Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chuyên đề chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.56 KB, 5 trang )

Chuyên đề toán bồi dưỡng THCS trên
báo toán học tuổi trẻ

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 Page 1

Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP CHỌN TRONG BẤT ĐẲNG THỨC

Xét “ bài toán chọn sau” : Cho hai dãy số thực được xắp thứ tự
1 2 1 2
;
n n
a a a b b b
     
và các tổng
1 2 1 1

n n n
s ab a b a b

   
S=
1 1 2 2
;
n n
a b a b a b
   (*)
1 2
1 2

n
j j j n j


S a b a b a b
   
(**)
(Với (
1 2
; ; ; )
n
j j j
là một hoán vị bất kỳ của (1;2;…;n)
Chứng minh rằng
j
S S s
 

Chứng minh: Ta sẽ chứng minh
j
S S


Thật vậy: xuất phát từ (**) ta thành lập
1
S
bằng cách giữ nguyên hầu hết các số hạng của
j
S
(
giả sử
j
S
=1 ta thay đổi

1
j
b

i
j
b
):
2 1
2 1
1 1 2
1 1 2


i n
n
j j i j n j
j i j n j
S ab a b a b a b
a b a b a b a b
     
     

Ta có:
1 1
1
1 1 1 1 1
1 1
( ) ( )
( )( ) 0

j i j j i
i j
S S a b ab a b a b
a a b b
    
   

Suy ra:
1
j
S S


Tiếp tục thành lập
2
S
bằng cách giữ nguyên hầu hết các số hạng của
1
S
( Gỉa sử
2
k
j


Ta thay đổi
1
j
b


k
j
b
):
2
2
2 1 1 2
1 1 2 2


k n
n
j k j n j
k j n j
S a b a b a b a b
a b a b a b a b
    
     

Ta có:
2 2
2
2 1 2 2 2 2
2 2
( ) ( )
( )( ) 0
k j j k
k j
S S a b a b a b a b
a a b b

    
   

Suy ra
2 1
S S

;

Chuyên đề toán bồi dưỡng THCS trên
báo toán học tuổi trẻ

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 Page 2

Sau nhiều nhất nb bước như trên ta được kết quả
2 1

j
S S S S
   
(đpcm)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2

n
a a a
  
hoặc
1 2


n
b b b
  

Tương tự ta chứng minh được
j
S s


Ta cũng có thể áp dụng nguyên lý quy nạp để chứng minh “ bài toán chọn”.
 Ap dụng bài toán chọn:
Bài toán 1: Cho a, b, c, là các số thực dương , chứng minh rằng:
8 8 8
3 3 3
1 1 1
a b c
a b c a b c
 
  
(1)
Lời giải:
Ta có: (1)
5 5 5
3 3 3 3 3 3
1 1 1
a b c
b c a c a b a b c
     
(2)
Do a, b, c có vai trò như nhau , không mất tính tổng quát , giả sử

0
a b c
  
Suy ra
5 5 5
a b c
 

3 3 3 3 3 3
1 1 1
b c a c a b
 
Áp dụng bài toán chọn ta có
5 5 5
5 5 5
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1
a b c
a b c
b c a c a b a c a b b c
    
5 5 5 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b c a b c
b c a c a b c a b
     
(3)
Tiếp tục áp dụng bài toán chọn với hai dãy
2 2 2
a b c

 

3 3 3
1 1 1
c b c
 
ta có:
2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3
1 1 1
. . .
a b c
a b c
c a b a b c
    
2 2 2
3 3 3
1 1 1
a b c
c a b a b c
     
(4)
Từ (2);(3);(4) suy ra (1) đúng(đpcm)
Bài toán 2(ĐH Thủy Lợi năm 1997-1998). Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh
rằng:
2 2 2 2
5 5 5 5 3 3 3 3
1 1 1 1
a b c d

b c d a a b c d
      
Chuyên đề toán bồi dưỡng THCS trên
báo toán học tuổi trẻ

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 Page 3

Lời giải:
Do a, b, c, có vai trò như nhau , không mất tính tổng quát,giả sử
a b c d
  
suy ra
2 2 2 2
a b c d
  

5 5 5 5
1 1 1 1
d c b a
  

Theo cách chứng minh bài toán chọn, đặt
3 3 3 3
2 2 2 2
5 5 5 5
2 2 2 2
1
5 5 5 5
2 2 2 2
2

5 5 5 5
1 1 1 1
;
1 1 1 1
1 1 1 1
|
1 1 1 1
j
s
a b c d
S a b c d
b c d a
S a b c d
a c d b
S a b c d
a b d c
   
   
   
   

Ta có:
2 2
1 1
5 5
2 2
1 2 1 2
5 5
2 2
2 2

5 5
1 1
( )( ) 0 ;
1 1
( )( ) 0 ;
1 1
( )( ) 0
j j
S S a d S S
b a
S S b d S S
c b
S s c d S s
d c
      
      
      

Suy ra
1 2j
S S S s
  
(đpcm)
Bài toán 3:(Vô địch toán quốc tế 1983). Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam
giác.Chứng minh rằng:
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0
a b a b b c b c c a c a
     


Lời giải:
Không mất tính tổng quát, giả sử
0 ,
a b c
  
suy ra
1 1 1
a b c
 

( ) ( ) ( )
a b c a b c a b c a b c
       
(*) ( Xét hiệu a(b+c-a)-b(c+a-b)=(a-b)(c-a-b)

0
Do a,b, c là các cạnh của một tam giác, tương tự ta chứng minh được (*)). Aps dụng bài toán
chọn ta có
2 2 2
1 1 1
( ) ( ) ( )
1 1 1 ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) 0
( ) ( ) ( ) 0
a b c a b c a b c a b c
a b c
b c b c a c a b a
b c a b c a b c a b c a
a b c a b c
b c b c c a c a a b a b

       
  
            
      

Chuyên đề toán bồi dưỡng THCS trên
báo toán học tuổi trẻ

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 Page 4


(đpcm)
Bài toán 4(Olympiad Chicago 1996). Xác định các số thực
1 0
a b c d e
     
thỏa mãn:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
19 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2
19 96
a b b c c d d e e a abcde
a bcd b cde c dea d eab e abc abcde

 
         
  

 
    


 


Lời giải:
Do
1 0
a b c d e
     
suy ra

bcde a cdea b abcd e
     

Áp dụng bài toán chọn ta có
( ) ( ) ( )
a bcde a b cdea b e abcd e
     

( ) ( ) ( )
a abcd e b bcde a e eabc d
      

2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
5 ( ) ( )
10 2( ) 2( ) 2( )
19(10 ( ) ( ) ) 38( )
192 192

abcde a b c d e a bcd b cde e abc ab bc ea
abcde a e ab bc ea a bcd b cde e abc
abcde a b e a a bcd b cde e abc
abcde abc
             
           
 
         
 
  de

Trong bất đẳng thức trên, đẳng thức đã xảy ra nên a=b=c=d=e=0

 Bài tập tự giải:
Bài 1( Bất đẳng thức Trê-bư-sép). Gỉa sử
1 2
0
n
a a a
   

1 2
0
n
b b b
   
. Chứng minh
rằng:
1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( )( )

n n n n
n a b a b a b a a a b b b
         
Bài 2:(Bất đẳng thức Cô-si).Cho
0
i
a

với mọi
(1;2; ; )
i n

chứng minh rằng
1 2
1 2

.
n
n
n
a a a
a a a
n
  

Bài 3: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=3 chứng minh rằng:

3 3 3
4 4 4
1

a b c
a b c
 

 

Bài 4: Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác.Chứng minh rằng :

2 2 2
3 ( ) ( ) ( )
abc a b c a b c a b c a b c
        

Chuyên đề toán bồi dưỡng THCS trên
báo toán học tuổi trẻ

Trung tâm luyện thi EDUFLY-Hotline: 0987708400 Page 5

Bài 5: Cho
0
i
a

với mọi
(1;2; ; )
i n

chứng minh rằng

2 2 2 2

2 2
2 3 1
1 2
1 2
3 4 2
1

1
n
n
a a a a
a a
a a a
n a a a
 
 

      
 

 

Bài 6:(Vô địch toán quốc tế 1975)
Cho hai dãy số thực dương
1 2

n
x x x
  


1 2

n
y y y
  
giả sử
1 2
( ; ; ; )
n
z z z
là một hoán vị
của
1 2
( , , , )
n
y y y
chứng minh rằng

2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
n n n n
x y x y x y x z x z x z
            
Bài 7 Vô địch toán quốc tế 1978)
Cho a
1 2
, , ,
n
a a a

là các số nguyên dương đôi một khác nhau . chứng minh rằng:

1 2
2 2 2
1 1 1

1 2 1 2
n
a
a a
n n
      


×