Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

HÓA 11-12 lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm nitơ – BẢN WORD- CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.49 KB, 13 trang )

Thi online - Lý thuyết trọng tâm và bài tập về nhóm
Nitơ – Phần 1 và 2
Câu 1 [4414]Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

B. Nhiệt phân dung dịch NH 4NO2 bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.

D. Cho khơng khí đi qua bột đồng nung nóng.

Câu 2 [4422]Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng" , chất này có cơng thức hố học là :
A. HCl

B. N2

C. NH4Cl

D. NH3

Câu 3 [51270]HNO3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Fe.

B. Fe(OH)2

C. FeO

D. Fe2O3

Câu 4 [68218]Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng


X + Cu → không xảy ra phản ứng
Y + Cu → không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3

B. NaNO3 và NaHSO4

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4

D. Mg(NO3)2 và KNO3

Câu 5 [71492]Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm:
A. FeO, NO2, O2

B. Fe2O3, NO2

C. Fe2O3, NO2, O2

D. Fe, NO2, O2

Câu 6 [71497]Phản ứng giữa FeCO3 và HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí khơng màu, một phần hóa nâu trong
khơng khí, hỗn hợp khí đó là:
A. CO2, NO2

B. CO, NO

C. CO2, NO

D. CO2, N2


Câu 7 [122515]Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt
ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai
thốt ra. Chất X là
A. amophot.

B. ure.

Câu 8 [151427]Có sơ đồ biến hóa sau: Khí X
X là khí nào dưới đây ?
A. SO2.

B. NH3.

C. natri nitrat.

Dung dịch X
C. NO.

D. amoni nitrat.

Y
D. NO2.

Khí X.


Câu 9 [151808]Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.


B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.

D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 10 [164756]Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 khơng thể hiện tính khử?
A. 4 NH3 + 5 O2 —> 4 NO + 6 H2O

B. NH3 + HCl —> NH4Cl

C. 8 NH3 + 3 Cl2 —> 6 NH4Cl + N2

D. 2 NH3 + 3 CuO —> 3 Cu + 3 H2O + N2

Câu 11 [164830]Phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đốt cháy NH3 trong khí oxi ở
nhiệt độ 850 – 900oC, có xúc tác Pt ?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

B. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

C. 4NH3 + 4O2 → 2NO + N2 + 6H2O

D. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O

Câu 12 [164900]Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh ?
A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4


C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + H2O → NH4+ + OH-

Câu 13 [165241]Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Câu 14 [165553]Axít HNO3 thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với chất nào sau đây :
A. CuO

B. CuF2

C. Cu

D. Cu(OH)2

Câu 15 [165726]Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây ?
A. NH4NO3.

B. N2.

C. NO2.

D. N2O5.


Câu 16 [167141]Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?
A. KNO3, C.

B. KNO3, C và S.

C. KClO3, C và S.

D. KClO3, C.

Câu 17 [167182]Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
A. 2KNO

3

C. NH Cl
4

2KNO2 + O2.

B. NH NO

NH3 + HCl.

D. NaHCO

4

2


3

N2 + 2H2O.
NaOH + CO2.

Câu 18 [172796]Khí NH3 khi tiếp xúc làm hại đường hô hấp, làm ô nhiễm môi trường. Khi điều chế khí


NH3 trong phịng thí nghiệm, có thể thu NH3 bằng phương pháp nào sau đây:
Thu bằng phương pháp đẩy không khí ra khỏi
bình để ngửa
C. Thu bằng phương pháp đẩy nước
A.

Thu bằng phương pháp đẩy khơng khí ra khỏi
bình để úp
D. Cách nào cũng được
B.

Câu 19 [173108]Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh

B. Tất cả muối amoni tan trong nước
Dung dịch của các muối amoni ln có mơi
D.
trường bazơ

Câu 20 [185609]Tìm câu sai trong những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng.

B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 21 [185610]Thành phần của dung dịch NH3 gồm:
A. NH3, H2O.

B. NH4+ , OH-.

C. NH3, NH4+ , OH-.

D. NH4+ , OH-, H2O, NH3.

Câu 22 [185611]Dung dịch NH3 có thể hịa tan Zn(OH)2 là do:
A. Zn(OH)2 là hyđroxit lưỡng tính.

B. Zn(OH)2 có khả năng tạo với NH3 phức chất tan

C. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan.

D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.

Câu 23 [185612]Muối amoni là chất điện li thuộc loại:
A. Yếu.

B. Trung bình.

C. Mạnh.

D. Tùy gốc axit.


Câu 24 [185613]Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ .
B. Ngun tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D. Trong phân tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 25 [185614]Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al.

B. Li, H2, Al.

C. H2, O2.

Câu 26 [185615]Trong phịng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ

D. O2, Ca, Mg


A. Khơng khí.

B. NH3, O2.

C. NH4NO2.

D. Zn và HNO3

Câu 27 [185616]Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây ?
Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng
không đổi .
Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl
C.

bão hòa.
A.

B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng.

Câu 28 [185617]Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
A. NH4NO2.

B. NH4NO3

C. NH4HCO3.

D. NH4NO2 hoặc NH4NO3

Câu 29 [185618]N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2

B. O2

C. Li

D. Mg

Câu 30 [185619]Trong các hợp chất, nitơ có cộng hố trị tối đa là :
A. 2.

B. 3.

C. 4.


D. 5.

Câu 31 [185620]Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN

B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO

C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3

D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3

Câu 32 [185621]Xác định chất (X) và (Y) trong chuỗi sau:

A. (X) là NO, (Y) là N2O5 B. (X) là N2, (Y) là N2O5

C. (X) là NO, (Y) là NO2 D. (X) là N2, (Y) là NO2

Câu 33 [185622]Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các ngun tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut
thì...”
A. nguyên tử khối tăng dần.

B. bán kính nguyên tử tăng dần.

C. độ âm điện tăng dần.

D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.

Câu 34 [185623]Cho 2 phản ứng sau: N2 + 3H2


2NH3 (1) và: N2 + O2 → 2NO (2)

A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.

B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.

C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.

D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.

Câu 35 [185624]Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :


A. Mg

B. K

C. Li

D. F2

Câu 36 [185625]Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 → 2NH3

B. N2 + 6Li → 2Li3N.

C. N2 + O2 → 2NO.

D. N2 + 3Mg → Mg3N2


Câu 37 [185626]Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp phân đạm.

làm môi trường trơ
B. trong luyện kim, điện
tử..

C. sản xuất axit nitric.

D. tổng hợp amoniac.

Câu 38 [185627]Một lít nước ở 20oC hồ tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?
A. 200

B. 400

C. 500

D. 800

Câu 39 [185628]Trong nhóm nitơ, ngun tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là:
A. Photpho.

B. Asen.

C. Bitmut.

D. Antimon.

Câu 40 [185629]Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:

A. LiN3 và Al3N.

B. Li3N và AlN.

C. Li2N3 và Al2N3.

D. Li3N2 và Al3N2

Câu 41 [185630]Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A.

giảm áp suất, tăng
nhiệt độ.

B.

giảm áp suất, giảm
nhiệt độ.

C.

tăng áp suất, tăng nhiệt
tăng áp suất, giảm
D.
độ.
nhiệt độ.

Câu 42 [185631]Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây khơng đúng ?
A. Trong các axit có oxi, axit nitric là axit mạnh nhất.
B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần.

C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần.
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.
Câu 43 [185632]Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do ngun nhân chính là
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

B. phân tử N2 khơng phân cực.
liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng
D.
lượng lớn.

Câu 44 [185633]Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?
A. NH4NO2.

B. NH3

C. NH4Cl.

D. NaNO2


Câu 45 [185634]Cho PTHH : N2 + 3H2
2NH3
Khi giảm thể tích của hệ thì cân bằng trên sẽ
A. chuyển dịch theo chiều thuận.

B. không thay đổi.

C. chuyển dịch theo chiều nghịch.


D. không xác định được.

Câu 46 [185635]Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Dung dịch amoniac là một bazơ yếu.
C.

Đốt cháy amoniac khơng có xúc tác thu được
N2và H2O.

Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận
nghịch.
NH3 là chất khí khơng màu, khơng mùi, tan
D.
nhiều trong nước.
B.

Câu 47 [185636]Cho PTHH : 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.
Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. NH3 là chất khử

B. NH3 là chất oxi hoá.

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.

D. Cl2 là chất khử

Câu 48 [185637]Cho phản ứng sau: 2NO (k) + O2 (k)
Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi

2NO2(k) ; ∆H = –124kJ


A. giảm áp suất.

B. tăng nhiệt độ.

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 49 [185638]Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng
quan sát được là
dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh
thẫm.
có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí
C.
màu nâu đỏ thốt ra.
A.

B. có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
D.

lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa
tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.

Câu 50 [185639]Dung dịch NH3 có thể hồ tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là một bazơ tan.

B. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
Zn2+ có khả năng tạo thành phức chất tan với
C. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu. D.

NH3.
Câu 51 [185640]Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
A. H2SO4 đặc.

B. CuSO4 khan.

C. CaO.

D. P2O5.

Câu 52 [185641]Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO


nung nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.

B. CuO không thay đổi màu.

C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.

D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.

Câu 53 [185642]Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun
nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định.

B. thốt ra chất khí có màu nâu đỏ.

C. thốt ra chất khí khơng màu, có mùi xốc.


D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.

Câu 54 [185643]Trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc.
Để khí tạo thành trong phản ứng thốt ra ngồi mơi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào
sau đây là tốt nhất ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
D.
Ca(OH)2.

Câu 55 [185644]Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí khơng màu thốt ra.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thốt ra.
Câu 56 [185645]Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2.

B. KNO2, O2.

C. KNO2, NO2.

D. K2O, NO2, O2.

Câu 57 [185646]Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là
A. Cu(NO2)2, NO2.


B. CuO, NO2, O2.

C. Cu, NO2, O2.

D. CuO, NO2.

Câu 58 [185647]Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là
A. Ag2O, NO2, O2.

B. Ag2O, NO2.

C. Ag, NO2.

D. Ag, NO2, O2.

Câu 59 [185648]Để nhận biết ion NO3- người ta dùng các hoá chất nào dưới đây ?
A. CuSO4 và NaOH.

B. Cu và H2SO4.

C. Cu và NaOH.

D. CuSO4 và H2SO4.

Câu 60 [185649]Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng vì
A.

phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí
khơng mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.


B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.


C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.

D.

phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí
khơng màu hố nâu trong khơng khí.

Câu 61 [185650]Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu : (NH4)2SO4,
NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ?
A. BaCl2.

B. Ba(OH)2.

C. NaOH.

D. AgNO3.

Câu 62 [185651]Cho sơ đồ:
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là
A. CO, NH4HCO3.

B. CO2, NH4HCO3.

C. CO2, Ca(HCO3)2.

D. CO2, (NH4)2CO3.


Câu 63 [185652]Trong phịng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. NaNO3 + H2SO4 (đặc) → HNO3 + NaHSO4

B. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3

C. N2O5 + H2O → 2HNO3

D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3

Câu 64 [185653]Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NaNO2

B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl

C. thủy phân Mg3N2

D. phân hủy khí NH3

Câu 65 [185654]Tính bazơ của NH3 do
A. trên N cịn cặp e tự do.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH

Câu 66 [185655]Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.


B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.

D. phân tử nitơ không phân cực.

Câu 67 [185656]Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.

B. AgNO3, Cu(NO3)2.

C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.

D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.

Câu 68 [185657]Phản ứng nhiệt phân không đúng là:
A.
C.

2KNO3

2KNO2 + O2.

NH4Cl

NH3 + HCl.

B.
D.


NH4NO3
2NaHCO3

N2 + 2H2O.
Na2CO3 + CO2 + H2O


Câu 69 [185658]Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Câu 70 [185659]Cho các phản ứng sau:

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (5).

C. (2), (4), (6).

D. (3), (5), (6).

Câu 71 [185660]Cho các dung dịch
X1 : dung dịch HCl ;
X3 : dung dịch HCl + KNO3 ;

X4 : dung dịch Fe2(SO4)3.
X2 : dung dịch KNO3 ;
Các dung dịch khơng thể hịa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4.

B. X3, X4.

C. X2, X4.

D. X1, X2.

Câu 72 [185661]Có các mệnh đề sau:
(1). Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(2). Ion NO3- có tính oxi hóa trong mơi trường axit.
(3). Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
(4). Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).

B. (2) và (4).

C. (2) và (3).

D. (1) và (2).

Câu 73 [185662]Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3

B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
Điều chế khí NH3 bằng cách cơ cạn dung dịch

C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO. D.
muối amoni
Câu 74 [185663]Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi
thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 75 [185664]Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào khơng
khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.

B. Dung dịch NH3.

C. Dung dịch NaCl.

Câu 76 [185665]Khi so sánh NH3 với NH4+ , phát biểu không đúng là:

D. Dung dịch H2SO4 loãng.


Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết
cộng hóa trị.
C. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.
A.


B. Trong NH3 và NH4+ , nitơ đều có số oxi hóa -3.
D. Trong NH3 và NH4+ , nitơ đều có cộng hóa trị 3.

Câu 77 [185666]Phát biểu khơng đúng là
A.

Trong điều kiện thường, NH3 là khí khơng
màu, mùi khai.

C. Khí NH3 dễ hố lỏng, tan nhiều trong nước.

B. Khí NH3 nặng hơn khơng khí.
D.

Liên kết giữa N và 3 ngun tử H là liên kết
cộng hố trị có cực.

Câu 78 [185667]Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.

B. NH4HCO3.

C. CaCO3.

D. NH4NO2.

Câu 79 [185668]Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn
D.
nhất.
Câu 80 [185669]Một lượng lớn ion amoni trong nước rác thải sinh ra khi vứt bỏ vào ao hồ được vi khuẩn oxi
hố thành nitrat và q trình đó làm giảm oxi hồ tan trong nước gây ngạt cho sinh vật sống dưới nước. Vì vậy
người ta phải xử lí nguồn gây ơ nhiễm đó bằng cách chuyển ion amoni thành amoniac rồi chuyển tiếp thành
nitơ không độc thải ra mơi trường. Có thể sử dụng những hóa chất nào để thực hiện việc này?
A. Xút và oxi.

B. Nước vơi trong và khí clo.

C. Nước vơi trong và khơng khí.

D. Xođa và khí cacbonic.

Câu 81 [185670]Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:
A. Giấm ăn.

B. Muối ăn.

Đáp án
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.B
A C D B C C D B C
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.C
A C D C D B D B D
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.C
D B C D C C B A B

C. Xođa


D. Clorua vôi


31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.B
D C C B C C D D C
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.D
A C D A A D A C D
51. 52.53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62.63. 64.65. 66.67. 68.69. 70. 71. 72. 73. 74. 75.76. 77.78. 79. 80. 81.
C C C D D B B D B D B B A B A C A B A C D D D A B D B B A B A



×