Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

LÝ THUYẾT KHÔNG GIAN TUYẾN TÍNH CHƯƠNG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.22 KB, 58 trang )

11/2/2012
1
ĐẠI SỐ
Chương 2. Không gian tuyến tính
và ánh xạ tuyến tính
§1. Không gian tuyến tính
Phạm Hồng Phong
Website: violet.vn/phphong84
11/2/2012
2
Nội dung

I – Định nghĩa và Ví dụ
V – Tọa độ của véctơ
II – Độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính
IV – Cơ sở và số chiều
III – Hạng của họ véctơ
11/2/2012
3
I.
Định
nghĩa

các

dụ

Tập
V
 
cùng với hai phép toán


 
+) Phép cộng hai véctơ
:V V V
x; y x y
  


 
+) Phép nhân một số với một véctơ

.: R V V
;x .x
 
 

được gọi là một không gian véctơ (
không gian tuyến tính) nếu




1)
x y z x y z x,y,z V
      
2)
0 V :0 x x 0 x x V
       





3)
x V , x V : x x x x 0
         
4)
x y y x x,y V
    


5)
x x x , R, x V
     
      


6)
x y x y R, x,y V
   
      




7)
x x , R, x V
    
    
8)
1.x x x V
  

Định nghĩa
11/2/2012
4
I. Định nghĩa và các ví dụ

Tính chất của không gian véctơ
1) Véctơ không là duy nhất.
2) Phần tử đối xứng của véctơ x là duy nhất.
3)
0x 0 x V.
  
4)
0 0 R.
 
  


5)
1 x x x V .
    
11/2/2012
5
I. Định nghĩa và các ví dụ



1 1 2 3 1 2 3
V ( x ,x ,x ) x ,x ,x R
 
)

,
,
(
)
,
,
(
)
,
,
(
3
3
2
2
1
1
3
2
1
3
2
1
y
x
y
x
y
x
y

y
y
x
x
x
y
x







)
,
,
(
)
,
,
(
3
2
1
3
2
1
x
x

x
x
x
x
x

















33
22
11
yx
yx
yx
yx
Ví dụ 1

Định nghĩa phép cộng hai véctơ như sau:
Định nghĩa phép nhân véctơ với một số thực như sau:
Định nghĩa sự bằng nhau:
laø khoâng gian veùctô
1
V

11/2/2012
6
I. Định nghĩa và các ví dụ



Rcbacbxax
V
 ,,
2
2
Ví dụ 2
Định nghĩa phép cộng hai véctơ: là phép cộng hai đa thức thơng
thường, đã biết ở phổ thơng.
Định nghĩa phép nhân véctơ với một số: là phép nhân đa thức với
một số thực thơng thường, đã biết ở phổ thơng.
Định nghĩa sự bằng nhau: hai véc tơ bằng nhau nếu hai đa thức
bằng nhau, tức là các hệ số tương ứng bằng nhau).
là không gian véctơ
2
V

(không gian các đa thức có bậc khô

ng quá 2, ký hiệu
2
P [ x])
11/2/2012
7
I. Định nghĩa và các ví dụ

3
a b
V a,b,c,d
c d


 

 
 
 
 




Ví dụ 3
Định nghĩa phép cộng hai véctơ: là phép cộng hai ma trận đã biết trong chương
ma trận.
Định nghĩa phép nhân véctơ với một số: là phép nhân ma trận với một số đã biết.
Định nghĩa sự bằng nhau của hai véctơ: hai véc tơ bằng nhau hai ma trận bằng
nhau.
là không gian véctơ

3
V



(không gian các ma trận vuông cấp 2, ký hiệu
2
M )

11/2/2012
8
I. Định nghĩa và các ví dụ



4 1 2 3 1 2 3
2 3 0
( , , )
     
i
V x x x x x x x

Phép cộng hai véctơ và nhân véctơ với một số giống như trong
ví dụ 1.
Ví dụ 4
CHÚ Ý: Có nhiều cách khác nhau để định nghĩa hai phép toán
trên V
1
, ( hoặc V
2

, hoặc V
3
) sao cho V
1
( hoặc V
2
, hoặc V
3
) là
không gian véctơ.
laø khoâng gian veùctô
4
V

11/2/2012
9
I. Định nghĩa và các ví dụ



5 1 2 3 1 2 3
2 1
     
i
V (x ,x ,x ) x x x x

Phép cộng hai véctơ và nhân véctơ với một số giống như trong
ví dụ 1.
Ví dụ 5
laø khoâng gia

kh
n veùct
o
ô
âng
5
V

Ta thaáy
5 5
x, y V x y V
 


11/2/2012
10
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

V- KGVT
1 2
{ , , , }
m
M x x x

Tp con
M PTTT
1 2
, , ,
m
R




khụng ng thi bng 0
1 1 2 2
0
m m
x x x



M c lp tuyn tớnh
1 1 2 2
0
m m
x x x



1 2
0
m



11/2/2012
11
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

V- KGVT

1 2
{ , , , }
m
M x x x

Tp con
1 2
, , ,
m
R



1 1 2 2
m m
x x x x



Vector x thuc V c gi l T hp tuyn tớnh ca M, nu
11/2/2012
12
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

{ (1,1,1); ( 2 ,1, 3 ), (1, 2 , 0 )}
M

Trong khụng gian R
3
cho h vộc t

Vớ d 5
1. Hi M c lp tuyn tớnh hay ph thuc tuyn tớnh?
2. Vộct x = (2,-1,3) cú l t hp tuyn tớnh ca h M?
Gii cõu 1. Gi s
111 2 1 3 1 2 0 0
( , , ) ( , , ) ( , , )


2 2 3 0 0 0
( , , ) ( , , )


2 0
2 0
3 0











1 2 1
1 1 2
1 3 0
A







2
r( A )

H cú vụ s nghim, suy ra M ph thuc tuyn tớnh
11/2/2012
13
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

Gii cõu 2. Gi s
111 2 1 3 1 2 0
( , , ) ( , , ) ( , , ) x


2 2 3 2 1 3
( , , ) ( , , )


2 2
2 1
3 3












1 2 1 2
1 1 2 1
1 3 0 3
(A | b)






r(A | b) r(A)

Vy vộct x khụng l t hp tuyn tớnh ca M.
H phng trỡnh vụ nghim, suy ra khụng tn ti b s
, ,

11/2/2012
14
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

1 2
{ , , , }
m

M x x x


1 1 2 2
0
m m
x x x



H thun nht
AX=0
Cú duy nht
nghim X = 0
M ph thuc tuyn tớnh
Cú nghim khỏc
khụng
M c lp tuyn tớnh
11/2/2012
15
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

1 2
{ , , , }
m
M x x x


1 1 2 2




m m
x x x x
H thun pt
AX= b
H cú nghim
x khụng l t hp
tuyn tớnh
H vụ nghim
x l t hp tuyn tớnh
ca M
11/2/2012
16
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

{ , , 2 3 , }

M x y x y z
Vớ d
Trong khụng gian vộct V cho h
a. Vộcto 2x + 3y cú l t hp tuyn tớnh ca x, y, z.
b. M c lp tuyn tớnh hay ph thuc tuyn tớnh
11/2/2012
17
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

Vớ d
Trong khụng gian vộct V cho h M = { x, y, z} c lp tuyn tớnh.
Chng t {x+y+2z, 2x+3y+z, 3x+4y+z} c lp tuyn tớnh.

Gi s
( 2 ) (2 3 ) (3 4 ) 0
x y z x y z x y z


( 2 3 ) ( 3 4 ) (2 ) 0
x y z


Vỡ M c lp tuyn tớnh nờn ta cú
2 3 0
3 4 0
2 0











0


Vy M c lp tuyn tớnh
11/2/2012
18

II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

{ , }

M x y
Vớ d
Trong khụng gian vộct V cho h LTT
a.
b.
1
2 3

M { x, y}
2

M {x+y,2x+3y}
c.
3

M {x+y,2x+3y,x-y}
Cỏc tp hp con sau õy c lp tuyn tớnh hay ph thuc tuyn tớnh
11/2/2012
19
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

{ , }
x y
Vớ d
Trong khụng gian vộct V cho c lp tuyn tớnh, z khụng l t hp
tuyn tớnh ca x v y.

Chng minh rng c lp tuyn tớnh
{ , , }
x y z
11/2/2012
20
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

1 2
{ , , , }
m
M x x x


- ph thuc tt
- l t hp tuyn tớnh ca cỏc vộct cũn li trong M
i
x


Nu M cha vộct 0, thỡ M ph thuc tuyn tớnh.

11/2/2012
21
II

ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

Thờm mt s vộct vo h ph thuc tuyn tớnh ta thu c mt h ph
thuc tuyn tớnh.


B i mt s vộct ca h c lp tuyn tớnh ta thu c h c lp tuyn
tớnh.


Cho h vộct M cha m vộct
1 2
{ , , , }
m
M x x x

Cho h vộct N cha n vộct
1 2
{ , , , }
n
N y y y

Nu mi vộct y
k
ca N l t hp tuyn tớnh ca M v n > m, thỡ N l tp
ph thuc tuyn tớnh.
11/2/2012
22
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

Vớ d
Trong khụng gian vộct V cho h M = { x, y} tựy ý.
Hi M
1
={2x+y, x+3y, 3x+y} c lp hay ph thuc tt?
Gi s

(2 ) ( 3 ) (3 ) 0
x y x y x y


(2 3 ) ( 3 ) 0
x y


Sai vỡ M cha chc c lp tuyn tớnh
2 3 0
3 0








Li gii ỳng. Kim tra thy mi vect ca M
1
l t hp tt ca M
Vỡ s lng vộct trong M
1
l 3 nhiu hn trong M l 2
Theo b c bn, M
1
ph thuc tuyn tớnh.
11/2/2012
23

II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

{ , , }

M x y z
Vớ d
Trong khụng gian vộct V cho hai h
a. Chng minh rng nu M LTT tớnh thỡ M
1
LTT
v
1
2 3 3 4
{ , - , }
M x y z x y z x y z

b. Chng minh rng nu M
1
LTT tớnh thỡ M LTT
11/2/2012
24
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

{ (1,1,1); ( 2 ,1, 3 ), (1, 2 , 0 )}
M

Vớ d 7
Hóy xỏc nh tp hp cỏc vộct sau õy c lp tuyn tớnh hay ph thuc tuyn
tớnh.
11/2/2012

25
II ẹoọc laọp tuyeỏn tớnh, phuù thuoọc tuyeỏn tớnh

Vớ d 8
Hóy xỏc nh tp hp cỏc vộct sau õy c lp tuyn tớnh hay ph thuc tuyn
tớnh.
2 2
{ 1,2 3 2,2 1}
M x x x x x

×