Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ GIỚI HẠN VÀ DÃY SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.03 KB, 19 trang )

Hướng dẫn giải bài tập Giải tích 1
Giới hạn của dãy số
Ths. Phạm Hồng Phong
Website: violet.vn/phphong84
Dùng định nghĩa chứng tỏ rằng
Ví dụ 1:
lim 1
1
n
n
n



0

 
1
1
n
n

 

1
1
n

 

1


1
n

  
Chọn số tự nhiên
0
1
1
n

 
Khi đó
0
:| 1|
n
n n u

   
lim 1
1
n
n
n

 

(theo định nghĩa)
Chứng tỏ rằng dãy không có giới hạn
Ví dụ 2:
 

1
1
1
n
n
n


 
 
 
 
a R
 
1 1
,
2 2
a a
 
 
 
 
Xét khoảng
Chứng tỏ:
1
| | 1
n n
u u

 

2
1
1 1
2
k
u
k
  
Thật vậy, trong hai số hạng kế nhau, có một số hạng với
chỉ số chẵn và một số hạng với chỉ số lẻ.
2 1
1
1 0
2 1
k
u
k

   

1
| | 1
n n
u u

  
Hai số hạng kế nhau không thể cùng nằm trong khoảng
này. Vậy không tồn tại giới hạn.
Ví dụ 3: Tìm giới hạn của dãy
 

2
1
n
n
k
n
u
n k

 


 

 
2
2 2
1
1
1
1
n
n
n
k
n n
u
n n



  

 
2
1
1
1
n
n
n
k
n
n
n
u
n
n


  





lim 1
n
n
u


 
Tìm
Ví dụ 4.
5
lim
n
n
n
n

Ta có
5 5
0 , 6
6
n
n
n
n
n
 
   
 
 
0
5
lim 0
n
n
n
n


 
Chứng tỏ
Ví dụ 5.
lim 1, 0.
n
n
a a

  
0
n
a
n

  
0
lim 0
n
n


 
Đặt
1 0
n
n
a

  



1
n
n n
a n
 
   
TH1.
1
a

lim 1
n
n
a

 
TH2.
0 1
a
 
1 1
lim , 1
lim
n
n
n
n
a b

a
b


  
Sử dụng TH1,
lim 1
n
n
b


lim 1.
n
n
a

 
Chứng tỏ dãy truy hồi
Ví dụ 6.


1 1
, 2; 2
n n n
u u u u

  
1
2 2 2 2

k k
u u

    
là dãy tăng và bị chặn trên.
Suy ra tồn tại giới hạn và tìm giới hạn này.
Dùng qui nạp, chứng tỏ
2
n
u

Giả sử
: 2
n
n k u
  
Khi đó với
1
n k
 
Vậy dãy bị chặn trên.
2
1
2
n n n n n n
u u u u u u

     
Vậy dãy tăng.
lim

n
u a
  
2
a a
 
2
2 0
a a
   
2.
a
 
Chứng tỏ dãy
Ví dụ 7.
 
 
!
,
2 1 !!
n n
n
u u
n


là dãy giảm và bị chặn dưới.
Suy ra tồn tại giới hạn và tìm giới hạn này.
1
1 1

2 3 2
n
n
u
n
u n


 

Vậy dãy bị chặn dưới.
0
n
u

Vậy dãy giảm.
lim
n
u a
  
1
1 1
lim
2 3 2 3
n n
n
n n
u u a a
n n



 
    
 
1
0
2
a a a
   
1
2
n
n n
u
u u

  
 
!
lim 0
2 1 !!
n
n
n

 

Chứng tỏ rằng dãy không có giới hạn
Ví dụ 8:
 

1
2 1
1
3 2
n
n
n
n



 

 

 
2
4 1 4 1 4 2
( 1)
6 2 6 2 6 3
k
k
k
k k
u
k k

 
    
 

Xét dãy con với chỉ số chẵn: n = 2k
Tồn tại hai dãy con có giới hạn khác nhau
2 1
2 1
4 3 4 3 4 2
( 1)
6 5 6 5 6 3
k
k
k
k k
u
k k



 

 
    
 
Xét dãy con với chỉ số lẻ: n = 2k + 1
Vậy dãy đã cho không có giới hạn.
Một số giới hạn cơ bản
1
1) lim 0, 0

n
n




 
1
2) lim 0, 0
ln
n
n



 

1
3) lim 0, 1

n
n
a
a

 
4) lim 1,
n
p
n
n p

 


5) lim 1, 0
n
n
a a

 

6) lim 0, 1

p
n
n
n
a
a

 
7) lim 0,| | 1
n
n
q q

 

1
8) lim 1
n
n
e
n


 
 
 
 

9) lim 1 ,

n
a
n
a
e a
n

 
  
 
 
ln
10) lim 0, , 0
p
n
n
p
n



  

Ví dụ 9.
5
ln
lim 0
n
n
n


100
lim 0
2
n
n
n


4
lim 0
!
n
n
n


5
4
log
lim 0
2

n
n
n


Ví dụ 10. Tìm giới hạn của dãy


2
lim 1
n
n n

 
HD. Nhân lượng liên hợp
Ví dụ 11. Tìm giới hạn của dãy
1 1 1
lim
1 2 2 3 ( 1)
n
n n

 
  
 
   
 
HD. Phân tích
1 1 1
( 1) 1

n n n n
 
 
Ví dụ 12. Tìm giới hạn của dãy
2 3
sin cos
lim
n
n n
n


HD. Sử dụng định lý kẹp
Ví dụ 13. Tìm giới hạn của dãy
8
4 2
lim 2 2 2 2
n
n

  
HD. Phân tích, biến đổi số mũ.
Ví dụ 14. Tìm giới hạn của dãy
3
2
sin( !)
lim
1
n
n n

n



HD. Dùng định lý kẹp.
Ví dụ 15. Tìm giới hạn của dãy
2
3 1
2
2
3
lim
5
n
n
n
n


 

 
 

 
HD. Sử dụng giới hạn của dãy số e.
Ví dụ 16. Tìm giới hạn của dãy
2
1 2 3
lim

3 5
n
n
n n

   
 
HD. Sử dụng đẳng thức
( 1)
1 2
2
n n
n

   
Ví dụ 17. Tìm giới hạn của dãy
3 ( 1)
lim
1
n
n
n
n

 

HD. Tìm hai dãy con

×