Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.06 KB, 7 trang )

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
Truonghocso.com Lê Quang Phát
0166.804.2268

Bài kiểm tra chất lượng học sinh
Thời gian : 60p
Câu 1:
Hỗn hợp X gồm CuSO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy
200 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm
về khối lượng của FeSO
4
trong hỗn hợp X là
A. 41,8%. B. 34,2%. C. 19%. D. 30,4%.
Câu 2:
Cho các chất: etan, etyl clorua, etylamin, etyl axetat, axit axetic, anđehit axetic,
axeton, ancol etylic, phenol. Số chất tạo được liên kết hiđro liên phân tử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho phản ứng : H
2
+ I


2
2 HI
Ở t
o
C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40.
Nếu nồng độ ban đầu của H
2
và I
2
đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển
thành HI là:
A. 76%
B. 46%
C. 24%
D. 14,6%
Câu 4: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH
2
=CHCOOH, CH
3
COOH và CH
2
=CHCH
2
OH
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần
dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH
2
=CHCOOH có trong
3,78 gam hỗn hợp X là
A. 0,72 gam B. 2,16 gam C. 1,08 gam D. 1,44 gam

Câu 5: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hidro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ
nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol,
propenal và 0,15 mol hidro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị
của a là
A. 0,35 B. 0,3 C. 0,20 D. 0,25
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Na
2
CO
3
là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al
2
O
3
bền vững
bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm
giảm dần
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
Truonghocso.com Lê Quang Phát
0166.804.2268

Câu 7: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl
3
x mol/lít và Al
2
(SO
4

)
3
y mol/lít tác dụng với
612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa.
Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thì thu được 33,552 gam
kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 7 : 4
Câu 8 : Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -CHO liên kết với gốc
hiđrocacbon.
B. Anđehit là hợp chất trung gian giữa ancol (ancol) bậc 1 và axit cacboxylic tương ứng.
C. Anđehit no, đơn chức, mạch hở (trừ HCHO) khi tráng bạc thì tỉ lệ n
anđehit
:n
Ag
= 1:2.
D. Ôxi hoá ancol (ancol) đơn chức sản phẩm thu được là anđehit đơn chức.
Câu 9 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y  không xảy ra phản ứng
X + Cu  không xảy ra phản ứng
Y + Cu  không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. Fe(NO
3
)
3
v à NaHSO

4
.

B. NaNO
3
và NaHCO
3
.

C. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.

D. NaNO
3
và NaHSO
4
.

Câu 10 :
Cho sơ đồ
A1

A
2


A
3

CH
4

C
2
H
2

A
4

A
5

CH
4

A
6

A
4

C
2
H
6

O

Biết A
1
, A
4
đều có khả năng phản ứng được với AgNO
3
/NH
3
. A
2
, A
5
, A
6
lần lượt là :
A. C
4
H
4
; CH
3
COONa; CH
3
COOC
2
H
3
. B. CH

3
COOH; C
3
H
8
; C
2
H
4
.
C. CH
3
COONH
4
; CH
3
COONa; CH
3
CHO. D. C
4
H
6
; CH
3
COONa; CH
3
COOC
2
H
3.


Câu 11: Một hỗn hợp X gồm 2 amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng amin no đơn
chức. Lấy 32,1 g hỗn hợp cho vào 250 ml dung dịch FeCl
3
(có dư) thu được một kết tủa
có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Loại bỏ kết tủa rồi thêm từ từ dung dịch
AgNO
3
vào đến khi phản ứng kết thúc thì phải dùng 1,5 lit AgNO
3
1M. Nồng độ ban đầu
của FeCl
3

A. 1M B. 3M C. 2M D. 4M
Câu 12: Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K

2
SO
4
+
H
2
O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng

A. 47 B. 27 C. 31 D. 23
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
Truonghocso.com Lê Quang Phát
0166.804.2268

Câu 13: Sục hết 1,568 lít khí CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí
nghiệm được dung dịch A. Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
xM
vào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. Nồng độ xM của Ba(OH)
2
bằng
A. 0,02M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,015M.
Câu 14: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe
2
O
3
. Chỉ có

phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt
nhôm bằng dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H
2
(đktc).
Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 100% B. 90,9% C. 83,3% D. 70%
Câu 15: Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và một este tạo ra
từ X và Y. Khi cho 25,2 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
2M được 13,6 gam muối khan. Nếu đun nóng Y với H
2
SO
4
đặc thì thu được chất hữu cơ
Y
1
có tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7 (coi hiệu suất đạt 100%). Công thức cấu tạo của este
là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. B. CH
3
COO CH(CH
3
)
2
.

C. HCOOCH(CH
3
)
2
. D. HCOOC
2
H
4
CH
3
hoặc HCOOCH(CH
3
)
2
.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là
tripeptit
C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều -aminoaxit được
gọi là peptit.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Fe
3
O
4
vào một lượng dung dịch HNO
3
vừa đủ
thu được 0,336 lít khí N

x
O
y
ở đktc. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được
32,67 gam muối khan. Công thức của N
x
O
y
và khối lượng Fe
3
O
4
trong hỗn hợp là
A. NO
2
và 5,22 gam B. NO và 5,22 gam
C. NO và 10,44 gam D .N
2
O và 10,44 gam
Câu 18: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử
cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO
2

(ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl
2
(theo tỉ lệ số mol 1 : 1),
số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
Truonghocso.com Lê Quang Phát

0166.804.2268

Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu
được V lít khí CO
2
(ở đktc) và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
A. m = 2a - V/22,4. B. m = 2a - V/11,2. C. m = a + V/5,6. D. m = a - V/5,6.
Câu 20: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO, Fe
2
O
3
đốt
nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được hỗn hợp B gồm 4 chất rắn nặng 4,784 gam.
Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thu được 9,062 gam kết
tủa. % khối lượng Fe
2
O
3
trong A là:
A. 86,96% B. 16,04% C. 13,04% D. 6,01%
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Hiđrocacbon A
 
as ,Br
2
B

 
NaOH
C

CuO
D
 
2
2
Mn ,O
HOOCCH
2
COOH.
Vậy A là
A. B. C
3
H
8
. C. CH
2
=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOH.
Câu 22:
Số

nhận định không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ?
1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)

2
tạo ra dung dịch phức
đồng màu xanh lam.
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên
saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I
2
.
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh
A. 1 B.3 C. 2 D.4
Câu 23:
Cho glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 70%. Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm khí thoát ra vào 1 lít dd NaOH 2M (d = 1,05 g/ml) thu được dd chứa 2 muối có
nồng độ 12,27%. Khối lượng glucozơ đã dùng là.
A. 385,72 gam. B. 192,86 gam.
C. 182,96 gam. D. 94,5 gam.
Câu 24: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím:
A. HCl B. SO
3
C. H
2
S D. SO
2

Trờn con ng thnh cụng khụng cú du chõn ca k li bing!
Truonghocso.com Lờ Quang Phỏt
0166.804.2268

Cõu 25: Dung dch X cú cha H

+
, Fe
3+
,
2
4
SO
; dung dch Y cha Ba
2+
, OH
-
, S
2-
. Trn X
vi Y cú th xy ra bao nhiờu phn ng húa hc?
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Cõu 26: Hp cht hu c X cú CTPT C
4
H
8
O
2
mch thng tha món cỏc tớnh cht sau:
- X lm mt mu dung dch Br
2
.
- 4,4 gam X tỏc dng vi Na d thu c 0,56 lớt H
2
(ktc).
- Oxi húa X bi CuO, t

0
to ra sn phm Y l hp cht a chc. CTCT ca X l:
A. CH
3
-CH
2
-CO-CHO B. CH
2
=CH-CH(OH)-CH
2
OH
C. HO-(CH
2
)
3
-CH=O D. HO-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO
Cõu 27: Hh X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của
chúng chỉ có một loại nhóm chức. Chia X làm 2 phần bằng nhau.
-Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho sp cháy ( chỉ có CO
2
và H
2
O ) lần l-ợt qua bình
1 đựng H
2
SO

4
đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
d-, thấy khối l-ợng bình 1 tăng 2,16g,
ở bình 2 có 7g kết tủa.
-P2: cho tác dụng hết với Na d- thì thể tích khí H
2
thoát ra là bao nhiêu?
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít
Cõu 28: in phõn 200 ml dung dch CuSO
4
nng a mol/l n khi dung dch vn cũn
mu xanh thy khi lng dung dch gim 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vo dung dch thu
c sau in phõn, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 1,2 gam kim loi. Giỏ tr
a l:
A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,15 M D. 0,25 M
Cõu 29: Cú 3 cht rn l FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
v FeSO
4
. Dựng mt thuc th no trong s
cỏc thuc th sau phõn bit c 3 cht rn ú.
A. dung dch HCl B. dd KMnO
4
+ H
2

SO
4
loóng.
C. dung dch BaCl
2
D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 30 : Mụ t hin tng xy ra khi cho t t dung dch FeSO
4
vo dung dch KMnO
4

+ H
2
SO
4
cho ti d:
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
Truonghocso.com Lê Quang Phát
0166.804.2268

A.Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu tím đen.
C. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi dung dịch thu được có màu vàng.
D. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất màu và dung dịch thu được không màu
Câu 31: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được CO
2
và H
2
O theo tỷ lệ nCO

2
: nH
2
O = 2 : 3 và số mol O
2
đã đốt cháy gấp 2,5 lần số
mol X đã đốt cháy. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
dư thu
được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 43,2 gam B. 32,4 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam
Câu 32: Cho các phản ứng:
(1). O
3
+ dung dịch KI → (6). F
2
+ H
2
O
o
t


(2). MnO
2
+ HCl đặc
o
t


(7). H
2
S + dung dịch Cl
2

(3). KClO
3
+ HCl đặc
o
t

(8). HF + SiO
2

(4). NH
4
HCO
3
o
t

(9). NH
4
Cl + NaNO
2
o
t



(5). NH
3(khí)
+ CuO
o
t

(10). Cu
2
S +
Cu
2
O →
Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 33: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng,
đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung
dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Câu 34: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl
axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch
Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất
màu dung dịch Br
2

là:
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng!
Truonghocso.com Lê Quang Phát
0166.804.2268

A. 11. B. 10 C. 8 D. 9
Câu 35: CH
3
COOH điện li theo cân bằng sau:
CH
3
COOH → CH
3
COO

+ H
+

Cho biết độ điện li của CH
3
COOH tăng khi nào?
A. Thêm vài giọt dung dịch HCl. B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH.
C. Thêm vài giọt dung dịch CH
3
COONa. D. Cả A và B.






×