ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÝ SƢƠNG
(LI SHUANG)
SO SÁNH CẤU TẠO THUẬT NGỮ KINH TẾ THƢƠNG MẠI TRONG
TIẾNG TRUNG VÀ TIẾNG VIỆT
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC
i, 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÝ SƢƠNG
(LI SHUANG)
SO SÁNH CẤU TẠO THUẬT NGỮ KINH TẾ THƢƠNG MẠI TRONG
TIẾNG TRUNG VÀ TIẾNG VIỆT
Ngành : Ngôn ngữ học
Mã số : 60.22.02.40
LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệu
i, 2015
LỜI CẢM ƠN
c nht ti thy PGS-TS
Nguyn u ng dt thi gian qua.
hc
i hc khoa h
nhc cao hc tng.
Cui li bi
to mn l t lu
01
H
Lí Sương
LỜI CAM ĐOAN
u c
liu, kt qu t nghi
thng
lu
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 3
3
2. , 4
u 6
c tin ca lu 7
5. B cc ca lu 8
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN 9
1.1. Quan nim v thut ng 9
m v thut ng 9
m ca thut ng 11
ng thut ng 18
1.1.4. Mt s v t ra trong chut ng ting Vit 19
1.1.5. Thut ng v ng ng 23
1.2. Thut ng kinh t i 25
1.3. T g 27
1.4. Yu t Vit 31
Tiu kt 32
CHƢƠNG 2. SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO MỘT SỐ THUẬT NGỮ
KINH TẾ THƢƠNG MẠI TIẾNG TRUNG VÀ TIẾNG VIỆT 33
m v ng t 34
i ng t 35
i ng t theo ngun gc 35
2.2i ng t t ng 38
2.3. Cu to ca thut ng kinh t i Trung -Vit 39
2.3.1. Cu to ca thut ng kinh t i n gc ng t 39
2.3.2. Cu to ca thut ng kinh t i t ca ng t
ng 41
2
2.3.3. Cu to ca thut ng kinh t i trc tip 42
Tiu kt 58
CHƢƠNG 3. SO SÁNH NHƢ
̃
NG CON ĐƢƠ
̀
NG HI
̀
NH THA
̀
NH THUÂ
̣
T
NGƢ
̃
THƢƠNG MA
̣
I TIÊ
́
NG TRUNG VA
̀
TIÊ
́
NG VIÊ
̣
T 61
3.1.1. Thut ng ng ng 63
3.1.2. To thut ng ng liu v 65
n thut ng 67
Tiu kt 72
KẾT LUẬN 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO 76
3
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Vit Na g
nh s trao
i v i gi
tip din.
T ng n nay, quan h kinh t
i Trung Quc Vi n nhanh
i gic t
p gn 700 ln. Trung Qu h
bn nht ca Vit Nam.
Nhi hai chiu gia Vit Nam
i m
.
Thƣơng mại hai chiều Việt Nam – Trung Quốc 2009 – 2012
: t USD
2009
2010
2011
2012
Nhp khu t Trung Quc
16,441
20,019
24,594
28,786
Xut khu sang Trung Quc
4,909
7,309
11,127
12,388
Tng kim ngch
21,350
27,328
35,721
41,173
i hai chiu Vit
USD v n v c, Trung Qu
ng xut khu ln nht ti Vit Nam (v 28,785 t USD)
ng nhp khu ln th ba ca Vit Nam (vi 12,388 t USD) n
2013 kim ngi Trung Quc Vi n 50.2 t
4
i gia hai
ch Vit Nam xut khn Trung
Qun 13,26 t USD. Trung Quc tip tc tr n nht
ca Ving thc xut khu th 4 ca Vit Nam, so vi
t Bn. ,
.
,
.
,
rt cc
,
s n li trong vic
,
.
mt s
t phi k m cu to thut
ng kinh t i Nht Vii, 2004 c
Nguyn Th t s nhu nh
t ng hc Vit Nam ch y
v n thc tii t n, gi
hoi chiu thut ng gi ti bi
y, luu to thut ng
kinh t i trong ting Vit" nh c
n cu to ca h thng thut ng kinh t i trong
t.
2. Đối tƣng, mc đích và nhiệm v nghiên cu ca luận văn
2.1. Đối tƣng và phạm vi nghiên cu
t
, t
, bao g
,
5
t chng danh
u trong lu a
t ng cun t n Kinh t i
Vi- t do Ti
kin, i tri ch
n, t bn Yinxiang, i hc Thanh
Hoa xut bn
2.2. Mc đích nghiên cu
, t ng kinh t
mi trong ting Vi
,
,
.
2.3. Nhiệm v
c mn gii quyt nhng nhim
v
-
u
c
.
-
,
u t
nh nh u to
thut ng Trung Vit ).
-
.
-
ng kt qu c, ,
.
6
3. Phƣơng pháp nghiên cu
Lu d u sau:
-
.
Trong nhi chi
i chi
u khoa hc s d
trong
hi chic s dng trong nhi
n hc ng d n t n
song ng, hay ging d th m mt h thng th
u khoa hc, mt h th
,
so
.
,
.
i chiu s nh s ging
yu t a hai h thut ng kinh t i trong ting
ng Vit.
- trc tip.
.
[ hc,
Nguyn Thin ].
,
t.
P
kinh t
,
.
7
-
,
.
,
,
.
,
:
,
,
4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn ca luận văn.
- t trong nhng s
t
(s ng mc t ln).
- Lu
,
.
-
u
nh d
,
.
-
kinh t
.
-
.
8
.
- Kt qu u s ph
.
5. Bố cc ca luận văn.
n m u, kt luu tham kho, lu m 3
i dung, c th
t s n cho vic tip cn thut ng ting Trung
ting Vit.
m cu to thut ng kinh t i ting Trung
ng Vit.
thut ng kinh t i
titing Vit.
9
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN
1.1. Quan niệm về thuật ngữ
1.1.1. Khái niệm về thuật ngữ
n mnh m, tt c c
giu m ry mi quan h
vi nhau, nhi. Vii
y, nhu cu hc ting Trung trong giao ti
ng nhu cu ca thc tii. Vii
chiu thut ng kinh t i gi Trung - Vi n
thit trong hong ging dy, dch thuc phc v cho nhu
ci gia hai qu
m v thut ng c gi h rt sm,
t s
hnh thut ng trong m gim. Chng hn,
t ng t
t hoc mt cm t ch ra m c
vi nhi hn ca pht
ng u th v s vt, hing,
thu cc trng cho ph- i
-vit [tr. 473 - 474]. Mt s nh
t ng t gia mt ng
ng, chng hn, G.O. Vinokur (.. t ng -
t t c bi c bi
ch[28, tr20].
Trong cun T n ti c
: "Thut ng
khoa h [56]. V thy bt c m
10
t c s dng trong m
t t ng ph
c ranh gii c th gia thut ng v
i.
ch khoa nh thut ng Thut
ng t tp h biu th im trong mc khoa hc
nht g hoc k danh t (tng danh
t trong ng c). bit hoc hn
nh ca du hi i vim khoa hc
Theo t n tii t ng h
biu th, gc hc thu [60]
, thut ng mang
c ng vi bit hoc gii
hm khoa hc, n cn th [60]
Vi h
Trong cu hc" Nguy
"Thut ng ho c, k thut,
, ngoi giao, ngh thuc bit, biu th
vt thu[51, tr176]n
n T vng hc ting Vit hi
nhn mt ng biu tht ng
nhng t ng t t c ch nhm ca m
hn xu, tr114].
t ng, t Hn mng thi
rng, thut ng i ch biu th m khoa h
mt s vt, mt hi ng khoa hc nh t ng ng t
c s dng trong phm vi m c, mt ngh
nghip hoc m thu t ng c
11
i, ngoa nhng t
i c gng ch u th mm hay ch t
s vt, mt hing khoa hc, k thut nh[11, tr167].
Nguyn Thim v thut ng n g
nh ca thut ng: "Thut ng
phn t ng c bit cm nhng t m t c nh
ng thu
vi" [26,tr n v v
m ca nhi ,
Nguyc Tn quan nim: "Thut ng ng biu hin m
nim hoc mng trong phm vi mc khoa hc ho
t Quan nim mi v chu
thut ng]. Vi quan ni c nhn
cht nht thuc bn th ca thut ng.
v thut ng c bit
thut ng
1.1.2. Đặc điểm của thuật ngữ
m ca thut ng
ng h t ng hc ni
ti. . ban Khoa hc K thut thuc Vi
hoa h ..
Sumburuva (.u sau: 1) Trong m
t ng t
ng phi ph ca
thng. [28]
12
Trung Qum c H t ng
ng s vt, hin
t hic k thut
sn xu c, ngh thut,cuc s [Trang web B
khoa, Baidu]
Trung Quc v c
m thut ng, v
: Thut ng bit s c bit v
nim m v
c s
c: phm vi ng a thut ng ry
ch u cho m
t gia nhi nhau.
t li nht so v
t phm v
t ng thu
ng hn t ng
tr, trit hc, v thao.
thng: Trong mt loi k thut hoc ma
v ca mi thut ng ch nh trong c h thm trong
i thut ng t ca by.
Vit Nam, mi m t quan ni m
ca thut ng.
v nh
thut ng khoa hc phi th th:
1) Mt danh t gi
2) Danh t y ph y
13
3) Mu danh t
4) Danh t ph nh
5) Danh t duy nht vc
6) Danh t phi gn
7) Danh t phng Vi
8) Danh t pht theo lt
quc gia.
thut ng ca Nguy c T ch ra
nhn cht nht ca thut ng
1) V u hia thut ng
Thut ng u hi hoc ng c
biu hi-t ngm
ng nht ca thut ng ng t (t c
t ng s ht sc ngn gu
t ch nh.
2) V nc biu hia thut ng
c biu hia thut ng m hoc ng
c s dng trong phm vi mc khoa hnh.
ng hp th nh c biu hi a thut ng t
m.
m khoa hc hom trong
m nim khoa h n gi nh
t vi sm
cm khoa hn phm ca
hou khoa hc hay hong
n ch t ca s vt, hing vn
m ng biu him phi
khoa hi sng ho
14
ngh nghipht ng
thut ng t v s d
phi thut ng) ch c s d c
c th hi i cc
t
u hiu ny
ging nhau.
c s d
s c hic nhau tu theo mc, mc. Th
m ch tn ti n ti
ng h t, ngo ,
h vc nh c
ca mc, m
ng hp th c biu hi a thut ng i
ng trong mc khoa hng h
t hay hp cht b n: bin th, c
n, v.v
Nguym ca thut ng t t ch
m
cht quc t [20, tr114].
Hnh: "Thut ng u v
vi s vt, hic trong thc tng c
u nim c
nim v vt, hin t mt
ni dung, t ng y ra s chia ct thc t
a thut ng. Mi thut ng
m v g) ti dung c[8, tr221-222].
Nhi u ca mt thut ng khoa hc. Chng hn:
15
K cho rng, thut ng va phi khoa h
thng, vt sao cho ngn gn,
d c, d hiu, d nh [38 42].
ng: "Thut ng ting Vit ph
thn ng c); 4) Ngn gng; 5) D
trng nht" [33 57].
Theo Nguyn Thit ng gm nhn sau :
thng;
c t
[20].
u ca mt thut ng khoa
h hoa hu nhn
m n ca thut ng
thng ca thut ng. Trong lum ca
Nguyn Thi m thut ng
tm c th.
n thut ng khoa hc ht cn phi nhn m
t ng khoa hc phc hiu him khoa
h m ln. Mt thut ng chu t thut ng ph
n, ni dung bn cht cu th. Tuy
ng thut ng ch th hia m
din, mm, ch
mu th
t c t thut ng i thut ng
m bi tip nhn hi. Trong ng cnh
16
ng mt ng i v ni
dung. S phn ca thut ng thu n ca b
khoa h t hin nhng bing mi, nhng
quan nim mi, ch
lp li.
n, thut ng c gi
c ch gi thun cm
ch quan ci. Mut thut ng i bing
tn v khoa ht ng tc nhng thut ng
cn c gng sao cho trong ni b mc mm ch
t thut ng biu hi
c li, mi thut ng ch biu hin m m. Tuy
tuy
M
nim v n gi ng nh t thut ng.
Chng hn, thut ng h ch
trong sinh vt h t ng
thut ng chc phn d u lc v i. Hoc structure
ng nhn theo Nguyn
c Tn].
thng
tht mt rt quan trng ca thut ngt
thut ng khoa h b thut ng t ra s
ri rc, ln x
Mi thut ng u b nh b ng t v
ng khng t v ca thut ng v
t c i thut ng m
17
i vi thut ng
cht tt y thut ng mi b nh b
Mc khoa ht h thm cht ch,
hu hc th hin bng h tht ng c, mi
thut ng u chim mt v thu nm trong
mt h thng thut ng nh ca thut ng nh bi mi
quan h ci nhng thut ng thng, nt thut
ng ra khi h thi dung thut ng c
thng v mt ni dung ca thut ng thng v c ca
thng cc cu to thut ng c th hi
i quan h ng n cu
t thut ng hc cu to
vi t
t v cht loi thut ng t ng ng
t i: v, t, ti khu bit ln nhau trong
lot thut ng y, v vu t nh nh khu
bit v mt m cu tt thut ng: t v,
thanh v v.v Nh thu to thut ng
th d m bt ng din t.
c t
Theo Nguyn Thit ng phn t vc bit biu
hin nhm khoa hc chung cho nh
y, s thng nht thut ng gi n thi
c t ca thut ng
tc t ca thut ngi ta ch i biu hic cu
to c t ng ging ho
xut gc chung. Vn thoc v.v
18
trong ting Vit; telephone, telegraph, radio, electricity trong ting Anh;
telephone, telegraf, radio, electrizitat trong tic [20, tr274].
V c cu tc t ca thut ng ch c
t ng thng nht tt c .
V mt ni dung ca thut ngc t ca thut ng c
t thut ng vi nhng b phn t vt
ng biu hin nhm khoa hc chung cho nh
tim vi biu hin cp t m
ca tc.
1.1.3. Phương thức xây dựng thuật ngữ
Cho ti gia th k XIX phn lt ng
t ra mt lon ch trong vic s dng mt t
ng. Mt t vi phm vi s dng gii hn hay vn ch trong mi
tr t thut ng
t ng ca mt t c thc hing g
t ng ng ng.
nhng ng li hii ta to ra nhng
t ng - m.
t mo t).
Bu t gia th k XIX nhc to thut ng c
b thng thut ng i ta
n thut ng t ng t ti
c ca ta t ng
thut ng khoa h
u t Ving
u t - Vit
19
t ng
K, v
nhiu t u t cu to t gu t - Vi
t ra ch ai bin
th ca mng thut ng
ting Vit. Do vy ch ng thut ng :
t thut ng ting Vit;
2) Tip nht ng
Theo Nguyc Tn, thut ng biu hing
ca mc khoa hn tn ti theo quy lu
a thut ng biu cm ch
su ng Thut ng c s dng trong
hou khoa hi nm trong lp t thuc phong
n cht li
dng thut ng u t - Vit, nh
dt ng khoa hp
u v ng l
- Vi ngoi lai n
hn ch s dng t ngop
tng Vit t c Vi phu ca
t vng ting Vit. Do v u t Vit g u t
thun Vit chu t Vic Vi
vm cho r
t ng ting Vim c K.
1.1.4. Một số vấn đề đặt ra trong chuẩn hoá thuật ngữ tiếng Việt
a th k n, thut ng ting Vi
tin nh v mt s t chng. Bng cht liu ca
ng Vin v kh u to
20
thut ng mu t - Vit ca ting Ving
c trong ving h thut ng ting Ving
thi th k u th k n
mnh m nht ca thut ng ting Vi
t bic l nhng bt c
t trin thut ng c ta. Nhng ni dung cng khi thc
hin chu t ng ting Vi t ng tng
ng v sau:
a. Vi dng cht liu ting Vi ng thut ng ting
Vi t ng khoa hc cu to bng
ting Vim s ng ln trong h thng thut ng ca tt c
c khoa hi c
ca khoa hc gii, h thng thut ng ting Vit ca
nh n t, vi
n rt nhiu thut ng
ng sao phn, u
thut ng ngoi nhp c s o mt
i vi nhii mun tip c
hi n t), ho
nhn trong n kinh t ci, kinh t,
lu ).
b. Khi tip nh t ng ngoi nh ng Vi
thiu thng nht trong vin t t ng. S thing
b, thiu thng nh tu ti hit ng ngoi nhp
n t ng tr ng
i s dng. : c- -pu-
-piu--ten, anten, angten; email, i-meo, meo, i--
-
c. S thiu thng nhc dt ng
21
ng Vit. Dch thut ng ng Vit phi
n thut ng
ting Vit. Phc dch thut ng ng m
mt vic ti cn thit trong vin nn khoa hc - t -
ca Vi c nhng kt qu to ln,
ng cng nht
u. Mt trong nhng biu hin cng nht
ch thut ng
thut ng bin trong h thut ng ca nhi c,
nhic khoa hc. Hit ng biu th s
thng nht trong vic s dng thut ngn phc
loi b, tng vi mm cn gn vi mt thut ng
a h thng thut ng i s loi tr
thut ng thut ng i c vic
loi tr t ng thut ng
th : - Thut ng tin hc: data bus: tuyn d li
liu; file: tp, tp, tp tin,
- Thut ng kinh t - i: industrical relation: quan h n,
quan h ch n, quan h i trp; transfer:
s ri chuyn, chuyng, chuyng,
chuyn vn; turn round: thi gian bc d i
gian chuyng m
bao th.
- Thut ng tin hc - vi adaptor / adapter: b ng, b
phu lc ting, ng lng, chi tit, chuyn tiu ni, phn ni,
hp ni, b n n, phn t nhn, mch nhn, vt
nhn, nguy nhn ; access: l n g
truy nhp, s truy xut, s p, truy cp