam. B. 28,8 gam. C. 0,288 gam. D. 288 gam.
Câu 9: Khi nhỏ dung dịch Na

2
SO
4
vào ống nghiệm đựng dung dịch BaCl
2
có hiện tượng nào sau đây:
A. Có chất khí. B. Có chất kết tủa.
Trang 22/27 - Mã đề 133
C. Có chất điện li yếu. D. Có chất khí và chất kết tủa.
Câu 10: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :
A. KNO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
. B. BaCl
2
và K
2
CO
3
.
C. NaNO
3
và MgBr
2
. D. Na

2
SO
4
và (NH
4
)
2
S.
Câu 11: Cho 100ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
2M tác dụng với dung dịch NaOH( dư) đun nóng nhẹ, sinh ra
khí amoniac. Thể tích khí amoniac thu được ở điều kiện chuẩn là:
A. 4,48 lit. B. 8,96 lit. C. 3,36 lit. D. 5,60 lit.
Câu 12: Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra “khói trắng”, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl. B. N
2
.

C. NH
4
Cl. D. NH
3

.
Câu 13: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
. B. Na
2
SO
4
, ZnO , Zn(OH)
2
.
C. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
. D. Zn(OH)
2
, NaHCO

3
, CuCl
2
.
Câu 14: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C
6
H
12
O
6
. B. KOH. C. H
2
SO
4
. D. CuSO
4
.
Câu 15: Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO
3
ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A. Ag
2
O, NO
2
và O
2
. B. Ag, NO
2
và O

2
.
C. Ag và NO
2
. D. Ag
2
O và NO
2
.
Câu 16: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị cao nhất và số oxi hóa cao nhất lần lượt là:
A. +5; 4. B. +5; 5. C. 4; +5. D. 5; +5.
Câu 17: Cho phản ứng: Cu + HNO
3
( loãng,dư ) → A + B + C. A, B, C lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
, H
2
O. B. Cu(NO
3
)
2
, NO, H
2
O.
C. Cu(NO

3
)
2
, NH
3
, H
2
O. D. CuO, NO, H
2
O.
Câu 18: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + 4HNO
3
đặc → CO
2
+ 2H
2
O + 4NO
2
. B. C + 2Ca → Ca
2
C.
C. C + H
2
O → CO + H
2
. D. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
.
Câu 19: Phương trình nào sau đây C thể hiện tính khử:

A. C + 2H
2

 →
xt,
o
t
CH
4
. B. Ca + 2C
→
o
t
CaC
2
.
C. C + O
2

→
o
t
CO
2
. D. 3C + 4Al
→
o
t
Al
4

C
3
.
Câu 20: Thể tích O
2
(ở đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH
3
thành N
2
và H
2
O là:
A. 11,2 lít. B. 8,96 lít. C. 537,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 21: Cho công thức cấu tạo của hai chất sau: CH
3
-CH
2
-OH và CH
3
-O-CH
3
. Đặc điểm chung của hai
hợp chất trên là gì?
A. Đồng phân. B. Đồng đẳng. C. Hợp chất este. D. Hợp chất rượu.
Câu 22: Môi trường axit là môi trường trong đó:
A. [ H
+
] < 1,0.10
-7
M. B. [ H

+
] > 1,0.10
-7
M.
C. [ H
+
] < 1,0.10
7
M. D. [ H
+
] > 1,0.10
7
M.
Câu 23: Thể tích khí O
2
( ở đktc) cần đốt cháy hết 1,7 gam NH
3
tạo thành khí NO và H
2
O là:
A. 2,8 lít. B. 2,24 lít. C. 4,8 lít. D. 5,6 lít.
Câu 24: Dung dịch A có pOH = 12 thì nồng độ [H
+
]

của dung dịch là:
A. 2M. B. 12M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 25: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.

C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Câu 26: Thổi 0,5 mol khí CO
2
vào dung dịch chứa 0,4 mol Ba(OH)
2
. sau phản ứng thu được a mol kết
tủa. Giá trị của a là:
A. 0,35. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 27: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. CaHPO
4
. D. Ca
3
(PO

4
)
2
.
Câu 28: Phương trình phân tử CaCO
3(r)
+ 2HCl

CaCl
2
+CO
2

+H
2
O có phương trình ion rút gọn là:
A. CaCO
3(r)
+ 2H
+


CaCl
2
+ CO
2

+H
2
O.

B. Ca
2+
+ 2H
+

CO
2

+H
2
O.
C. Ca
2+
+ CO
3
2-
+2H
+


Ca
2+
+ CO
2

+H
2
O.
Trang 23/27 - Mã đề 133
D. CaCO

3(r)
+ 2H
+


Ca
2+
+ CO
2

+H
2
O.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được 0,448 lít khí NO duy
nhất ở (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,56. B. 5,6. C. 11,2. D. 1,12.
Câu 30: Axit HNO
3
khi tác dụng với kim loại thì không cho ra chất nào sau đây?
A. NH
4
NO
3
. B. NO
2
. C. H
2
. D. NO.

Câu 31: Sục a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 2 g kết tủa. Đun nóng dung dịch còn lại sau
khi lọc kết tủa thi thu được 3 g kết tủa nữa. Giá trị của a là:
A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,08 mol. D. 0,07 mol.
Câu 32: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiF
4
. B. SiO
2
. C. SiH
4
. D. Mg
2
Si.
Câu 33: Những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa:
A. HNO
3
, H
2
SO
4
đ. B. H
3
PO
4
, P. C. NH
3

, N
2
. D. NO, NH
3
.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H tương ứng bằng 40% và 6,67%, còn lại là oxi.
Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 30. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
O. B. CH
2
O. C. C
3
H
8
O. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 35: Sục V (l) khí CO
2
(đktc) vào bình đựng 3 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01 M thu được 2 g kết
tủa. Giá trị của V:

A. 6,72. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.
Câu 36. Cho 19 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tác dụng dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí ( đktc).
Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A.10 g và 9 g. B. 9,6 g và 9,4 g.
C.11,6 g và 7,4 g. D.10,6 g và 8,4 g.
Câu 37: Chọn dãy các chất đều là chất hữu cơ sau :
A. C
2
H
6
, CO, C
2
H
6
O. B. CH
4
, C
2
H
4
, CaCO
3
.
C. C

2
H
2
, C
6
H
12
O
6
. D. C
4
H
10
, C
2
H
4
O
2
, NaHCO
3
.
Câu 38: Có 3 chất khí: NH
3
, O
2
, HCl đựng riêng biệt trong 3 bình mất nhãn. Thuốc thử dùng để phân biệt
3 chất khí trên là:
A. dung dịch AgNO
3

.

B. than hồng. C. quì tím ẩm. D. dung dịch NaOH.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một hợp chất hữu cơ A thu 6,6 gam CO
2
và 2,7 gam nước; Tỉ khối
hơi của A đối với không khí là 2,552. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
O
2
. B. C
2
H
6
O
2
. C. C
3
H
6
O. D. C
2
H
6
O.
Câu 40: Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3

0,1M, nếu bỏ qua sự điện ly của nước, đánh giá nào sau đây
là đúng?
A. pH > 1. B.
3
H NO
+ −
   
>
   
. C. pH < 1. D.
3
H NO
+ −
   
=
   
.
Hết
Đề thi chính thức có: 03 trang
Tổng số câu trắc nghiệm 40.
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KI I LỚP 11 THPT
Năm 2014-2015
Môn: HÓA HỌC
Ngày thi: 20/12/2014
Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề

Mã đề: 228

Họ, tên thí sinh:………………………
Số báo danh:…………………………

Mỗi thí sinh được phát 01 đề thi kèm 01 phiếu trả lời
Mỗi câu có 04 phương án trả lời A, B, C, D. Thí sinh chọn phương án trả lời rồi tô vào phiếu trả lời. Với
mỗi câu chỉ chọn 01 phương án được cho là đúng nhất( Câu không chọn hoặc chọn nhiều hơn 01 phương
án sẽ không được tính điểm và cũng không bị trừ điểm).
Trang 24/27 - Mã đề 133
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Cho biết các nguyên tử khối ( theo u ) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Br = 80; Ag = 108; Cu = 64; Zn = 65.
Câu 1: Sục a mol khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 2 g kết tủa. Đun nóng dung dịch còn lại sau
khi lọc kết tủa thi thu được 3 g kết tủa nữa. Giá trị của a là:
A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,08 mol. D. 0,07 mol.
Câu 2: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc. Hiện tượng nào sau đây là đúng nhất ?
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Dung dịch không màu, khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra.
Câu 3: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây nên hiệu ứng nhà kính là:
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2

. D. CO
2
.
Câu 4: Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO
3
ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A. Ag
2
O, NO
2
và O
2
.

B. Ag, NO
2
và O
2
.
C. Ag và NO
2
.

D. Ag
2
O và NO
2
.
Câu 5: Cho 19 gam hỗn hợp Na
2

CO
3
và NaHCO
3
tác dụng dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí
( đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 10 g và 9g. B. 9,6 g và 9,4 g.
C. 11,6 g và 7,4 g. D. 10,6 g và 8,4 g.
Câu 6: Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,1M, nếu bỏ qua sự điện ly của nước, đánh giá nào sau đây
là đúng?
A. pH > 1. B.
3
H NO
+ −
   
>
   
. C. pH < 1. D.
3
H NO
+ −
   
=
   
.
Câu 7: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị cao nhất và số oxi hóa cao nhất lần lượt là:
A. +5; 4. B. +5; 5. C. 4; +5. D. 5; +5.
Câu 8: Cho phản ứng: Cu + HNO

3
( loãng, dư ) → A + B + C. A, B, C lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
, H
2
O B. Cu(NO
3
)
2
, NO, H
2
O
C. Cu(NO
3
)
2
, NH
3
, H
2
O D. CuO, NO, H
2
O
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C

6
H
12
O
6
. B. KOH. C. H
2
SO
4
. D. CuSO
4
.
Câu 10: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
Câu 11: Thể tích khí O
2
( ở đktc) cần đốt cháy hết 1,7 gam NH
3
tạo thành khí NO và H
2
O là:
A. 2,8 lít. B. 2,24 lít. C. 4,8 lít. D. 5,6 lít.
Câu 12: Phương trình nào sau đây C thể hiện tính khử:
A. C + 2H
2

 →

xt,
o
t
CH
4
. B. Ca + 2C
→
o
t
CaC
2
.
C. C + O
2

→
o
t
CO
2
. D. 3C + 4Al
→
o
t
Al
4
C
3
.
Câu 13: Axit HNO

3
khi tác dụng với kim loại thì không cho ra chất nào sau đây?
A. NH
4
NO
3
. B. NO
2
. C. H
2
. D. NO.
Câu 14: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. CaHPO
4
. D. Ca

3
(PO
4
)
2
.
Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc
nguội?
A. Na, Ca, Mg. B. Al, Cr, Fe. C. Na, Al, Ag. D. Cu, Zn, Mg.
Câu 16: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl
tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh đậm dần thêm. D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang đỏ.
Câu 17: Phương trình phân tử CaCO
3(r)
+ 2HCl

CaCl
2
+CO
2

+H
2

O có phương trình ion rút gọn là:
A. CaCO
3(r)
+ 2H
+


CaCl
2
+ CO
2

+H
2
O.
B. Ca
2+
+ 2H
+

CO
2

+H
2
O.
Trang 25/27 - Mã đề 133

×