Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng sinh học 9 tham khảo bồi dưỡng bài 2 lai một cặp tính trạng (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.03 KB, 10 trang )


Tiết 2- Bài 2
Lai một cặp tính trạng

Tit 2- Bi 2 LAI MT CP TNH TRNG
I. TH NGHIM CA MENEN
1. i tng thớ nghim:
u H Lan
2. Phng phỏp nghiờn cu
Nghiờn cu thụng tin SGKT.8,
quan sỏt hỡnh 2.1 SGK
- Phân tích các thế hệ lai:
P 1cặp TT tơng phản, t/c F2
3. Quy trỡnh thớ nghim:
4. Kt qu thớ nghim:
- Bớc 1: Cắt bỏ nhị ở hoa của cây
mẹ khi cha chín để ngăn ngừa sự tự
thụ phấn.
- Bớc 2: Khi nhị ở hoa của cây bố
chín lấy phấn rắc lên nhuỵ ở hoa của
cây mẹ.
- Bớc 3: F1 tiếp tục tự thụ phấn để
cho ra F2.
(Sgk)

Tiết 2- Bài 2 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG
I. THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
1. Đối tượng thí nghiệm:
Đậu Hà Lan
2. Phương pháp nghiên cứu
- Ph©n tÝch c¸c thÕ hÖ lai:


P ≠ 1cÆp TT t¬ng ph¶n, t/c  F2
3. Quy trình thí nghiệm: (Sgk)
4. Kết quả thí nghiệm:
B¶ng 2: KÕt qu¶ thÝ nghiÖm cña Men®en
P F
1
F
2
Tỉ lệ kiểu hình F
2
Hoa đỏ x hoa trắng
Thân cao x Thân lùn
Quả lục x quả vàng
Hoa đỏ
Thân cao
Quả lục
705 hoa đỏ : 224 hoa
hồng
787 th.cao : 277 thân lùn
428 q. lục : 152 q .vàng
3 h.đỏ : 1 hoa trắng
3 th.cao :1 thân lùn
3 quả lục : 1 q vàng
(Sgk)

Tit 2- Bi 2 LAI MT CP TNH TRNG
I. TH NGHIM CA MENEN
1. i tng thớ nghim:
u H Lan
2. Phng phỏp nghiờn cu

- Phân tích các thế hệ lai:
P 1cặp TT tơng phản, t/c F2
3. Quy trỡnh thớ nghim: (Sgk)
4. Kt qu thớ nghim: (Sgk)
Bảng 2: Kết quả thí nghiệm của Menđen
P F
1
F
2
T l kiu hỡnh F
2
Hoa x hoa trng
Thõn cao x Thõn lựn
Qu lc x qu vng
Hoa
Thõn cao
Qu lc
705 hoa : 224 hoa
hng
787 th.cao : 277 thõn lựn
428 q. lc : 152 q .vng
3 h. : 1 hoa trng
3 th.cao :1 thõn lựn
3 qu lc : 1 q vng
- Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính
trạng của cơ thể.
VD: Hoa đỏ, hoa trắng, thân cao
- Tính trạng biểu hiện ở F
1
là tính

trạng trội.
- Tính trạng đến F
2
mới đợc biểu
hiện là tính trạng lặn.
VD: Hoa đỏ, thân cao, quả lục
VD: Hoa trắng, thân lùn, quả vàng

Tit 2- Bi 2 LAI MT CP TNH TRNG
I. TH NGHIM CA MENEN
1. i tng thớ nghim:
u H Lan
2. Phng phỏp nghiờn cu
- Phân tích các thế hệ lai:
P 1cặp TT tơng phản, t/c F2
3. Quy trỡnh thớ nghim: (Sgk)
4. Kt qu thớ nghim: (Sgk)
Hinh I.3.
Sơ đồ giải thích lai một cặp tính
trạng của Menđen
- Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.
VD: Hoa đỏ, hoa trắng, thân cao
- Tính trạng biểu hiện ở F
1
là tính trạng trội.
- Tính trạng đến F
2
mới đợc biểu hiện là tính trạng lặn.



VD: Hoa đỏ, thân cao, quả lục
VD: Hoa trắng, thân lùn, quả vàng

Tit 2- Bi 2 LAI MT CP TNH TRNG
I. TH NGHIM CA MENEN
1. i tng thớ nghim:
u H Lan
2. Phng phỏp nghiờn cu
- Phân tích các thế hệ lai:
P 1cặp TT tơng phản, t/c F2
3. Quy trỡnh thớ nghim: (Sgk)
4. Kt qu thớ nghim:
*Bài tập
Dựa vào những kết quả thí nghiệm ở
bảng 2 và cách gọi tên các tính trạng của
Menđen, hãy điền các từ hay cụm từ:
đồng tính , 3 trội : 1 lặn, vào các chỗ
trống trong câu sau:
Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng t
ơng phản thì F
1
.về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F
2

có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình
đồng tính
3 trội : 1 lặn
(Bi tp ny v nh lm vo v)
II. MENDEN GII THCH KT QU TH NGHIM


Tit 2- Bi 2 LAI MT CP TNH TRNG
I. TH NGHIM CA MENEN
II. MENDEN GII THCH KT QU TH NGHIM
-
F1
F1 đều là tính trạng trội, tính trạng lặn chỉ có ở F2.
Mỗi tính trạng ở cơ thể, do một cặp nhân tố di truyền quy định gọi là gen.
Mỗi tính trạng ở cơ thể, do một cặp nhân tố di truyền quy định gọi là gen.
-

Chữ cái in hoa là nhân tố di truyền (NTDT) trội
quy định tính trạng (TT) trội.
quy định tính trạng (TT) trội.


VD: NTDT
VD: NTDT A
quy định màu hoa đỏ
quy định màu hoa đỏ
-

Chữ cái thờng là NTDT lặn quy định tính trạng (TT) lặn


VD: NTDT
VD: NTDT a
quy định màu hoa trắng
quy định màu hoa trắng

-


Chữ cái in hoa là nhân tố di truyền (NTDT)
trội
quy định tính trạng(TT) trội.
quy định tính trạng(TT) trội.


VD: NTDT
VD: NTDT A
quy định màu hoa đỏ
quy định màu hoa đỏ
-

Chữ cái thờng là NTDT lặn quy định TT lặn


VD: NTDT
VD: NTDT a
quy định màu hoa trắng
quy định màu hoa trắng
- F1
- F1 đều là tính trạng trội, tính trạng lặn chỉ có ở
F2.
Mỗi tính trạng ở cơ thể, do một cặp nhân tố di
Mỗi tính trạng ở cơ thể, do một cặp nhân tố di
truyền quy định gọi là gen.
truyền quy định gọi là gen.
-
-
Sơ đồ lai

Sơ đồ lai
( H 2.3 ):
( H 2.3 ):
A
A
A
A
G:
G:
Hoa đỏ
Hoa đỏ
Pt/c:
Pt/c:
a
a
a
a
Hoa trắng
Hoa trắng
x
x
A
a
a
a
a
a
a
A
F

F
1
1
:
:
A
A
a
a
a
a
A
A
,
,
,
,
,
,
,
,
Hoa
Hoa


đỏ
đỏ


F

F
1
1
x F
x F
1
1
:
:
A
A
A
A
a
a
A
x
x
A
a
a
a
a
G:
G:
F
F
2
2
:

:
- Sự phân li và
- Sự phân li và tổ
hợp của cặp NTDT( gen ) quy định cặp tính trạng tơng phản
hợp của cặp NTDT( gen ) quy định cặp tính trạng tơng phản
thông
qua quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh.
qua quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh.
-
Tỉ lệ các loại hợp tử ở F
2
là 1AA : 2Aa :1aa
-
Tỉ lệ các loại giao tử ở F
1
là 1A :1a
-
Tỉ lệ các loại giao tử ở F
1
và tỉ lệ các loại
hợp tử ở F
2
nh thế nào?
A
A
A
A
A
A
A

A
a
a
a
a
a
a
a
a
-
Tỉ lệ 1AA : 2A
Tỉ lệ 1AA : 2A
a
a
: 1
: 1
aa
aa
-
Tỉ lệ kiểu hình 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Tit 2- Bi 2 LAI MT CP TNH TRNG
I. TH NGHIM CA MENEN
II. MENDEN GII THCH KT QU TH NGHIM
* Quy luật phân li: Trong q.trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp
nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất nh ở cơ thể t/c của P.

Tit 2- Bi 2 LAI MT CP TNH TRNG
Bài tập: ở cà chua, màu quả đỏ là tính trạng trội, màu quả vàng là tính trạng
lặn.
Xác định kết quả ở F

1
và F
2
khi cho lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với
quả vàng. Biết màu quả chỉ do một NTDT quy định.
Các bớc làm bài tập lai:
- Xác định tính trạng trội, tính trạng lặn.
-
Quy ớc NTDT(gen) trội, lặn.
- Viết sơ đồ lai và ghi tỉ lệ KH
- Theo đề bài: quả đỏ là tính trạng trội, quả vàng là tính trạng lặn.
- Quy ớc: A quy định màu quả đỏ
a quy định màu quả vàng
- Sơ đồ lai: P Cà chua quả đỏ x Cà chua quả vàng
AA aa
G A a
F
1
100% Aa (quả đỏ)
F
1
x F
1
Aa x Aa
G A, a A, a
F
2
1AA, 1Aa, 1Aa, 1aa
Tỉ lệ 1AA : 2 Aa : 1 aa
Tỉ lệ kiểu hình 3 quả đỏ : 1 quả vàng


* Học bài:
- Chú ý quy luật phân li của Menden.
- Viết được sơ đồ lai và giải thích thí nghiệm.
- Lµm c¸c bµi tËp 4 trong SGK/10
* Nghiªn cøu bµi: “Lai một cặp tính trạng’’ tiếp theo
- §ể tìm hiểu thí nghiệm lai và giải
thích các kÕt qu¶ thÝ nghiƯm.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

×