Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 6 Năm học 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.51 KB, 5 trang )

Trường THCS Tam Quan Bắc
Họ và tên: ………………….
SBD: ………
Lớp: 6A…
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN TIN LỚP 6
Năm học 2014-2015
Thời gian: 45 phút.
GT 1 GT2 Mã
phách
Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách
Bằng số Bằng chữ GK I GK II
(Thí sinh làm bài vào phần bài làm)
I./ Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1./ Lệnh để lưu tệp văn bản:
a./ New b./ Open c./ save d./ Print
Câu 2./ Lệnh để in đậm:
a./ Font b./ Font Size c./ Bold d./ Italic
Câu 3./ Lệnh để căn thẳng lề phải:
a./ Underline b./ Left c./ Center d./ Right
Câu 4./ Lệnh để di chuyển phần văn bản:
a./ Redo b./ Cut c./ Copy d./ Table and borders
Câu 5./ Thành phần cơ bản nhất của văn bản là:
a./ Kí tự b./ Hình ảnh. c./ Hình vẽ. d./ Bảng biểu.
Câu 6./ Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí:
a./ Con trỏ soạn thảo. b./ Con trỏ chuột. c./ Lề bên trái. d./ Lề bên phải.
Câu 7./ Để di chuyển con trỏ soạn thảo trên dòng văn bản:
a./ Sử dụng các phím mũi tên. b./ Nhấn phím Insert.
c./ Nhấn phím Page Down. d./ Nhấn phím Page Up.
Câu 8./ Khi gõ văn bản có nhiều đoạn văn giống nhau em có thể:
a./ Chỉ sao chép một lần. b./ Chỉ sao chép 2 lần.


c./ Chỉ sao chép 3 lần. d./Sao chép nhiều lần.
Câu 9./ Muốn xóa một phần văn bản em thực hiện:
a./ Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Shift.
b./ Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Delete hoặc phím Backspace.
c./ Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn phím Tab.
d./ Chọn phần văn bản cần xóa, nhấn tổ hợp phím Ctrl +C.
Câu 10./ Để định dạng phông chữ cho phần văn bản em thực hiện:
a./ Chọn phần văn bản, nháy chuột vào mũi tên trỏ xuống của nút lệnh Font.
b./ Chọn phần văn bản, chọn lệnh Format  Paragraph.
c./ Chọn phần văn bản, chọn Insert Font.
d./ Nhấn tổ hợp phím Ctrl +P
Câu 11./ Khi tìm kiếm một từ, em nhập từ cần tìm trong hộp thoại Find What và phải
nhập:
a./ Chính xác b./ Không cần chính xác.
c./ Không dấu. d./ Chữ hoa
Câu 12./ Trong văn bản có một từ xuất hiện nhiều lần, khi tìm thấy một từ muốn tìm tiếp
thì:
a./ Lựa chọn toàn văn bản. b./ Nhấn vào nút Find Next.
c./ Nhấn vào nút Cencel. d./ Nhấn vào nút replace All.
Câu 13./ Mục đích của việc chèn thêm hình ảnh vào văn bản là:
a./ Làm cho nội dung của văn bản trực quan và sinh động hơn.
b./ Làm cho văn bản đẹp mắt và dễ nhìn hơn.
c./ Để minh họa thêm nội dung của văn bản. d./ Cả a,b,c.
Câu 14./ Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
a./ Có thể sao chép, di chuyển. b./ Không di chuyển được.
c./ Không thể xóa đi. d./ Không sao chép được.
Câu 15./ Để thêm một cột vào phía bên phải cột đang lựa chọn em thực hiện:
a./ Chọn lệnh Table Insert Columns to the Left.
b./ Chọn lệnh Table Insert Columns to the Right.
c./ Chọn lệnh Table Insert Rows Above.

d./ Chọn lệnh Format Insert Columns to the Right
Câu 16./ Để xóa cột đang lựa chọn em thực hiện:
a./ Chọn lệnh Table Insert. b./ Chọn lệnh Table Delete Columns
c./ Chọn lệnh Table Delete Cells d./ Chọn lệnh Format Delete Columns.
II./ Điền từ:
Câu 17 Điền vào chỗ trống những từ cho trước để có đoạn văn hoàn chỉnh: (1 điểm)
a./ ngắt câu b./ dấu cách c./ phím Spacebar
e./ phím Enter f./ mở ngoặc h./ đóng ngoặc
Qui tắc gõ văn bản trong Word
- Trước các dấu …(1)… : dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;),
dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) không được có dấu cách. Sau đó là một …(2)… nếu
vẫn còn nội dung
- Sau các dấu …(3)… và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, <, ‘ và “, không được có
dấu cách. Trước các dấu …(4)… và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >,
’ và ” không được có dấu cách.
Phần thí sinh không được ghi
III./ Tự luận:
Câu 18: Em hãy trình bày 1 trong 2 qui tắc bỏ dấu Tiếng Việt kiểu Telex hoặc Vni?
Trình bày cách gõ câu sau: Hôm nay làm bài thi tốt.
Ví dụ gõ từ “Hôm” là Hoom.
Câu 19: Định dạng văn bản là gì?
Có mấy loại định dạng văn bản? Đó là những loại nào?
Câu 20: Em hãy trình bày cách bước để thay đổi kích thước hàng hoặc cột trong trong
bảng?
Bài làm:
I./ Trắc nghiệm:
Câu 1 Câu 5 Câu 9 Câu 13
Câu 2 Câu 6 Câu 10 Câu 14
Câu 3 Câu 7 Câu 11 Câu 15
Câu 4 Câu 8 Câu 12 Câu 16

II./ Điền từ:
(1) (2) (3) (4)
II./ Tự luận:





Đáp án và biểu điểm:
Phần thí sinh không được ghi
I./ Trắc nghiệm: (4 điểm: mỗi đáp án đúng 0.25 điểm)
Câu 1 C Câu 5 A Câu 9 B Câu 13 D
Câu 2 C Câu 6 A Câu 10 A Câu 14 A
Câu 3 D Câu 7 A Câu 11 A Câu 15 B
Câu 4 B Câu 8 D Câu 12 B Câu 16 B
II./ Điền từ: (1 điểm: mỗi đáp án đúng 0.25 điểm)
(1) A (2) B (3) F (4) H
III./ TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1./ (2 điểm)
-Trình bày một trong 2 kiểu gõ dấu Telex hoặc Vni (1 điểm)
Để có chữ Em gõ (kiểu TELEX) Em gõ (kiểu VNI)
â aa a6
ê ee e6
ô oo o6
ơ ow hoặc [ o7
ư uw hoặc ] U7
ă aw a8
đ dd d9
Sắc s 1
Huyền f 2

Hỏi r 3
Ngã x 4
Nặng j 5
-Trình bày 1 trong 2 cách như sau: (1 điểm)
+ Hoom nay lamf baif thi toots
+ Ho6m nay la2m ba2i thi to6t1
Câu 2: (2 điểm)
-Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản.
(1 điểm)
-Có 2 loại định dạng văn bản là: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. (1 điểm)
Câu 3./ (1 điểm)
Các bước thực hiện để thay đổi kích thước của hàng hay cột là:
-B1: Đưa con trỏ chuột đến đường biên của cột hay hàng cần thay đổi đến khi con trỏ có
dạng hoặc .
-B2: Kéo thả chuột sang trái, phải hoặc lên, xuống để điều chỉnh kích thước cột hoặc
hàng.

×