Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn toán năm 2015 2016 trường THPT hàn thuyên, bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.78 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN : TOÁN 12
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
 
32
3 9 1y f x x x x    
, có đồ thị
 
.C

a) Tìm tọa độ các điểm trên đồ thị
 
C
, có hoành độ
0
x
thỏa mãn
 
0
' 0.fx

b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
 


C
, tại giao điểm của đồ thị
 
C
và trục
.Oy

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
3cos sin 2cos2 0x x x  
.
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Tính giới hạn
2
1
32
lim
1
x
x
x




b) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
 
12
2

2
, 0.P x x x
x

  



Câu 4 (1,0 điểm).
a) Cho
1
cos2 .
5


Tính giá trị của biểu thức
2
1 tan .P



b) Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ và 2 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên 4
quả. Tính xác suất để 4 quả được chọn có đủ cả 3 màu.
Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
 
1;5A
và đường thẳng
: 2 1 0xy   

. Tìm
tọa độ điểm
'A
đối xứng với điểm
A
qua đường thẳng

và viết phương trình đường tròn đường
kính
'.AA

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp đều
.,S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
.a
Góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng
0
60 .
Tính diện tích tam giác
SAC
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA

CD
.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy

cho hình vuông
.ABCD
Điểm
 
7;3E
là một điểm
nằm trên cạnh
BC
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABE
cắt đường chéo
BD
tại điểm
N

 
NB
.
Đường thẳng
AN
có phương trình
7 11 3 0xy  
. Tìm tọa độ các đỉnh
, , ,A B C D
của hình vuông
ABCD
, biết
A
có tung độ dương,
C

có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng
2 23 0xy  
.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
 
 
3
2 2 4
2 1 3
21
x x y y
x y x y

   


   



Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực
 
, , 1;2 .x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
 
2
2
44z z xy
P
xy

xy





Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh:


1/3

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Hướng dẫn chấm – thang điểm có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN 12
Câu
Nội dung – đáp án
Điểm
1
a)
Ta có
 
2
' 3 6 9f x x x  


0,25
 
2
1
' 0 3 6 9 0
3
x
f x x x
x


     




0,25
Với
 
1
1 4 1;4x y M     

0,25
Với
 
2
3 28 3; 28x y M     

0,25
b)

Giao của
 
C

Oy

 
0; 1A 
. Ta có:
 
' 0 9f 

0,5
Phương trình tiếp tuyến:
91yx  

0,5
2
Phương trình
31
3cos sin 2cos2 0 cos sin cos2
22
x x x x x x     
.
0,25

22
6
cos2 cos
6

22
6
x x k
xx
x x k






  


   




   



0,5
Thu gọn ta được nghiệm:
2
2 ; .
6 18 3
k
x k x

  

    

0,25
3
a)
Ta có
  
  
 
2
11
3 2 3 2
32
lim lim
1
1 1 3 2
xx
xx
x
x
x x x

   



   


0,25

  
 
 
 
11
1 1 1
lim lim
8
1 1 3 2 1 3 2
xx
x
x x x x x


  
      

0,25
b)
Số hạng tổng quát là
 
12
2 24 3
1 12 12
2
2
k
k

k k k k
k
T C x C x
x








0,25
Ta phải có:
24 3 0 8kk    
Số hạng không chứa
88
12
: 2 126720.xC 

0,25
4
a)
2
2
22
sin cos2
1 tan 1
cos cos
xx

P
xx

    

0,25

1
2.
2cos2 1
5
.
1
1 cos2 3
1
5
x
x
  



0,25
b)
Không gian mẫu có số phần tử là
4
12
C

Số cách chọn được 4 quả cầu đủ cả 3 màu là:

2 1 1 1 2 1 1 1 2
6 4 2 6 4 2 6 4 2
. . . . . .C C C C C C C C C

0,25
Xác suất cần tìm:
2 1 1 1 2 1 1 1 2
6 4 2 6 4 2 6 4 2
4
12
. . . . . .
24
.
55
C C C C C C C C C
P
C



0,25
5
Phương trình
':AA

   
2 1 5 0 2 3 0x y x y       

0,25
Tọa độ giao điểm

I
của
'AA

2 3 0 1
:
2 1 0 1
x y x
x y y
    



   


0,25
   
1;1 ' 3; 3IA    

0,25
Đường tròn đường kính
'AA
tâm
 
1;1I 
, bán kính
20IA 
có phương trình:
0,25

2/3

   
22
1 1 20.xy   

6

Gọi
O
là giao điểm của
AC

BD
. Ta có
   
0
, 60SO ABCD SA ABCD SAO   

2
2
2
a
AC a AO  

0,25
26
tan 3 .
22
a

SO AO SAO a  

2
1 1 6 3
. . . 2 .
2 2 2 2
SAC
aa
S SO AC a

  

0,25
Do
   
 
 
 
 
 
// , , , 2 ,AB CD d SA CD d CD SAB d C SAB d O SAB   

0,25
Gọi
E
là trung điểm của
,AB H
là hình chiếu của
O
trên

.SE
Ta có
 
OH SAB

 
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 14 42 42
,.
6 3 14 7
aa
OH d SA CD
OH OE SO a a a
        

0,25
7

Tứ giác
ABEN
nội tiếp đường tròn đường kính
0
90AE ANE AN NE   

   
:11 7 7 3 0NE x y    

11 7 56 0xy   

Tọa độ của

N
là nghiệm của hệ:

7
11 7 56 0
75
2
;
7 11 3 0 5
22
2
x
xy
N
xy
y



  



  


  








0,25
Gọi
H
là trung điểm của
,AE

00
45 90NBE NHE AN NE    

Gọi
73
;
11
a
Aa





. Ta có
 
22
22
9
7 49 14 85

2 22 2
2
al
a
AN NE a
a



   
     

   

   


 
2;1A

0,25
Gọi
 
;2 23C c c 
trung điểm
I
của
22
: ; 11 ;12 ;
22

cc
AC I c IA c

   
    
   
   

9 17
;
22
c
IN c






Ta có
 
   
0
10
90 . 0 10; 3 ; 4; 1
39
5
c
AIN IA IN C I
cl




      




0,25
     
3; 6 :2 7 3 0 2 17 0EC BC x y x y           

   
13
; :3 4 1 0 3 13 0
22
IN BD x y x y

         



Tọa độ điểm
   
3 13 0 6
: 6;5 , 2; 7 .
2 17 0 5
x y x
B B D
x y y

   

  

   


0,25
8
Giải hệ phương trình
   
   
3
2 2 4
2 1 3 1
2 1 2
x x y y
x y x y

   


   



Điều kiện:
2x 
.
0,25

E
O
C
A
B
D
S
H
N
H
I
C
D
A
B
E
3/3

Phương trình
 
 
3
3
1 1 3 1 3x x y y     

  
 
2
1 1 1 3 0 3x y x y x y        


Ta có
2
22
3
1 1 3 1 3 0 1,
24
y
x y x y x y x y

            


nên phương trình
 
3

tương đương
2
1
10
0
xy
xy
y


   





0,25
Thế vào phương trình
 
2,
ta được:
 
22
1 2 2 2x x x x x     

 


22
2 7 2 2 2 3x x x x x       
 


 
 
2 2 2
2 7 2 2 3 2 2 7x x x x x x x         

0,25
 


 
2
22

2
2 7 0
2 7 2 2 1 0
2 2 1 0
xx
x x x x x
x x x vn

  
        

    



1 2 2x  
. Do
4
2 1 2 2 8x x y     

Vậy hệ có nghiệm
 
4
1 2 2; 8
.
0,25
9
Ta có
 
 

 
2
2
2
2
22
4 4 4
41
z x y
z z xy z z z
P
x y x y x y x y
x y x y

   

      
   
   

   

0,25
Đặt
2
41
z
t P t t
xy
    


.
Với
   
1
, , 1;2 2;4 ;1 .
4
x y z x y t

     



0,25
Xét hàm số
 
2
1
4 1, ;1
4
f t t t t

   


. Ta có bảng biến thiên:
t

1
4

1
 
ft

6

33
16


0,25
Vậy
   
6 1 ; ; 1;1;2MaxP t a b c    
.
0,25


Chú ý:
- Các cách giải khác đúng, cho điểm tương ứng như đáp án.
- Câu 6. Không vẽ hình không cho điểm.
- Câu 7. Không chứng minh các tính chất hình học phần nào thì không cho điểm phần đó.

×