Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thành ngữ trong tiếng anh và cách dùng (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.87 KB, 10 trang )

Thành ngữ tiếng Anh với "hand"
Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc dùng thành ngữ
trong việc giao tiếp hằng ngày như một từ vựng
bình thường chưa?

1. Giúp đỡ trong công việc
 to give someone a hand
Nếu ai đó “gives you a hand có nghĩa là họ giúp đỡ
bạn.
Ví dụ 1:
'’Hey Tony, could you give me a hand to move this
table? It's too heavy for me to lift on my own”.
(Hey Tony, bạn có thể giúp tôi chuyển chiếc bàn này
được không? Nó rất nặng nếu tôi phải nhấc nó lên
một mình)
 many hands make light work
Câu tục ngữ này có nghĩa là nếu nhiều người giúp
làm một công việc, nó sẽ được hoàn tất nhanh chóng
và dễ dàng.
Ví dụ 2:
'’We can get the furniture moved very quickly if
everybody helps – many hands make light work!'’
(Chúng ta có thể di chuyển đồ đạc rất nhanh chóng
nếu mọi người cùng giúp đỡ - nhiều người giúp đỡ
làm công việc nhanh hơn!)
2. Tiền bạc
 to be in safe hands
Nếu một người hoặc việc là “in safe hands”, chúng
được chăm sóc kỹ lưỡng.
Ví dụ 3:
‘'Don't worry about your pets while you are on


holiday. I will feed them every day and make sure
they are ok. They will be in safe hands!'’
(Đừng lo lắng về những con thú khi bạn đi nghỉ hè.
Tôi sẽ cho chúng ăn mỗi ngày và chăm sóc chúng.
Chúng sẽ được chăm sóc kỹ lưỡng!)
 to get your hands dirty
Thành ngữ này có nghĩa là tham gia vào một việc khó
khăn, nguy hiểm hoặc phạm pháp mà bạn không
muốn.
Ví dụ 4:
‘'The boss asked me to tell the workers that they were
sacked. He doesn't want to get his hands dirty by
telling them himself.'’
(Sếp bảo tôi nói với những công nhân là họ đã bị
đuổi việc. Ông ta không muốn nhúng tay vào việc dơ
bẩn bằng cách báo cho họ)
 the devil finds/makes work for idle hands
Câu tục ngữ này có nghĩa là nếu người ta không có
việc gì làm, họ có khả năng dính vào tội phạm và rắc
rối.
Ví dụ 5:
'’I believe in the saying "The devil finds work for idle
hands", so when my kids were on their school
holidays I made sure they kept out of trouble by
giving them jobs to do around the house”.
(Tôi tin vào câu tục ngữ ‘'Ở không thì sinh lắm
chuyện'’, vì thế khi các con tôi nghỉ hè tôi bắt chúng
làm việc trong nhà để khỏi phải sinh ra rắc rối)
 to keep your hands clean
Nếu bạn “keep your hands clean”, bạn không tham

gia vào những hoạt động bất hợp pháp hoặc vô đạo
đức.
Ví dụ 6:
’'He wanted me to help him change the financial
records, but I said no. I want to keep my hands
clean.'’
(Anh ta muốn tôi sửa đổi văn bản tài chính, nhưng tôi
nói không. Tôi không muốn làm việc phạm pháp)
3. Trải nghiệm
 to be a dab hand at something: rất giỏi về việc
làm cái gì đó.
Ví dụ 7:
“She's a dab hand at cooking. She can prepare a meal
without even looking at a recipe.”
(Cô ta rất giỏi về nấu nướng. Cô ta có thể chuẩn bị
một bữa ăn mà không cần nhìn vào công thức nấu
ăn)
 to be an old hand: rất có kinh nghiệm về việc
làm cái gì đó
Ví dụ 8:
‘’You should ask your mother for help. She's an old
hand when it comes to making clothes”
(Con nên nhờ mẹ giúp đỡ. Mẹ là người có kinh
nghiệm về may quần áo)
 to try your hand at something: thử làm việc gì
đó lần đầu tiên.
Ví dụ 9:
“I might try my hand at painting this weekend.”
(Tôi có lẽ sẽ thử vẽ vào cuối tuần này)
 to turn your hand to something: có thể làm tốt

việc gì đó mà không có kinh nghiệm về nó trước đó
Ví dụ 10:
“Bob's great at decorating - he could turn his hand to
anything.”
(Bob rất giỏi về trang trí - anh ta có thể làm được
mọi việc)
 to know something like the back of your hand:
hiểu biết về việc gì đó rất rõ.
Ví dụ 11:
“He's been driving that route for years now. He
knows it like the back of his hand.”
(Ông ta đi tuyến đường đó trong nhiều năm. Ông ta
hiểu nó như lòng bàn tay của mình)
4. Old (not new)
 second - hand (adj): không còn mới. Đã được
sử dụng qua
Ví dụ 12:
“I don't mind buying second hand books but I could
never wear somebody's old clothes.”
(Tôi không cảm thấy phiền khi mua sách cũ nhưng tôi
không bao giờ mặc quần áo cũ của ai đó)
Ví dụ 13:
“A second-hand bookshop (= for selling second-hand
books) has been opened in my hometown.”
(Một cửa hàng bán sách cũ mới được mở ở thị trấn
của tôi)
 hand-me-down (adj) hand-me-downs (noun):
quần áo mà không còn mới. Nó đã được mặc hoặc sở
hữu bởi ai đó trước đó (thường là người trong gia
đình hoặc bạn bè thân)

Ví dụ 14:
“I had five older sisters and we were quite poor so
my mum often made me wear hand-me-downs.”
(Tôi có 5 người chị gái và chúng tôi khá nghèo nên
mẹ tôi thường cho tôi mặc quần áo cũ)
5. Money
 to cross someone's hand/palm with silver
(humorous): cho ai đó tiền (thường là họ sẽ nói cho
bạn biết việc sẽ xảy ra trong tương lai của bạn)
Ví dụ 15:
“They say she has special powers and if you cross her
hand with silver she'll tell you if you'll get married or
not when you're older.”
(Họ nói bà ta có khả năng đặc biệt và nếu bạn cho
tiền, bà ta sẽ nói cho bạn biết bạn sẽ lập gia đình hay
không khi bạn lớn lên)
 to live from hand to mouth: chỉ có đủ tiền để
sinh sống, không dư dả
Ví dụ 16:
When I was a student I didn't have much money so I
lived from hand to mouth till I graduated.
(Khi tôi còn là sinh viên tôi không có nhiều tiền vì thế
tôi sống chật vật cho đến khi tôi tốt nghiệp)
 to put your hand in your pocket: cho tiền ai đó
hoặc làm từ thiện (các tổ chức mà thu tiền để cho
người nghèo, người bệnh )
Ví dụ 17:
“Don't be mean! Put your hand in your pocket and
give me some money for the poor”
(Đừng keo kiệt! Hãy mở hầu bao ra và góp tiền vào

làm từ thiện cho người nghèo)
 to go cap in hand to someone: hỏi ai đó một
cách lịch sự và thành thật về cách làm việc gì đó
Ví dụ 18:
“The artist went cap in hand to all the galleries
begging them to display her work”.
(Cô họa sĩ này đã đi năn nỉ tất cả các phòng tranh
nghệ thuật để trưng bày tác phẩm của cô ta)

×