Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Thiết kế sàn điển hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.07 KB, 26 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH
Số liệu đề bài:
B15 có R
b
=8.5Mpa,
γ
b
=0.9 có ξ
R
=0.700, α
R
=0.455
Φ 10CI có R
s
=R
sc
=225Mpa
Φ 10CII có R
s
=R
sc
=280Mpa
Mặt bằng thiết kế:

1.Bản sàn ô1 (3.8 x 4.6m).
Các lớp cấu tạo sàn :
gạch ceramic 2 cm
lớp vữa lót 4 cm
bản sàn BTCT 10cm
lớp vữa trát 2cm


Lớp cấu tạo γ n δ γnδ
Gạch ceramic 20 1.2 0.02 0.48
Vữa lót 18 1.2 0.04 0.864
Bản sàn BTCT 25 1.1 0.1 2.75
Vữa trát 18 1.2 0.02 0.432
Trang 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Xác định trọng lượng bản thân sàn:
G
s
=
si
=
i
n
i
δ
i
= 0.48 + 0.864 + 2.75 + 0.432 = 4.526 KN/m
2
Hoạt tải tính toán:
P
s
= p
s
c
n
p
= 21.2 = 2.4 KN/m
2

Tổng tải tính toán:
Q
s
= p
s
+g
s
= 4.526+2.4 = 6.926 KN/m
2
Sơ đồ tính toán của bản sàn:
L
2
/L
1
= 4.6/3.8= 1.21 sàn bản kê bốn cạnh.
H
d
/H
s
= 400/100 =4 liên kết ngàm.
Vậy bản sàn tính theo sơ đồ 9
Mômen lớn nhất ở giữa bản sàn:
M
1
= m
91
P (KNm)
M
2
= m

92
P (KNm)
Mômen lớn nhất tại gối;
M
I
= k
91
P (KNm)
M
II
= k
92
P (KNm)
Trong đó: P = qL
1
L
2
= 6.926 3.8 4.6 =121.066 KNm
Tính cốt thép:
Chọn a=15 mm h
0
2
= H
s
a = 100 15 = 85 mm , b= 1000 mm tính
α
m
= M / (γ
b
R

b
bh
0
2
)
ξ = 1
A
s
= ξR
b
γ
b
bh
0
/ R
s
(tra bảng chọn thép)
Trang 2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
2. Bản sàn ô2 (3.8 x 4.4m).
Các lớp cấu tạo sàn
gạch bông 2 cm
lớp vữa lót 5 cm
bản sàn BTCT 10cm
lớp vữa trát 2cm
Lớp cấu tạo γ n δ γnδ
Gạch bông 18 1.2 0.02 0.432
Vữa lót 18 1.2 0.05 1.08
Bản sàn BTCT 25 1.1 0.1 2.75
Vữa trát 18 1.2 0.02 0.432

Xác định trọng lượng bản thân sàn:
G
s
=
si
=
i
n
i
δ
i
= 0.432+1.08+2.75+0.432=4.694 KN/m
2
Hoạt tải tính toán:
P
s
= p
s
c
n
p
= 3 1.2 = 3.6 KN/m
2
Tổng tải tính toán:
Q
s
=p
s
+g
s

= 4.694 + 3.6 = 8.294 KN/m
2
L
2
/L
1
= 4.4/3.8=1.158 sàn bản kê bốn cạnh.
H
d
/H
s
=400/100=4liên kết ngàm.
Vậy bản sàn tính theo sơ đồ 9
Mômen lớn nhất ở giữa bản sàn:
M
1
= m
91
P (KNm)
M
2
= m
92
P (KNm)
Trang 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Mômen lớn nhất tại gối;
M
I
= k

91
P (KNm)
M
II
= k
92
P (KNm)
Trong đó: P = qL
1
L
2
=8.294 3.8 4.4 = 138.67 KNm
Tính cốt thép:
Chọn a=15 mm h
0
2
= H
s
a = 100 15 = 85 mm , b = 1000 mm tính
α
m
= M / (γ
b
R
b
bh
0
2
)
ξ = 1

A
s
= ξR
b
γ
b
bh
0
/ R
s
(tra bảng chọn thép)
3.Bản sàn ô3(2.4 x 9m):
gạch bông 2 cm
lớp vữa lót 5 cm
bản sàn BTCT 10cm
lớp vữa trát 2cm
Lớp cấu tạo γ n δ γnδ
Gạch bông 18 1.2 0.02 0.432
Vữa lót 18 1.2 0.05 1.08
Bản sàn BTCT 25 1.1 0.1 2.75
Trang 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Vữa trát 18 1.2 0.02 0.432
Xác định trọng lượng bản thân sàn:
G
s
=
si
=
i

n
i
δ
i
= 0.432 + 1.08 + 2.75 + 0.432 = 4.694 KN/m
2
Hoạt tải tính toán:
P
s
= p
s
c
n
p
= 2 1.2 = 2.4 KN/m
2
Tổng tải tính toán:
Q
s
= p
s
+ g
s
= 4.694 + 2.4 = 7.094 KN/m
2
L
2
/L
1
=9/2.4 = 3.75 sàn bản dầm.

H
d
/H
s
= 400/100 = 4liên kết ngàm.
Cắt bề rộng sàn theo phương cạnh ngắn ( cạnh liên kết) một đoạn b = 1m sau đó tính
theo sơ đồ kết cấu.
M
g
= -pL
1
2
/8 = -qbL
1
2
/ 8= 7.094 1 2.4
2
/ 8 = 5.108 KNm
M
n
= 9pL
1
2
/ 128 = 9qbL
1
2
/128 = 9 7.094 12.4
2
/ 128 = 2.873 KNm
Tính cốt thép:

Chọn a=15 mm h
0
2
= H
s
a = 100 15 = 85 mm , b= 1000 mm tính
α
m
= M
g
/ (γ
b
R
b
bh
0
2
)
ξ = 1
A
s
= ξR
b
γ
b
bh
0
/ R
s


L
2
/ L
1
= 4.5 > 3
A
s2
= 10%A
s
Trang 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Bảng tính toán thép sàn
Ô
sàn
Vị trí
H
0
(mm
)
P m,k M α ξ A
S
Thép
chọn
μ(%)
Ô 1
Nhịp
L1
85
121.0
6

0.0207
2.50
6
0.04
5
0.046 132.94 Φ6a200 0.165
Nhịp
L2
85
121.0
6
0.0133 1.61 0.03 0.03 86.7 Φ6a200 0.165
Gối L1 85
121.0
6
0.0473 5.72
0.10
3
0.109 315 Φ8a150 0.39
Gối L2 85
121.0
6
0.0303 3.67
0.06
6
0.068 196.5 Φ6a140 0.23
Ô 2 Nhịp
L1
85 138.6
7

0.0204 2.83 0.05 0.05 144.5 Φ6a190 0.175
Trang 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Nhịp
L2
85
138.6
7
0.0142 1.97
0.03
6
0.036 104.04 Φ6a200 0.165
Gối L1 85
138.6
7
0.0468 6.49
0.11
7
0.119 343.9 Φ8a140 0.42
Gối L2 85
138.6
7
0.0325 4.5 0.08 0.083 239.8 Φ6a110 0.3
Ô 3
Nhịp 85
2.87
3
0.05 0.05 116.12 Φ6a200 0.69
Gối 85
5.10

8
0.09 0.09 209.01 Φ6a130 0.25


THIẾT KẾ DẦM
Các số liệu đề bài
B20 có R
b
= 11.5 Mpa,
γ
b
= 0.9 có ξ
R
= 0.656 , α
R
= 0.441
Φ 10CI có R
s
= R
sc
= 225 Mpa
Φ 10CII có R
s
= R
sc
= 280 Mpa
Chọn kích thước dầm
H
d
=)L

B
d =
()h
d
Trọng lực bản thân dầm:
Trang 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
g
d
= b( h – h
s
)n
g
γ
b
= 0.2( 0.4 - 0.1)1.1 25 = 1.65 KN/m
Trọng lực bản thân tường trên dầm: chọn h
t
= 200 mm
g
t
= b
t
h
t
n
g
γ
t
= 0.2( 4- 0.4 )1.118 = 14.26 KN/m

Tải trọng do sàn truyền vào dầm:
• Khi hai phía có tải trọng tam giác: q

= 5q
s
L
1
/ 8
• Khi hai phía có tải trọng hình thang:q

= kq
s
L
1
Trong đó : k = ( 1 - 2 + )
=
Tải trọng cầu thang truyền lên dầm : q
ct
= q
s
L ( L: chiều dài truyền về )
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm: Q = g
d
+ g
t
+q

+q
ct
Sơ đồ kết cấu:

Dầm D1:
Ta có.
- Trọng lực bản thân dầm: g
d
= 1.65 KN/m
- Trọng lực bản thân tường trên dầm: g
t
= 14.26 KN/m
Nhịp 1-2, 2-3, 3-4:
- Tải trọng sàn truyền vào dầm dạng hình tam giác quy về tương đương:
q

= 5 q
s1
L
1
/ 8
= 5

6.926

3.8 / 8 = 16.45 KN/m
Nhịp 4-5:
- Tải trọng cầu thang truyền vào dầm
q
s2
L
1
/2=8.294


2.4 / 2 = 10.7 KN/m
 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
Q
1
= g
d
+ g
t
+ q

= 1.65 + 14.26 + 16.45
= 32.36 KN/m
Q
2
= g
d
+ g
t
+ q
ct
= 1.65 + 14.26 + 10.7
= 26.61 KN/m
Trang 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG

Dầm D2:
Ta có.
- Trọng lực bản thân dầm: g
d
= 1.65 KN/m

- Trọng lực bản thân tường trên dầm: g
t
= 14.26 KN/m
Nhịp 1-2, 2-3, 3-4:
- Tải trọng sàn truyền vào dầm
 Phía trái dạng hình tam giác quy về tương đương:
q

= 5 q
s1
L
1
/ 8
= 5 6.926

3.8 / 8 = 16.45 KN/m
 Phía phải hình tam giác quy về tương đương:
Trang 9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
q

= 5 q
s2
L
1
/ 8
= 5 8.294

3.8 / 8 = 19.7 KN/m
 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:

Q
1
= g
d
+ g
t
+ q

= 1.65 + 14.26 + 16.45 + 19.7
= 52.06 KN/m

Dầm D3:
Ta có.
Trang 10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
- Trọng lực bản thân dầm: g
d
= 1.65 KN/m
- Trọng lực bản thân tường trên dầm: g
t
= 14.26 KN/m
Nhịp A-B, C-D:
- Tải trọng sàn truyền vào dầm dạng thang quy về tương đương:
q

= k q
s1
L
1


= 0.73

6.926

3.8 = 19.2 KN/m
Nhịp B-C:
- Tải trọng sàn truyền vào dầm dạng hình thang quy về tương đương:
q

= k q
s2
L
1
= 0.73 8.294

3.8 = 23 KN/m
 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
Q
1
= g
d
+ g
t
+ q

= 1.65 + 14.26 + 19.2
= 35.11 KN/m
Q
2
= g

d
+ g
t
+ q

= 1.65 + 14.26 + 23
= 38.91 KN/m

Trang 11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Dầm D4:
Ta có.
- Trọng lực bản thân dầm: g
d
=1.65 KN/m
- Trọng lực bản thân tường trên dầm: g
t
= 14.26 KN/m
Nhịp A-B, C-D:
- Tải trọng sàn truyền vào dầm có dạng hình thang quy về tương đương:
q

= 2 k q
s1
L
1

= 2 0.73

6.926


3.8 = 38.42 KN/m
Nhịp B-C:
- Tải trọng sàn truyền vào dầm có dạng hình thang quy về tương đương:
q

= 2 k q
s2
L
1

= 2 0.73

8.294 3.8 = 46 KN/m
 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
Q
1
= g
d
+ g
t
+ q

= 1.65 + 14.26 + 38.42
= 54.33 KN/m
Q
2
= g
d
+ g

t
+ q

= 1.65 + 14.26 + 46
= 61.91 KN/m

Trang 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Dầm D5:
Ta có.
- Trọng lực bản thân dầm: g
d
=1.65 KN/m
- Trọng lực bản thân tường trên dầm: g
t
=14.26 KN/m
Nhịp A-B:
- Tải trọng sàn truyền vào dầm có dạng hình thang quy về tương đương:
q

= k q
s1
L
1

= 0.73 6.926 3.6 = 18.2 KN/m
Nhịp B-C:
Trang 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
- Tải trọng sàn truyền vào dầm :

Phía trái dạng hình thang quy về tương đương:
q

= k

q
s2
L
1

= 0.73

8.294

3.6 = 21.8 KN/m
Phía phải phân bố đều:
q
s3


L
1
/2 = 7.094

2.4 /2 = 8.513 KN/m
Nhịp C-D:
- Tải trọng sàn truyền vào dầm :
Phía trái dạng hình thang quy về tương đương:
q


= k q
s1
L
1

= 0.73 6.926

3.6 = 18.2 KN/m
Phía phải phân bố đều:
q
s3
L
1
/2 = 7.094

2.4/ 2 = 8.513 KN/m
 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
Q
1
= g
d
+ g
t
+ q

= 1.65 + 14.26 + 18.2
= 34.11 KN/m
Q
2
= g

d
+ g
t
+ q

= 1.65 + 14.26 + 21.8 + 8.513
= 46.22 KN/m
Q
3
= g
d
+ g
t
+ q

= 1.65 + 14.26 + 18.2 + 8.513
= 42.62 KN/m

Trang 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Dầm D6:
Ta có.
- Trọng lực bản thân dầm: g
d
= 1.65 KN/m
- Trọng lực bản thân tường trên dầm: g
t
= 14.26 KN/m
 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
Q

1
= g
d
+ g
t
+ q

= 1.65 + 14.26 = 15.91 KN/m
(Do dầm không chịu tải trọng của sàn truyền về.)
Trang 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG

Dầm D7:
Ta có.
- Trọng lực bản thân dầm: g
d
= 1.65 KN/m
- Trọng lực bản thân tường trên dầm: g
t
= 14.26 KN/m
Nhịp 4-5:
- Tải trọng cầu thang truyền vào dầm
q
s2
L
1
/ 2 = 8.294

2.4/ 2 = 9.95 KN/m
Trang 16

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:
Q
1
= g
d
+ g
t
+ q
ct
= 1.65 + 14.26 + 9.95
= 25.86 KN/m


TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP DẦM
Dầm Tiết diện M
α
m
ξ
A
s
và As

Chọn cốt a
tr ,
a’
Trang 17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
(kNm) ( mm
2

) thép
1
Nhịp 1-2
39.6 0.15 0.16
A
s
=

420
3φ16
(603.3)
28
Nhịp 2-3 17.2 0.06 0.06 A
s
= 157.4
2φ16
(402.2)
28
Nhịp 3-4
22.2 0.085 0.089 A
s
= 233.5
2φ16
(402.2)
28
Nhịp 4-5
7.6 0.03 0.03 A
s
= 78.7
2φ16

(402.2)
28
Gối 2
53.5 0.2 0.22 A
s
= 577.4
2φ16+1φ20
(716.4)
31
Gối 3
39.3 0.15 0.16 A
s
= 420
3φ16
(603.3)
28
Gối 4 30.5 0.11 0.11 A
s
= 288.7
2φ16
(402.2)
28
2
Nhịp 1-2
61.8 0.23 0.26 A
s
= 682.3
2φ16 + 1φ20
(716.4)
31

Nhịp 2-3
21.9 0.08 0.08 A
s
= 210
2φ16
(402.2)
31
Nhịp 3-4 55.1 0.21 0.23 A
s
= 603.6
2φ16 + 1φ18
(656.7)
Gối 2
79.2 0.3 0.36 A
s
= 944.8
3φ22
(1140.3)
31
Gối 3 72.1 0.27 0.32 A
s
= 839.8
2φ22 + 1φ20
(1074.4)
3
Nhịp A-B
Nhịp C-D
62.6 0.24 0.27 A
s
=


708.6
2φ16 + 1φ22
(782.3)
28
Nhịp B-C 18.7 0.07 0.07 A
s
= 183.7
2φ16
(402.2)
28
Gối B
Gối C
79 0.3 0.36 A
s
= 944.8
3φ22
(1140.3)
28
4
Nhịp A-B
Nhịp C-D
94.4 0.36 0.47 A
s
= 1233.5
2φ22 + 1φ25
(1251.1)
28
Nhịp B-C 31.1 0.12 0.13 A
s

= 341.2
2φ16
(402.2)
54.5
Gối B
Gối C
121.7 0.43 A
s
= 1128.5
2φ22 + 1φ25
(1251.1)
49.8
Nhịp A-B 58.9 0.22 0.25 A
s
= 656
2φ16+1φ20
(716.4)
29
Trang 18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
5
Nhịp B-C 26.6 0.1 0.1 A
s
= 262.4
2φ16
(402.2)
29
Nhịp C-D 74.5 0.28 0.33 A
s
= 866

2φ16+1φ25
(893.1)
29
Gối B 82 0.31 0.38 A
s
= 997.3
3φ22
(1140.3)
29
Gối C 97 0.37 0.49 A
s
= 1286
2φ22+1φ28
(1376)
29
6
Nhịp A-B
Nhịp C-D
30.9 0.12 0.13 A
s
= 341.2
2φ16
(402.2)
28
Nhịp B-C 6.4 0.02 0.02 A
s
= 52.5
2φ16
(402.2)
28

Gối B
Gối C
36.4 0.14 0.15 A
s
= 393.6
2φ16
(402.2)
28
7 Nhịp 4-5 19.3 0.07 0.07 A
s
= 183.7
2φ16
(402.2)
26
 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT ĐAI
+ Đoạn ¼ nhịp dầm.
• S
tt
=
• S
ct
= = ⇒ chọn 150 mm
(h
d
= 400 < 450mm)
• S
chọn
=

Min (S

tt
, S
max
, S
ct
)
Trang 19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
• ϕ
b2
= 2 ; ϕ
f
= 0 ; R
sw
=175 MPa
• R
bt
= 0,75 MPa ; n=2 ; d
sw
= 6 mm
• E
s
= 21.10
4
MPa ;
• E
b
= 23.10
3
MPa

• ϕ
b1


= 1 − 0,01 .γ
b
. R
b
= 1− 0.01 0.9 11.5 = 0.89
• ϕ
w1


= 1 + 5. ≤ 1,3
+ Trong đoạn L/2 giữa dầm có ( Q ) nhỏ nên cốt đai đặt theo cấu tạo
d= 6mm ; S = 250 mm.
Kết quả tinh toán:
Dầm Tiết
diện
Q
(kN)
Stt
(mm)
Smax
(mm)
Sct
(mm)
S chọn
(mm)
0,3.ϕ

w1

1

b
.R
b
.b.h
0
(kN)
Nhịp 1-2 80.68 210.79 322.38 150 150 169.58
Nhịp 2-3 69.66 282.76 373.39 150 150 169.58
Trang 20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
1
Nhịp 3-4 68.99 288.28 377.01 150 150 169.58
Nhịp 4-5 51.78 511.75 502.32 150 150 169.58
Nhịp 1-2
Nhịp 3-4
118.97 96.94 218.63 200 150 169.58
2
Nhịp 2-3 99.18 139.49 262.25 200 150 169.58
3 Nhịp A-B
Nhịp C-D
54.33 464.84 478.74 150 150 169.58
Nhịp B-C 76.5 234.45 340 150 150 169.58
4 Nhịp A-B
Nhịp C-D
71.29 269.97 364.85 150 150 169.58
Nhịp B-C 109.58 114.27 237.36 150 150 169.58

5
Nhịp A-B 58.27 404.10 446.37 150 150 169.58
Nhịp B-C 99.53 138.51 261.33 150 150 169.58
Nhịp C-D 72.75 259.25 357.53 150 150 169.58
6
Nhịp A-B
Nhịp C-D
37.63 968.97 691.2 150 150 169.58
Nhịp B-C 44.78 684.24 580.84 150 150 169.58
7
Nhip 4-5 33.43 1,227.74 778.04 150 150 169.58
TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CỘT
 Số liệu chuẩn bị :
Bê tông B20 có = 11.5 MPa
= 0.9 ; = 0.656 ; = 0.441
Trang 21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
 Sơ bộ tiết diện cột:
- Cột biên:
+ Diện tích truyền tải :

+ Lực so sàn truyền xuống :
+ Lực do tường 200 truyền xuống :
+ Lực dọc do dầm truyền xuống :
Tổng tải trọng tác dụng lên cột :
+ Kể đến ảnh hưởng của momen : k = 1.1
• Tầng 1 :

Chọn tiết diện cột : 250 400 mm
• Tầng 2 :


Chọn tiết diện cột : 200 400 mm
• Tầng 3 :

Chọn tiết diện cột : 200 300 mm
• Tầng 4 :

Chọn tiết diện cột : 200 200 mm
• Tầng 5 :

Chọn tiết diện cột : 200 200 mm
 Tính toán và bố trí thép cột biên :
• Tầng 1 :
• Tầng 2,3,4,5 :
• Tầng 1 :
Trang 22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Chọn thép : 4ϕ18.
Tính cốt đai :
Φsw
- Tại vùng nối :
- Ngoài vùng nối :
• Tầng 2 :
Chọn thép : 4ϕ16.
Tính cốt đai :
Φsw
- Tại vùng nối :
- Ngoài vùng nối :
• Tầng 3:
Chọn thép : 4ϕ16.

Tính cốt đai :
Φsw
- Tại vùng nối :
- Ngoài vùng nối :
• Tầng 4 :
Chọn thép : 4ϕ12.
Tính cốt đai :
Φsw
- Tại vùng nối :
- Ngoài vùng nối :
• Tầng 5 :
Chọn thép : 4ϕ12.
Tính cốt đai :
Trang 23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
Φsw
- Tại vùng nối :
- Ngoài vùng nối :
 Sơ bộ tiết diện cột:
- Cột giữa :
+ Diện tích truyền tải :

+ Lực so sàn truyền xuống :
+ Lực do tường 200 truyền xuống :
+ Lực dọc do dầm truyền xuống :
Tổng tải trọng tác dụng lên cột :
+ Kể đến ảnh hưởng của momen : k = 1.1
• Tầng 1 :

Chọn tiết diện cột : 300 500 mm

• Tầng 2 :

Chọn tiết diện cột : 300 400 mm
• Tầng 3 :

Chọn tiết diện cột : 300 300 mm
• Tầng 4 :

Chọn tiết diện cột : 200 300 mm
Trang 24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: NGUYỄN VÕ BÍCH DUNG
• Tầng 5 :

Chọn tiết diện cột : 200 300 mm
 Tính toán và bố trí thép cột biên :
• Tầng 1 :
• Tầng 2,3,4,5 :
• Tầng 1 :
Chọn thép : 6ϕ20.
Tính cốt đai :
Φsw
- Tại vùng nối :
- Ngoài vùng nối :
• Tầng 2 :
Chọn thép : 4ϕ20
Tính cốt đai :
Φsw
- Tại vùng nối :
- Ngoài vùng nối :
• Tầng 3:

Chọn thép : 4ϕ18.
Tính cốt đai :
Φsw
- Tại vùng nối :
- Ngoài vùng nối :
• Tầng 4 :
Chọn thép : 4ϕ16.
Tính cốt đai :
Trang 25

×