!"#
$ %
&'
%()
*+*,-./01234
51678020**9:
;<=>?:*67@:
*9A01*24
-
@:B6C:*9A01*24
-
$
@:>6D
0E/F2@001*G
1
2
3
T
ô
n
g
q
u
a
n
v
ê
γ
A
l
2
O
3
Ứ
n
g
d
ụ
n
g
l
à
m
c
h
ấ
t
h
ấ
p
p
h
ụ
Ứ
n
g
d
ụ
n
g
t
r
o
n
g
p
h
ả
n
ứ
n
g
c
r
a
c
k
i
n
g
CHƯƠNG I: TNG QUAN
L THUYT
HHTông quan vê γAl
2
O
3
HHTông quan vê γAl
2
O
3
Khối lượng riêng của -Al
2
O
3
: 3,2
3,77 g/cm
3
Khối lượng riêng của -Al
2
O
3
bằng
72% của - Al
2
O
3
Dạng -Al
2
O
3
không tìm thấy trong tự
nhiên mà nó đ ược tạo thành khi nung
Gibbsit, Bayerit, Nordstrandit và Beomit
ở nhiệt độ khoảng 400 600
o
C hay
trong quá trình phân huỷ muối nhôm từ
900 950
o
C.
HI'01JK01>/-A*L:*LMM*K
HI'01JK01>/-A*L:*LMM*K
LMM*KAN0AOAP.0Q
<RJ2-R0:
LMM*KASA*TMA*L:-/6
:U<SMQJV6QA*L:PW.
*LMM*K*50*TMAXO
ASA*7JY.AOAP.00*Z
[H\]^
*LMM*K*50*TMAXOASA
*7JY.AOAP.0A*_OP`.*aO
Ab0*2c:de<f2AO.
*LMM*K*50*TMASA
Ea01:*;-QEa010.
3/-F*fA*L:>g01E/F*h
γ-Al
2
O
3
H]Ứng dụng trong phản ứng cracking
H]Ứng dụng trong phản ứng cracking
Gamma nhôm oxit có kích thước
mao quản, độ xốp, độ bền cao thỏa
mãn được yêu cầu cho phép khuếch
tán các hydrocacbon lớn vào.
Gamma nhôm oxit có kích thước
mao quản, độ xốp, độ bền cao thỏa
mãn được yêu cầu cho phép khuếch
tán các hydrocacbon lớn vào.
Gamma nhôm oxit còn có vai trò bẫy
các nguyên tử Vanadi và các phân
tử mang Nitơ có tính kiềm, làm tăng
khả năng cracking phân đoạn nặng,
chống ngộ độc Vanadi và Nitơ.
Gamma nhôm oxit còn có vai trò bẫy
các nguyên tử Vanadi và các phân
tử mang Nitơ có tính kiềm, làm tăng
khả năng cracking phân đoạn nặng,
chống ngộ độc Vanadi và Nitơ.
CHƯƠNG II: THC NGHIÊ M
V CC PHƯƠNG PHP TN
*_;01M*SMd2i6A*@
j67:Yk0*:*9A01*2c-
II
IH
SAM*_;01M*SMdS0*12S
I]
2@0*/0*:*9A01*24
-
Il
IH*_;01M*SMd2i6A*@
IH*_;01M*SMd2i6A*@
Sơ đồ phân hủy nhiệt của Al(OH)
3
Tiến hành nung
100g Al(OH)
3
theo
chu trình nhiệt độ:
120
0
C trong 1h,
230
0
C trong 2h,
400
0
C trong 2h và
lần lượt thay đổi
nhiệt độ cuối của
quá trình với
500
0
C, 550
0
C,
600
0
C
! "#$ ""
%&'(
)*+, "/0
1#2 + 3
40' 56
".7
+,89 .
!8.- :
81;#<=6-
-=9
+,8> ?,
@A);
IIj67:Yk0*:*9A01*2c-
IIj67:Yk0*:*9A01*2c-
I]SAM*_;01M*SMdS0*12S
I]SAM*_;01M*SMdS0*12S
Nghiên cứu định tính pha tinh thể bằng
nhiễu xạ XRD
Xác định khoảng cách trung bình
giữa các lớp hoặc cột của phân tử
Xác định khoảng cách trung bình
giữa các lớp hoặc cột của phân tử
Xác định sự định hướng của đơn
tinh thể hoặc phát triển tinh thể
Xác định sự định hướng của đơn
tinh thể hoặc phát triển tinh thể
Tìm cấu trúc tinh thể của một kim
loại chưa biết
Tìm cấu trúc tinh thể của một kim
loại chưa biết
Xác định kich thước, hình dạng và
ứng suất nội của vùng nhỏ tinh
thể
Xác định kich thước, hình dạng và
ứng suất nội của vùng nhỏ tinh
thể
I]SAM*_;01M*SMdS0*12S
I]SAM*_;01M*SMdS0*12S
Phương pháp xác định bề mặt
riêng bằng phương pháp BET
Phương pháp xác định bề mặt
riêng bằng phương pháp BET
Nguyên tắc: dựa trên phương trình
hấp phụ BET
Thông tin thu được:
•
Diện tích bề mặt riêng
•
Thể tích lỗ xốp, đường cong hấp
phụ-giải hấp (chế độ nhiều điểm)
Il2@0*/0*:*9A01*2c-
Il2@0*/0*:*9A01*2c-
Sơ đồ thiết bị
Il2@0*/0*:*9A01*2c-
Il2@0*/0*:*9A01*2c-
•
Cân 10 (g) xúc tác cho vào bình
cầu 500ml, sau đó cho tiếp 100(g)
nhớt thải vào bình cầu.
•
Lắp đặt hệ thống phản ứng như sơ
đồ
•
Bật bếp gia nhiệt và tăng dần
nhiệt độ theo chương trình nhiệt
độ sau
30-200
o
C: khoảng 8-10
o
C/phút
200-350
o
C: khoảng 4-6
o
C/phút
>350
o
C: khoảng 2
o
C/phút
CHƯƠNG III:
KT QU THC NGHIÊ M
Kết quả đo XRD của các sản phẩm
CHƯƠNG III:
KT QU THC NGHIÊ M
Kết quả đo BET của sản phẩm
@:B6C:*9A01*24
-<.<S0*AYOAF201mnA:SA
*.,:*bOE/A*_O*.,:*bO:o>c016740>2c6E/
mnA:SAHpq
@:B6C:*9A01*24
-<.<S0*AYOAF201mnA:SA
*.,:*bOE/A*_O*.,:*bO:o>c016740>2c6E/
mnA:SAHpq
Chưa hoạt hóa
Hoạt hóa bằng HCl 1%
@:B6C:*9A01*24
-<.<S0*AYOAF201mnA:SA
*.,:*bOE/A*_O*.,:*bO:o>c016740>2c6E/
mnA:SArq
@:B6C:*9A01*24
-<.<S0*AYOAF201mnA:SA
*.,:*bOE/A*_O*.,:*bO:o>c016740>2c6E/
mnA:SArq
Chưa hoạt hóa Hoạt hóa bằng HCl 1%
CHƯƠNG IV:
XÂY DNG BI THÍ NGHIỆM
B4 CD2
)
, CE ? F 2 C#<
,0,G0
4 3 @H 0I +J
K, CH2 5
C#< C> +L ? F
M"NC#<K,=N
;42 0, O2. +2
@P
. "/0 2 C#<
H2$=6 1 $Q
;#< : =6
?> ?,
R, =6 85 O2. C>
C#<!0C#,+,0G
S
-1T85
•
F CH2 5 =6 8.
- CI 3 ,0,
G0 Q O2U 0G
"V 3 40 ,
? F CH2 5 @A
"#$ "" 2
Al(OH)
3
•
) @#9 R 4
# + "W O2U
+P' 3402
X R4Q
)
#3s
#t