Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm oxi – BẢN WORD- CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.84 KB, 16 trang )

Thi online - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm
Oxi – Phần 2
Câu 1 [4402]Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?
A.Rót từ từ dung dịch H
2
SO
4
đặc vào nước. B.Rót từ từ nước vào dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C.
Rót từ từ dung dịch H
2
SO
4
đặc vào nước, khuấy
đều.
D.A, B, C đều đúng.
Câu 2 [4406]
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ?
A.Cl
2
, O
3
và S B.S, Cl


2
, Br
2
C.Na, F
2
, S D.Br
2
,O
2
,Ca
Câu 3 [4733]Oxit nào là hợp chất ion?
A.SO
2
. B.SO
3
. C.CO
2
. D.CaO.
Câu 4 [18705]Cho hỗn hợp FeS và FeCO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu
được 1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:
A.H
2
S và CO
2

B.H
2
S và SO
2
C.SO
2
và CO
2
D.CO và CO
2
Câu 5 [24260]Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H
2
SO
4
đặc bao gồm:
A.H
2
S và CO
2
. B.H
2
S và SO
2
. C. SO
3
và CO
2
. D.SO
2
và CO

2
Câu 6 [46496]Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua
dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện
diện khí?
A.CO
2
B.H
2
S C.NH
3
D.SO
2
Câu 7 [79551]Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm?
A.4FeS
2
+ 11O
2
-> 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
B.S + O

2
-> SO
2
C.2H
2
S + 3O
2
-> 2SO
2
+ 2H
2
O D.Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
Câu 8 [89867]
Cho các phản ứng:
(1) O

3
+ dung dịch KI →
(2) F
2
+ H
2
O
(3) MnO
2
+ HCl
đặc

(4) Cl
2
+ dung dịch H
2
S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A.(1), (2), (3). B.(1), (3), (4). C.(2), (3), (4). D.(1), (2), (4).
Câu 9 [151284]Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể
được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A.NH
3
. B.CO
2
. C.SO
2
. D.O
3
.

Câu 10 [151292]Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A.N
2
O. B.CO
2
. C.SO
2
. D.NO
2
.
Câu 11 [151413]Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:
S + 2H
2
SO
4
→3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:
A.1 : 2. B.1 : 3. C.3 : 1. D. 2 : 1.
Câu 12 [151416]Dẫn khí H
2
S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO
4
và H
2
SO
4

, nhận thấy màu tím của dung dịch bị
nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.
A.2KMnO
4
+ 5H
2
S + 3H
2
SO
4
→ 2MnSO
4
+ 5S + K
2
SO
4
+ 8H
2
O
B.6KMnO
4
+ 5H
2
S + 3H
2
SO
4
→ 6MnSO
4
+ 5SO

2
+ 3K
2
SO
4
+ 8H
2
O
C.2KMnO
4
+ 3H
2
S + H
2
SO
4
→ 2MnO
2
+ 2KOH + 3S + K
2
SO
4
+ 3H
2
O
D.6KMnO
4
+ 5H
2
S + 3H

2
SO
4
→ 2MnSO
4
+ 5SO
2
+ 3H
2
O + 6KOH
Câu 13 [151417]Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
, FeCl
2
. Khi sục khí H
2
S
qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 14 [151418]Có 5 dd loãng của các muối NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)

2
, CuSO
4
, FeCl
2
. Khi cho dung dịch Na
2
S
vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?
A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 15 [151419]Cho các phản ứng sau :
(1) SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3
(2) SO
2
+ CaO → CaSO
3

(3) SO
2
+ Br
2
+ 2H
2

O → H
2
SO
4
+ 2HBr (4) SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO
2
?
A.Trong các phản ứng (1, 2) SO
2
là chất oxi hoá. B.Trong phản ứng (3), SO
2
đóng vai trò chất khử.
C.
Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO
2
mạnh
hơn H
2
S.
D.Trong phản ứng (1), SO
2
đóng vai trò chất khử.
Câu 16 [151420]Khi cho SO

2
sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là
dung dịch nào trong các dung dịch sau ?
A.dd NaOH. B.dd Ba(OH)
2
C.dd Ca(HCO
3
)
2
. D.dd H
2
S.
Câu 17 [151421]Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
(1)
SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2

O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong các phản ứng trên ?
A.Phản ứng (1) : SO
2
là chất khử, Br
2
là chất oxi hóa.
B.Phản ứng (2) : SO
2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử.
C.Phản ứng (2) : SO
2
vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D.Phản ứng (1) : Br
2
là chất oxi hóa ; phản ứng (2): H
2
S là chất khử.
Câu 18 [185446]Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào dưới đây ?
A.O B.S C.Se D.Te
Câu 19 [185447]Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào ?
A 2; +4; +5; +6 B 3; +2; +4; +6. C 2; 0; +4; +6 D.+1 ; 0; +4; +6
Câu 20 [185450]Xét phản ứng: 3S + 2KClO
3
→ 2KCl + 3SO
2
Lưu huỳnh đóng vai trò là :
A.chất oxi hoá B.

vừa là chất oxi hoá
vừa là chất khử
C.Chất khử D.Chất lưỡng tính.
Câu 21 [185453]Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6.
A.H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
B.K
2
S, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
C.H
2
SO
4
, H
2

S
2
O
7
, CuSO
4
D.SO
2
, SO
3
, CaSO
3
Câu 22 [185460]Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO
2
là:
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B.1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
3
3d
1
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
3d
2
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d

2
Câu 23 [185464]Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh
A.chất rắn màu vàng, giòn B.không tan trong nước
C.có t
nc
thấp hơn ts của nước D.tan nhiều trong benzen, ancol etylic
Câu 24 [185465]So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có
A.tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh B.tính khử của lưu huỳnh > oxi
C.tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S D.tính khử của oxi = tính khử của S
Câu 25 [185466]Cho các phản ứng sau :
(1) S + O
2
→ SO
2
; (2) S + H
2
→ H
2
S ; (3) S + 3F
2
→ SF
6
; (4) S + 2K → K
2
S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A.Chỉ (1) B.(2) và (4) C.chỉ (3) D.(1) và (3)
Câu 26 [185467]S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A.S + O
2

→ SO
2
B.S + 6HNO
3
→ H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
C.S + Mg → MgS D.S + 6NaOH → 2Na
2
S + Na
2
SO
3
+ 3H
2
O
Câu 27 [185468]Ứng dụng nào sau đây không phải của S ?
A.Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric. B.Làm chất lưu hóa cao su.
C.Khử chua đất. D.Điều chế thuốc súng đen.
Câu 28 [185469]Kết luận nào sau đây đúng đối với cấu tạo của H
2
S ?
A.Phân tử H
2

S có 2 liên kết cộng hóa trị có cực. B.S trong phân tử H
2
S lai hóa sp
3
.
C.Phân tử H
2
S có cấu tạo hình gấp khúc. D.Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH.
Câu 29 [185470]Dựa vào số oxi hoá của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hoá học cơ bản của H
2
S ?
A.Chỉ có tính khử. B.Chỉ có tính oxi hoá.
C.Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. D.Không có tính khử cũng như tính oxi hoá.
Câu 30 [185471]Để tách lấy khí H
2
S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy
dư. Dung dịch đó là :
A.Dung dịch Pb(NO
3
)
2
B.Dung dịch AgNO
3
C.Dung dịch NaOH D.Dung dịch NaHS
Câu 31 [185472]Để phân biệt các dung dịch Na
2
S, dung dịch Na
2
SO
3

, dung dịch Na
2
SO
4
bằng 1 thuốc thử duy
nhất, thuốc thử nên chọn là
A.Dung dịch HCl B.Dung dịch Ca(OH)
2
C.Dung dịch BaCl
2
D.Dung dịch Pb(NO
3
)
2
Câu 32 [185473]So sánh tính khử của H
2
S và SO
2
, ta có kết luận
A.Tính khử của H
2
S > tính khử của SO
2
. B.Tính khử của H
2
S < tính khử của SO
2
.
C.Tính khử của H
2

S = tính khử của SO
2
. D.Không có cơ sở để so sánh.
Câu 33 [185474]Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H
2
S, nhưng trong không
khí, hàm lượng H
2
S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A.Do H
2
S sinh ra bị oxi không khí oxi hoá chậm.
B.Do H
2
S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H
2
.
C.Do H
2
S bị CO
2
có trong không khí oxi hoá thành chất khác.
D.Do H
2
S tan được trong nước.
Câu 34 [185475]Bạc tiếp xúc với không khí có H
2
S bị biến đổi thành Ag
2
S có màu đen :

4Ag + 2H
2
S + O
2
→ 2Ag
2
S + 2H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A.Ag là chất khử, H
2
S là chất oxi hoá. B.Ag là chất khử, O
2
là chất oxi hoá.
C.Ag là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử. D. Ag là chất oxi hoá, O
2
là chất khử.
Câu 35 [185476]Cho phản ứng hoá học: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4

+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng:
A.H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử. B.H
2
S là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử.
C.H
2
S là chất khử, Cl
2
là chất oxi hoá. D.H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá.
Câu 36 [185477]Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO
2
?
A.S trong SO
2
có số oxi hoá +4. B. Trong phân tử có 2 liên kết đôi S=O.
C.Phân tử SO
2
có hình nón. D.S trong SO
2

lai hoá sp
3
.
Câu 37 [185478]Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO
2
?
A.SO
2
là chất khí không màu, có mùi hắc. B.SO
2
nặng hơn không khí.
C.SO
2
tan nhiều trong nước hơn HCl. D.SO
2
hoá lỏng ở –10
o
C.
Câu 38 [185479]Khi tác dụng với dung dịch KMnO
4
, nước Br
2
, dung dịch K
2
Cr
2
O
7
, SO
2

đóng vai trò
A.chất khử. B.chất oxi hoá.
C.oxit axit. D.vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
Câu 39 [185480]Khi tác dụng với H
2
S, Mg, SO
2
đóng vai trò
A.chất khử. B.chất oxi hoá.
C.oxit axit. D.vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
Câu 40 [185481]Trong các chất: Na
2
SO
3
, CaSO
3
, Na
2
S, Ba(HSO
3
)
2
, FeS, có bao nhiêu chất khi tác dụng với
dung dịch HCl tạo khí SO
2
?
A.2 chất B.3 chất C.4 chất D.5 chất
Câu 41 [185482]Khi điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm, để SO

2
sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn
axit nào sau đây để cho tác dụng với Na
2
SO
3
A.axit sunfuric. B.axit clohiđic.
C.axit nitric. D.axit sunfuhiđric.
Câu 42 [185483]Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO
2
trong công nghiệp ?
A.Đốt cháy lưu huỳnh. B.
Cho Na
2
SO
3
+ dung dịch
H
2
SO
4
.
C.Đốt cháy H
2
S. D.Nhiệt phân CaSO
3
.
Câu 43 [185484]Khi đun lưu huỳnh đến 444,6
o
C thì nó tồn tại ở dạng nào ?

A.bắt đầu hóa hơi. B.hơi. C.rắn. D.lỏng.
Câu 44 [185485]Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là
A.3s
2
3p
4
. B.2s
2
2p
4
. C. 3s
2
3p
6
. D.2s
2
2p
6
.
Câu 45 [185486]Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh ?
A.S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B.Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường.
C.ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D.ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
Câu 46 [185488]Cho các phản ứng
(1) SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO

3
+ H
2
O (2) SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
(3) SO
2
+ H
2
O + Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
(4) SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
SO
2
đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A.(1), (2) và (4). B.(1), (2), (3) và (4). C.(2). D.(3) và (4).
Câu 47 [185489]Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm S, CuSO
4

và ZnCl
2
người ta dùng cách nào
sau đây ?
A.
Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)
2
dư rồi
lọc.
B.Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc.
C.
Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO
3
dư rồi
lọc.
D.Thêm H
2
SO
4
đặc.
Câu 48 [185490]Ứng dụng nào sau đây không phải của S ?
A.Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric. B.Làm chất lưu hóa cao su.
C.Khử chua đất. D.Điều chế thuốc súng đen.
Câu 49 [185491]Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng ?
A.Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng. B.Lưu huỳnh không tan trong nước.
C.
Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối
thấp.
D.Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.
Câu 50 [185492]Cho các oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3 sau : Na

2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
, P
2
O
5
, SO
3
,
Cl
2
O
7
trong đó
A.
có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại
là oxit axit.
B.
có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là
oxit axit.
C.
có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại
là oxit axit.
D.
có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại

là oxit axit.
Câu 51 [185493]Trong phòng thí nghiệm, khí H
2
S được điều chế từ phản ứng nào của
A.CuS + dung dịch HCl loãng. B.FeS + dung dịch HCl loãng.
C.FeS + dung dịch H
2
SO
4
đặc, t
o
. D.S + H
2
.
Câu 52 [185494]Cho khí H
2
S lội qua dung dịch CuSO
4
thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ
A.có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra. B.
có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit
mạnh.
C.axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric. D.axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.
Câu 53 [185495]Khí H
2
S được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
A.Mg + H
2
SO
4

không quá đặc. B.FeS + dung dịch HCl loãng.
C.FeS + dung dịch H
2
SO
4
đặc, t
o
. D.S + H
2
.
Câu 54 [185496]Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A.FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S ↑. B.CuS + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
S ↑.
C.H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS ↓ + 2HNO
3
. D.Na
2

S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS ↓ + 2NaNO
3
.
Câu 55 [185497]Cho phản ứng hóa học : H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → 8HCl + H
2
SO
4
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A.H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử. B.H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa.
C.Cl
2
là chất oxi hóa, H

2
O là chất khử. D.Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử.
Câu 56 [185499]Phản ứng nào dưới đây được dùng để điều chế khí H
2
S trong phòng thí nghiệm ?
A.SO
2
làm đỏ quỳ ẩm. B.FeS + dung dịch HCl loãng.
C.FeS + dung dịch H
2
SO
4
đặc, t
o
. D.SO
2
làm mất màu cánh hoa hồng.
Câu 57 [185500]Có các phản ứng sinh ra khí SO
2

(1) 4FeS
2
+ 11O
2
→ 2Fe
2

O
3
+ 8SO
2
(2) S + O2 → SO
2
(3) Cu + 2H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O (4) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2

+ H
2
O
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO
2
trong công nghiệp là
A.(1) và (2). B.(2) và (3). C.(2) và (4). D.(1), (2) và (3).
Câu 58 [185501]Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO
2
từ
A.FeS. B.CuFeS
2
. C.FeS
2
. D.H
2
S.
Câu 59 [185502]Phản ứng điều chế SO
3
: 2SO
2
+ O
2
2SO
3

xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A.Nhiệt độ phòng. B.Đun nóng đến 500
o
C.

C.
Đun nóng đến 500
o
C và có mặt chất xúc tác
V
2
O
5
.
D.Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V
2
O
5
.
Câu 60 [185503]SO
2
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì
A.S có mức oxi hóa trung gian. B.S có mức oxi hóa cao nhất.
C.S có mức oxi hóa thấp nhất. D.S là phi kim trung bình.
Câu 61 [185504]Cho các phản ứng sau :
a) 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
b) SO
2
+ 2H
2

S → 3S + 2H
2
O
c) SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr d) SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
Các phản ứng mà SO
2
có tính khử là
A.a, c. B.a, d. C.a, b, d. D.a, c, d.
Câu 62 [185505]Trong phản ứng oxi hóa – khử sau :
KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2

SO
4
→ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ O
2
+ H
2
O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A.2, 5, 3. B.2, 3, 5. C.4, 3, 6. D.4, 6, 3.
Câu 63 [185506]Phản ứng nào dưới đây SO
2
đóng vai trò là chất oxi hóa ?
A.SO
2
+ Na
2
O → Na
2
SO
3
B.SO
2
+ 2H
2

S → 3S + 2H
2
O
C.SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
D.5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4

Câu 64 [185507]Phản ứng nào dưới đây không đúng ?
A.H
2
S + 2NaCl → Na
2
S + 2HCl B.SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
C.H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→ PbS + 2HNO
3
D.H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O → H
2
SO
4

+ 8HCl
Câu 65 [185508]Trong phản ứng oxi hóa – khử sau :
H
2
S + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ S + MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A.2, 2, 5. B.3, 2, 5. C.5, 2, 3. D.5, 2, 4.
Câu 66 [185509]Trong công nghiệp sản xuất H
2
SO
4
, giai đoạn oxi hóa SO
2
thành SO
3
, được biểu diễn bằng

phương trình phản ứng :
2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k) ; ∆H < 0
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO
3
, nếu
A.tăng nồng độ khí O
2
và tăng áp suất. B.giảm nồng độ khí O
2
và giảm áp suất.
C.tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D.giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí SO
2
.
Câu 67 [185510]Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A.H
2
SO
4
đặc là chất hút nước mạnh. B.Khi tiếp xúc với H
2
SO
4
đặc dễ gây bỏng nặng.
C.H

2
SO
4
loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. D.
Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ
nước vào axit.
Câu 68 [185511]Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là
A.SO
2
và CO
2
. B.H
2
S và CO
2
. C.SO
2
. D.CO
2
.
Câu 69 [185512]Phản ứng nào dưới đây không đúng ?
A.H
2
SO

4

đặc
+ FeO → FeSO
4
+ H
2
O
B.H
2
SO
4 đặc
+ 2HI → I
2
+ SO
2
+ 2H
2
O
C.2H
2
SO
4

đặc
+ C → CO
2
+ 2SO
2
+ 2H

2
O
D.6H
2
SO
4

đặc
+ 2Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Câu 70 [185513]Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A.Quỳ tím. B.Dung dịch muối magie.
C.Dung dịch chứa ion Ba
2+
. D.Dung dịch Ba(OH)
2
.
Câu 71 [185514]Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ?
A.CO. B.FeO. C.SO
2
. D.SO

3
.
Câu 72 [185515]Axit sunfuric đặc được sử dụng để làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được
làm khô nhờ axit sunfuric ?
A.Khí cacbonic. B.Khí oxi. C.Khí amoniac. D.A và B.
Câu 73 [185516]Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau : X → SO
2
→ Y → H
2
SO
4
A.X là S; Y là SO
3
. B.X là FeS
2
; Y là SO
3
. C.X là H
2
S; Y là SO
3
. D.A và B đều đúng.
Câu 74 [185517]Cho dãy biến hóa sau: X → Y → Z → T → Na
2
SO
4
X, Y, Z, T có thể là các chất nào sau đây ?
A.FeS
2
, SO

2
, SO
3
, H
2
SO
4
. B.S, SO
2
, SO
3
, NaHSO
4
.
C.FeS, SO
2
, SO
3
, NaHSO
4
. D.Tất cả đều đúng.
Câu 75 [185518]Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO
2
và CO
2
?
A.
Dung dịch brom
trong nước.
B.Dung dịch NaOH. C.Dung dịch Ba(OH)

2
. D.Dung dịch Ca(OH)
2
.
Câu 76 [185519]Sục một dòng khí H
2
S vào dd CuSO
4
thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây
là đúng ?
A.Axit H
2
SO
4
yếu hơn axit H
2
S. B.Xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
C.CuS không tan trong axit H
2
SO
4
. D.Do nguyên nhân khác.
Câu 77 [185520]Phát biểu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A.O
2
và O
3
đều có tính oxi hóa, nhưng O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn.

B.H
2
O và H
2
O
2
đều có tính oxi hóa, nhưng H
2
O có tính oxi hóa yếu hơn.
C.H
2
SO
3
và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa, nhưng H
2
SO
4
có tính oxi hóa mạnh hơn.
D.H
2
S và H
2
SO
4
đều có tính oxi hóa, nhưng H
2

S có tính oxi hóa yếu hơn.
Câu 78 [185521]Kim loại X tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng vừa đủ giải phóng SO
2
. Nếu tỉ lệ số mol của
H
2
SO
4
và số mol SO
2
là 2:1 thì X là chất nào trong số các chất sau ?
A.Cu hoặc Ag. B.Cu hoặc Al. C.Al hoặc Ag. D.Al, Cu hoặc Ag.
Câu 79 [185522]SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A.H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B.dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
C.O

2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
. D.dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
.
Câu 80 [185523]Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A.
3O
2
+ 2H
2
S 2SO
2
+ 2H
2
O.
B.FeCl
2
+ H
2
S → FeS + 2HCl.
C.O
3
+ 2KI + H
2
O → O
2

+ 2KOH + I
2
. D.Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O.
Câu 81 [185524]Axit sunfuric đặc có thể làm khô các khí:
A.SO
3
, NH
3
B.SO
2
, CO
2
C.SO
3
, CO
2
D.H
2
, CO
2
Câu 82 [185525]Trong công nghiệp, từ khí SO
2
và O
2
, phản ứng hóa học tạo thành SO
3

xảy ra ở điều kiện nào
sau đây ?
A.
nhiệt độ phòng và có
mặt xúc tác V
2
O
5
B.
đun nóng đến 500
o
C và
có xúc tác V
2
O
5
C.Đun nóng đến 500
o
C . D.nhiệt độ phòng.
Câu 83 [185526]Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
A.SO
2
, H
2
S, N
2
B.SO
2
, H
2

S C.SO
2
, CO
2
, H
2
S D.SO
2
, CO
2
Câu 84 [185527]Người ta có thể điều chế khí H
2
S bằng phản ứng nào dưới đây ?
A.FeS + H
2
SO
4
loãng. B.ZnS + H
2
SO
4
đặc. C.CuS + HCl. D.PbS + HNO
3
.
Câu 85 [185528]Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A.KNO

3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. B.AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS.
C.FeS, Mg, KOH. D. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, PbS.
Câu 86 [185529]Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A.Cu, Zn, Na. B.Ag, Ba, Fe, Zn. C.K, Mg, Al, Fe, Zn. D.Au, Al, Pt
Câu 87 [185530]Chọn câu sai:
A.Khí oxi, oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi. B.Các halogen là những chất oxi hoá mạnh.
C.
Khi pha loãng axít H
2

SO
4
đặc, người ta rót từ từ
axít vào nước.
D.Oxi nặng hơn không khí.
Câu 88 [185531]Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A.Hg + S → HgS B.2Al + 3I
2
→ 2AlI
3
C.MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O D.2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3
Câu 89 [185532]Cho các chất Na
2
SO
3
, CaSO
3

, Na
2
S, Ba(HSO
3
)
2
, FeS, CuS, SO
2
có bao nhiêu chất khi tác dụng
với dd HCl tạo khí
A.6. B.3. C.4. D.5.
Câu 90 [185533]Cho sơ đồ
pư:
Các phản ứng là phản ứng oxi hóa khử là
A.1, 2, 3, 5 B.1, 2, 5 C.1, 2 D.1, 2, 4, 5
Câu 91 [185534]Cho các chất sau: HCl, H
2
S, SO
2
, SO
3
. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch
KMnO
4

A.SO
3
B.SO
2
C.H

2
S D.HCl
Câu 92 [185535]Có thể dùng H
2
SO
4
đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào.
A.SO
2
, NH
3
, H
2
, N
2
B.CO
2
, H
2
, SO
3
, O
2
C.CO
2
, N
2
, SO
2
, O

2
D.CO
2
, H2S, N
2
, O
2
Câu 93 [185536]Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng
A.quỳ tím. B. dd muối Mg
2+
. C.dd chứa ion Ba
2+
. D.
thuốc thử duy nhất là
Ba(OH)
2
Câu 94 [185538]Khi sục khí SO
2
qua dung dịch H
2
S thấy
A.
dung dịch chuyển sang
màu da cam.
B.dung dịch nhạt màu. C.có kết tủa vàng. D.có kết tủa đen tím.
Câu 95 [185539]Khi sục khí H
2
S qua dung dịch KMnO
4
trong H

2
SO
4
loãng thấy
A.dung dịch nhạt màu. B.dung dịch sẫm màu hơn.
C.dung dịch nhạt màu, đồng thời có kết tủa. D.dung dịch sẫm màu hơn, đồng thời có kết tủa.
Câu 96 [185549]Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?
A.Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
B.Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội
C.Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
D.Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
Câu 97 [185550]Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO
2
và H
2
S là
A.dung dịch H

2
SO
4
loãng B.dung dịch CuCl
2
C.dung dịch nước brom D.dung dịch NaOH
Câu 98 [185551]H
2
S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau ?
A.CdS + HCl B.H
2
+ S C.FeCl
3
+ Na
2
S D.Al
2
(SO
4
)
3
+ Na
2
S
Câu 99 [185552]Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3

, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2

A.4 B.5 C.3 D.2
Câu 100 [185553]Cho từng chất: Fe, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)

2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3
lần lượt phản ứng với axit sunfuric đặc, nóng. Số phản ứng tạo ra khí là:
A.5 B.7 C.6 D.8
Đáp án
1.
C
2.
B
3.
D
4.
C
5.
D
6.

B
7.
D
8.
A
9.
C
10.C
1
1.
D
1
2.
A
1
3.
B
1
4.
C
1
5.
B
1
6.
B
1
7.
C
1

8.
B
1
9.
C
20.C
2
1.
C
2
2.
B
2
3.
C
2
4.
B
2
5.
D
2
6.
D
2
7.
C
2
8.
C

2
9.
A
30.D
3
1.
A
3
2.
A
3
3.
A
3
4.
B
3
5.
C
3
6.
D
3
7.
C
3
8.
A
3
9.

B
40.B
4
1.
A
4
2.
A
4
3.
A
4
4.
A
4
5.
C
4
6.
C
4
7.
B
4
8.
C
4
9.
D
50.D

5
1.
B
5
2.
B
5
3.
B
5
4.
B
5
5.
D
5
6.
B
5
7.
A
5
8.
C
5
9.
C
6
0.
A

6
1.
A
6
2.
A
6
3.
B
6
4.
A
6
5.
C
6
6.
A
6
7.
D
6
8.
A
6
9.
A
7
0.
C

7
1.
D
7
2.
D
7
3.
D
7
4.
D
7
5.
A
7
6.
C
7
7.
D
7
8.
D
7
9.
C
8
0.
B

8
1.
B
8
2.
B
8
3.
B
8
4.
A
8
5.
C
8
6.
C
8
7.
A
8
8.
A
8
9.
D
9
0.
B

9
1.
A
9
2.
C
9
3.
C
9
4.
C
9
5.
C
9
6.
A
9
7.
B
9
8.
C
9
9.
A
1
0
0.

C

×