Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

TUYỂN CHỌN và GIẢI CHI TIẾT 85 đề THI THỬ các TRƯỜNG CHUYÊN 2014 2015 NGUYỄN ANH PHONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.74 KB, 35 trang )

MỤC LỤC
Đề số 01 : THPT Quốc Gia – 2015 – Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Đề số 02 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 1 – 2015
Đề số 03 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 2 – 2015
Đề số 04 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 3 – 2015
Đề số 05 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 4 – 2015
Đề số 06 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 1 – 2014
Đề số 07 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 2 – 2014
Đề số 08 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 3 – 2014
Đề số 09 : Chuyên Đại Học Vinh – Lần 4 – 2014
Đề số 10 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 1 – 2014
Đề số 11 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 2 – 2014
Đề số 12 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 3 – 2014
Đề số 13 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 4 – 2014
Đề số 14 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 5 – 2014
Đề số 15 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 6 – 2014
Đề số 16 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 7 – 2014
Đề số 17 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 8 – 2014
Đề số 18 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 1 – 2015
Đề số 19 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 2 – 2015
Đề số 20 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 3 – 2015
Đề số 21 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 4 – 2015
Đề số 22 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 6 – 2015
Đề số 23 : Chuyên Đại Học Sư Phạm – Lần 7 – 2015
Đề số 24 : Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – 2015
Đề số 25 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 1 – 2014
Đề số 26 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 2 – 2014
Đề số 27 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 3 – 2014
Đề số 28 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 4 – 2014
Đề số 29 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 5 – 2014
Đề số 30 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 6 – 2014


Đề số 31 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 1 – 2015
Đề số 32 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 2 – 2015
Đề số 33 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 3 – 2015
Đề số 34 : Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 4 – 2015
Đề số 35 : Chuyên Hà Nội Amsterdam Lần 1 – 2014
Đề số 36 : Chuyên Hà Nội Amsterdam Lần 2 – 2015
Đề số 37 : Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 1 – 2014
Đề số 38 : Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 2 – 2014
Đề số 39 : Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 3 – 2014
Đề số 40 : Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 1 – 2015
Đề số 41 : Chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội – Lần 3 – 2015
Đề số 42 : Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi Lần 3 – 2014
Đề số 43 : Chuyên Thái Bình Lần 1 – 2014
Đề số 44 : Chuyên Thái Bình Lần 2 – 2014
Đề số 45 : Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – Lần 1 – 2014
Đề số 46 : Chuyên KHTN Huế – Lần 1 – 2014
1 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Đề số 47 : Chuyên KHTN Huế – Lần 2 – 2014
Đề số 48 : Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần 1 – 2014
Đề số 49 : Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp 2 – 2014
Đề số 50 : Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương Lần 2 – 2014
Đề số 51 : Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương Lần 3 – 2014
Đề số 52 : Chuyên Đại Học Quốc Gia TPHCM Lần 1 – 2014
Đề số 53 : Chuyên Trần Đại Nghĩa – TPHCM – Lần 1 – 2014
Đề số 54 : Chuyên Bắc Giang – Lần 1 – 2014
Đề số 55 : Chuyên Bắc Giang – Lần 2 – 2014
Đề số 56 : Chuyên Bắc Giang – Lần 3 – 2014
Đề số 57 : Chuyên Bắc Giang – Lần 4 – 2014
Đề số 58 : Chuyên Quốc Học Huế – Lần 1 – 2014
Đề số 59 : Chuyên Quốc Học Huế – Lần 1 – 2015

Đề số 60 : Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ – Lần 1 – 2014
Đề số 61 : Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ – Lần 2 – 2014
Đề số 62 : Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – Lần 1 – 2014
Đề số 63 : Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – Lần 2 – 2014
Đề số 64 : Chuyên Chu Văn An – Hà Nội – Lần 1 – 2014
Đề số 65 : Chuyên Chu Văn An – Hà Nội – Lần 3 – 2014
Đề số 66 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2015
Đề số 67 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2014
Đề số 68 : Chọn Học Sinh Giỏi tỉnh Thái Bình – 2013
Đề số 69 : Chuyên Lương Văn Chánh – Lần 1 – 2014
Đề số 70 : Chuyên Điện Biên – Lần 1 – 2014
Đề số 71 : Chuyên Tuyên Quang – Lần 1 – 2014
Đề số 72 : Chuyên Tuyên Quang – Lần 2 – 2014
Đề số 73 : Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 1 – 2014
Đề số 74 : Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 2 – 2014
Đề số 75 : Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 3 – 2014
Đề số 76 : Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 4 – 2015
Đề số 77 : Chuyên Bảo Lộc – Lâm Đồng – 2015
Đề số 78 : Chuyên Thăng Long – 2015
Đề số 79 : Chuyên Bạc Liêu – 2015
Đề số 80 : Chuyên Lê Khiết – 2015
Đề số 81 : Chuyên Bắc Ninh – Lần 3 – 2014
Đề số 82 : Chuyên Hà Giang – Lần 1 – 2015
Đề số 83 : Chuyên Hà Giang – Lần 2 – 2015
Đề số 84 : Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng – 2015
Đề số 85 : Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – 2015
Qúy thầy (cô) cần cuốn sách trên (bản word chỉnh sửa được) xin vui lòng liên hệ với
chúng tôi theo địa chỉ:
2 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI
THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN : HÓA HỌC – LẦN 4
Thời gian làm bài : 90 phút
Câu 1: Este X không no , mạch hở có tỷ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia
phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu
công thức đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 2: Cho các chất: Glucozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột. số các chất trong dãy
không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 3: Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi từ các amino axit
có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi
lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng
X là 78,2 gam. Số liên lên kết peptit trong X là
A. 20 B. 9 C. 10 D. 18
Câu 4: Cho các phản ứng hóa học
1.
4 2 3 2
(NH ) CO CaCl
+ →
2.
3 2
NaCO CaCl
+ →
3.
4 2 3 2
(NH ) CO Ca(OH)
+ →

4.
2 3 3 2
K CO Ca(NO )+ →
5.
2 3 2
H CO CaCl
+ →
6.
2 2
CO Ca(OH)
+ →
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn:
2 2
3 3
CO Ca CaCO
− +
+ → ↓


A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 5: Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượu no A và B thu được 1,568 lít hơi
ở 81,9
0
C và 1,3 atm. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được
1,232 lít H
2
(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO
2
. Biết
rằng B chứa nhiều hơn A một nhóm chức, công thức hai rượu là

A. C
2
H
5
OH và C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
(OH)
2
C. C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2

D. C
3
H
7
OH và C
3
H
6
(OH)
2
Câu 6: Trong pin điện hóa ZN-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
2+
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
2+
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
Câu 7: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O có cùng số
nguyên tử cacbon (M
X
<M
Y
). khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được
số mol H
2
O bằng số mol CO
2
. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng
của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 78,16% B. 60,34% C. 39,66% D.
21,84%
3 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X thu được 10,08 lít khí CO
2
(đktc) và 8,1
gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
5
H
10
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O

2
D.
C
2
H
4
O
2
Câu 9: hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức X và một axit no, đa chức
Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N
2

( đo trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì
thu được 10,752 lít CO
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH
3
-CH
2
-COOH và HOOC-COOH B.CH
3
-COOH và HOOC- CH
2
-
CH
2
COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH
3

-COOH và HOOC- CH
2
- COOH
Câu 10: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Công thức hợp chất
với hidro và công thức oxit cao nhất của R là
A. RH
2
và RO
3
B. RH
3
và R
2
O
5
C. RH và R
2
O
7
D. RH

4
và RO
2
Câu 11: Sắp xếp các loại phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần
A. (NH
2
)
2
CO , NaNO
3
, NH
4
NO
3
và (NH
4
)
2
SO
4
B. NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4

NO
3
và (NH
2
)
2
CO
C. (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
và (NH
2
)
2
CO
D. NH
4
NO
3
, NaNO
3

, (NH
4
)
2
SO
4
và (NH
2
)
2
CO
Câu 12: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a). Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b). Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit
(c). Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu
xanh lam
(d). Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất
(e). khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu
được Ag
(g). Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với
H
2
O ở điều kiện thường là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 14: Câu nào không đúng trong các câu sau?
A. Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại, hợp kim do kim loại, hợp kim tiếp
xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa và cực dương xảy ra sự khử
C. Bản chất của ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các
điện cực
D. Ở cực âm xảy ra sự khử và cực dương xảy ra sự oxi hóa
Câu 15: Dẫn từ từ khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu
B. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím
C. Màu tím của dung dịch KMnO
4
chuyển sang màu xanh của C
2
H
4
(OH)
2

D. Màu tím của dung dịch KMnO
4
chuyển sang không và có vẩn đục màu nâu
đen.
4 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Câu 16: Khi cho x mol hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na
hoặc với NaHCO
3
thì đều sinh ra x mol khí. Mặt khác, x mol chất X phản ứng vừa đủ với
2x mol NaOH. Tên gọi của X là
A. axit 3-hidroxipropanoic B. axit adipic
C. ankol o-hidroxibenzylic D. axit salixylic
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X phân tử vòng benzen, công thức phân tử là C
7
H
8
O
2
. Để phản
ứng với 3,1 gam chất X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Số công thức
cấu tạo phù hợp với X là
A. 6 B. 12 C. 3 D. 9
Câu 18: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ lapsan B. Tơ nilon-7 C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ nitron
Câu 19: Để tách hỗn hợp Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư
dung dịch
A. HCl B. NaOH C. HNO
3
D.
Fe

2
(SO
4
)
3
Câu 20: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân B. trùng ngưng C. tráng gương D. hoàn tan Cu(OH)
2
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml
dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140ml dung
dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. giá trị của m là
A. 24,15 B. 16,10 C. 32,20 D.
17,71
Câu 22: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là
36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại
polime trên là
A. 680 và 550 B. 680 và 473 C. 540 và 473 D. 540
và 550
Câu 23: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung
dịch gồm: H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của X là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu

được 8,96 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 22,4 B. 28,4 C. 22,0 D. 36,2
Câu 25: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo
(hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 1 tấn xenlulozo thì khối lượng
xenlulozo trinitrat điều chế được là:
A. 1,485 tấn B. 1,10 tấn C. 1,835 tấn D. 0,55
tấn
Câu 26: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch:
metylamin, anilin, axit axetic là
A. Natri clorua B. phenolphtalein C. natri hidroxitD. quỳ tím
Câu 27: Chất hữu cơ X là một muối axit, công thức phân tử C
4
H
11
O
3
N có khả năng phản
ứng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH
dư rồi cô cạn thì phần rắn thu được chỉ chứa chất vô cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với
tính chất trên là
A. 4 B. 8 C. 2 D. 3
5 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Metan, axetilen và propen có tỉ khối so với H
2
là 13,1. Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch
Ca(OH)
2

dư thì thu được 38 gam kết tủa trắng và khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá
trị của m là
A. 21,72 gam B. 22,84 gam C. 16,72 gam D.
16,88 gam
Câu 29: Một chất béo là trieste của một axit và axit tự do cũng có cùng công thức với
axit chứa trong chất béo. Chỉ số xà phòng hóa của mỗi chất béo này là 208,77 và chỉ số
axit tự do bằng 7. Axit chưa trong chất béo trên là
A. Axit stearic B. axit linoleic C. axit oleic D. axit
pamitic
Câu 30: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng
phương pháp
A. điện phân dung dịch B. thủy luyện
C. nhiệt luyện D. điện phân nóng chảy
Câu 31: Cho bột Cu vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và HNO
3
1M
cho tới dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử
duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là
A. 25,4 gam B. 28,2 gam C. 24gam D. 52,2
gam
Câu 32: Hidrocacbon Y có công thức: (CH
3
)
3
C-CH(C
2

H
5
)-CH=C(CH
3
)
2
. Tên gọi của Y
theo danh pháp Quốc tế (IUPAC) là
A. 2,2,5-trimetyl-3-etylhex-4-en B. 2,2,5-trimetyl-4-etylhex-4-en
C. 4-etyl-2,2,5- trimetylhex-2-en D. 3-etyl-2,2,5- trimetylhex-4-
en
Câu 33: Cho cân bằng: C(r)+CO
2
(k)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
2CO(k). Ở 550
0
C hằng số cân bằng KC của
phản ứng trên bằng 2.10
-3
. Người ta cho 0,2 mol (C) và 1 mol CO
2
vào một bình kín dung
tích 22,4 lít (không chứa không khí). Nâng dần nhiệt độ trong bình lên đến 550
0
C và giữ
nhiệt độ đó để cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO trong bình là
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,1 D. 0,2
Câu 34: Cho phương trình phản ứng aFe

3
O
4
+ bHNO
3

cFe(NO
3
)
3
+dNO+eH
2
O.
Tỷ lệ a:b là
A. 3:10 B. 1:3 C. 3:28 D. 1:14
Câu 35: Cho các dãy chất sau: H
2
NCH
2
COOH, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, CH

3
COOH. Số chất
trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml
dung dich HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol/l bằng
nhau. Hai kim loại trong hỗn hợp X là
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Be và Ca D. Mg
và Sr
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a). Cho Mg vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

(b). Dẫn khí H
2
(dư) qua bột MgO nung nóng
(c). Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với dung dịch Fe(NO
3
)
2

(d). Cho Na vào dung dịch MgSO
4
6 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong

(e). Nhiệt phân Hg(NO
3
)
2
(g). Đốt Ag
2
S trong không khí
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
với cực dương làm bằng đồng, cực âm làm
bằng thép
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 38: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. O
2
, H
2
O, NH
3
B. H
2
O, HF, NH
3
C. HCl, CH
4
, H
2

S D. HF, Cl
2
, H
2
O
Câu 39: Cho các thí nghiệm sau:
(a). Cho SiO
2
tác dụng với axit HF
(b). Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S
(c). Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng
(d). Cho CaOCl
2
tác dụng với HCl đặc
(e). Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(f). Cho khí O
3
tác dụng với Ag
(g). Cho dung dịch NH
4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO
2
đun nóng
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 40: Khi cho kalidicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+HCl

KCl+CrCl
3
+Cl
2
+H
2
O
Nếu dùng 5,88 gam K
2
Cr
2
O
7
thì số mol HCl bị Oxi hóa là
A.0,14 mol B. 0,28 mol C. 0,12 mol D. 0,06
mol
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi rượu X thu được ba thể tích CO
2
thể tích oxi
cần dùng để đốt cháy bằng 1,5 lần thể tích khí CO

2
thu được (ở cùng điều kiện). Công
thức của rượu X là
A. C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
OH D.
C
3
H
6
(OH)
2
Câu 42: Cho m
1
gam Al vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2

0,3M và AgNO
3
0,3M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m
2
gam chất rắn X, Nếu cho m
2
gam X tác
dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m
1
và m
2


A. 8,10 và 5,43 B. 1,08 và 5,43 C. 0,54 và 5,16 D. 1,08 và 5,16
Câu 43: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch Fructozo 10% với lượng
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu
được là
A. 2,16 gam B. 2,592 gam C. 1,728 gam D.
4,32gam
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung
dịch X, dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO

4
0,5M. Giá trị của V là:
A. 90 B. 30 C. 60 D. 120
Câu 45: Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa,
cặp Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước cặp Ag
+
/Ag)
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
B. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+
C. Ag
+
, Fe

3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
7 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Câu 46: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 15,2 gam Cr
2
O
3
(trong điều kiện không có
không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng
vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H
2
(ở đktc), giá trị của V là
A. 300 B. 100 C. 200 D. 150
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác
dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng, thu được dung dịch Y và khí H
2
, Cô
cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn
toàn với O

2
(dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O
2
(đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít B. 1,008 lít C. 0,672 lít D.
1,344 lít
Câu 48: Với công thức phân tử C
5
H
12
O có bao nhiêu đồng phân rượu no, đơn chức, bậc
2?
A. 1 B. 4 C. 8 D. 3
Câu 49: Một este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 2,6875. Khi thủy phân este
trên thì sản phẩm sinh ra có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu
tạo thỏa mãn các tính chất trên là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 50: Tổng số hạt proton, notron và electron trong hai nguyên tử M và X tương ứng là
58 và 52. Hợp chất MX
n
chứa liên kết
A. ion B. cộng hóa trị không phân cực
C. cho nhận D. cộng hóa trị phân cực
================HẾT==================
8 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
Ta có :
X 5 8 2
M 3,125.32 100 C H O= = →

Chú ý : Đồng phân cấu tạo nghĩa là không tính đồng phân hình học.
+
2 3
HCOOCH CH CH CH
= − −
+
2 3
HCOOCH C(CH ) CH
= −
+
3 3
CH COOCH CH CH= −
+
3 2 2
CH CH COOCH CH
=
Câu 2: Chọn đáp án A
Chỉ có glucozo là không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 3: Chọn đáp án B
Để các bạn dễ hiểu mình xin giải rất rất cụ thể như sau :
Gọi số liên kết peptit là n.Khối lượng peptit là m.Ta sẽ tư duy từng bước như sau:
Khối lượng aminoaxit là :m + 0,1.n.18
Số mol NaOH phản ứng và dư là : 2.0,1.(n+1)
Số mol nước sinh ra (bằng số mol NaOH phản ứng): 0,1.(n+1)
Vậy khối lượng chất rắn sau phản ứng là :
m 0,1.18n 0,1.2.(n 1).40 0,1.18(n 1) m 8(n 1) 1,8
+ + + − + = + + −
Khi đó có :
m 8(n 1) 1,8 m 8(n 1) 1,8 78,2 n 9
+ + − − = + − = → =

Câu 4: Chọn đáp án B
1.
2 2
3 3
CO Ca CaCO
− +
+ → ↓
2.
2 2
3 3
CO Ca CaCO
− +
+ → ↓
3.
2 2
4 3 3 3 2
2NH CO Ca 2OH CaCO 2NH 2H O
+ − + −
+ + + → ↓ + ↑ +
4.
2 2
3 3
CO Ca CaCO
− +
+ → ↓
5. Không phản ứng.
6.
2
2 3 2
CO Ca 2OH CaCO H O

+ −
+ + → ↓ +
Câu 5: Chọn đáp án C
Ta có :
2
2
X
BTNT
Trong A B
H OH
CO
1,3.1,568
n 0,07(mol)
0,082.(273 81,9)
n 0,055(mol) n 0,11(mol)
n 0,17(mol)
+

= =

+


= → =


=




9 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
A
BTNT.C
B
n a
a b 0,07 a 0,03(mol)
0,03.3 0,04.2 0,17
n b a 2b 0,11 b 0,04(mol)
=
+ = =

 
→ → → → + =
  
= + = =
 

(
Chọn C ngay)
Câu 6: Chọn đáp án B
Câu 7: Chọn đáp án D
Ta có :
X Y
X HCHO
Ag
Y HCOOH
n 0,1
n n 0,03(mol)
0,03.30
%X 21,84%

n 0,26
n n 0,07(mol)
0,03.30 0,07.46
+
=
= =



→ → = =
 
=
= =
+



Câu 8: Chọn đáp án C
Ta có :
2
2
X
CO 3 6 2
H O
n 0,15(mol)
n 0,45(mol) C H O
n 0,45

=


= →


=

Câu 9: Chọn đáp án D
Ta có :
2
hh
hh
CO
m 15,52(gam)
n 0,2(mol)
n 0,48(mol)

=

=


=

tới đây có thể loại ngay C vì khi cháy không thể cho 0,48
mol CO
2
.
Có thể có nhiều cách để biện luận ra đáp án nhưng thử đáp án có lẽ là cách đỡ mệt nhất.
Với phương án A :
X
Y

n 0,08(mol)
n 0,12(mol)
=


=

→ loại
Với phương án B :
X
hh
Y
n 0,16(mol)
m 14,32
n 0,04(mol)
=

→ =

=

→ loại
Với phương án D :
X
hh
Y
n 0,12(mol)
m 15,52
n 0,08(mol)
=


→ =

=

→ Hợp lý
Câu 10: Chọn đáp án B
Dễ thấy R là P → PH
3
và P
2
O
5
.
Câu 11: Chọn đáp án B
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá qua hàm lượng % N trong phân.
( ) ( )
3 4 4 4 3 2
2 2
16,46% 35%
21,21% 46,67%
NaNO NH SO < NH NO NH CO< <
14 2 43 14 2 43
1 4 2 4 3 1 4 2 4 3
Câu 12: Chọn đáp án A
(a). Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước → Đúng
(b). Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit → Đúng
(c). Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam

→ Đúng
10 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
(d). Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit,
chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất → Sai
(e). khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được Ag
→ Đúng
(g). Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol→ Sai
Câu 13: Chọn đáp án A
Các kim loại phản ứng mạnh với H
2
O ở điều kiện thường là : Na và K.
Câu 14: Chọn đáp án D
Để ý : Nhìn thấy B và D ngược nhau nên đáp án chắc chắn nằm trong hai thằng này.
Câu 15: Chọn đáp án D
( ) ( )
2 2 4 2 2 2 2
3CH CH 2KMnO 4H O 3CH OH CH OH 2MnO 2KOH
= + + → − + ↓ +
Câu 16: Chọn đáp án D
A.
2 2
HO CH CH COOH− − −
loại vì
X NaOH

n : n 1:1
=
B.
[ ]
2
4
HOOC CH COOH
− −
loại vì
2
X CO
n : n 1: 2=
C.
6 4 2
HO C H CH OH
− − −
loại vì
X NaOH
n : n 1:1
=
D.
6 4
HO C H COOH
− −
(thỏa mãn)
Câu 17: Chọn đáp án A
Ta có :
X
NaOH
n 0,025

n 0,05
=


=

→ X là phenol hai chức.
CH
3
OH OH
OH
OH
OH
O
H
OH
HO
OH
OH
OH
HO
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH

3
Câu 18: Chọn đáp án D
Tơ láp san :
[ ]
− − + − − →
®ång trïng ngng
6 4 2
2
HOOC C H COOH HO CH OH lapsan
[ ]
− − → −
trïng ngng
2 2
6
HOOC CH NH nilon 7
[ ] [ ]
− − + − − → −
®ång trïng ngng
2 2 2 2
4 6
HOOC CH COOH H N CH NH nilon 6,6
11 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Tơ nitron hay olon:
( )
trung hop
2 2
n
nCH CH CN CH CH CN
 
= − → − − −

 
Câu 19: Chọn đáp án D
Câu 20: Chọn đáp án A
Câu 21: Chọn đáp án B
Ta có :
( )
( )
( )
2
1
1
2
2
0,22 2 2 3
0,1
:
0,22
0,03
0,28 2 2 2
0,28
0,22 2.3
: 0( )
0,28 2 2 2
OH
OH
Zn
x x a
x
TH
n

a
x x a
n
a
n x
TH a loai
x x a
+
= + −
=




=
 
=
= + −




= →

=



=
→ <



= + −


Câu 22: Chọn đáp án C
Cao su thiên nhiên được điều chế từ C
5
H
8

36720
n 540
68
= =
Thủy tinh hữu cơ plexiglat được điều chế từ C
5
H
8
O
2

47300
n 473
100
= =
Câu 23: Chọn đáp án B
Ta có :
OH
2

H
n 0,03
0,035 0,03
H 10 PH 2
n 0,035
0,5

+
+ −
=



 
→ = = → =

 
=


Câu 24: Chọn đáp án D
Ta có :
2
BTKL
H
Cl
n 0,4 n 0,8 m 7,8 0,8.35,5 36,2(gam)

= → = → = + =
Câu 25: Chọn đáp án B

Nhớ :
3 2
M 162
M 297
Xenlulo 3HNO Xenlulozo trinitrat 3H O
=
=
+ → +
14 2 43
1 4 44 2 4 4 43
Xenlulozotrinitrat
1
m .297.60% 1,1
162
→ = =
(tấn)
Câu 26: Chọn đáp án D
Câu 27: Chọn đáp án A
X là muối của amin và axit H
2
CO
3
.Vậy X có thể là :
+
3 2 2 3 3
CH CH CH NH HCO
amin bậc 1
+
3 3 3 3
CH CH(NH HCO )CH

amin bậc 1
+
3 2 2 3 3
CH CH NH (HCO )CH
amin bậc 2
+
( )
3 3 3 3
CH CH NH(HCO )CH
amin bậc 3
Câu 28: Chọn đáp án B
Ta có :
2
X
1,9 n X 1,9 3,4
CO
n 0,2
X : C H M 26,2 C H
n 0,38
=


→ = →

=


2
BTNT.H
H O

n 0,34(mol) m 0,38.44 0,34.18 22,84(gam)
→ = → ∆ = + =
Câu 29: Chọn đáp án D
12 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Nhớ : + Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit dư có trong 1 gam chất
béo.
+ Chỉ số xà phòng là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit dư và tác dụng với este có
trong 1 gam chất béo.
Giả sử ta có 1kg hay 1000 gam chất béo.Khi đó ta có ngay
axit
KOH
este
n 0,125
208,77
n 3,728
3,728 0,125
56
n 1,201
3
=


= = →


= =



BTKL

15 31
R.0,125 (3R 3 41).1,201 1000 R 256 C H COOH→ + − + = → =
Câu 30: Chọn đáp án D
Câu 31: Chọn đáp án A
Ta có :
3
H
NO
3 2
n 0,4
n 0,2
4H NO 3e NO 2H O
+

+ −

=


= →


+ + → +


Số mol e nhường nhận phải tính theo H
+
BTE
e Cu
n 0,3 n 0,15(mol)→ = → =

2
BTKL
2
4
3
Cu : 0,15(mol)
m 25,4 SO :0,1(mol)
NO : 0,1(mol)
+




→ =



Câu 32: Chọn đáp án C
Chú ý : Đánh số từ đầu gần có nối đôi và gọi tên theo bảng chữ cái.
Câu 33: Chọn đáp án D
Đặt
[ ]
[ ]
2
2
3
CO
2
a
CO

22,4
n a Kc 2.10 a 0,2(mol)
1 0,5a
CO
22,4

 
 ÷
 
= → = = = → =

Câu 34: Chọn đáp án C
Phương trình tường minh là :
( )
3 4 3 3 2
3
3Fe O 28HNO 9Fe NO NO 14H O
+ → + +
Câu 35: Chọn đáp án A
Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là: H
2
NCH
2
COOH, C
2
H
5
NH
2
,

CH
3
NH
2
Câu 36: Chọn đáp án C
+ Nếu dung dịch Y chỉ có muối thì
BTNT.Clo
X
n 0,125 M 19,6→ = → =
X phải có Be
0,125
(9 R) 2,45 R 30,2
2
→ + = → =
(loại)
13 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
+ Vậy Y chứa HCl dư và
2
2
ACl :0,05
Be
Y BCl :0,05 0,05(A B) 2,45 A B 49
Ca
HCl :0,05



→ + = → + =
 




Câu 37: Chọn đáp án A
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là : (a), (b), (d)
(a).
3 2 2
Mg 2Fe Mg 2Fe
+ + +
+ → +
(b). Không phản ứng.
(c).
2 3
Fe Ag Fe Ag
+ + +
+ → +
(d).
2
2
H O
Mg
2
Na NaOH Mg(OH)
+
→ →
(e).
0
t
3 2 2 2
Hg(NO ) Hg 2NO O→ + +
(g).

0
t
2 2 2
Ag S O 2Ag SO+ → +
(h). Cực âm tan
2
Fe 2e Fe
+
− =
Câu 38: Chọn đáp án B
Câu 39: Chọn đáp án A
(a). Không .
2 4 2
SiO 4HF SiF 2H O
+ → ↑ +
(b). Có.
2 2 2
SO H S 3S 2H O+ → ↓ +
.
(c). Có.
0
t
3 2 2
2NH 3CuO 3Cu N 3H O+ → + +
(d). Có.
2 2 2 2
CaOCl 2HCl CaCl Cl H O + → + +
(e). Có.
2 2 3 2
Si 2NaOH H O Na SiO 2H+ + → + ↑

(f). Có.
3 2 2
2Ag O Ag O O
+ → +
(g). Có.
0
t
4 2 2 2
NH Cl NaNO N 2H O NaCl+ → + +

Câu 40: Chọn đáp án C
Ta có :
o
2 2 7
BTE
K Cr O
Cl
n 0,02 n 0,02.2.(6 3) 0,12(mol)= → = − =
Chú ý : Đề bài hỏi số mol HCl bị Oxi hóa chứ không phải số mol HCl phản ứng.
Câu 41: Chọn đáp án B
Lấy 1 mol ancol đem đốt thu được 3 mol CO
2
→ X có 3C trong phân tử.
Ta có :
2
2
CO
BTNT.O Trong X
X O 3 7
H O

n 3
n 1 n 3.2 4 1,5.3.2 1 C H OH
n 4
=


= → → = + − = →

=


Câu 42: Chọn đáp án B
Có khí H
2
bay ra chứng tỏ có Al dư.
Ta có :
3
2
BTDT
Al
Cu : 0,03
n 0,03(mol)
Ag :0,03
+
+
+


→ =





2
BTE BTNT.Al
H Al 1
n 0,015(mol) n 0,01(mol) m 0,04.27 1,08(gam)= → = → = =
BTKL
2
m 0,03.64 0,03.108 0,01.27 5,43(gam)→ = + + =
Câu 43: Chọn đáp án C
14 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Ta có :
H 40%
fruc Ag
36.0,1
n 0,02 n 0,4.0,02.2 0,016 m 1,728(gam)
180
=
= = → = = → =
Câu 44: Chọn đáp án C
Ta có :
2
4
BTE
Fe e KMnO
Fe
0,15
n 0,15 n 0,15 n 0,15 n 0,03(mol)
5

+
= → = → = → = =
0,03
V 0,06(l) 60(ml)
0,5
→ = = =
Câu 45: Chọn đáp án C
Câu 46: Chọn đáp án A
Có khí H
2
nên có Al dư. Ta có :
2
BTE
H Al
n 0,15 n 0,1(mol)= → =
2 3 2 3
BTNT.O
Cr O Al O Al
n 0,1(mol) n 0,1 n 0,3= → = → =

2
BTNT.Al BTNT.Na
NaAlO
n 0,3 V 300(ml)→ = → =
Câu 47: Chọn đáp án B
Ta có :
BTKL
Zn : a
Cr :a 8,98 a(65 52 119) 35,5(2a 2a 2a) a 0,02(mol)
Sn : a



→ = + + + + + → =



2
BTE
e O
n 2a 3a 4a 0,18 n 0,045 V 1,008(lit)→ = + + = → = → =
Câu 48: Chọn đáp án D
Các đồng phân ancol bậc 2 là :
+
3 2 2 3
CH CH CH CH(OH)CH
+
3 2 2 3
CH CH CH(OH)CH CH
+
3 3 3
CH CH(OH)CH(CH )CH
Câu 49: Chọn đáp án C
Ta có :
4 6 2
M 2,6875.32 86 C H O= = →
Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các tính chất là :
3
HCOOCH CH CH= −
2 2
HCOOCH CH CH− =

3 2
HCOOC(CH ) CH=
3 2
CH COOCH CH=
Câu 50: Chọn đáp án A
Ta có :
M M
X X
2p n 58 Kali
KCl
2p n 52 Clo
+ = →



+ = →

chứa liên kết ion.
15 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA- LẦN 3-NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Câu 1: X và Y (Z
X

< Z
Y
) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên

tiếp trong bảng tuần
hoàn.
Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là
22. Nhận xét đúng về X, Y

A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của
Y.
B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của
X.
C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phân
cực.
D. Công thức oxit cao nhất của Y là
YO
3
.
Câu 2: Khi nước thải các nhà máy có chứa nhiều các ion: Cu
2+
, Fe
3+
, Pb
2+


thì có thể
xử lí bằng chất nào
trong
các chất
sau?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Vôi tôi. D. Phèn
chua.

Câu 3: Phát biểu sai

A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy
hiểm.
B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi
khuẩn.
C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái
đất.
D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm
ăn.
Câu 4: Ancol khi đun với H
2
SO
4

đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất

A. ancol metylic. B. ancol
tert-butylic.
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol. D. ancol
sec-butylic.
Câu 5: Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

A. Fe
2+
, Br
2
, N
2
, H

2
O, HCl. B. NO
2
, SO
2
, N
2
, Cu
2+
,
H
2
S.
C. CO
2
, Br
2
, Fe
2+
, NH
3
, F
2
. D. NO
2
, H
2
O, HCl, S,
Fe
3+.

Câu 6: Amin bậc II

A. đietylamin. B. isopropylamin. C. sec-butylamin.
D. etylđimetylamin.
16 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Câu 7: Một loại nước cứng X chứa các ion Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3

, Cl - trong đó nồng độ
HCO
3

là 0,002M và Cl

là 0,008M. Lấy 200 ml X đun nóng, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để làm mềm dung dịch Y (loại bỏ hết các cation
kim loại) cần cho vào Y lượng Na
2
CO
3
.10H
2
O gần nhất với
khối
lượng


A. 2,574 gam. B. 0,229 gam. C. 0,085 gam. D. 0,286
gam.
Câu 8: Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng
thí nghiệm. Cho
biết

từng
phương pháp
(1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí
nào trong các khí sau: O
2
, N
2
, Cl
2
, HCl, NH
3
,
SO
2
?
A. (1) thu O
2
, N
2
; (2) thu SO
2

Cl
2

; (3) thu NH
3
,
HCl.
B. (1) thu O
2
, HCl; (2) thu SO
2
, NH
3
; (3) thu N
2

Cl
2
.
C. (1) thu NH
3
; (2) thu HCl, SO
2
, Cl
2
; (3) thu O
2
,
N
2
.
D. (1) thu NH
3

, N
2
, Cl
2
; (2) thu SO
2
; (3) thu O
2
,
HCl.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các đơn chất sau: S, C, Al, P rồi cho sản
phẩm cháy của mỗi
chất
tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thì sản phẩm cháy của
chất tạo ra được khối lượng muối lớn nhất

A. S. B. C C. P.
D. Al.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Lấy m gam X tác dụng
với dung dịch
NaHCO
3

dư thu được 0,7 mol CO
2
. Nếu lấy m gam X tác dụng vừa đủ
với etylen glicol (giả sử hiệu suất phản ứng
100%,
sản phẩm chỉ có chức este) thì khối
lượng este thu được


A. (m + 30,8) gam. B. (m + 9,1) gam. C. (m + 15,4) gam. D. (m + 20,44)
gam.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn
m gam X thu được 5,6
lít
khí CO
2

(đktc). Còn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na
dư thì thu được V lít H
2

(đktc). Giá trị của V

17 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
A. 6,72. B. 4,48.C. 5,6.
D. 2,8.
Câu 12: Có các phát biểu
sau:
(1) Một trong những nguyên liệu sản xuất gang là quặng pirit
sắt.
(2) Dung dịch H
2
S tiếp xúc với không khí dần trở nên vẩn đục màu
vàng.

(3) Quặng apatit có thành phần chính là
3Ca
3

(PO
4
)
2
.CaF
2
.
(4) Khoáng vật florit có thành phần chính là
CaF
2
.
(5) Các ion NO
3

, PO
3
4

, SO
2
4


nồng độ cao gây ô nhiễm môi trường nước
(6) Các chất: Amphetamin, nicotin, moocphin, cafein là những chất gây nghiện.
Số phát biểu đúng

A. 5. B. 6. C. 4.
D. 3.
Câu 13: Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO

3

và H
2
SO
4
, đun nhẹ đến
khi phản ứng xảy ra
hoàn
toàn thu được dung dịch X; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y
có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí không màu

một khí hóa nâu trong không khí và
còn lại 2,04 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu
được
m gam
muối khan. Giá trị của m

A. 18,27. B. 14,90. C. 14,86.
D. 15,75.
Câu 14: Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với
Na giải phóng H
2
, X

công thức phân tử là (C
2
H
3
O

3
)
n

(n nguyên dương). Phát biểu
không đúng về X

A. Trong X có 3 nhóm
hiđroxyl.
B. n =
2.
C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của
X.
D. Khi cho Na
2
CO
3

vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 :
1.
Câu 15: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO
2

vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH
1,5M và Na
2
CO
3

1M

thu
được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl
2
dư vào X thu được
a gam kết tủa. Cho rằng các phản ứng xảy ra
hoàn
toàn. Giá trị của a

A. 19,7.B. 9,85.C. 29,55.
D. 49,25.
Câu 16: Nhận định nào sau đây
đúng?
A. Dung dịch đường saccarozơ được dùng làm dịch truyền cho những người suy nhược

thể.
18 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
B. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột nhôm và sắt
oxit.
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa
học.
D. Khi thêm chất xúc tác thì hiệu suất phản ứng tổng hợp SO
3

từ SO
2

và O
2

sẽ

tăng.
Câu 17: Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn
chất?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
. B. Sục O
3

vào dung dịch
KI.
C. Cho Fe
2
O
3

vào dung dịch HNO
3
. D. Cho dung dịch FeCl
3

vào dung dịch
Na
2
S.
Câu 18: Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào
sau đây là tốt
nhất?
A. Nước vôi trong. B. Dung dịch nabica
(NaHCO
3

).
C. Giấm ăn. D. Nước
muối.
Câu 19: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO
3

0,2M, sau một
thời gian thu được
4,16
gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung
dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu
được 5,82 gam chất rắn Z và dung
dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị m gần nhất
với
A. 1,75. B. 2,25.C. 2,00.
D. 1,50.
Câu 20: Với dung môi là H
2
O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li
?
A. CH
3
COONa.B. Na
2
SO
4
. C. HCl. D. C
6
H

12
O
6

(glucozơ).
Câu 21: Nhận định nào sau đây không
đúng?
A. Trừ axetilen, các ankin khác khi cộng hợp với nước (xúc tác: HgSO
4
, H
+
) đều cho
sản phẩm chính
là xeton.
B. Axeton cộng hợp với hiđro tạo ra ancol bậc
II.
C. Hiđro hóa hoàn toàn các anđehit đều sinh ra ancol bậc
I.
D. Dung dịch saccarozơ làm nhạt màu nước
brom.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức C
x
H
y
N
5
O
6

và hợp chất B có

công thức phân tử

C
4
H
9
NO
2
. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH
chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm
ancol
etylic và a mol muối của glyxin, b mol
muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X
bằng
lượng oxi vừa
đủ thì thu được N
2

và 96,975 gam hỗn hợp CO
2

và H
2
O. Giá trị a : b gần nhất
với
A. 0,50. B. 0,76.C. 1,30.
D. 2,60.
19 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Nếu lấy 0,1 mol X đem thực
hiện phản ứng tráng bạc

thì
thu được tối đa 21,6 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X thì chỉ thu được 4,48 lít CO
2

(đktc) và m
gam
H
2
O. Kết luận nào sau đây
không đúng về m và
X?
A. m có giá trị là 3,6. B. X tác dụng được với
Na.
C. X tác dụng được với dung dịch NaOH. D. X làm hóa đỏ quì tím tẩm nước
cất.
Câu 24: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm
5,14% khối lượng) vào
nước,
thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H
2
. Cho 88 ml
dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết
thúc,
thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m

A. 0,990. B. 0,198. C. 0,297.
D. 0,495.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có

phân tử khối lớn hơn
50).
Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau
phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch
Y
chỉ chứa hai muối, trong đó có
một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2
phần
bằng
nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2
đem cô cạn rồi
đốt
cháy hoàn toàn thu được CO
2
, H
2
O và 10,6 gam Na
2
CO
3
. Giá trị m

A. 13,85. B. 30,40. C. 41,80.
D. 27,70.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS
2
, Fe, ZnS và S (đều có cùng số mol)
trong H
2
SO

4

đặc,
nóng,
dư thu được 0,8 mol một chất khí duy nhất là SO
2
. Giá trị của
m

A. 23,33. B. 15,25. C. 61,00.
D. 18,30.
Câu 27: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học

A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. (NH
4
)
2
HPO
4
.C. NaCl.
D. KCl.
Câu 28: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H
2
, thu được 9 gam ancol

Y. Mặt khác 2,1 gam
X

tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
, thu
được m gam Ag. Giá trị của m

A. 10,8.B. 16,2.C. 21,6.
D. 5,4.
Câu 29: Hai khí có thể tồn tại trong một bình chứa ở điều kiện thường

20 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
A. O
2

và Cl
2
. B. NH
3

và Cl
2
. C. H
2
S và Cl
2

. D. HI và
Cl
2
.
Câu 30: Cho 3,76 gam hỗn hợp các kim loại Mg, Fe, Cu hòa tan hết vào dung dịch
HNO
3

loãng, dư, sau
khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,06 mol NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Đem dung
dịch
X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, rồi lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì
thu
được m
gam chất rắn. Giá trị của m

A. 6,64. B. 5,68.C. 4,72.
D. 5,2.
Câu 31: Chất X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH
sinh ra chất Y có
công


thức phân tử C
3
H
3
O
2
Na. Chất X có tên gọi

A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. metyl axetat.D. etyl
acrylat.
Câu 32: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố phi kim có 1 electron độc thân

A. oxi. B. kali. C. clo.
D. nhôm.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong
phân tử hơn kém nhau
một
liên kết π. Lấy 0,56 lít X (đktc) tác dụng với brom dư
(trong CCl
4
) thì có 14,4 gam brom phản ứng. Nếu
lấ

y
2,54 gam X tác dụng hết với
lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH

3

thì thu được khối lượng kết tủa

A. 7,14 gam. B. 5,55 gam. C. 7,665 gam. D. 11,1
gam.
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm
sau:
(1) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch
đimetylamin.
(2) Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natri
phenolat.
(3) Cho phenol vào nước
brom.
(4) Cho anđehit axetic vào dung dịch AgNO
3

trong NH
3

dư, đun
nóng.
(5) Sục axetilen vào dung dịch HgSO
4

trong H
2
SO
4


đun
nóng.
Số thí nghiệm trong đó có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử

A. 4. B. 3. C. 5.
D. 2.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm
HNO
3

0,1M và HCl
0,4M
thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3

dư vào X thì
xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều
xảy
ra hoàn toàn, sản phẩm khử của
NO
3


là khí NO duy nhất. Giá trị của a

21 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
A. 11,48. B. 13,64. C. 2,16.
D. 12,02.
Câu 36: Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố


A. C, H, N B. C, H, N,
O
C. C,
H
D. C, H,
Cl
Câu 37: Hợp chất (CH
3
)
3
C-OH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol. B. 1,1-đimetyletanol. C. trimetylmetanol. D. butan-2-ol.
Câu 38: Phát biểu đúng

A. Phenol có lực axit yếu hơn
ancol.
B. Axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của axit
fomic.
C. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được sử dụng làm chất nổ và một lượng nhỏ được
dùng làm thuốc chữa
bỏng.
D. C
4
H
11
N có 5 chất khi tác dụng với dung dịch HNO
2

thì giải phóng
N

2
.
Câu 39: Hợp chất hữu cơ không làm mất màu brom trong CCl
4


A. isobutilen. B. ancol anlylic. C. anđehit acrylic. D. anđehit
ađipic.
Câu 40: Hợp chất X có công thức phân tử C
3
H
2
O
3

và hợp chất Y có công thức phân
tử C
3
H
4
O
2
. Biết khi
đun
nóng với lượng dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3


thì 1 mol X
hoặc 1 mol Y đều tạo ra 4 mol Ag. Tổng số
công
thức cấu tạo của X và Y thỏa mãn
điều kiện bài toán

A. 3. B. 4. C. 2.
D. 5.
Câu 41: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO
4

0,5M
với cường độ dòng
điện
không đổi 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch
X. Cho dung dịch Ba(OH)
2

dư vào X thấy xuất
hiện
45,73 gam kết tủa. Giá trị của t

A. 0,10. B. 0,12.C. 0,4.
D. 0,8.
Câu 42: Có các chất sau: C
2
H
5
OH, CH
3

COOH, C
6
H
5
ONa (natri phenolat), C
6
H
5
NH
2

(anilin). Số cặp chất

khả năng tác dụng được với nhau

A. 2. B. 4. C. 5.
D. 3.
Câu 43: X và Y là hai ancol đều có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
. Đốt cháy một lượng
với tỉ lệ bất kỳ hỗn hợp
X
và Y đều thu được khối lượng CO
2

gấp 1,833 lần khối
lượng H
2
O. Nếu lấy 5,2 gam hỗn hợp của X và Y thì
hòa

tan tối đa m gam Cu(OH)
2
.
Giá trị của m có thể

22 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
A. 5,88. B. 5,54.C. 4,90.
D. 2,94.
Câu 44: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì
chính)?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino
axetic.
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng:
H
2

0
CO, xt, t+
→
X
0
CO, xt, t+
→
Y
3
CH -C CH
+ ≡
→
Z
NaOH

+
→
T
→
propan-2-
ol.
Biết X, Y, Z, T đều là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z lần lượt

A. CH
3
OH và CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. CH
3
OH và
CH
3
COOCH=CHCH
3
.
C. C
2
H
5
OH và CH
3

COOH. D. CH
3
COOH và
CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
.
Câu 46: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng
?
A. Cho quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy dung dịch chuyển sang màu
xanh.
B. Cho anilin vào nước brom thấy tạo ra kết tủa màu
trắng.
C. Cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch
đồng nhất trong
suốt.
D. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl, thấy anilin
tan.
Câu 47: Xét hệ cân bằng hóa học sau xảy ra trong bình
kín:

C
(rắn)
+ H
2
O
(hơi)


→
¬ 
CO
(khí)
+ H
2

(khí)
Tác động nào sau đây vào hệ (giữ nguyên các điều kiện khác) không làm chuyển dịch
cân
bằng?
A. Thêm cacbon. B. Giảm nhiệt độ của hệ phản
ứng.
C. Thêm H
2
. D. Giảm áp suất chung của hệ phản
ứng.
Câu 48: Để làm khô, sạch khí NH
3

có lẫn hơi nước người ta
dùng
A. Na. B. P
2
O
5
. C. CaO. D. H
2
SO

4

đặc.
Câu 49: Kim loại không tan trong dung dịch HNO
3

đặc, nguội

A. Zn. B. Al. C. Cu.
D. Mg.
Câu 50: Chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức đơn giản nhất của
glucozơ và phân tử
khối
bằng ½ phân tử khối của glucozơ. Lấy 9 gam X tác dụng vừa
23 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y
chỉ
có 2 chất tan đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc. Tổng khối lượng chất tan có trong Y

A. 11,2 gam. B. 6,8 gam. C. 9,9 gam. D. 13,0
gam.
HẾT
24 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong
PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án C
Vì số proton trong Y lớn hơn trong X 8 hạt. Nên dễ dàng tìm ra X là N (Z = 7) và Y là P
(Z = 15).
A. Sai N không phản ứng với P.
B. Sai độ âm điện của N lớn hơn của P.

C. Đúng NH
3
là phân tử phân cực.
D. Sai, oxi cao nhất của P là P
2
O
5

Câu 2: Chọn đáp án C
Để xử lý các chất trên (với quy mô công nghiệp). Ngoài việc xử lý được còn phải yêu
cầu giá rẻ nữa. Với các ion trên về nguyên tác ta chỉ cần cho
OH

để làm kết tủa các
ion. Ở đây chỉ có Ca(OH)
2
hợp lý. Nếu có các chất như NaOH hay KOH thì cũng không
chọn vì rất đắt tiền.
Câu 3: Chọn đáp án B
A. Đúng, theo SGK lớp 11 khí CO thuộc loại kịch độc và rất nguy hiểm.
B. Sai, thực tế ta vẫn ngâm rau củ trong nước muối để diệt khuẩn là đúng. Tuy nhiên,
nước muối diệt được khuẩn không phải do tính oxi hóa mà là làm vi khuẩn bị mất nước
và chết.
C. Đúng, theo SGK lớp 10.
D. Đúng, theo SGK lớp 12.
Câu 4: Chọn đáp án B
Ancol khi đun với H
2
SO
4


đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất

A. CH
3
OH chỉ có thể tạo ete , không thể tạo anken.
B. Đúng,
( )
3
3
CH C OH−
tách nước chỉ cho một anken.
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol
( )
3 2
3
CH C CH OH− −
chỉ có thể cho ra ete
D. ancol
sec-butylic
3 2 3
CH CH CH(OH) CH− − −
cho hai anken.
Câu 5: Chọn đáp án A
25 Trích sách tuyển chọn và giải chi tiết 85 đề chuyên – nguyễn anh phong

×