Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH - Chức năng giao tiếp - CHI TIẾT- CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.98 KB, 39 trang )

Chức năng giao tiếp
S ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 1 | 39

CHUYÊN ĐỀ: CHỨC NĂNG GIAO TIẾP
I/ THANKS AND APOLOGIES
A – THANKS – LỜI CÁM ƠN

1. SENTENCES AND STRUCTURE – CÁC CÂU VÀ CẤU TRÚC:

Thank you
Thank you very much
Thanks
Thanks a lot
Thanks for your advice
I’m really grateful to you
It was very kind of you
I really/highly appreciate it
Thanks anyway (Cám ơn người khác đã giúp mình cho dù điều người đó làm không mang lại lợi ích
gì cho mình)

Note: Đôi khi, người nói có thể thêm một ít thông tin trong lời cám ơn của mình, đặc biệt là khi cám
ơn những lời khuyên, động viên, khen ngợi.

Example 1: A: What a beautiful dress you’re wearing!
B: Thanks. I made it myself
Example 2: A: Don’t worry, John. I believe you can make it
B: Thank you. I’ll try my best

2. ANSWER – ĐÁP LẠI:

You’re welcome


No problem
Chức năng giao tiếp
S ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 2 | 39

It’s OK
Not at all
Never mind
Don’t mention it
(It’s) my pleasure (dùng trong những tình huống trang trọng)
Example 1: A: Thanks for reminding me
B: You’re welcome
Example 2: A: It was very kind of you to help me
B: It’s my pleasure
B – APOLOGIES – LỜI XIN LỖI

1. SENTENCES AND STRUCTURE – CÁC CÂU VÀ CẤU TRÚC:

I’m sorry (for…)
I’m so / very / terrible / extremely sorry
I apologize for…
I hope you’ll forgive my…
Please accept my apologies for…

Note: Thông thường, người xin lỗi sẽ đưa ra lí do phạm lỗi, nhận trách nhiệm về mình, hoặc hứa
một điều gì đó.

Example: Oh, I’m sorry. I didn’t see you. (lí do làm sai)
I’m so sorry. It’s all my fault. (nhận trách nhiệm)
I’m sorry. I’ll be more careful next time. (lời hứa)


2. ANSWER – ĐÁP LẠI:

That’s alright
Never mind
Don’t worry about it
Chức năng giao tiếp
S ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 3 | 39

Don’t apologize
It doesn’t matter
It’s OK
Forget about it
No harm done
It’s not your fault
Please don’t blame yourself

Example 1: A: I apologize for the noise last night
B: Don’t worry about it
Example 2: A: I’m very sorry. I just forgot to bring your book
B: It’s alright
Note: Người nói cũng có thể đưa ra lí do mình tha lỗi cho người khác.
Example 1: A: I apologize for the noise last night
B: Don’t worry about it. I slept very well all night.
Example 2: A: I’m very sorry. I just forgot to bring your book
B: It’s alright. I don’t need it today, anyway.

II. ADVICES, SUGGESTIONS AND WARNINGS:
A – LỜI KHUYÊN – ADVICE

SENTENCES AND STRUCTURES – CÁC CÂU VÀ CẤU TRÚC:


You should/ought to: You should pay attention to your study
You need to: You need to go see the doctor soon
If I were you, I would: If I were you, I would call her right now
Why don’t you: why don’ you find another job?
Example 1: A: My math test is coming, but I’m not ready yet
B: If I were you, I would start reviewing it right away
Example 2: A: I’m always broke at the end of the month
B: I think you should reconsider your spending
Chức năng giao tiếp
S ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 4 | 39


B – LỜI ĐỀ XUẤT – SUGGESTIONS

1. SENTENCES AND STRUCTURES – CÁC CÂU VÀ CẤU TRÚC KHI CẦN ĐƯA RA MỘT Ý
KIẾN ĐỀ XUẤT HAY ĐỀ NGHỊ:

What/ How about: How about going to the concert tonight?
Why don’t we: Why don’t we take a hiking trip tomorrow?
Let’s: Let’s discuss this problm right now
We could: We could eat at Pablo’s. It’s wonderfull
I suggest we: I suggest we leave the party soon
Have you thought of: have you ever thought of giving him a tie?

2. ANSWERS – CÁC CÂU ĐỂ TRẢ LỜI:

It’s a good idea
Sounds great/Sounds like fun
I don’t think it’s a good idea


Example 1: A: I’m so bored. Sitting around here makes me sick
B: How about watching some movies?
Example 2: A: Next Saturday is Jane’s birthday
B: Really? So, let’s make her a surprising party

C – LỜI CẢNH BÁO – WARNINGS

1. SENTENCES AND STRUCTURES – CÁC CÂU VÀ CẤU TRÚC ĐỂ CẢNH BÁO AI ĐÓ VỀ
NHỮNG VIỆC HỌ KHÔNG NÊN LÀM:

Or: Don’t stay up late, or you’ll be late tomorrow
Otherwise: Work harder, otherwise you won’t get promotion
Watch out!: Watch out! There’s a hole on the ground
Chức năng giao tiếp
S ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 5 | 39

Be careful!: Be careful! The box is very heavy
You’d better: You’d better no swim too far away

2. ANSWER – CÁC CÂU HOẶC CẤU TRÚC ĐỂ TRẢ LỜI:

OK! I will/won’t
Don’t worry. I will/won’t

Example 1: A: Don’t stay up late, or you’ll be late tomorrow
B: Don’t worry, I won’t (stay up late)
Example 2: A: You’d better submit the assignment on time
B: OK. I will (submit the assignment on time)


D. CÁC MẪU ĐỀ NGHỊ NGƯỜI KHÁC GIÚP MÌNH:
Mẫu này thể hiện nội dung người nói muốn người khác làm việc gì đó. Các dạng thường gặp là:
- Động từ nguyên mẫu
- Động từ nguyên mẫu , please.
- Please + động từ nguyên mẫu
- Can you + động từ nguyên mẫu
- Could you + động từ nguyên mẫu
- Would you please + động từ nguyên mẫu
- Would / Do you mind + động từ thêm Ing
Đáp lại các mẫu trên:
Đồng ý giúp thì nói:
Chức năng giao tiếp
S ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 6 | 39

- Certainly
- Of course
- Sure
- No problem
- What can I do for you?
- How can I help you?
Không đồng ý giúp thì nói:
I'm sorry. I'm busy
Riêng mẫu : Would / Do you mind + động từ thêm Ing thì đáp lại là :
- No I don't mind.
- No, of course not.
- Not at all.
- I'm sorry, I can't.
E. CÁC MẪU MÌNH MUỐN GIÚP NGƯỜI KHÁC:
- Can I help you ?
- Shall I ?

- What can I do for you ?
- May I help you ?
- Do you need any help?
Chức năng giao tiếp
S ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 7 | 39

- Let me help you.
Đáp lại các mẫu trên:
-Yes/no. Thank you
-That's very kind of you.
F. CÁC MẪU XIN PHÉP NGƯỜI KHÁC:
Mẫu này dùng khi xin phép ai để làm việc gì đó.
- May I ?
Ví dụ:
May I go out ? xin phép cho tôi ra ngoài ạ.
Cũng có thể dùng :
- Can I ?
Ví dụ :
Can I sit here ?
- Would you mind if I + mệnh đề chia quá khứ đơn.
Ví dụ :
Would you mind if I smoked ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
- Do you mind if I + mệnh đề chia hiện tại đơn.
Ví dụ :
Do you mind if I smoke ? Bạn có phiền gì không nếu tôi hút thuốc ?
Chức năng giao tiếp
S ư u t ầ m , t ổ ng hợ p P a g e 8 | 39

Đáp lại các mẫu trên:
- Certainly

- Of course
- Please do
- Please go ahead
Nếu không đồng ý thì có thể dùng:
- I'd rather you didn't
- I'd prefer You didn't

Tổng hợp:

Chúc mừng:

1. —Well done and congratulations to you. —Thanks very much.

2. —I hope you’ll succeed in everything. —So do I.

3. —I wish you success. —Thank you.

×