Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

quản trị các nguồn lực quản trị chuỗi cung ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 27 trang )

1
GV: Lục Thị Thu Hờng
Quản trị chuỗi cung ứng
Tr
Tr


ờng
ờng
Đ
Đ


i
i
H
H


c
c
Th
Th
ơ
ơ
ng
ng
M
M



i
i
SCM 2/2010
2
T
T


ng
ng
quan
quan
về
về
SCM
SCM
Ph
Ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
cấu
cấu

tr
tr
ú
ú
c
c
chu
chu


i
i
cung
cung


ng
ng
D
D


tr
tr


trong
trong
chu
chu



i
i
cung
cung


ng
ng
V
V


n
n
chuy
chuy


n
n
trong
trong
chu
chu


i
i

cung
cung


ng
ng
5
Quản trị chuỗi cung ứng
Quản trị các nguồn lực
SCM 2/2010
Quản trị các nguồn lực
chuỗi cung ứng
3
Thu
Thu
ê
ê
ngo
ngo
à
à
i
i
trong
trong
SC
SC


Vai

Vai
tr
tr
ò
ò
&
&
vị
vị
trí
trí


C
C
ă
ă
n
n
c
c


c
c


a
a
quyết

quyết
đ
đ
ịnh
ịnh
thu
thu
ê
ê
ngo
ngo
à
à
i
i


Quy
Quy
tr
tr
ì
ì
nh
nh
l
l


a

a
ch
ch


n
n
đ
đ


i
i
t
t
á
á
c
c
C
C


ng
ng
t
t
á
á
c

c
trong
trong
SC
SC


L
L


i
i
ích
ích
c
c


a
a
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh

nh
c
c


ng
ng
t
t
á
á
c
c


C
C
á
á
c
c
m
m


i
i
quan
quan
h

h


trong
trong
c
c


ng
ng
t
t
á
á
c
c


Y
Y
ê
ê
u
u
c
c


u

u
để
để
c
c


ng
ng
t
t
á
á
c
c
th
th
à
à
nh
nh
c
c
ô
ô
ng
ng
T
T



ch
ch


c
c
&
&
ki
ki


m
m
so
so
á
á
t
t
ho
ho


t
t
đ
đ



ng
ng
SC
SC


T
T


ch
ch


c
c
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
chu

chu


i
i
cung
cung


ng
ng


Ki
Ki


m
m
so
so
á
á
t
t
chu
chu


i

i
cung
cung


ng
ng
5
Thuê ngoài trong chuỗi cung ứng
Khái niệm &
vai trò
sử dụng đvị bên ngoài
tổ chức & triển khai
một phần hoặc toàn bộ
hoạt động trong SC
gia công, lắp ráp
nghiên cứu & phát triển SP
thiết kế hệ thống thông tin
trung tâm chăm sóc KH
dịch vụ logistics
v.v.
4
5
Thuê ngoài trong chuỗi cung ứng
Ưu điểm &
rủi ro
Giảm vốn đầu t & giảm CF
Cải tiến chất lợng dvụ KH
Tăng kỹ năng quản lý
Tăng tính linh hoạt

Chất xúc tác cho đổi mới


Quy trình tác nghiệp bị gián đoạn
Dò rỉ dữ liệu & thông tin nhạy cảm
Chi phí hợp tác quá cao
6
Thuê ngoài trong chuỗi cung ứng
Thuê ngoài
dvụ logistics
Vchuyển đầu ra
Dvụ lukho
Vchuyển đầu vào
Tập kết & gom hàng
Giao nhận hàng hoá
Quản trị dự trữ
Kiểm toán vận đơn & th.toán
Môigiớivậntải& thủtụchảiquan
7
Phân loại các đvị cung ứng dvụ logistics
Dịch vụ tích hợp trọn gói
Hợp tác liên tục
Giải pháp tổng thể
T vấn & thiết kế
Cải tiến quy trình
Dịch vụ đơn lẻ
Quan hệ giao dịch
8
Ph©n lo¹i ®vÞ cung øng dÞch vô logistics
Dịch vụ

CNTT
Đvị dvụ log
3PL
Doanh nghiệp
4PL
4PL
Dv
Dv


log
log
bên
bên
th
th


4
4
(4PL) 1990s
(4PL) 1990s


TK 21
TK 21
Logistics
nộibộ
Doanh nghiệp
T

T


cung
cung


ng
ng
dv
dv


log
log
70s
70s


80s
80s
Đvị dvụ log
3PL
Doanh nghiệp
Dv
Dv


log
log

bên
bên
th
th


3
3
(3PL) 80s
(3PL) 80s


90s
90s
9
Căn cứ của quyết định thuê ngoài
Thấp
T
T


m
m
quan
quan
tr
tr


ng

ng
c
c


a
a
logistics
logistics
Thấp
Cao
T
T


ch
ch


c
c
logistics
logistics
n
n


i
i
b

b


Kh
Kh


nng
nng




p
p


ng
ng
logistics
logistics
c
c


a
a
DN
DN
Cao

T
T
ì
ì
m
m
kiếm
kiếm
đ
đ


i
i
t
t
á
á
c
c
m
m


nh,
nh,


n
n

ă
ă
ng
ng
l
l


c
c
S
S


dụng
dụng
l
l


c
c
l
l


ng
ng
b
b

ê
ê
n
n
ngo
ngo
à
à
i
i
Tr
Tr


th
th
à
à
nh
nh
đ
đ


i
i
t
t
á
á

c
c
l
l
ã
ã
nh
nh
đạ
đạ
o
o
Quy mô
Mức độ ổn định
Năng lực quản lý
Tài sản
10
Quy tr×nh lùa chän ®èi t¸c thuª ngoµi
1.
1.
Đ
Đ
á
á
nh
nh
gi
gi
á
á

chi
chi
ế
ế
n
n




c
c
&
&
nhu
nhu
c
c


u
u
thuê
thuê
ngo
ngo
à
à
i
i

2.
2.
Đ
Đ
á
á
nh
nh
gi
gi
á
á
c
c
á
á
c
c
phương
phương
á
á
n
n
3.
3.
L
L



a
a
ch
ch


n
n
đ
đ


i
i
t
t
á
á
c
c
4.
4.
Xây
Xây
d
d


ng
ng

quy
quy
tr
tr
ì
ì
nh
nh
t
t
á
á
c
c
nghi
nghi


p
p
5.
5.
Tri
Tri


n
n
khai
khai

&
&
liên
liên
t
t


c
c
ho
ho
à
à
n
n
thi
thi


n
n
Ti
Ti


m
m
năng
năng

d
d


ch
ch
v
v


c
c


a
a
đ
đ


i
i
t
t
á
á
c
c
Nhu
Nhu

c
c


u
u
&
&
ưu
ưu
tiên
tiên
c
c


a
a
DN
DN
11
Quy trình lựa chọn đối tác thuê ngoài
1.
1.




nh
nh

gi
gi


chi
chi


n
n
l
l


c
c
&
&
nhu
nhu
c
c


u
u
thuờ
thuờ
ngo
ngo



i
i
Rà soát lại hệ thống logistics nội bộ
Xác định lỗ hổng giữa mục tiêu & thực trạng
Xác định nhu cầu về việc thuê ngoài
2.
2.




nh
nh
gi
gi


c
c


c
c
phng
phng


n

n
Xây dựng các phơng án thuê ngoài
Đánh giá u, nhợc điểm
Lựa chọn phơngán phùhợpmụctiêu& nguồnlực
3.
3.
L
L


a
a
ch
ch


n
n




i
i
t
t


c
c

Tiềm năng dvụ của đối tác
Nhu cầu của doanh nghiệp
So sánh, thử nghiệm & lựa chọn chính thức
12
Quy trình lựa chọn đối tác thuê ngoài
Quy trình thống nhất & kết nối nhịp nhàng
Xác định rõ:
phơng thức giao tiếp
mức độ kiểm soát của 2 bên
mức độ điều chỉnh cần có
quymô& đầut cho việc điều chỉnh
4. Xõy dng
quy trỡnh
tỏc nghip
Cân đối lợi ích của 2 bên
Giải quyết thoả đáng các vớng mắc
Hoàn thiện tác nghiệp
5.
5.
Tri
Tri


n
n
khai
khai
&
&
liờn

liờn
t
t


c
c
ho
ho


n
n
thi
thi


n
n
13
Cộng tác trong chuỗi cung ứng
Nền tảng để
quản trị
chuỗi cung ứng
hiệu quả
Làm việc cùng nhau
Hớng tới mục tiêu chung
Chia sẻ
quan điểm
thông tin

kiến thức
lợi ích
rủi ro
Tại sao nên hợp tác?
Biện pháp hạn chế hiệu ứng Bullwhip
Dễ dàng thâm nhập t
2
mới
Giúp triển khai công nghệ
cần nhiều vốn đầu t
Giúp tiếp cận công nghệ,
kinh nghiệm của đối tác
14
Cộng tác trong chuỗi cung ứng
Nh phõn phi
Nh cung cp
Nh bỏn l
Nh cung cp
dch v
Nh snxut
ng b húa
tin sx
Cng tỏc
phỏt trinsp
Cng tỏc
trong
hoch nh
nhu cu
Cng tỏc hoch nh hot ng snxut & logistics
-Dv lp rỏp, gia cụng - Dv vnti

-Dv thitk -Dv kho bói
Đối tợng
cộng tác
Khách hàng
Nhà cung cấp vật liệu
Nhà cung cấp dịch vụ
15
Lîi Ých cña céng t¸c
Khách hàng Nhà cung cấpvậtliệu Nhà cung cấpdvụ
 Dịch vụ khách hàng đượccảithiện
 Sử dụng hiệuquả hơncácnguồnlực
• Giảmdự trữ thành phẩm
• GiảmCF quảnlýđơnhàng
• Tăng doanh thu
• Tăng lợinhuận
• Dự báo tốthơn
• Phân bổ ngân sách tốthơn
• Giảmdự trữ vậtliệu
• Giảmtìnhtrạng hết hàng
• CF kho bãi thấp
• CF sở hữuvậtliệuthấp
• Giao hàng nhanh & tin cậyhơn
• CF vận chuyểnthấp
• CF vốnthấ
phơn
• CF cốđịnh thấphơn
• Giảmkhấuhaotàisản
There is a need to recognise the
reality of relationships within SCM:
It’s a RISK and a REVENUE

Sharing Relationship
16
t
M rng
C
C


ng
ng
t
t


c
c
theo
theo
giao
giao
d
d


ch
ch
C
C



ng
ng
t
t


c
c




ng
ng
b
b


C
C


ng
ng
t
t


c
c

h
h


p
p
t
t


c
c
C
C


ng
ng
t
t


c
c
ph
ph


i
i

h
h


p
p
Khụng kh khi
Liớchthp
Giihn
Nhiu
S
S


l
l


ng
ng
quan
quan
h
h


M
M



c
c
độ
độ
c
c


ng
ng
t
t
á
á
c
c
Các mối quan hệ cộng tác
Tạo sự thuận lợi cho giao dịch
Rất ít tham gia vào SC
Q.mô ko lớn, ko ổn định
Mục tiêu xác định
Hợp đồng trung hạn
Phụ thuộc & thích nghi
Qhệ dài hạn
Tích hợp hệ thống
Thỏa hiệp & thơng lợng
Liên minh chiến lợc
Cùng phát triển chung HTTT
Tin tởng & hiệp lực
17

Yêu cầu để cộng tác thành công
Thực hành tốt cộng tác nội bộ
Xác định mối quan hệ cộng tác phù hợp
Chia sẻ lợi ích, thành công, rủi ro & thất bại
Tin tởng lẫn nhau
Sử dụng công nghệ hỗ trợ quan hệ cộng tác
Tổ chức & kiểm soát hđ chuỗi cung ứng
Organization &
Organization &
control
control
Tổ chức
Sơ đồ cấu trúc các mối quan hệ
trong toàn bộ h.động chuỗi cung ứng
Tạo đk để tối u hoá các quy trình SC
Ai ?
Làm gì ?
Lúc nào?
CF bao nhiêu ?
18
19
Tổ chức hoạt động chuỗi cung ứng
Giỏm c iuhnh
Qunlý
nhng
Marketing &
bỏn hng
Snxut
Logistics
Ti chớnh &

hnh chớnh
Nghiờn cu
& p.trin
Quntr
mua hng
Quntr
tỏc nghip
Mua hng
Hoch nh
nguyờn liu
Tổ chức truyền thống
1970-80, hiện còn phổ biến
Độc lập giữa đầu vào & đầu ra
Mô hình tổ chức theo chức năng
20
Tổ chức hoạt động chuỗi cung ứng
Giỏm c iuhnh
Marketing &
bỏn hng
Qlý cung ng
Logistics
Ti chớnh &
hnh chớnh
Nghiờn cu
& p.trin
Quntr
tỏc nghip
Qunlýh
ỏp ng h
Snxut

Mua hng
Tổ chức chuyển đổi
Bộ phận quản trị tác nghiệp
mở rộng phạm vi
Quản lý đđh trực thuộc bp marketing
Mô hình tổ chức quá độ
21
Tổ chức hoạt động chuỗi cung ứng
Giỏm c iuhnh
Quntr
mua hng
Marketing &
bỏn hng
Ti chớnh &
hnh chớnh
Nghiờn cu
& p.trin
Quntr
SC
Snxut
Qlý nhng
Qlý cung ng
Giữa 1990
Chức danh GĐ chuỗi cung ứng xuất hiện
Ko chỉ là thay đổi vài vị trí trong sơ đồ tổ chức
ỏp ng h
Mô hình tổ chức tích hợp một phần
22
Tổ chức hoạt động chuỗi cung ứng
Giỏm c iuhnh

Marketing &
bỏn hng
Qlý cung ng
Ti chớnh &
hnh chớnh
Nghiờn cu
& p.trin
Quntr
SC
ỏp ng h
Snxut
Mua hng
Qlý nhng
Chuỗi cung ứng nh 1 quy trình tổng thể
Mục tiêu đa chức năng
Quyền kiểm soát hoàn toàn
các ng.lực cần thiết
để thực thi chiến lợc chuỗi cung ứng
Mô hình tổ chức tích hợp toàn phần
QUY TRèNH HO
QUY TRèNH HO


N H
N H


O
O
S

S


D
D


NG T
NG T


I U NGU
I U NGU


N L
N L


C
C
S
S


tho
tho


món

món
c
c


a
a
KH
KH
T
T


ng
ng
chi
chi
ph
ph


th
th


p
p
nh
nh



t
t
Gi
Gi


m
m
v
v


n
n
c
c






nh
nh
Gi
Gi


m

m
v
v


n
n
lu
lu




ng
ng
Kiểm soát hđ chuỗi cung ứng
Khái niệm
Quá trình so sánh kết quả thực tế với
kế hoạch & mục tiêu đã đặt ra
Thiết lập hành động điều chỉnh để hoàn thiện
hđộng trong chuỗi cung ứng
Mục
Mục
ti
ti
ê
ê
u
u
c

c


a
a
ki
ki


m
m
so
so
á
á
t
t
Đảm bảo các quy trình trong SC
diễn ra hoàn hảo
Đảm bảo khai thác tối u
các nguồn lực sẵn có
Góp phần gia tăng tổng giá trị KH
& chuỗi cung ứng
23
Tiờu
Tiờu
chu
chu



n
n




c
c
i
i


m
m
Th
Th


c
c
o
o
Tớnh
tin cy
Nng lc
ỏp ng
24
Chi phớ
Tớnh
linh hot

Qunlý
ti sn
Kiểm soát hoạt động chuỗi cung ứng
Tiêu chuẩn đo lờng
Hiuqu caSC tronggiaohng: ỳng
mthng, ỳng s lng, ỳng chtlng,
ỳng lỳc, ỳng ch, ỳng khỏch hng
T lnhnghonho
Tc ỏp ng nhanh chúng nhu cu
khỏch hng
Tng thigianthchin nhng
Phn ng nhanh trcnhng bin ng
cath trng, nhanh nhytrongvic
nmbt& duytrỡlith cnh tranh
Thigianphn ng caSC
S linh hotcaquytrỡnhsnxut
Ttc chi phớ liờn quan n quỏ trỡnh hot
ng & vnhnhchui cung ng
Chi phớ iuhnh
Chi phớ hng bỏn
Chi phớ x lý hng tr v/bohnh
Qunlýtisncnh & vnlu ng
h tr quỏ trỡnh ỏp ng
nhu cu khỏch hng
Vũng quay tinmt
Hon tr vn ut ti sncnh
Hon tr vn ut lu ng
25

×