Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI THI TUYỂN học SINH vào lớp 5 CHỌN môn TIẾNG VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 5 trang )

TRNG TIU HC TRNG AN BI THI TUYN HC SINH VO LP 5 CHN
Nm hc 2014 - 2015
MễN: TING VIT

H v tờn: Lp
Trc khi giao bi cho giỏo viờn chm, Hiu trng rc phỏch theo ng k ny.
IM NHN XẫT CHUNG S PHCH
Cõu 1: Gch chõn nhng t vit ỳng chớnh t trong s cỏc t sau:
ng sỏ, ng xỏ, ph sỏ, ph xỏ, chung kt, trung kt, si li, xi li, lm nờn,
lm lờn, sp xp, xp xp, trõn trng, chõn trng, chõn thnh, trõn thnh, ý chớ, ý trớ,
x s, x x.
Cõu 2: Gch chõn t lc khụng cựng nhúm vi cỏc t trong mi nhúm? Nờu rừ lý do.
a) nh nhen, nh nh, nh nh, nh nhn. (vỡ: )
b) m mng, m c, m mng, m tng. (vỡ: )
c) d thng, thng mn, thng nh, thng yờu. (vỡ: )
d) xanh thm, thm, mu xanh, ti. (vỡ: )
Cõu 3: Xỏc nh trng ng, ch ng, v ng trong cỏc cõu sau:
a) Trờn cỏc hố ph, trc cng cỏc c quan, trờn mt ng nha, t khp nm ca ụ
trn vo, hoa su vn n, vn vng vói khp th ụ.

b) Vỡ s rột, Hng ct lỏ chui khụ che kớn chung g.

c) Cụ giỏo l ngi giỳp bn Nam nhiu nht.

d) Nh cụ giỏo giỳp , bn Nam tin b rừ rt.
Cõu 4:
a ) Giải nghĩa thành ngữ sau: Tài cao đức trọng


b) Đặt câu với thành ngữ trên:



Cõu 5: Trong on th Khỳc hỏt ru ca nh th Nguyn Khoa im núi v tõm tỡnh ca
ngi m min nỳi va nuụi con, va tham gia khỏng chin cú hai cõu th:
M gió go m nuụi b i
Nhp chy nghiờng, gic ng em nghiờng.
Em hiu cõu th Nhp chy nghiờng, gic ng em nghiờng nh th no?
.
.
S PHCH
S BO DANH
…………………….…………………………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………
……………………….………………………………………………………………………………………
…………………….…………………………………………………………………………………………
Câu 6: Nhiều con vật đã trở thành con vật đáng yêu trong các phim truyện, phim hoạt
hình. Em hãy tả lại một trong các con vật đó mà em thích.
TRNG TIU HC HNG DN CHM BI THI HC SINH GII - LP 5
TRNG AN NM HC 2014 - 2015
MễN: TING VIT
Câu 1: (2 điểm) Ghi đúng 10 từ, mỗi từ cho 0,2 điểm.
Đó là các từ: đờng sá, phố sá, chung kết, xởi lởi, làm nên, sắp xếp, trân trọng, chân
thành, ý chí, xứ sở.
Câu 2: (4 điểm)
- Ghi đúng 4 từ sai trong 4 nhóm : 2 điểm (1 từ cho 0,5 điểm)
- Nêu nguyên nhân sai 4 từ: 2 điểm (1 từ cho 0,5 điểm)
a) nhỏ nhẹ: Vì không phải từ láy (Hoặc vì là từ ghép)
b) mơ màng: Vì không phải từ ghép (Hoặc vì là từ láy)
c) dễ thơng: Vì là tính từ (Hoặc không phải là động từ)

d) màu xanh: Vì là danh từ ( Hoặc không phải là tính từ)
Cõu 3: (2 im). Xỏc nh trng ng, ch ng, v ng trong cỏc cõu sau:
a) Trờn cỏc hố ph, trc cng cỏc c quan, trờn mt ng nha, t khp nm ca ụ
trn vo,/ hoa su/ vn n, vn vng vói khp th ụ.
TN CN VN

b) Vỡ s rột,/ Hng/ ct lỏ chui khụ che kớn chung g.
TN CN VN
c) Cụ giỏo/ l ngi giỳp bn Nam nhiu nht.
CN VN
d) Nh cụ giỏo giỳp ,/ bn Nam/ tin b rừ rt.
TN CN VN
Cõu 4. (3 im).
a) Nêu đúng nghĩa : Ngời tài giỏi, đạo đức, đợc kính trọng. (2 điểm)
b) Đặt câu hợp nghĩa (1 điểm)
Cõu 5. (3 im).
Cõu th gi lờn cnh tng: Khi cm chy gió go, theo mi nhp chy thõn hỡnh li
chao nghiờng. Em bộ ng trờn lng m dng nh gic ng cng chao nghiờng theo nhp
chy ca m. õy l hỡnh nh rt tht nhng cng rt th qua ngũi bỳt tinh t ca tỏc gi.
Tm lng gy ca ngi m min nỳi vt v nuụi con, nuụi b i ỏnh M li chớnh l
chic nụi ru em bộ ng ngon lnh.
Cõu 6. (6 im).
* Yờu cu: Bi vit cú di khong 20 dũng ; vit ỳng th loi vn miờu t (rừ 3
phn : m bi, thõn bi, kt lun). Ni dung cn chỳ ý:
- T c con vt ỏng yờu trong cỏc phim truyn hoc phim hot hỡnh m em thớch.
- Nờu c nhng cm xỳc ca bn.
- Din t rừ ý, dựng t ỳng, vit cõu khụng sai ng phỏp v chớnh t ; trỡnh by sch
s.
* Lu ý: Tu theo mc sai sút v ý, dựng t, t cõu, din t Giỏo viờn chm
tr im cho phự hp.


×