Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề cương ôn tập môn điện tử công suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.07 KB, 28 trang )

MU NHP LIU THễNG TIN MễN HC
H o to: -Chn-
I. Chng trỡnh hc
Quy nh: Chng phi vit chun : I,II,III,IV
STT Chng Ni dung chi tit
1 I Các phần tử bán dẫn công suất cơ bản.
2 II Chỉnh lu.
3 III Bộ biến đổi xung áp.
4 IV Nghịch lu độc lập và biến tần.
5 V Hệ thống điều khiển bộ biến đổi.
II. Cõu hi v ỏp ỏn
Mc cõu hi:
1: D 2: Trung bỡnh 3: Khú
Loi cõu hi:
1: Lý thuyt 2: Bi tp
Cõu Ni dung cõu hi v ỏp ỏn Chng
Mc

Loi
cõu
hi
1
Cõu hi:
in t cụng sut gm cú cỏc b bin i no? Nờu chc nng v
ng dng ca cỏc b bin i ny trong thc t.
ỏp ỏn:
TCS gm 5 bb (): 0,75
Chc nng:0,5
ng dng ca tng b trong thc t: 0,75
I 2 1
2


Cõu hi:
Nờu tớnh cht chung ca cỏc phn t (van) bỏn dn cụng sut c
bn. Phõn bit cỏc phn t (van)khụng iu khin, bỏn iu khin,
iu khin hon ton v cho vớ d.
ỏp ỏn:
Tớnh cht chung: 0,75
Phõn loi: 0,75
Vớ d: 0,5
I 2 1
3
Câu hỏi:
Vẽ và phân tích đặc tuyến vôn-ampe của điôt lý tưởng và điôt
thực. Từ đó đưa ra điều kiện mở khóa van điôt.
Đáp án:
Vẽ đặc tuyến: 0,5đ
Phân tích: 1đ
Điều kiện mở khóa: 0,5đ
I 2 1
4
Câu hỏi:
Phân tích đặc tuyến vôn-ampe của thyristor, từ đó đưa ra điều kiện
mở khóa van thyristor.
Đáp án:
Vẽ đặc tuyến: 0,5đ
Phân tích: 1đ
ĐK mở khóa: 0,5đ
I 2 1
5
Câu hỏi:
Nêu ảnh hưởng của việc tăng quá tốc độ tăng dòng cho phép

(di/dt) và tăng quá tốc độ tăng áp cho phép (du/dt) đến Thyristor.
Trong thiết kế mạch lực làm thế nào để không vượt quá giới hạn
của hai thông số này.
Đáp án:
Ảnh hưởng của mỗi thông số: 0,5đ
Hạn chế mỗi thông số: 0,5đ
I 2 1
6
Câu hỏi:
Nêu cấu tạo, ký hiệu, đặc tính ngoài, điều kiện mở khóa van
transistor công suất loại npn.
Đáp án:
Cấu tạo: 0,25đ; Ký hiệu: 0,5đ; ĐK mở khóa: 1,25đ
I 2 1
7
Câu hỏi:
Nêu điều kiện mở khóa van transitor công suất loại npn. Nêu ưu
nhược điểm của loại van này?
Đáp án:
ĐK mở khóa: 1,25đ; Ưu, nhược: 0,75đ
I 2 1
8
Câu hỏi:
Nêu cấu tạo của van bán dẫn Điôt. Hãy vẽ và phân tích đặc tính
vôn-ampe thực của Điôt, từ đó đưa ra điều kiện mở khóa điôt.
Đáp án:
Cấu tạo: 0,5đ; Vẽ đặc tuyến: 0,5đ; Phân tích: 0,5đ; Điều kiện mở
khóa: 0,5đ
I 2 1
9

Câu hỏi:
Hãy nêu các phương pháp mở van Thyristor. Nêu ngắn gọn yêu
cầu và các loại xung mở van Thyristor.
Đáp án:
Phương pháp mở van: 1đ;
Yêu cầu và các loại xung mở van: 1đ
I 2 1
10 Câu hỏi:
Hãy nêu tham số quan trọng nhất để chọn van Thyristor. Hãy nêu ý
I 2 1
nghĩa của thông số du/dt,nêu một giải pháp để hạn chế không vượt
quá thông số này.
Đáp án:
Tham số chọn van: 0,75đ
Ý nghĩa: 0,5đ
Giải pháp hạn chế: 0,75đ
11
Câu hỏi:
Thế nào là van không điều khiển, bán điều khiển, điều khiển hoàn
toàn. Cho ví dụ. Tương ứng mỗi loại van trên được sử dụng trong
các bộ biến đổi điện tử công suất nào?
Đáp án:
Phân loại van: 0,75đ
Ví dụ:0,5đ
Ứng dụng: 0,75đ
I 2 1
12
Câu hỏi:
Hãy nêu ảnh hưởng của việc tốc độ tăng dòng quá mức cho phép
và tốc độ tăng áp quá mức cho phép đến quá trình làm việc của

Thyristor. Làm thế nào để khắc phục những ảnh hưởng trên.
Đáp án:
Ảnh hưởng: 1đ
Khắc phục: 1đ
I 2 1
13
Câu hỏi:
Hãy nêu cấu tạo, ký hiệu và phân loại Transistor công suất. Nêu
điều kiện để mở khóa Transistor công suất loại npn.
Đáp án:
Cấu tạo: 0,25đ
Ký hiệu, phân loại: 0,5đ
Điều kiện mở: 0,75
ĐK khóa: 0,5đ
I 2 1
14
Câu hỏi:
Tại sao phải làm mát các van bán dẫn trong quá trình làm việc.
Người ta thường dùng biện pháp nào để làm mát các van bán dẫn.
Đáp án:
Tại sao:1đ
Biện pháp: 1đ
I 2 1
15
Câu hỏi:
Phân tích luật dẫn Catôt chung. Hãy phân tích với mạch chỉnh lưu
hình tia ba pha dùng Điôt tải trở để làm rõ luật dẫn trên.
Đáp án:
Phân tích luật: 1đ
Phân tích mạch tia 3 pha: 1đ

II 2 1
16 Câu hỏi:
Hãy nêu khái niệm về góc điều khiển α của Thyristor. Phân biệt
thời điểm mở tự nhiên của van T
1
trong sơ đồ chỉnh lưu hình tia
hai pha và ba pha. Giải thích.
Đáp án:
II 2 1
Khái niệm: 0,5đ
Phân biệt: 1
Giải thích: 0,5đ
17
Câu hỏi:
Phân biệt nghịch lưu phụ thuộc và nghịch lưu độc lập? Với mỗi
loại nghịch lưu hãy vẽ một sơ đồ mạch lực và viết các điều kiện
ràng buộc của mỗi mạch (nếu có).
Đáp án:
Phân biệt: 1đ
Vẽ mạch và điều kiện ràng buộc: 1đ
II 2 1
18
Câu hỏi:
Nêu cấu trúc chung và chức năng của bộ chỉnh lưu. Nêu ứng dụng
của các bộ chỉnh lưu trong thực tế.
Đáp án:
Chức năng: 0,5đ
Cấu trúc: 0,75đ
Ứng dụng: 0,75đ
II 2 1

19
Câu hỏi:
Chỉnh lưu là gì? Nêu cấu trúc chung của các bộ chỉnh lưu. Biện
luận về cấu trúc của các mạch chỉnh lưu trong thực tế.
Đáp án:
ĐN: 0,5đ
Cấu trúc: 0,75đ
Biện luận: 0,75đ
II 2 1
20
Câu hỏi:
Nêu các cách phân loại mạch chỉnh lưu? Cho ví dụ về việc gọi tên
mạch chỉnh lưu theo các cách phân loại đó.
Đáp án:
Các cách phân loại: 1đ
Ví dụ: 1đ
II 2 1
21
Câu hỏi:
Nêu các thông số cơ bản của mạch chỉnh lưu. Đưa ra các thông số
cơ bản của mạch chỉnh lưu hình tia ba pha dùng điôt, tải thuần trở.
Đáp án:
Các thông số: 1đ
Thông số mạch CL: 1đ
II 2 1
22
Câu hỏi:
Nêu các thống số cơ bản của mạch chỉnh lưu. Đưa ra các thông số
cơ bản của mạch chỉnh lưu hình cầu ba pha dùng điôt, tải thuần
trở.

Đáp án:
Các thông số: 1đ
Thông số mạch CL: 1đ
II 2 1
23 Câu hỏi:
Thế nào là góc điều khiển α của Thyristor. Tính thời điểm mở tự
nhiên và thời điểm phát xung mở cho các Thyristor trong sơ đồ
II 2 1
chỉnh lưu hình tia ba pha với góc α = 60
0
.
Đáp án:
ĐN góc đk: 0,5đ
Tính thời điểm mở tự nhiên: 0,75đ
Tính thời điểm phát xung: 0,75đ
24
Câu hỏi:
Thế nào là góc điều khiển α của Thyristor. Tính thời điểm mở tự
nhiên và thời điểm phát xung mở cho các Thyristor trong sơ đồ
chỉnh lưu hình cầu 1 pha với góc α = 75
0
.
Đáp án:
ĐN góc đk: 0,5đ
Tính thời điểm mở tự nhiên: 0,75đ
Tính thời điểm phát xung: 0,75đ
II 2 1
25
Câu hỏi:
Nêu luật dẫn van đối với nhóm van đấu chung anôt. Phân tích đưa

ra van có khả năng dẫn của nhóm van đấu anôt chung trong một
chu kỳ của điện áp nguồn, với mạch chỉnh lưu cầu một pha dùng
điôt, tải thuần trở.
Đáp án:
Nêu luật dẫn: 0,75đ
Vẽ mạch chỉnh lưu cầu: 0,5đ
Vẽ đồ thị, phân tích: 0,75đ
II 2 1
26
Câu hỏi:
Nêu luật dẫn van đối với nhóm van đấu chung catôt. Phân tích đưa
ra van có khả năng dẫn của nhóm van đấu catôt chung trong một
chu kỳ của điện áp nguồn, với mạch chỉnh lưu cầu một pha dùng
điôt, tải thuần trở.
Đáp án:
Nêu luật dẫn: 0,75đ
Vẽ mạch chỉnh lưu cầu: 0,5đ
Vẽ đồ thị, phân tích: 0,75đ
II 2 1
27
Câu hỏi:
Nêu luật dẫn van đối với nhóm van đấu chung catôt. Phân tích đưa
ra van có khả năng dẫn của nhóm van đấu catôt chung trong một
chu kỳ của điện áp nguồn, với mạch chỉnh lưu hình tia ba pha dùng
điôt, tải thuần trở.
Đáp án:
Nêu luật dẫn: 0,75đ
Vẽ mạch chỉnh lưu cầu: 0,5đ
Vẽ đồ thị, phân tích: 0,75đ
II 2 1

28 Câu hỏi:
Phân tích quá trình chuyển mạch van khi nguồn xoay chiều không
lý tưởng (L
a
≠ 0)
Đáp án:
Vẽ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị: 0,75đ
II 2 1
Phân tích: 0,75đ
29
Câu hỏi:
Nêu các chế độ dòng điện của chỉnh lưu? Chế độ dòng điện chỉnh
lưu phụ thuộc vào yếu tố nào? Cho ví dụ.
Đáp án:
Nêu chế độ dòng: 0,75đ
Phụ thuộc: 0,5đ
Ví dụ: 0,75đ
II 2 1
30
Câu hỏi:
Phân tích bản chất của quá trình chỉnh lưu và nêu điều kiện xảy ra
chế độ nghịch lưu phụ thuộc trong chế độ chỉnh lưu.
Đáp án:
Phân tích bản chất: 0,75đ
Điều kiện: phía tải: 0,75đ; phía bộ chỉnh lưu: 0,5đ
II 2 1
31
Câu hỏi:
Nêu ý nghĩa của bộ lọc một chiều. Bộ lọc một chiều được đánh giá

bằng thông số nào? Nêu cấu trúc và ứng dụng của bộ lọc điện cảm.
Đáp án:
Ý nghĩa: 0,5đ
Thông số đánh giá: 0,5đ
Cấu trúc: 0,5đ
Ứng dụng: 0,5đ
II 2 1
32
Câu hỏi:
Nêu ý nghĩa của bộ lọc một chiều. Bộ lọc một chiều được đánh giá
bằng thông số nào? Nêu cấu trúc và ứng dụng của bộ lọc điện
dung.
Đáp án:
Ý nghĩa: 0,5đ
Thông số đánh giá: 0,5đ
Cấu trúc: 0,5đ
Ứng dụng: 0,5đ
II 2 1
33
Câu hỏi:
Nêu ý nghĩa của bộ lọc một chiều. Bộ lọc một chiều được đánh giá
bằng thông số nào? Nêu cấu trúc và ứng dụng của bộ lọc LC.
Đáp án:
Ý nghĩa: 0,5đ
Thông số đánh giá: 0,5đ
Cấu trúc: 0,5đ
Ứng dụng: 0,5đ
II 2 1
34 Câu hỏi:
Nêu ý nghĩa của bộ lọc một chiều. Bộ lọc một chiều được đánh giá

bằng thông số nào? Nêu cấu trúc và ứng dụng của bộ lọc CLC.
Đáp án:
Ý nghĩa: 0,5đ
Thông số đánh giá: 0,5đ
Cấu trúc: 0,5đ
II 2 1
Ứng dụng: 0,5đ
35
Câu hỏi:
So sánh ưu nhược điểm của chỉnh lưu điều khiển và chỉnh lưu bán
điều khiển. Phân tích đối với chỉnh lưu cầu một pha bán điều
khiển.
Đáp án:
So sánh: 0,75đ
Phân tích: 1,25đ
II 2 1
36
Câu hỏi:
Phân tích và đưa ra khoảng dẫn van của các van trong sơ đồ chỉnh
lưu hình tia ba pha dùng điôt, tải thuần trở.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ
Vẽ đồ thị: 0,5đ
Phân tích: 1đ
II 2 1
37
Câu hỏi:
Hãy vẽ và phân tích sơ đồ cấu trúc tổng quát một mạch chỉnh lưu.
Hãy nêu rõ vai trò của máy biến áp trong sơ đồ này.
Đáp án:

Vẽ cấu trúc: 0,5đ
Phân tích: 0,75đ
Vai trò MBA: 0,75đ
II 2 1
38
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải R
d
L
d
.
Biết U
2
= 220V; f = 50Hz; R
d
= 10Ω; L
d
= ∞; α = 40
0
; L
a
= 10mH.
Coi biến áp và van là lý tưởng. Yêu cầu:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
T.

c) Tính U
d
, I
d
và góc trùng dẫn γ.
d) Tính các tham số chọn van.
Đáp án:
a) 0,5đ
b) Đồ thị: 1đ
c) U
d
= 137,9V; I
d
= 13,79A; γ = 11,26; 1đ
d) U
ng.max
= 622V; I
tbv
= 6,9A: 0,5đ
II 3 2
39
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải
R
d
L
d
E
d
. Biết U

2
= 127V; f = 50Hz; R
d
= 2,5Ω; L
d
= ∞; E
d
= 50V; L
a
= 2mH; α = 35
0
. Coi biến áp và van là lý tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
T.
c) Tính U
d
, I
d
và góc trùng dẫn γ.
d) Nếu E
d
= -65V; α = 120
0
mạch chỉnh lưu sẽ làm việc
như thế nào? Tính các thông số U

d
, I
d
và góc trùng dẫn
II 3 2
γ.
Đáp án:
a) 0,5đ
b) Đồ thị: 0,5đ
c) U
d
= 90,3V; I
d
= 16,2A; γ = 6,12
0
: 1đ
d) Chế độ NLPT; U
d
= -57,7V; I
d
= 2,9A; γ = 0,17
0
: 1đ
40
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải
R
d
L
d

E
d
. Biết U
2
= 150V; f = 50Hz; R
d
= 10Ω; L
d
= ∞; L
a
= 4mH; Vẽ
sơ đồ mạch, vẽ đồ thị u
d
, i
T
và tính U
d
, I
d
, γ trong hai trường hợp
sau:
a) α = 45
0
; E
d
= 0;
b) α = 150
0
; E
d

= -190V.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
a) Vẽ đồ thị: 0,5đ; Tính U
d
= 91,8V; I
d
= 9,18A; 0,5đ
b) Vẽ đồ thị: 0,75đ; Tính U
d
= -119,7V; I
d
= 7,02A; γ =
5,17
0
: 0,75đ
II 3 2
41
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải R
d
L
d
.
Biết U
1
= 220V; k
ba
= 1,7; R
d

= 5Ω; L
d
= ∞; X
a
= 0,25Ω; α = 35
0
.
Coi biến áp và van là lý tưởng. Hãy vẽ sơ đồ mạch, đồ thị u
d
, i
T
, i
1
.
Tính U
d
, I
d
, γ và công suất máy biến áp.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị: 0,75đ
Tính U
d
= 93,9V; I
d
= 18,8; γ = 2,3
0
; 1,25đ
S

ba
= 1,48.P
d
= 2,6Kva: 0,5đ
II 3 2
42
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải
R
d
L
d
E
d
. Biết U
2
= 127V; R
d
= 5,5Ω; L
d
= ∞; L
a
= 1 mH. Hãy vẽ sơ
đồ mạch, vẽ đồ thị điện áp u
d
và tính U
d
, I
d
, γ cho hai trường hợp

sau:
a) α = 30
0
; E
d
= 50V;
b) α = 130
0
; E
d
= -80V;
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ
a) vẽ đồ thị: 0,5đ; tính U
d
= 98,1V; I
d
= 17,8A; γ =
3,39
0
; 1đ
b) Vẽ đồ thị: 0,5đ; Tính U
d
= -73,5V; I
d
= 1,16A; γ =
0,23
0
: 0,5đ
II 3 2

43
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển 2 thyristor mắc
thẳng hàng. Biết U
2
= 220V; R
d
= 2Ω; L
d
= ∞; E
d
= 40; α =25
0
.
Phân tích, vẽ đồ thị u
d
,i
T
, i
d
, i
2
. Xác định U
d
, I
d
, và dòng trung bình
qua các van. Tìm quan hệ giữa góc điều khiển α và góc lệch pha φ
của bộ chỉnh lưu.
Đáp án:

Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Phân tích, vẽ đồ thị: 1đ
Tính U
d
= 179,8V; I
d
= 69,9A; I
T
= 30,1A; I
D
= 39,8A; 1đ
Tính φ = 12,5
0
: 0,5đ
II 3 2
44
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải R
d
L
d
E
d
. Biết U
2

= 220V; R
d
= 5Ω; L
d

= ∞; E
d
= 48V; α = 25
0
;L
a
= 1mH. Coi biến áp
và van là lý tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
T.
c) Tính U
d
, I
d
và góc trùng dẫn γ.
d) Nếu E
d
= -70V; α = 100
0
mạch chỉnh lưu sẽ làm việc
như thế nào? Tính các thông số U
d
, I
d
và góc trùng dẫn

γ.
Đáp án:
a) 0.5đ
b) 0,75đ
c) U
d
=174,4V; I
d
= 25,3A; γ = 6,2
0
: 0.75đ
d) Chế độ NLPT; U
d
= -35,8V; I
d
= 6,8A; γ = 0,8
0
: 1đ
II 3 2
45
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải R
d
L
d
. Biết U
2
=
220V; f = 50Hz; R
d

= 10Ω; L
d
= ∞; α = 75
0
;L
a
= 10mH. Coi biến áp
và van là lý tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
d.
c) Tính U
d
, I
d
.
d) Tính các thông số chọn van.
Đáp án:
a) 0.5đ
b) 1đ
c) U
d
= 42,7V; I
d
= 4,3A; γ = 5,0
0

; 1đ
d) U
ng.max
= 311V; I
tbv
= 2,15A: 0,5đ
II 3 2
46
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải R
d
L
d
E
d
. Biết U
2

= 100V; f = 50Hz; R
d
= 2Ω; L
d
= ∞; L
a
= 1mH; Hãy vẽ sơ đồ
II 3 2
mạch, vẽ đồ thị u
d
, i
T

và tính U
d
, I
d
, góc trùng dẫn γ trong hai
trường hợp sau:
a) α = 50
0
; E
d
= 50V
b) α = 100
0
; E
d
= -75V
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
a) Vẽ đồ thị: 0,5đ; tính U
d
= 57,13V; I
d
= 3,57A; γ = 1,18
0
; 1đ
b) Vẽ đồ thị: 0,5đ; tính U
d
= -21,03V; I
d
= 27A; γ = 7,07

0
: 1đ
47
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu điều khiển cầu một pha tải R
d
L
d
E
d
. Biết U
2
=
600V; f = 50Hz; R
d
= 4Ω; L
d
= ∞; L
a
= 4mH; E
d
= 100V; góc điều
khiển α = 35
0
. Yêu cầu:
a) Vẽ sơ đồ mạch, vẽ đồ thị điện áp u
d
, i
T
và tính U

d
, I
d
, γ.
b) Nếu tải E
d
= -400V và tăng góc điều khiển α = 125
0
thì
chế độ làm việc của thiết bị chỉnh lưu là gì? Vẽ đồ thị
điện áp u
d
, i
T
và tính U
d
, I
d
, γ.
Đáp án:
a)
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị: 0,5đ
Tính U
d
= 385,3V; I
d
= 71,3A; γ = 17,5
0
; 0,75đ

b)
Chế độ NLPT: 0,25đ
Vẽ đồ thị: o,5đ
Tính U
d
= -324,8V; I
d
= 18,8A; γ = 3,9
0
: 0,5đ
II 3 2
48
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải R
d
L
d
E
d
. Biết
U
2
= 300V; R
d
= 7Ω; L
d
= ∞; E
d
= 200V; L
a

= 10mH; góc điều
khiển α = 45
0
. Coi biến áp và van là lý tưởng:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
T.
c) Tính U
d
, I
d
và góc trùng dẫn γ.
d) Nếu E
d
= -350V; α = 135
0
mạch chỉnh lưu sẽ làm việc
như thế nào? Tính các thông số U
d
, I
d
và góc trùng dẫn
γ.
Đáp án:
a) 0,5đ
b) 1đ

c) 0,75đ U
d
= 291V; I
d
= 13A; γ = 8,4
0
d) Chế độ NLPT: 0,25; Tính 0,5đ U
d
= -226,14V; I
d
=
II 3 2
12A; γ = 9,05
0
.
49
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải R
d
L
d
. Biết U
2

= 150V; R
d
= 2Ω; L
d
= ∞; L
a

= 5mH; góc điều khiển α = 50
0
. Coi
biến áp và van là lý tưởng:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
d.
c) Tính U
d
, I
d
.
d) Tính các thông số chọn van.
Đáp án:
a) 0,5đ
b) 1đ
c) 0,75đ: U
d
= 82,04V; I
d
= 40,02A; γ = 23
0
;
d) 0,75đ: U
ng.max
= 367,4V; I

tbv
= 13,34A.
II 3 2
50
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia ba pha có điều khiển tải R
d
L
d
E
d
làm
việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc. Biết U
2
= 220V; f = 50Hz; E
d

= -200V; L
d
= ∞; L
a
= 2mH. Hãy xác định góc điều khiển α, biết
công suất nguồn E
d
phát ra là 5kW và điện trở tải là R
d
= 0,5Ω. Vẽ
đồ thị u
d
, i

T
.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Viết biểu thức tính công suất: 1đ
Vẽ đồ thị: 1đ
Tính 0,5đ: α = 137
0
II 3 2
51
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia ba pha làm việc ở chế độ nghịch lưu.
Góc khóa van tối thiểu cho phép δ
min
= 3
0
. Xác định góc điều khiển
α
max
khi dòng điện trả về lưới I
d
= 120A. Biết U
2
= 220V; f = 50Hz;
X
a
= 0,2Ω. Vẽ đồ thị u
d
, i
T

, u
T1.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị: 1đ
Tính góc γ: 0,5đ
Tính α
max
= 155,4
0
.1đ
II 3 2
52
Câu hỏi:
Mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha cóđiểm giữa tải R
d
L
d
. Biết
U
2
= 220V; f = 50Hz; R
d
= 10Ω; L
d
= ∞; α = 40
0
; Coi biếnáp và
van là lý tưởng. Yêu cầu:
a) Vẽ sơ đồ mạch.

b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
T.
II 2 2
c) Tính U
d
, I
d
, công suất máy biến áp.
d) Tính các tham số chọn van
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,5đ
c) 0,75đ U
d
= 151,67V; I
d
= 15,2A;S
ba
= 3,41kva
d) 0,5đ U
ng.max
= 622V; I
tbv
= 7,6A.
53
Câu hỏi:

Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha cóđiểm giữa tải R
d
L
d
.
Biết U
2
= 127V; f = 50Hz; R
d
= 2,5Ω; L
d
= ∞; E
d
= 50V; L
a
=
2mH; α = 35
0
. Coi biến áp và van là lý tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
T.
c) Tính U
d
, I
d

và góc trùng dẫn γ.
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,75đ
c) 1đ: U
d
= 80,71V; I
d
= 32,3A; γ = 18,6
0
II 2 2
54
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha cóđiểm giữa tải R
d
L
d
.
Biết U
2
= 150V; f = 50Hz; R
d
= 10Ω; L
d
= ∞; L
a
= 4mH; góc điều
khiển α = 45
0
. Vẽ sơ đồ mạch, vẽ đồ thị u

d
, i
G
, i
T
và tính U
d
, I
d
, γ.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,25đ
Vẽ đồ thị: 0,75đ
Tính 1đ: U
d
= 72,3/V; I
d
= 7,23A; γ = 6,8
0
.
II 2 2
55
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải R
d
L
d
.
Biết U
1

= 220V; k
ba
= 1,7; R
d
= 5Ω; L
d
= ∞; X
a
= 0,25Ω; α = 35
0
.
Coi biến áp và van là lý tưởng. Hãy vẽ sơ đồ mạch, đồ thị u
d
, i
T
, i
1
.
Tính U
d
, I
d
, γ và công suất máy biến áp.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,25đ
Vẽ đồ thị: 0,5đ
Tính 1,25đ: U
d
= 93,9V; I
d

= 18,8; γ = 2,3
0
; S
ba
= 1,48.P
d
= 2,6Kva
II 2 2
56
Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa tải
R
d
L
d
E
d
. Biết U
2
= 127V; R
d
= 5,5Ω; L
d
= ∞; E
d
= 50V; α = 30
0
; L
a


= 1 mH. Hãy vẽ sơ đồ mạch, vẽ đồ thị điện áp u
d
và tính U
d
, I
d
, γ.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,25đ
II 2 2
Vẽ đồ thị: 0,75đ
Tính 1, đ: U
d
= 98,1V; I
d
= 17,8A; γ = 3,39
0
;
57
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển 2 thyristor mắc
thẳng hàng. Biết U
2
= 220V; R
d
= 2Ω; L
d
= ∞;α =25
0
. Phân tích, vẽ

đồ thị u
d
,i
T
, i
d
, i
2
. Xác định U
d
, I
d
, và dòng trung bình qua các van.
Tìm quan hệ giữa góc điều khiển α và góc lệch pha φ của bộ chỉnh
lưu.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,25đ
Vẽ đồ thị: 0,5đ
Tính 1, đ: U
d
= 209,7V; I
d
= 104,8A; I
T
= 45,12A; I
D
= 59,7A;
Tính 0,25đ:φ = 12,5
0
.

II 2 2
58 Câu hỏi:
Cho sơđồ chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải R
d
L
d
. Biết U
2
=
220V; R
d
= 5Ω; L
d
= ∞; α = 25
0
;L
a
= 1mH. Coi biến áp và van là lý
tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
T.
c) Tính U
d
, I
d

và góc trùng dẫn γ.
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,75đ
c) 1đ: U
d
=195,4V; I
d
= 39,08A; γ = 4,6
0
II 2 2
59 Câu hỏi:
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải R
d
L
d
. Biết U
2
=
220V; f = 50Hz; R
d
= 10Ω; L
d
= ∞; α = 75
0
;L
a
= 10mH. Coi biến
áp và van là lý tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch.

b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
d.
c) Tính U
d
, I
d
, γ.
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,75đ
c) 1đ: U
d
= 56,9V; I
d
= 5,7A; γ = 6,7
0
;
II 2 2
60
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển tải R
d
L
d
. Biết U
2

=
100V; f = 50Hz; R
d
= 2Ω; L
d
= ∞; α = 50
0
; L
a
= 1mH; Hãy vẽ sơ
đồ mạch, vẽ đồ thị u
d
, i
T
và tính U
d
, I
d
, góc trùng dẫn γ.
Đáp án:
a) 0,25đ
II 2 2
b) 0,75đ
c) 1đ: U
d
= 52,59V; I
d
= 26,3A; γ = 8,3
0
;

61
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu điều khiển cầu một pha tải R
d
L
d
. Biết U
2
=
600V; f = 50Hz; R
d
= 4Ω; L
d
= ∞; L
a
= 4mH; góc điều khiển α =
75
0
. Vẽ sơ đồ mạch, vẽ đồ thị điện áp u
d
, i
T
và tính U
d
, I
d
, γ.
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,75đ

c) 1đ: U
d
= 116,46V; I
d
= 29,11A; γ = 5,06
0
;
II 2 2
62
Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển hai Thyristo mắc
thẳng hàng. Biết điện áp nguồn cấp: u
2
= 311sin100 (V), tải trở
cảm: R
d
= 5Ω, L
d
= , góc điều khiển van Thyristo: α = 75
0
. Coi
van là lý tường.
a) Vẽ sơ đồ mạch lực.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
T
, i
D
, i

d
, i
2
.
c) Tính U
d
, I
d
, I
T
, I
D
. Tính góc lệch pha φ giữa điện áp
u
2
và dòng điện nguồn cấp i
2
.
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,75đ
c) 1đ:U
d
= 124,6V; I
d
= 24,9A;I
T
= 7,3A;I
D
= 17,6A

II 2 2
63 Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển hai Thyristor mắc
chung catôt, tải R
d
= 2Ω, L
d
= . Biết u
2
= 311sin100 (V), góc
điều khiển α của Thyristor α = 45
0
. Coi biến áp và van là lý tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch lực.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
T
, i
D
, i
d
, i
2
.
c) Tính U
d
, I
d
, I

T
, I
D
. Tính góc lệch pha φ giữa điện áp
u
2
và dòng điện nguồn cấp i
2
.
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,75đ
c) 1đ:U
d
= 169V; I
d
= 84,5A;I
T
= I
D
= 42,3A
II 2 2
64 Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển hai Thyristor mắc
chung anôt, tải R
d
= 3Ω, L
d
= . Biết u
2

= 311sin100 (V), góc
điều khiển α của Thyristor α = 60
0
. Coi biến áp và van là lý tưởng.
a) Vẽ sơ đồ mạch lực.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
T
, i
D
, i
d
, i
2
.
c) Tính U
d
, I
d
, I
T
, I
D
. Tính góc lệch pha φ giữa điện áp
II 2 2
u
2
và dòng điện nguồn cấp i
2

.
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,75đ
c) 1đ:U
d
= 148,5V; I
d
= 49,5A;I
T
= I
D
= 24,75A
65 Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải R
d
. Biết U
2
=
300V; f= 50Hz; R
d
= 7Ω; góc điều khiển α = 45
0
. Coi biến áp và
van là lý tưởng:
a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G

, i
T.
c) Tính U
d
, I
d
và công suất máy biến áp.
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,75đ
c) 1đ:U
d
= 225,1V; I
d
= 36,44A; S
ba
= 11,073kva
II 2 2
66 Câu hỏi:
Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải R
d
. Biết U
2
=
150V; R
d
= 2Ω; góc điều khiển α = 50
0
. Coi biến áp và van là lý
tưởng:

a) Vẽ sơ đồ mạch.
b) Vẽ đồ thị u
d
, i
G
, i
d.
c) Tính U
d
, I
d
.
d) Tính các thông số chọn van.
Đáp án:
a) 0,25đ
b) 0,75đ
c) 0,5đ: U
d
= 118,9V; I
d
= 59,5A
d) 0,5đ: U
ng.max
= 367,4V; I
tbv
=19,8A.
II 2 2
67
Câu hỏi:
Hãy nêu nguyên lý chung tạo điện áp một chiều ra tải của các bộ

xung áp một chiều? Van bán dẫn thường sử dụng trong bộ biến
đổi xung áp một chiều là gì?
Đáp án:
Nguyên lý chung: 1,25đ
Van: 0,75đ
III 2 1
68
Câu hỏi:
Hãy nêu nguyên lý chung tạo điện áp một chiều ra tải của các bộ
biến đổi xung áp một chiều. Nêu các phương pháp điều khiển bộ
biến đổi xung áp một chiều.
Đáp án:
Nguyên lý chung: 1,25đ
PP điều khiển: 0,75đ
III 2 1
69
Câu hỏi:
Hãy nêu nguyên lý chung tạo điện áp một chiều ra tải của các bộ
biến đổi xung áp một chiều. Nêu cấu trúc chung của bộ biến đổi
xung áp một chiều.
Đáp án:
Nguyên lý chung: 1,25đ
Cấu trúc: 0,75đ
III 2 1
70
Câu hỏi:
Vẽ sơ đồ mạch, phân tích nguyên lý làm việc, vẽ đồ thị i
t
, i
D

, i
T
của
bộ biến đổi xung áp một chiều nối tiếp tải trở cảm.
Đáp án:
Sơ đồ mạch: 0,5đ
Nguyên lý làm việc: 0,75đ
Đồ thị: 0,75đ
III 2 1
71
Câu hỏi:
Vẽ sơ đồ mạch, phân tích nguyên lý làm việc, vẽ đồ thị i
t
, i
D
, i
T
của
bộ biến đổi xung áp một chiều có đảo chiều tải là động cơ một
chiều theo phương pháp điều khiển không đối xứng.
Đáp án:
Sơ đồ mạch: 0,5đ
Nguyên lý làm việc: 0,75đ
Đồ thị: 0,75đ
III 2 1
72
Câu hỏi:
Nêu định nghĩa và ứng dụng của bộ biến đổi xung áp một chiều
trong thực tế. Loại van bán dẫn nào được sử dụng trong các bộ
biến đổi xung áp một chiều? Vì sao?

Đáp án:
Định nghĩa: 0,5đ
Ứng dụng: 0,5đ
Loại van: 0,5đ
Giải thích: 0,5đ
III 2 1
73
Câu hỏi:
Nêu định nghĩa và ứng của các bộ biến đổi xung áp xoay chiều
trong thực tế. Loại van bán dẫn nào thường được sử dụng trong bộ
biến đổi xung áp xoay chiều.
Đáp án:
Định nghĩa: 0,5đ
Ứng dụng: 0,5đ
Loại van: 0,5đ
Giải thích: 0,5đ
III 2 1
74
Câu hỏi:
Nêu định nghĩa và ứng dụng của các bộ biến đổi xung áp một
chiều trong thực tế. Sử dụng van dẫn Thyristor trong các bộ biến
đổi xung áp một chiều được không? Hãy giải thích rõ.
Đáp án:
Định nghĩa: 0,5đ
III 2 1
Ứng dụng: 0,75đ
Giải thích: 0,75đ
75
Câu hỏi:
Vẽ sơ đồ bộ biến đổi xung áp một chiều có đảo chiều sử dụng các

van IGBT, tải là động cơ điện một chiều kích từ độc lập. Giải
thích vai trò của các phần tử trong sơ đồ. Nêu các phương pháp
điều khiển bộ biến đổi này?
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,75đ
Giải thích: 0,5đ
PP điều khiển: 0,75đ
III 2 1
76
Câu hỏi:
Vẽ sơ đồ bộ biến đổi xung áp một chiều có đảo chiều sử dụng các
van IGBT, tải là động cơ điện một chiều kích từ độc lập. Giải
thích vai trò của các phần tử trong sơ đồ. Phân tích và vẽ đồ thị
điện áp điều khiển (u
G1
, u
G2
, u
G3
, u
G4
) khi điều khiển động cơ quay
thuận theo phương pháp điều khiển không đối xứng.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ
Vai trò: 0,5đ
Vẽ đồ thị: 1đ
III 2 1
77
Câu hỏi:

Vẽ sơ đồ bộ biến đổi xung áp một chiều có đảo chiều sử dụng các
van IGBT, tải là động cơ điện một chiều kích từ độc lập. Giải
thích vai trò của các phần tử trong sơ đồ. Phân tích và vẽ đồ thị
điện áp điều khiển (u
G1
, u
G2
, u
G3
, u
G4
) khi điều khiển động cơ quay
ngược theo phương pháp điều khiển không đối xứng.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ
Vai trò: 0,5đ
Vẽ đồ thị: 1đ
III 2 1
78
Câu hỏi:
Nêu khái niệm và ứng dụng của bộ biến đổi xung áp xoay chiều.
So sánh ưu, nhược điểm của bộ biến đổi xung áp xoay chiều so
với máy biến áp.
Đáp án:
KN: 0,5đ
Ứng dụng: 0,75đ; So sánh: 0,75đ
III 2 1
79
Câu hỏi:
Nêu khái niệm về điều áp xoay chiều. Các van bán dẫn nào có thể

được sử dụng cho các bộ điều áp xoay chiều. Với mỗi loại van hãy
vẽ một mạch điều áp xoay chiều.
Đáp án:
KN: 0,5đ
Van: 0,5đ
Vẽ mạch: 1đ
III 2 1
80
Câu hỏi:
Nghịch lưu độc lập là gì? Nêu ứng dụng của các bộ nghịch lưu độc
lập trong thực tế. Van bán dẫn sử dụng trong các loại nghịch lưu
độc lập này như thế nào?
Đáp án:
Đn: 0,5đ
Ứng dụng: 0,75đ
Van: 0,75đ
IV 2 1
81
Câu hỏi:
Thế nào là các bộ biến tần. Phân biệt biến tần trực tiếp và biến tần
gián tiếp.
Đáp án:
Đn: 0,5đ
Phân biệt: 1,5đ
IV 2 1
82
Câu hỏi:
Biến tần là gì? Nêu ứng dụng của các bộ biến tần trong thực tế.
Nêu ưu nhược điểm của các bộ biến tần trực tiếp.
Đáp án:

ĐN: 0,5đ
Ứng dụng: 0,75đ
Ưu, nhược: 0,75đ
IV 2 1
83 Câu hỏi:
Biến tần là gì? Nêu ứng dụng của các bộ biến tần trong thực tế.
Nêu ưu nhược điểm của các bộ biến tần gián tiếp.
Đáp án:
Đn: 0,5đ
Ứng dụng: 0,75đ
Ưu, nhược: 0,75đ
IV 2 1
84 Câu hỏi:
Nêu cấu trúc của 2 loại biến tần trực tiếp và gián tiếp, so sánh ưu
nhược điểm của 2 loại biến tần này.
Đáp án:
Cấu trúc mỗi loại: 0,5đ
So sánh: 1đ
IV 2 1
85 Câu hỏi:
Nguyên lý biến tần trực tiếp. Ưu nhược điểm của biến tần trực
tiếp.
Đáp án:
Nguyên lý: 1đ
Ưu nhược: 1đ
IV 2 1
86 Câu hỏi:
Nêu cấu trúc của biến tần trực tiếp. Hãy vẽ một sơ đồ biến tần trực
tiếp.
Đáp án:

Nguyên lý: 1đ
Vẽ sđ: 1đ
IV 2 1
87 Câu hỏi:
Nêu cấu trúc của biến tần gián tiếp. Hãy vẽ một sơ đồ biến tần
gián tiếp.
Đáp án:
Nguyên lý: 1đ
Vẽ sđ: 1đ
IV 2 1
88 Câu hỏi:
Nghịch lưu độc lập là gì? Nêu đặc điểm của nghịch lưu độc lập
nguồn dòng.Van bán dẫn loại nào thường được sử dụng trong
nghịch lưu độc lập nguồn dòng.
Đáp án:
ĐN: 0,5đ
Đặc điểm: 0,75đ
Van: 0,75đ
IV 2 1
89
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng 2 thyristor đấu song
song ngược, tải RL. Biết U = 110V; f = 50Hz; R
t
= 4Ω; L
t
= 5mH;
góc điều khiển α = 75
0
. Hãy vẽ sơ đồ mạch, phân tích vẽ đồ thị u

t
;
i
t
; i
T
. Tính U
t
, I
t
khi biết góc dẫn van λ = 126,28
0
.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Phân tích: 0,5d
Vẽ đồ thị:1đ
Tính:1đ: Đáp số: U
t
= 90,16V; I
t
= 20,98A
III 3 2
90
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng 2 thyristor đấu song
song ngược, tải RL. Biết U = 110V; f = 50Hz; R
t
= 4Ω; L
t

= 5mH;
góc điều khiển α = 150
0
. Hãy vẽ sơ đồ mạch, phân tích vẽ đồ thị
u
t
; i
t
; i
T
. Tính U
t
, I
t
khi biết góc dẫn van λ = 45,52
0
.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Phân tích: 0,5d
Vẽ đồ thị:1đ
Tính:1đ:Đáp số: U
t
= 62,9V; I
t
= 14,6A
III 3 2
91
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng 2 thyristor đấu song

song ngược, tải RL. Biết U = 110V; f = 50Hz; R
t
= X
t
= 2,2Ω; góc
điều khiển α = 90
0
. Hãy vẽ sơ đồ mạch, phân tích vẽ đồ thị u
t
; i
t
; i
T
.
Tính U
t
, I
t
khi biết góc dẫn van λ = 131
0
.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Phân tích: 0,5d
Vẽ đồ thị:1đ
Tính:1đ:Đáp số: U
t
= 73V; I
t
= 23,46A

III 3 2
92 Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng 2 thyristor đấu song
III 3 2
song ngược, tải thuần trở. Biết U = 220V; f = 50Hz; R
t
= 3Ω; góc
điều khiển α = 20
0
. Hãy vẽ sơ đồ mạch, vẽ đồ thị u
t
, i
t
, i
T
. Tính U
t
,
I
t
. Tính các tham số chọn van.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ mạch: 0,5đ
Vẽ đồ thị:1đ
Tính:0,75đ:Đáp số: U
t
= 227,24V; I
t
= 75,74A;
Tính 0,75đ: U

ng.max
= 311V; I
T
= 32,01A;
93
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng hai Thyristor đấu
song song ngược đấu vào nguồn xoay chiều 220V để cấp cho tải
thuần trở R = 4,2Ω. Biết góc điều khiển α = 60
0
. Hãy vẽ sơ đồ
mạch, vẽ đồ thị điện áp tải, dòng điện tải. Tính giá trị hiệu dụng
của điện áp tải U
t
. Tính thông số chọn van.
Đáp án:
Sơ đồ: 0,75đ
Đồ thị: 0,75đ
Ut: 0,75đ Đáp số: U
t
= 197,32V;
Thông số chọn van: 0,75đ: U
max
= 311V; I
tbv
III 3 2
94
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng hai Thyristor đấu
song song ngược đấu vào nguồn xoay chiều 220V để cấp cho tải

thuần trở R = 4,2Ω. Biết góc điều khiển α = 25
0
. Hãy vẽ sơ đồ
mạch, vẽ đồ thị điện áp tải, dòng điện tải. Tính giá trị hiệu dụng
của điện áp tải U
t
. Tính giá trị trung bình của dòng điện trên
Thyristor I
T
.
Đáp án:
Sơ đồ: 0,75đ
Đồ thị: 0,75đ
Tính: 1,5đ. U
t
= 228,38V; I
T
= 222,47A
III 3 2
95
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 45
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha a của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:

Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha a: 1đ
Tính: 0,5đ; U
t
= 71,98V
III 3 2
96 Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 45
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha b của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
III 3 2
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha b: 1đ
Tính: 0,5đ; U
t
= 71,98V
97
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U

2
= 110V, góc điều khiển
α = 45
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha c của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha c: 1đ
Tính: 0,5đ; U
t
= 71,98V
III 3 2
98
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 220V, góc điều khiển
α = 120
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha a của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha a: 1đ

Tính: 0,5đ; U
t
= 173,44V
III 3 2
99
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 220V, góc điều khiển
α = 120
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha b của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha b: 1đ
Tính: 0,5đ; U
t
= 173,44V
III 3 2
100 Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 220V, góc điều khiển
α = 120
0

. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha c của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
III 3 2
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha c: 1đ
Tính: 0,5đ; U
t
= 173,44V
101
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 75
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha a của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha a: 1đ
Tính: 0,5đ; U
t
= 102,23V
III 3 2

102
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 75
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha b của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha b: 1đ
Tính: 0,5đ; U
t
= 102,23V
III 3 2
103
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 75
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha c của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:

Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha c: 1đ
Tính: 0,5đ; U
t
= 102,23V
III 3 2
104 Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 105
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha a của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
III 3 2
Vẽ đồ thị điện áp pha a: 1đ
Tính: 0,5đ;
105
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển

α = 105
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha b của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha b: 1đ
Tính: 0,5đ;
III 3 2
106
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 105
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha c của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha c: 1đ
Tính: 0,5đ;
III 3 2
107
Câu hỏi:

Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 60
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha a của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha a: 1đ
Tính: 0,5đ;
III 3 2
108
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 60
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha b của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha b: 1đ

Tính: 0,5đ;
III 3 2
109
Câu hỏi:
Cho mạch điều áp xoay chiều ba pha dùng 6 thyristor đấu song
song ngược, tải thuần trở đấu sao; Biết U
2
= 110V, góc điều khiển
α = 60
0
. Hãy vẽ đồ thị điện áp pha c của tải và tính giá trị hiệu
dụng của điện áp pha của tải.
Đáp án:
Phân tích đưa ra góc dẫn van: 0,5đ
Vẽ đồ thị dòng qua van: (hoặc dòng đk):0,5đ
Phân tích: 0,5đ
Vẽ đồ thị điện áp pha c: 1đ
Tính: 0,5đ;
III 3 2
110
Câu hỏi:
Cho bộ biến đổi xung áp một chiều nối tiếp, tải trở cảm. Biết van
điều khiển là GTO; E = 200V; R
t
= 0,5Ω; L
t
= 2mH; T = 2ms; t
0
=
1ms. Biết chế độ dòng là liên tục. Tính trị số trung bình của dòng

điện tải I
t
, giá trị I
max,
I
min
, độ đập mạch dòng điện . Vẽ đồ thị i
t
, i
D
,
i
T
.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ;
Vẽ đồ thị: 1đ;
Tính: 1,5đ
τ = L/R = 2.10
-3
/0,5= 4ms; γ = 0,5;
I
t
= 200A;
=224,66A; = 175,2A; ∆I =
49,46A
III 3 2
111
Câu hỏi:
Cho bộ biến đổi xung áp một chiều nối tiếp, tải trở cảm. Biết van

điều khiển là GTO; E = 300V; R
t
= 2,5Ω; L
t
= 10mH; f = 500Hz; γ
= 0,6. Biết chế độ dòng là liên tục. Tính trị số trung bình của dòng
điện tải I
t
, giá trị I
max,
I
min
, độ đập mạch dòng điện . Vẽ đồ thị i
t
, i
D
,
i
T
.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ;
Vẽ đồ thị: 1đ;
Tính: 1,5đ
T = 2ms; t
0
= 1,2ms; τ = 4ms; γ = 0,6
I
t
= 72A;

=79,04A; = 64,71A; ∆I = 14,32A
III 3 2
112 Câu hỏi:
Nghịch lưu độc lập điện áp một pha với số liệu: E = 150V; R
t
=
4Ω; L
t
= 10mH; T = 20ms. Hãy phân tích và vẽ đồ thị u
t
; i
t
; i
D
; i
T
.
IV 3 2
Sử dụng phương pháp sóng điều hòa cơ bản tính các trị số hiệu
dụng U
t
, I
t
và trị số dòng trung bình qua các van I
D
, I
T
.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ

Phân tích, vẽ đồ thị: 0,5đ
Tính: 1đ.
U
t
= 135,02V; I
t
= 26,5A; ;
U
1m
= ; U
t
= 135,02V
;
I
t
= 26,5A
113
Câu hỏi:
Cho mạch nghịch lưu độc lập điện áp một pha với số liệu: E =
250V; R
t
= 2Ω; L
t
= 20mH; f = 50Hz. Hãy phân tích và vẽ đồ thị
u
t
; i
t
; i
D

; i
T
. Sử dụng phương pháp sóng điều hòa cơ bản tính các trị
số hiệu dụng U
t
, I
t
và trị số dòng trung bình qua các van I
D
, I
T
.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ
Phân tích, vẽ đồ thị: 0,5đ
Tính: 1đ.
U
t
= 225,07V; I
t
= 107,36A; = 17,44; I
D
= 1,56A; I
T
= 47,21A
IV 3 2
114
Câu hỏi:
Hãy xây dựng điện áp các pha tải cho nghịch lưu độc lập điện áp
ba pha với phụ tải đấu sao, góc dẫn van λ = 180

0
. Cho E = 400V;
R
t
= 2Ω; L
t
= 3mH; f
ra
= 50Hz. Hãy phân tích vẽ đồ thị điện áp
trên các pha của tải; và tính các trị số hiệu dụng U
t
, I
t
của thành
phần sóng bậc 1.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ
Phân tích, vẽ đồ thị: 1đ
Tính: 0,5đ. U
t
= 188,56V; I
t
= 85,27A.
IV 3 2
115 Câu hỏi:
Hãy xây dựng điện áp các pha tải cho nghịch lưu độc lập điện áp
ba pha với phụ tải đấu sao, góc dẫn van λ = 180
0
. Cho E = 300V;
R

t
= X
L
= 3Ω; f
ra
= 50Hz. Hãy phân tích vẽ đồ thị điện áp trên các
pha của tải; và tính các trị số hiệu dụng U
t
, I
t
của thành phần sóng
bậc 1.
Đáp án:
Vẽ sơ đồ: 0,5đ
IV 3 2

×