Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

KẾ HOẠCH dự KIẾN các HOẠT ĐỘNG DINH DƯỠNG ở các địa PHƯƠNG năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.76 MB, 48 trang )



Së y tÕ
Trung tâm YTDP tỉnh


Tình hình hiện tại
Giải pháp và kiến nghị
NỘI DUNG


1. Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em về cân nặng theo
tuổi) xuống dưới 20 % (Năm 2008: 19, 0%)
2. Không có nào còn tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em suy
dinh dưỡng trẻ em (cân nặng/ tuổi) trên 30%
3. Giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em về chiều cao theo
tuổi trên cả nước xuống dưới 25 %
4. Khống chế tỷ lệ thừa cân béo phì ở trẻ em trên cả
nước ở mức dưới 5 %.
Mục tiêu đến năm 2010


Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
Tình hình suy dinh dưỡng trẻ em


Xu hướng giảm suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân)
ở trẻ em Việt nam 0- 5 tuổi


Tỷ lệ suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân)


tại các vùng sinh thái năm 2005 và 2008
1.43%/ y
2,0%/ y
1.53%/ y
2,17%/ y
2,1%/ y
1,8%/ y
0,8 %/ y
1.5%/ y


Robinson Projection
The World
By Subnational Administrative Level
Percent of Children
Age 0-5 Underweight
< 10.1
Measures of Poverty
10.1 - 20.0
Child Malnutrition
20.1 - 30.0
Children are defined as underweight if their weight-for-age z-scores are more
30.1 - 40.0
than two standard deviations (2 SD) below the median of the NCHS/CDC/WHO
40.1 - 50.0
International Reference Population.
50.0 <
No Data
National Boundary
Copyright 20 0 5. The Trustees of Columbia University in the City of New York.

Source: Center for International Earth Science Information Network (CIESIN).
Subnational boundaries have been
Columbia University. Global subnational rates of child underweight status; maps and
and further documentation available at: http: / /www.ciesin.columbia.edu/povmap
removed from countries for clarity.
This document is licensed under a Creative
Commons 2.5 Attribution License



Suy dinh dưỡng thể thấp còi
Tình hình suy dinh dưỡng trẻ em


Ari
30%
Diarrhea
27%
Measles
6%
HIV/AIDS
5%
Malaria
13%
other
19%
Ari
Diarrhea
Measles
HIV/AIDS

Malaria
other
PAPER 1
Hậu quả của suy dinh dưỡng thấp còi trên toàn cầu
Các yếu tố nguy cơ phối hợp với nhau gây nên hơn một phần ba –
khoảng 35% số ca tử vong trẻ em và 11% gánh nặng bệnh tật toàn cầu
Hơn 36 triệu bà mẹ và trẻ em
chết mỗi năm do thiếu dinh dưỡng
Triển khai khẩn cấp
các can thiệp


Thailand
China
Laos
Cambodia
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn

Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng

Bình D ơng
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc

Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau

Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Nai

Đồng Nai
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hải D ơng
Hải D ơng

Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội

TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên

H ng Yên
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lạng Sơn

Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận

Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình

Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Thái Nguyên
Thái Nguyên

Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình

Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh

Trà Vinh
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Ninh Bình
Ninh Bình

Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum

Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La

Sơn La
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Hậu Giang
Hậu Giang

Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông

Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Bản đồ 2: Tỷ lệ suy dinh d ỡng chiều cao theo tuổi của trẻ em d ới 5 tuổi năm 2008
Map 2. Prevanlence of low Height-For-Age in children under 5 years of age in 2008
Nguồn: điều tra suy dinh d ỡng trẻ em ở các tỉnh thành năm 2008
Source: PEM Annual Monitoring and Evaluation, 2008
Sparatly Island
(Vietnam)
Paracel Islands
(Vietnam)

Hainan Island
(China)
Cao/dài theo tuôi
(2008)
40 to 100 (4)
35 to 40 (13)
30 to 35 (23)
25 to 30 (21)
20 to 25 (1)
15 to 20 (1)
0 to 10 (1)
T l Suy dinh dng thp cũi tr em
Vit nam 0-5 tui nm 2008: 32.6%


Tóm tắt: Tình trạng Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và
thâp còi trẻ em Việt nam năm 2008


1. Gi¶m tû lÖ suy dinh d ìng trÎ em (c©n nÆng/ theo
tuæi) 0,8% so víi n¨m 2009 (xuèng 18%).
2. Gi¶m tû lÖ suy dinh d ìng trÎ em (chiÒu cao/ tuæi)
1,3% so v i n m 2009 (xuèng 30%).ớ ă
Mục tiêu năm 2010


Tình hình hiện tại
Giải pháp và kiến nghị



Nhận thức và giải pháp
giảm suy dinh dưỡng thấp còi
BÖnh tËt
NhiÔm Giun
Suy dinh d ìng
ThiÕu Vitamin A
ThiÕu m¸u
Tö vong ChËm PT trÝ lùc


Các can thiệp có hiệu quả
trong giảm suy dinh dưỡng thấp còi
Trẻ sơ sinh

Khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ
Trẻ em 0- 2 tuổi

Khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ

Truyền thông thay đổi hành vi để cải thiện cho ăn bổ sung

Bổ sung Kẽm trong quản lý tiêu chảy

Tăng cường hoặc bổ sung Vitamin A

Phổ cập muối iod

Các can thiệp vệ sinh hoặc rửa tay

Điều trị SDD cấp nặng

Phụ nữ mang thai:

Bổ sung viên sắt/folate hoặc đa vi chất cho bà mẹ

Bổ sung iod thông qua iod hóa muối

Bổ sung calci cho bà mẹ


Thailand
China
Laos
Cambodia
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
An Giang
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn
Bắc Kạn

Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bắc Ninh
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bình D ơng
Bến Tre
Bến Tre

Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bến Tre
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bắc Giang
Bình Định
Bình Định
Bình Định
Bình Địn h
Bình Địn h
Bình Địn h
Bình Địn h
Bình Địn h
Bình Địn h
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc

Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bình Ph ớc
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Th uận
Bình Th uận
Bình Th uận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Bình Thuận
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau
Cà Mau

Cà Mau
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
TP. Đà Nẵng
Đồng Na i
Đồng Na i
Đồng Na i
Đồng Nai
Đồng Nai
Đồng Na i
Đồng Na i
Đồng Na i
Đồng Nai
Đồng Tháp
Đồng Tháp

Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Đồng Tháp
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Gia Lai
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng

Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
Hải D ơng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
TP. Hải Phòng
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
Hà Nam
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội
TP. Hà Nội

TP. Hà Nội
Hà Tâ y
Hà Tâ y
Hà Tâ y
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hà Tây
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
Hoà Bình
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
H ng Yên
Kiên Giang
Kiên Giang

Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Kiên Giang
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Khánh Hoà
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạn g Sơn
Lạn g Sơn

Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạng Sơn
Lạn g Sơn
Lon g An
Lon g An
Lon g An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Long An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Nghệ An
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận
Ninh Thuận

Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Nam

Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Sóc Trăng
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên

Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Nguyên
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tây Ninh
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Tiền Giang
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình
Thái Bình

Thái Bình
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quan g
Tuyên Quan g
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quan g
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
Vĩnh Long
Vĩnh Long

Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình

Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Nam Định
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Thừa Thiên- Huế
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum

Kon Tum
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Hà Tĩnh
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Thanh Hoá
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Sơn La
Lào Cai
Lào Cai

Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Ninh
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Quảng Trị
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang

Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Hậu Giang
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Cần Thơ
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đăk Lăk
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông
Đắk Nông

Đắk Nông
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Ch âu
Lai Ch âu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Châu
Lai Ch âu
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Điện Biên
Bản đồ 2: Tỷ lệ suy dinh d ỡng chiều cao theo tuổi của trẻ em d ới 5 tuổi năm 2008
Map 2. Prevanlence of low Height-For-Age in children under 5 years of age in 2008
Nguồn: điều tra suy dinh d ỡng trẻ em ở các tỉnh thành năm 2008
Source: PEM Annual Monitoring and Evaluation, 2008
Sparatly Island
(Vietnam)
Paracel Islands
(Vietnam)
Hainan Island
(China)
Cao/dài theo tuôi

(2008)
40 to 100 (4)
35 to 40 (13)
30 to 35 (23)
25 to 30 (21)
20 to 25 (1)
15 to 20 (1)
0 to 10 (1)
Can thip dinh dng c bn
Chin lc gim suy dinh dng
thp cũi
Ci thin tỡnh trng thiu vi cht
dinh dng
Cỏc gii phỏp phũng chng tha
cõn- bộo phỡ
Cỏc nhúm gii phỏp can thip dinh dng
trong giai on 2010-2020
Xây dựng kế hoạch hoạt động đặc thù của các địa phuơng
10 Hoạt động cơ bản trên toàn quốc
Hoạt động tăng cường của địa phương
Hoạt động tại các xã phường trọng điểm
Giáo dục truyền thông đặc thù
PC thiếu máu cho PN mang thai
Can thiệp cơ bản theo vùng miền
Tăng tần xuất GD truyền thông
Phục hồi dinh dưỡng cho trẻ SDD
Can thiệp ở 18 tỉnh khó khăn
Kế hoạch
cho mỗi tỉnh/ th.phố
Ban chỉ đạo trung ơng

Ban ch o CT Muc tiờu y t quc gia/ PCSDD tnh/ thnh ph
104.660 y t thôn bản/ CTV dinh d ng
Y tế Xã/ 10.967 Chuyên trách DD
Trung tâm Y tế huyện
Trung tâm SKSS
Trung tâm YTDP
Trung tâm GDTT
Cng c h thng ch o v trin khai


Chi mạng lưới
chi mạng lưới
8955
Xã triển khai chung
2012
Xã trọng điểm
về dinh dưỡng
Trung ương
Địa phương
Chi hoạt động
Chi cho hệ thống triển khai
ViÖn Dinh d ìng vµ c¸c ViÖn Khu vùc
104.660 CTV
Dinh d ìng
10.967
Chuyªn tr¸ch DD
Trung t©m Y tÕ dù phßng HuyÖn
§éi BVBMTE
Trung t©m CS SKSS Trung t©m Y tÕ DP
HÖ thèng tËp huÊn m¹ng l íi dinh d ìng

N÷ vÞ thµnh niªn Bµ mÑ mang thai
Đối tượng can thiệp
Trẻ em 0- 2 tuổi Trẻ em 2- 5 tuổi
Suy dinh dưỡng thể thiếu cân
Suy dinh dưỡng thể thấp còi


Thời điểm cho các can thiệp
3
3
3
3
3
3
0
5
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
4
4
1
1

1
1
2
2
0
0
Bà mẹ mang thai 0-12tháng 13-24 tháng 25-36 tháng 37-48 tháng 49-60 tháng
Khám tiêm phòng
THDD Cân trẻ
Uống Vitamin A


Lồng ghép giáo dục dinh dưỡng trong các
thời điểm khám thai

Khám thai lần 1 (trong 3 tháng đầu):

Dinh dưỡng mang thai

Khám thai lần 2 (trong 3 tháng giữa):

Nuôi con bằng sữa mẹ

Khám thai lần 3 (trong 3 tháng cuối):

Nuôi con bằng sữa mẹ

Ăn bổ sung cho trẻ em

×