2014
GVHD: PGS. TS Lê Mvii HVTH: Lê Hoàng Phúc
MCăLC
TrangătựaăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăTrang
i
iii
iv
v
vii
x
Danh sách các hình xi
1
CHNG 1: TNGăQUANăVăDăBÁOăPHăTẢI
1 5
5
1.1.2 5
1.1.3 6
1.2 Các 8
1.2.1 P 8
8
9
11
12
12
13
14
16
16
1.2.2.2 28
2014
GVHD: PGS. TS Lê Mviii HVTH: Lê Hoàng Phúc
1.2.2.3 (neural network) 33
1.2.2.4 37
- FNN) 40
CHNG 2: TNGăQUANăVăMẠNGăNEURAL NHỂNăTẠOă(ANN)ăVÀă
NGăDNGăTRONGăDăBÁOăPHăTẢI
2.1 41
42
49
2. 49
49
51
51
56
56
56
58
59
60
61
2.5.1 Mô hình 62
63
66
66
2.6 69
CHNG 3: GIẢIăTHUTăDăBÁO,ăĐăXUT
3.1 77
3.2 82
3.3 83
2014
GVHD: PGS. TS Lê Mix HVTH: Lê Hoàng Phúc
CHNG 4: THIẾTăKẾăMẠNGăNEURALăDăBÁOăPHăTẢI
4.1 84
4.2 86
87
88
88
88
CHNG 5: GIẢIăTHUTăLPăTRÌNHăVÀăLPăTRÌNHăBNGăMATLAB
5.1 93
5.2 94
95
95
96
97
CHNG 6: KẾTăQUẢăDăBÁOăPHăTẢIăTNHăTINăGIANG
98
98
108
6.1.3 12 tháng 111
6.2
114
6.3 chung 117
CHNG 7: KẾTăLUNăVÀăHNGăPHÁTăTRINăĐăTÀI
119
119
121
123
2014
x HVTH: Lê Hoàng Phúc
DANH SÁCH CÁCăTỪăVIẾTăTT
ANN: Artificial Neural Network
BP: BackPropagation.
MLP: MultiLayer Perceptron.
FL: Fuzzy Logic
FNN: Fuzzy neural network.
FLN: Function Link Net
SSE: Sum of Square Errors
MSE: Mean Sum of Square Errors.
MAPE: Mean absolute percentage error
AME: Absolute mean error
GDP: Gross Domestic Product
SCADA: Supervisory Control And Data Acquisition
DWT: Discrete Wavelet Transform
2014
xi HVTH: Lê Hoàng Phúc
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 1.1 19
Hình 1.2 19
Hình 1.3 20
Hình 1.4 20
Hình 1.5. 21
Hình 1.6 23
Hình 1.7 24
Hình 1.8 26
Hình 1.9 26
Hình 1.10 t) 27
Hình 1.11 27
Hình 1.12 28
Hình 1.13 36
Hình 2.1 43
Hình 2.2 45
Hình 2.3 46
Hình 2.4 46
Hình 2.5 47
Hình 2.6 47
2014
xii HVTH: Lê Hoàng Phúc
Hình 2.7 48
Hình 2.8 49
Hình 2.9 56
Hình 2.10 57
Hình 2.11 58
Hình 2.12 59
Hình 2.13ron trong Matlab 60
Hình 2.14 62
Hình 2.15 trong matlab 63
Hình 2.16:
1
, 64
Hình 2.17: 1
, 64
Hình 2.18:
65
Hình 2.19 70
Hình 2.20:
FNN
1
72
Hình 2.21:
FNN
2
và FNN
3
73
\
Hình 2.22:
và 74
Hình 2.23:
ngày 08/5/2004 74
Hình 2.24:
ngày 19/11/2005 75
Hình 2.25:
ngày 25/7/2006 75
Hình 3.1: Mô hình 78
2014
xiii HVTH: Lê Hoàng Phúc
Hình 3.2: 82
Hình 3.3: 83
Hình 4.1: 89
Hình 4.2: 91
Hình 5.1: L 93
Hình 5.2: 95
Hình 5.3: 96
Hình 5.4: 97
Hình 5.5: 97
Hình 6.1: 101
Hình 6.2: 102
Hình 6.3: 103
Hình 6.4: 104
Hình 6.5: 105
Hình 6.6: 106
Hình 6.7: 107
Hình 6.8: 110
Hình 6.9: 114
Hình 6.10: 115
Hình 6.11: 116
Hình 6.12: 116
LUNăVĔNăTTăNGHIP
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă1 HVTH: Lê Hoàng Phúc
GIIăTHIUăĐăTÀI
1. ĐTăVNăĐ
Trongăngànhănĕngălượng,ădựăbáoăphụătảiăcóăýănghĩaăvô cùngăquanătrọngăvìănóă
gắnăliền vàăảnhăhưởngătrựcătiếpăđếnăđờiăsngăsinhăhoạtăcủaănhânădânăvàăcácăngànhă
kinhătếăqucădân.ăNgoàiăra, dựăbáoăphụătảiăcóăýănghĩaăquyếtăđịnhătrongăvicăđảmăbảoă
chếăđộălàmăvicăanătoànăvàătiếtăkimăcủaăhăthngăđin,ăđồngăthờiăcóătínhăchấtăquyếtă
địnhătrongăvicăhoạchăđịnhăchiếnălượcăphátătriểnăhăthng.
Cácăphươngăphápădựăbáoăphụătảiătruyềnăthngăthườngăkhôngăthểămiêuătảăđầyă
đủăvàăchínhăxácăquáătrìnhăthựcătếăxảyăraăvìăsălượngăcơăsởădữăliuăkhôngăđầyăđủăvàă
cóănhiềuăsaiăsăhoặcăđòiăhiăquáănhiềuăthờiăgianăchoătínhătoán. Trongăthựcătế, không
tồnătạiăphươngătrìnhăvớiănhữngăthamăsăcóăsẵnămàătaăchỉăbiếtăđượcăgiáătrịăgầnăđúngă
hoặcăkỳăvọngătoánăhọc.ăVìăthếătaăphảiăđưaăraămộtăphươngătrìnhăcóăsẵnăvớiănhữngă
thamăsăchưaăđượcăbiết,ădùngăphươngăphápăgầnăđúngăđểătìmăraănhữngăthamăsănàyă
vàănhưăvyăđộăchínhăxácăsẽăgiảmăđiărấtănhiều.ăPhươngăphápăcổăđiểnăđượcăsửădụngă
cóăhiuăquảăchỉătrongăcácătrườngăhợpăcácădữăliuăquanăhătuyếnătínhăvớiănhau,ănóă
khôngăthểătrìnhăbàyărõăràngăcácămiăquanăhăphiătuyến, phứcătạpăgiữaăphụătảiăvàăcácă
thamăsăliênăquan.
Đểăcảiăthinănhượcăđiểmăcủaăcácăphươngăphápădựăbáoăphụătảiătruyềnăthng,ă
cácă nhàă khoaă họcă đãă ứngă dụngă kỹăthutădựăbáoă hină đạiănhư:ă fuzzyălogic,ă mạngă
neural,ăphépăphânătíchăwavelet,ă…Cácăphươngăphápădựăbáoăhinăđạiătrênăngày càng
đượcăquanătâmăvìăkếtăquảădựăbáoăkháăchínhăxác.
Trongăthờiăgianăgầnăđây,ămạngănơronănhânătạoăcóănhiềuăưuăđiểmăhơnăcảăvìălàă
mộtămôăhìnhărõăràng,ădăthựcăhin,ăhiuăquả.ăCóăthểănói,ădựăbáoăphụătảiălàămộtătrongă
nhữngăứngădụngăthànhăcôngănhấtăcủaămạngănơronănhânătạoătrongăhăthngăđin.ăDoă
đó,ăsửădụngăkỹăthutămạngănơronănhână tạoă đểă dựă báoă phụătảiăđinăchoătỉnhăTiềnă
Giangălàăđiềuăcầnăthiếtăvàăđượcănghiênăcứuătrongăđềătàiănày.
LUNăVĔNăTTăNGHIP
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă2 HVTH: Lê Hoàng Phúc
Kếtăquảănghiênăcứuătrongănướcăvàăngoàiănước:
Nĕmă199η,ăbàiăbáo:ă“Fuzzyăneuralănetworksăforătime-series forecasting of
electricăload”ă- P.K. Dash, G. Ramakrishna, A.C. Liew, S. Rahman
Bàiăviếtănày trình bày ba mô hình mạngănơronă- mờ (FNN) theo chuỗiăthờiă
gian củaădựăbáo phụătải đin. Môăhìnhăđầuătiên, FNN
1
sửădụng cácăgiáătrị mờ củaătảiă
trong quáăkhứăvà thờiătiết và đầuăraăcủaăcác FNN
1
cungăcấpăcho cácăgiáătrị của dựă
báoăphụătải. Các mô hình thứăhai và thứăba, FNN
2
và FNN
3
giớiăthiu khảănĕng họcă
ởămứcăđộăthấp củaămột mạngănơron nhânătạoăvào một hăthngămờ vàăcungăcấp mứcă
độăhiểuăcaoăcủaăconăngười. Ngoài ra, cácăphươngătrình lọc Kalman cpănht trong
giaiăđoạn giám sát họcătp của FNN
3
cho hộiătụăttăhơnăvà chính xác hơnăsoăvới giảiă
thutălanătruyềnăngược giảmădcă(gradient gc)ăthutătoán trong giaiăđoạn họcăgiám
sát của FNN
2
.
Nĕmă2012,ăbàiăbáo:ă“ăShortăậ term load forecasting Using Artificial Neural
Networkă”ă- Muhammad Buhari, Member, IAENG and Sanusi Sani Adamu
Mộtămôăhình dự báoăphụătải đượcăthiếtăkế sửădụngăMatlab R2008b ANN hộp
côngăcụ. Vicăxâyădựng cấuătrúcămạng,ăhuấnăluynămạngănơron và môăphngăkếtă
quảăkiểmătra đều thànhăcôngăvớiămột mứcăđộăchínhăxác cao. Mộtătpăhợpăcácătrọngă
s tiăưu và trọngăngưỡngăsauăkhi huấnăluynămạngăvới tảiădữăliu thuăđượcătừ các
côngătyăđinălực. Tínhăchínhăxácăcủa dựăbáoăđãăđượcăchứng minh bằngăcáchăsoăsánh
cácăkếtăquả môăphng từămạng với kếtăquảăthuăđược từ các công ty đinălực. Nhiềuă
cấuătrúcă mạngă đã đượcăhuấnăluynăvà môăphngă trướcăkhiăđến saiă să ttă nhấtălàă
5,84e
-6
.
Bàiăbáo:ă“ngădụngăvềămạngănơron đểădựăbáoăphụătảiătỉnhăGiaăLai”ă- tác
giảăPhạmăAnhăCường,ăPhanăVĕnăHiền.
Vớiăcấuătrúcăsửădụngălàămạngănơronătruyềnăthẳng,ăbaoăgồmămộtălớpăra,ămộtălớpă
ẩnăđượcăhuấnăluynăbằngăthutătoánălanătruyềnăngược,ăhàmăkíchăhoạtăcủaăcácăđơnăvịă
trongălớpăẩnălàăhàmătansig,ăhàmăkíchăhoạtăcủaăcácăđơnăvịăởălớpăraălàăhàmăđồngănhấtă
purelin,ăsănơronăởăđầuăraălàă24ăvàăsănơronătrongălớpăẩnălàă23ăthìămạngăcơăbảnăđãă
LUNăVĔNăTTăNGHIP
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă3 HVTH: Lê Hoàng Phúc
đápăứngăđượcăyêuăcầuăcủaăbàiătoánăcụăthểăđặtăraălàădựăbáoăphụătảiăđinătạiătỉnhăGiaă
Lai,ăđạtăsaiăsădựăbáoă2.4θ%ă(saiăsăchoăphépă<ăη%).
Làămộtăchuyên viên đangăcôngă tácă tạiă SởăCôngă ThươngăTiềnă Giang,ăemăđãă
chọnă đềă tài: ắDựă báoă phă tiă đină choă tnhă Tină Giangă trênă că sở Neural
NetworkẰ vớiămongămunăkhám phá nhữngăưuăđiểmăcủaămạngănơronănhânătạo và
ứngădụngăvàoăcôngătácădựăbáoăphụătảiăchoătỉnhăTiềnăGiang.
2. MCăTIểUăCAăĐăTÀI
- Nghiênăcứuăứngădụngămạngănơron nhânătạoătrongădựăbáoănóiăchungăvàădựă
báoăphụătảiănóiăriêng.
- NghiênăcứuăxâyădựngămôăhìnhădựăbáoăphụătảiăchoătỉnhăTiềnăGiang.
- Nghiênăcứuăgiảiăthutălpătrìnhăvàăxâyădựngăphầnămềmădựăbáoăphụătảiăchoă
tỉnhăTiềnăGiang.
3. NHIMăVăVÀăGIIăHẠNăĐăTÀI
- Nhimăvụăcủaăđềătài:
Nghiênăcứuănhữngăứngădụngăcủaămạngănơron nhânătạoătrongădựăbáo.
Nghiênăcứuăcácăthutătoánăđểăgiảiăbàiătoánădựăbáoăphụătải.
Thiếtăkếăchươngătrìnhădựăbáo phụătải.
- Giớiăhạnăcủaăđềătài:
TpătrungănghiênăcứuăphụătảiăđinătỉnhăTiềnăGiang,ăsă liuădựăbáoălàăă
côngăsuấtă cựcăđạiă từngă giờ,ă đină nĕngă tiêuă thụă ngày,ătháng,ă nĕmă tỉnhă
TiềnăGiang.
SửădụngăphầnămềmăMATLABăđểăthiếtăkếăchươngătrìnhădựăbáo.
4. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
- Thamăkhảo,ă nghiênă cứuă cácă bàiă báoă ứngă dụngă củaă mạngă Neurală nhână tạoă
trongădựăbáo;ătổngăhợp,ăđềăxuấtăgiảiăthutăđểăgiảiăbàiătoánădựăbáoăphụătải.
- Sửădụngăphầnămềmăđểăthiếtăkếăchươngătrìnhădựăbáoăphụătải.
LUNăVĔNăTTăNGHIP
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă4 HVTH: Lê Hoàng Phúc
5.ăĐIMăMIăCAăLUNăVĔNă:
- Tổngăhợpăcácăbàiătoánădựăbáoăphụătảiătheoăgiờ,ăngày,ăthángătrongăcùngămộtă
chươngătrìnhădựăbáo.
- Chươngătrìnhădựăbáoătinălợiăchoăngườiăsửădụng.
6.ăBăCCăLUNăVĔN: gmă7ăchng:
Chươngă1:ăTổngăquanăvềădựăbáoăphụătải
Chươngă2:ăTổngăquanăvềămạngănơronănhânătạoă(ANN) vàăứngădụngătrongădựă
báoăphụătải
Chươngă3:ăGiảiăthutădựăbáo,ăđềăxuất
Chươngă4:ăThiếtăkếămạngănơronădựăbáoăphụătải
Chươngăη:ăGiảiăthutălpătrìnhăvàălpătrìnhăbằngăMATLAB
Chươngăθ:ăKếtăquảădựăbáoăphụătảiătỉnhăTiềnăGiang
Chươngă7:ăKếtălunăvàăhướngăphátătriểnăđềătài
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă5 HVTH: Lê Hoàng Phúc
Chngă1
TNGăQUANăVăDăBÁOăPHăTẢI
1.1 Tngăquanăvădựăbáo
1.1.1ăKháiănimăchung
Dựăbáoălàămộtăkhoaăhọcăvàănghăthutătiênăđoánănhữngăsựăvicăsẽăxảyăraătrongă
tươngălai,ătrênăcơăsởăphânătíchăkhoaăhọcăvềăcácădữăliuăđãăthuăthpăđược.ăKhiătiếnă
hànhădựăbáoăcầnăcĕnăcứăvàoăvicăthuăthp,ăxửălýăsăliuătrongăquáăkhứăvàăhinătạiăđểă
xácăđịnhăxuăhướngăvnăđộngăcủaăcácăhinătượngătrongătươngălaiănhờăvàoămộtăsămôă
hìnhătoánăhọc. Dựăbáoălàăđiătìmămộtămôăhìnhătoánăthíchăhợpămôătảămiăquanăhăphụă
thuộcăcủaă cácăđạiălượngăcầnădựăbáoăvớiăcácăyếuătăkhác,ăhayăchínhăbảnăthânănó;
nhimăvụăchínhăcủaădựăbáoălàăvicăxácăđịnhăcácăthamăsămôăhình.ăVềămặtălýălunăthìă
cácătínhăchấtăcủaămôăhìnhădựăbáoăđượcănghiênăcứuătrênăcơăsởăgiảăđịnhărằngănóăđượcă
ứngădụngăđểădựăbáoămộtăquáătrìnhănàoăđóăđượcăsinhăraătừămộtămôăhìnhăgiảiătích.
1.1.2ăĐcăđimăcaădựăbáo
Khôngăcóăcáchănàoăđểăxácăđịnhătươngălaiălàăgìămộtăcáchăchắcăchắnă(tính không
chínhăxácăcủaădựăbáo)ădùăphươngăphápăchúngătaăsửădụngălàăgìăthìăluônătồnătạiăyếuătă
khôngăchắcăchắnăchoăđếnăkhiăthựcătếădinăra.
Luônăcóăđiểmămùătrongăcácădựăbáo, chúngătaăkhôngăthểădựăbáoămộtăcáchăchínhă
xácăhoànătoànăđiềuăgìăsẽăxảyăraătrongătươngătươngălai.ăHayănóiăcáchăkhác,ăkhôngă
phảiăcáiăgìăcũngăcóăthểădựăbáoăđượcănếuăchúngătaăthiếuăhiểuăbiếtăvềăvấnăđềăcầnădựă
báo.
Dựăbáoăcungăcấpăkếtăquảăđầuăvàoăchoăcácănhàăhoạchăđịnhăchínhăsáchătrongă
vicăđềăxuấtăcácăchínhăsáchăphátătriểnăkinhătế,ăxãăhội.ăChínhăsáchămớiăsẽăảnhăhưởngă
đếnătươngălai,ăvìăthếăcũngăsẽăảnhăhưởngăđếnăđộăchínhăxácăcủaădựăbáo.
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă6 HVTH: Lê Hoàng Phúc
Dựăbáoăvàălpăkếăhoạchălàăhaiăgiaiăđoạnăgắnăkếtăchặtăchẽăvớiănhauăcủaămộtăquáă
trìnhăquảnălý.ăNếuăcôngătácădựăbáoămàădựaătrênăcácălpălunăkhoaăhọcăthìănóăsẽătrởă
thànhăcơăsởăđểăxâyădựngăcácăkếăhoạchăphátătriểnănềnăkinhătếăqucădân.ăDựăbáoăsẽă
gópăphầnăgiảiăquyếtăcácăvấnăđềăcơăbảnănhưăsau:
- Xácăđịnh xu thế phát triển.
- Đề xuất những yếu t cụ thể quyếtăđịnh các xu thế ấy.
- Xácăđịnh quy lutăvàăđặcăđiểm của sự phát triển.
Đặcăbit, điăvớiăngànhănĕngălượngăthìătácădụngăcủaădựăbáoăcàngăcóăýănghĩaă
quanătrọngăvìănĕngălượngăcóăliênăquanărấtăchặt chẽăvớiătấtăcácăcácăngànhăkinhătếă
qucădân,ăcũngănhưămọiăsinhăhoạtăbìnhăthườngăcủaănhânădân.ăDoăđóănếuădựăbáoă
khôngăchínhăxácăhoặcăsaiălchăquáănhiềuăvềăkhảănĕngăcungăcấpănhuăcầuănĕngălượngă
sẽădnăđếnănhữngăhạnăchếăkhôngăttăchoănềnăkinhătế.
Tùy theo yêu cầuăcụăthểămàătaă lựaăchọnă tầmădựă báo,ă víă dụă đểă xâyădựngă kếă
hoạchăhayăchiếnălượcăphátătriểnătaăphảiădựăbáoădàiăhạnăhayătrungăhạn,ănếuăđểăphụcă
vụăcôngăvicăvnăhànhătaătiếnăhànhădựăbáoăngắnăhạn. Cácătầmădựăbáo:
- Dự báoăđiềuăđộ: dự báo theo giờ hoặc vài phút.
- Dự báo ngắn hạn: dự báo theo ngày, vài ngày hoặc tháng.
- Dự báo trung hạn: thời gian dự báoătheoănĕm,ăkhoảng từ 5 ậ 7ănĕm.
- Dự báo dài hạn: thời gian dự báoătheoănĕm,ăkhoảng 10 ậ 20ănĕm.
1.1.3 Cácăphngăphápădựăbáo: Hinănayăcóămột săphươngăphápădựăbáoă
thườngă dùngă trênă thếă giớiă như:ă tiênă đoán,ă ngoạiă suyă xuă hướng,ă chuyênă gia,ă môă
phngă(môăhìnhăhóa),ămaătrnătácăđộngăquaă lại,ăkịchăbản,ăcây quyếtăđịnh,ădựăbáoă
tổngăhợp,
Vicălựaăchọnăphươngăphápădựăbáoăphụăthuộcăvàoălĩnhăvựcăhoạtăđộng,ăcácălĩnhă
vựcădựăbáoăliênăquanăđếnăhinătượngătựănhiênăthìăphươngăphápăđịnhălượngăhayăđượcă
sửădụngănhưămôăhìnhăhóa,ăphươngăphápăkịchăbản,…Tuy nhiên, tùyăvàoătừngălĩnhă
vực,ăngànhămàăcácăphươngăphápădựăbáoăcóăthểăkhácănhau. ăđâyătaăquanătâmăhai
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă7 HVTH: Lê Hoàng Phúc
phươngă phápă dựă báo:ă dựă báoă theo chuỗiă thờiă giană vàă dựă báoă theoă phươngă phápă
tươngăquan.
Dựăbáoătheoăchuỗiăthờiăgianălàătìmămộtăquyălutăthayăđổiăcủaăđạiălượngăcầnădựă
báoăphụăthuộcăvàoăgiáătrịăcủaăđạiălượngăđóătrongăquáăkhứ.
Môăhìnhătoánăhọc:
Ŷ(t)ă=ăf (a
0
, a
1
, a
2
,…a
n
, Y(t-1), Y(t-2),…, Y(t-n)
= a
0
+ a
1
Y(t-1) + a
2
Y(t-2) + a
3
Y(t-3)… a
n
Y(t-n) (1.1)
Trongăđó:
Ŷ(t):ălàăgiáătrịăđạiălượngăcầnădựăbáoătạiăthờiăđiểmăt.
Y(t-1), Y(t-2)…Y(t-n) :ăcácăgiáătrịăcủaăđạiălượngătrongăquáăkhứ.
a
0
, a
1
, … a
n
:ăcácăthôngăsăcủaămôăhìnhădựăbáoăcầnătìm.
Dựăbáoătheoăphươngăphápătươngăquanălàătìmăquyălutăthayăđổiăcủaăđạiălượngă
cầnădựăbáoăphụăthuộcăvàoăcácăđạiălượngăliênăquan.
Môăhìnhătoánăhọc :
Ŷ(t)ă=ăf(a
1
, a
2
, a
n
, A
0
, A
1
, A
2
, , A
n
)
= A
0
+ a
1
A
1
+ a
2
A
2
+ a
3
A
3
+…+ a
n
A
n
(1.2)
Trongăđóă:
Ŷ(t)ă:ălàăgiáătrịăcầnădựăbáo.
A
1
, A
2
, … A
n
:ăgiáătrịăcủaăcácăđạiălượngăliênăquan.
a
1
, a
2
, …a
n
:ăthôngăsăcủaămôăhìnhădựăbáoăcầnătìm.
Vicăxácăđịnhăcácăgiáătrịăcủaăcácăthôngăsămôăhìnhădựăbáoăchoăcảăhaiăphươngă
phápădựăbáoătrênăphầnălớnălàădựaătrênănguyênătắcăbìnhăphương cựcătiểu:
min
1
n
i
ii
YY
(1.3)
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă8 HVTH: Lê Hoàng Phúc
Điăvớiăphươngăphápădựăbáoătheoăchuỗiăthờiăgian:
2
01
1
[ ( , , , , ( 1), ( 2), ( ))] min
n
in
i
Y f a a a Y t Y t Y t n
(1.4)
Điăvới phươngăphápădựăbáoătươngăquan:
2
0 1 0 1
1
[ ( , , , , , , , )] min
n
i n n
i
Y f a a a A A A
(1.5)
TrongăđóăY
i
làăgiáătrịăthựcăcủaăđạiălượngăcầnădựăbáo.
Đểătìmăcácăthôngăsăcủaămôăhìnhădựăbáoătaăđạoăhàmăphươngătrìnhătrênătheoă
cácăthôngăsămôăhình.ăGiảiăhănăphươngătrìnhătaăsẽătìmăđượcănăthôngăsăcủaămôăhìnhă
dựăbáo :
01
1
0
[ ( , , , , ( 1), ( 2), ( ))] 0
n
in
i
f
Y f a a a Y t Y t Y t n
da
(1.6)
01
1
1
[ ( , , , , ( 1), ( 2), ( ))] 0
n
in
i
f
Y f a a a Y t Y t Y t n
da
(1.7)
……
01
1
[ ( , , , , ( 1), ( 2), ( ))] 0
n
in
i
n
f
Y f a a a Y t Y t Y t n
da
(1.8)
1.2 Cácăphngăphápădựăbáoăphătiăđin
1.2.1ăPhngăphápădựăbáoătruynăthng
1.2.1.1 PhngăphápăhăsăđƠnăhi
Phươngăphápănàyăxácăđịnhămiătươngăquanăgiữaănhuăcầuătiêuăthụăđină(côngă
suất,ăđinănĕng)ăcủaăphụătảiăvớiătĕngătrưởngăkinhătếă(hăsăđànăhồiăgiữaănhuăcầuăđină
vàăGDP,ătĕngătrưởngăcôngănghip,ăthươngămại,ăhăsătiếtăkimănĕngălượng ).ăMiă
tươngăquanănàyăđượcăthểăhinăquaăhăsăđànăhồiănhưăsau:
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă9 HVTH: Lê Hoàng Phúc
Y
Y
A
A
Y
A
ET
%
%
(1.9)
Trongăđó:ăă
- α
ET
làăhăsăđànăhồi;
- A%ăvàăY%ălàătĕngătrưởngăcủaăđin nĕng,ăcôngăsuấtăvàătĕngătrưởngăkinhătếă(hă
săđànăhồiăgiữaănhuăcầuăđinăvàăGDP,ătĕngătrưởngăcôngănghip,ăthươngămại );ă
- Aălàăđinănĕng,ăcôngăsuất;ă
- Yălàăsăliuătĕngătrưởngăkinhătếă(hăsăđànăhồiăgiữaănhuăcầuăđinăvàăGDP,ă
tĕngătrưởngăcôngănghip,ăthươngămại,ăhăsătiếtăkimănĕngălượng ).
Cácăhăsăđànăhồiăđượcăxácăđịnhătheoătừngăngànhăkinhătế,ătoànăqucăvàătừngă
miềnă lãnhă thổ.ă Vică dựă báoă nhuă cầuă đină nĕngă toànă qucă đượcă tổngă hợpă theoă
phươngăphápătừădướiălênă(Bottom-up)ătừădựăbáoănhuăcầuăđinănĕngăcho các ngành
kinhătế,ăkhuăvựcădânădụngăvàătừăcácăvùngălãnhăthổ.
1.2.1.2ăPhngăphápătínhătngăquan-xuăth:
Phươngăphápănàyăxácăđịnhămiătươngăquanăgiữaănhuăcầuătiêuăthụăđină(côngă
suất,ăđinănĕng)ăcủaăphụătảiăvớiăcácăyếuătăảnhăhưởngăquanătrọngă(tĕngătrưởng kinh
tế,ăgiáăđin,ăthờiătiết,ătỷăgiá…)ăvàăđượcăthựcăhinătrênănềnăExcelăvớiăcácăbướcăsauă
đây:ă
a) Dựăbáoăđồăthịăphụătảiăgiờătới
Điăvớiătừngămiền,ăsoăsánhăcácăbiểuăđồăngàyăquáăkhứăthuăđượcăvớiăbiểuăđồă
ngàyăhinătạiăD đểătìmăđượcăbiểuăđồăcóăhìnhădạngăgingănhấtăvớiăbiểuăđồăngày D.
Cáchăsoăsánhăđượcăthựcăhinătựăđộngăvớiăhàm:
)2,1( arrayarrayCorrel
Vớiăthutătoánăsau:
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă10 HVTH: Lê Hoàng Phúc
(1.10)
Trongăđó:
- X làăcôngăsuấtăphụătảiă24ăgiờăthựcătếăcủaăngày D - i;
-
x
làăcôngăsuấtătrungăbìnhă24ăgiờăthựcătếăcủaăngày D - i;
-
y
làăcôngăsuấtătrungăbìnhă24ăgiờădựăbáoăcủaăngàyăD;
-
Y
làăcôngăsuấtăphụătảiă24ăgiờădựăbáoăcủaăngàyăD.
HàmăCorrelătrảălạiăkếtăquảă làăsựătươngăquanăgiữaăhaiăbiếnămảngă X, Y.ăNếuă
biếnămảng X, Y càngăgingănhauăthìăkếtăquảăcủaăhàmăCorrel càngăgầnă1.ăDoăvyăsauă
khiăsoăsánhă21ăngàyăquáăkhứăvớiăngàyăhinătạiăD sẽătìmăđượcăngàyăcóăhìnhădạngăphụă
tảiăgingănhấtăvớiăngày D,ăgiảăsửăngàyăD - i.
Điăvớiătừngămiền,ăsửădụngăhàmăxuăthếăđểădựăbáoăcôngăsuấtăphụătảiăchoă04ăgiờă
tớiă(từăgiờăH đếnăgiờăH + 3)ăvớiăhàmăFORECAST vàăcúăphápălnhăsau:
)'_,'_,( sxknownsyknownxFORECAST
(1.11)
Trongăđó:
- x làăcôngăsuấtăphụătảiăgiờăH - 1;
-
syknown '_
làăcôngăsuấtăphụătảiă0ηăgiờăquáăkhứăkểătừăgiờăH - 1 củaăngàyă
iD
;
-
sxknown '_
làăcôngăsuấtăphụătảiă0ηăgiờăquáăkhứăkểătừăgiờăH - 1 củaăngày D.
b. Soăsánhăđồăthịăphụătảiădựăbáoăvớiăđồăthịăphụătảiăquáăkhứ
Sauăkhiăcóăđồăthịăphụătảiădựăbáoătừngămiềnăchoă04ăgiờătới,ătiếnăhànhăsoăsánhăđồă
thịăphụătảiănàyăvớiăđồăthịăphụătảiăquáăkhứătừngămiềnătheoăcácăgiáătrịăCorrelătừăcaoăđếnă
thấpă(soăsánhăbiểuă đồă quáăkhứă cóă dạngăgingănhấtărồiăđếnăcácă biểuăđồăquáăkhứă ítă
gingăhơn).ăQuáătrìnhăsoăsánhănàyăđểăxửălýăcácăsăliuăphụătảiăquáăkhứăcóăthểăbịăsaiă
doăcắtătải,ădoălỗiăSCADAă(khôngăthuăthpăđượcăcácăsăliuăphụătảiăquáăkhứ).
22
)()(
))((
),(
yyxx
yyxx
YXCorrel
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă11 HVTH: Lê Hoàng Phúc
c. Hiuăchỉnhălạiăđồăthịăphụătải
Sauăkhiăsoăsánhăđồăthịăphụătảiădựăbáoăvớiăđồăthịăphụătảiăquáăkhứăvàăđồăthịăphụă
tảiăhinătại,ănếuăhàmăCorrelăchoăkếtăquảă<ă0,9ăthìăchoăphépănhânăcácăkếtăquảătươngă
ứngăvớiăhăsăchuyênăgiaăh
chuyen_gia
theoăquyăđịnh:ăă
1,19,0
_
giachuyen
h
.
1.2.1.3 Phngăphápătínhătrựcătip
Nộiădungăcủaăphươngăphápă nàyălàă xácăđịnhă nhuă cầuă đinănĕngăcủaănĕmădựă
báo,ădựaătrênătổngăsảnălượngăkinhătếăcủaăcácăngànhăcủaănĕmăđóăvàăsuấtătiêuăhaoăđină
nĕngăđiăvớiătừngăloạiăsảnăphẩm.ăĐiăvớiănhữngătrườngăhợpăkhôngăcóăsuấtătiêuăhaoă
đinănĕngăthìăđượcăxácăđịnhănhuăcầuăđinănĕngăchoătừngătrườngăhợpăcụăthểă(víădụă
như:ăcôngăsuấtăđinătrungăbìnhăchoămỗiăhộăgiaăđình,ăbnhăvin,…).
uăđiểm:
Tínhătoánăđơnăgiản
Ngoàiăyêuăcầuăxácăđịnhătổngălượngăđinănĕngădựăbáoăchúngătaăcònăbiếtă
đượcătỉălăsửădụngăđinănĕngătrongăcácăngànhăkinhătế,ăchẳngăhạnănhưă
đinănĕngădùngăchoăcôngănghip,ănôngănghip,ădânădụng,…ăcũng nhưă
xácăđịnhăđượcănhuăcầuăđinăởăcácăkhuăvựcăđịaălýăkhácănhau.ăTừăđóăcóă
thểăđềăxuấtăphươngăhướngăđiềuăchỉnh,ăquyăhoạchăchoăcânăđi.
Nhượcăđiểm:
Vicăxácăđịnhămứcăđộăchínhăxácăcủaăphươngăphápănàyăcũngăgặpănhiềuă
khóăkhĕnăvìănóăphụăthuộcăvàoămứcăđộăchínhăxác củaătổngăsảnălượngăcácă
ngànhăkinhătếăqucădânătrongătươngălaiădựăbáoănhưăphụăthuộcăvàoăsuấtă
tiêuăhaoăđinănĕngăcủaămộtăđơnăvịăsảnăphẩmăsảnăxuấtăraăcủaăcácăngànhă
kinhătếăấy.
Doăđó,ăphươngăphápănàyăthườngăđượcăápădụngăđểădựăbáoănhuăcầuăđinănĕngă
choăthờiăgianăngắnăvàătrungăbình.
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă12 HVTH: Lê Hoàng Phúc
1.2.1.4ăPhngăphápăchuyênăgia:ăphươngăphápănàyădựaătrênănhữngăhiểuăbiếtă
sâuăsắcăcủaăcácăchuyênăgiaăgiiăvềăcácălĩnhăvựcăcủaăcácăngànhăđểădựăbáo. Trongălĩnhă
vựcăđinănĕng,ăngườiătaălấyătrungăbìnhătrọngăsăýăkiếnăcủaăcácăchuyênăgiaăphátăbiểuă
vềănĕngălượngăcủaănướcămìnhăđểădựăbáoănhuăcầuăsửădụngăđin.ăVicălấyăýăkiếnăđượcă
tiếnăhànhătheoăcácăbướcăsau:
Chuyênă giaă choă điểmă theoă từngă tiêuă chuẩn.ă Mỗiă tiêuă chuẩnă cóă mộtă
thangăđiểmăthngănhất.
Lấyătrọngăsăcủaăcácăýăkiếnăcủaăhộiăđồngătưăvấnăđểătổngăhợp.
Tuyănhiênăphươngăphápănàyăchỉămangătínhăchủăquanănênăđộăchínhăxácăvàăđộă
tinăcyăkhôngăcao.
1.2.1.5ăPhngăphápăhiăquy:
Phươngăphápănàyăxácăđịnhămiătươngăquanăgiữaănhuăcầuătiêuăthụăđină(côngă
suất,ăđinănĕng)ăcủaăphụătảiăvớiăcácăyếuătăảnhăhưởngăquanătrọngă(tĕngătrưởngăkinhă
tế,ăgiáă đin,ăthờiătiết,ătỷăgiá…).ăMiătươngăquanănàyăđượcăphảnăánhăquaăhaiăloạiă
phươngătrìnhănhưăsau:
- Phươngătrìnhădạngătuyếnătính:
i
n
i
i
XaaY .
1
0
(1.12)
Trongăđó:ă
nălàăsăthngăkêăquáăkhứă(sănĕm,ătháng,ătuần,ăngày);ăă
a
0
, a
i
làăcácăhăs;ă
X
i
làă să liuă quáă khứă củaă cácă yếuă tă ảnhă hưởngă quană trọngă (tĕngă
trưởngăkinhătế,ăgiáăđin,ăthờiătiết,ătỷăgiá…);ă
Yălàăhàmăsăđinănĕng,ăcôngăsuấtăcủaănĕm (tháng,ătuần,ăngày,ăgiờ).
- Phươngătrìnhădạngăphiătuyến:
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă13 HVTH: Lê Hoàng Phúc
an
n
aa
XXXaY
2
2
1
10
(1.13)
Trongăđó:ă
nălàăsăthngăkêăquáăkhứă(sănĕm,ătháng,ătuần,ăngày);ăă
a
0
, a
i
làăcácăhăs;ă
X
i
làăsăliuăquáăkhứă củaă cácă yếuătăảnhăhưởngăquanătrọngă(tĕngă
trưởngăkinhătế,ăgiáăđin,ăthờiătiết,ătỷăgiá…);ă
Yălàăhàmăsăđinănĕng,ăcôngăsuấtăcủaănĕmă(tháng,ătuần,ăngày,ăgiờ).
Dạngăphươngătrìnhă2ăcóăthểăđưaăvềădạngăphươngătrìnhă1ăbằngăcáchălấyălogarită
2ăvế.ăVicălựaăchọnăhàmăhồiăquyăđượcătiếnăhànhătrênăcơăsởăsoăsánhăcácăhăsătươngă
quan,ăhăsătươngăquanăcủaădạngăphươngătrìnhănàoălớnăthìăchọnădạngăphươngătrìnhă
đó.
1.2.1.6 PhngăphápăsanăbngăhƠmămũ
Trongăphươngăphápănày,ămỗiătoánătửăđượcăđặcătrưngăbởiămộtăhàmăhồiăquy (gọiă
làăhàmăxuăthế).ăTrongăcácăhàmăhồiăquyăấy,ăthườngăcácăhăsăđượcăxácăđịnhătheoă
phươngăphápăbìnhăphươngătiăthiểu.ăBảnăthânăphươngăphápănàyăchoătaăcácăhăsă
khôngăđổiăcủaămôăhìnhădựăbáoădựaătrênăcơăsởănhữngăsăliuăquanăsátătrongăquáăkhứ.ă
Sửădụngămôăhìnhănàyăđểătínhădựăbáoăchoătươngălaiăvớiăcácăhăsăhằngăsẽăphạmă
mộtăsaiăsănàoăđóătùyăthuộcăvàoăkhoảngăthờiăgianădựăbáo.ăNếuătầmădựăbáoăcàngăxaă
thìăsaiăsăcàngălớn.ăNgoàiăra,ănhữngăsăliuăgầnăhinătạiăcóăảnhăhưởngăđếnăgiáătrịădựă
báoănhiềuăhơnănhữngăsăliuăởăquáăkhứăxa.ăNóiăcáchăkhác,ătỉătrọngăcủaăcácăsăliuă
điăvớiăgiáătrịădựăbáoăsẽăgiảmătheoăhàmămũăkhiălùiăvềăquáăkhứ.
Phươngăphápănàyădựaătrênănguyênătắcăhiuăchỉnhăcácăhăsăcủaătoánătửădựăbáoă
theoăphươngăphápătruyăứng.
Giảăthuyếtăcóămộtăchuỗiăthờiăgianăy
t
(t=1,2,…, n)ăvàăđượcămôătảăbằngămộtăđaă
thứcăbcăp:ă
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă14 HVTH: Lê Hoàng Phúc
2
2
01
1
! 2! !
p
p
ip
i
t I t
i
a
a
a
y t a a t t t
ip
(1.14)
Trongăđóăa
i
,ătă=ă0,1…pălàăcácăhăsăcủaăhàmădựăbáo,ă
t
làăsaiăsăcủaădựăbáo.ă
Dựaăvàoăphươngătrìnhătrênătaăcóăthểădựăbáoăgiáătrịăy
t
tạiăthờiăđiểmă(nă+ăl)ăvớiă
l=1,ă2,ă…,ăL.ăVicăthựcăhinăbáoăgiáătrịăy
t
tạiăthờiăđiểmătă+ălă(vớiătă=ăn)ădựaătheoă
phươngăphápăphânătíchăchuỗiăTaylor :
2
(0) (1) (2) ( )
2! !
p
p
t l t t t t
ll
y y ly y y
p
(1.15)
Trongăđóă
()k
t
y
làăđạoăhàmăbcăkătạiăthờiăđiểmăt,ăvàăbấtăcứăđạoăhàmăbcăkănàoă
(k=0,ă1,ă2….,ăp)ăcủaăphươngătrìnhătrênăđềuăcóăthểăbiểuădinăbằngămộtătổăhợpătuyếnă
tínhăcủaătrungăbìnhămũăđếnăbcă(p+1),ăvàătaăcầnăxácăđịnhătrungăbìnhăhàmămũăấy.
Giáătrịătrungăbìnhămũăbcă1ăcủaăchuỗiăy
t
xácăđịnhănhưăsau :
[1]
0
( ) (1 )
n
i
t t i
i
S y y
(1.16)
Trongăđóă
làăhăsăsanăbằngăvớiă0ă< <ă1,ănóăthểăhinăảnhăhưởngăcủaăcácă
quanăsátăquáăkhứăđếnădựăbáo.ăNếuă tiếnătớiă1,ănghĩaălàăchỉăxétăđếnăquanăsátăsauă
cùng.ăNếuă tiếnăvềă0,ănghĩaălàăxétăđếnăảnhăhưởngăcủaămọiăquanăsátătrongăquáăkhứ.
Giáătrịăhàmămũăbcăkăcủaăchuỗiăy
t
đượcăbiểuădinătheoăbcă[k+1]:
[ 1]
1
1
( ) (1 ) ( )
n
k i k
tt
i
S y S y
(1.17)
Browm.R.G đãăphânătíchăcôngăthứcătruy ứngăđểăxácăđịnhătrungăbìnhămũănhư
sau:
[ ] [ 1] [ ]
1
( ) ( ) (1 ) ( )
k k k
t t t
S y S y S y
(1.18)
1.2.1.7 Phngăphápăngoiăsuyătheoăthờiăgian: phương phápănàyănghiênăcứuă
sựădinăbiếnăcủaănhuăcầuăđinănĕngătrongămộtăthờiăgianăquáăkhứăổnăđịnh, tìmăraămộtă
quyălutănàoăđó,ărồiăkéoădàiăquyălutăđóăraăđểădựăbáoătươngălai. Tuyănhiên,ăvicătínhă
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă15 HVTH: Lê Hoàng Phúc
toánătheoăphươngăphápănàyăkháăphứcătạpăvàăsẽăkhôngăchínhăxácănếuădữăliuăquáăkhứă
bịănhiuăhoặcăquyălutăbịăthayăđổiăđộtăngột.
Giảăsửămôăhìnhăcóădạngăhàmămũănhưăsau:
0
(1 )
t
t
AA
(1.19)
Trongăđó : A
t
ậ làăđinănĕngădựăbáoăởănĕmăthứăt.
A
0
ậ làăđinănĕngăởănĕmăchọnălàmăgc
- làătcăđộăphátătriểnăbìnhăphầnăhàngănĕm.
t ậ thờiăgianădựăbáo.
Đểăxácăđịnhăthừaăsă(1+) chúngătaădựaăvàoăbiểuăthức:
1
1
t
t
A
const C
A
(1.20)
Nhưăvyădạngăhàmămũăcóădạngăđơnăgiản,ăphảnăánhăchỉăsăphátătriểnăhàngănĕmă
khôngăthayăđổi.ăCóăthểăxácăđịnhăhằngăsăCăbằngăcáchălấyăgiáătrịătrungăbìnhănhânăchỉă
săphátătriểnănhiềuănĕm:
12
1
.
n
n
n
in
i
C C C C C
(1.21)
Mộtăcáchătổngăquátămôăhìnhădựăbáoăđượcăviếtănhưăsau:
0
t
t
A A C
(1.22)
Lấyălogarită2ătaăđược :
0
log log log
t
A A t C
Đặtăy=logA
t
; a=logA
0
;ăb=logCăthìăphươngătrìnhătrênătrở thành:
Y = a + bt (1.23)
Dùngăphươngăphápăbìnhăphươngăcựcătiểuătaăsẽătìmăđượcăhăsăaăvàăb
uăđiểm:
Đơnăgiản
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă16 HVTH: Lê Hoàng Phúc
Cóăthểăápădụngăđểădựăbáoătầmăgầnăvàătầmăxa.
Khuyếtăđiểm:
Chỉăchoăkếtăquảăchínhăxácănếuătrongătươngălaiăkhôngăcóănhiuăvàăquáă
khứăphảiătuânătheoămộtăquyălut.
1.2.2ăPhngăphápădựăbáoăphătiăhinăđi
Đểăcảiăthinănhượcăđiểmăcủaăcácăphươngăphápădựăbáoăphụătảiătruyềnăthng,ă
cácănhàăkhoaăhọcăđãăứngădụngăkỹăthutădựăbáoăhinăđạiănhư:ăfuzzyălogic (FL),ămạngă
nơron, phép phân tích wavelet,…hay sựăkết hợpăgiữaăcácăphươngăpháp. Cácăphươngă
phápădựăbáoăhinăđạiătrênăngàyăcàngăđượcăquanătâmăvìăkếtăquảădựăbáoăkháăchínhă
xác.
1.2.2.1 PhngăphápădựăbáoăbngăFuzzyălogică(logicămờ)
Hăthngăchuyênăgiaămờălàăchươngătrìnhăkhungătínhătoánădựaătrênămiăquanăhă
giữaăthuyếtămờ,ălutămờănếuăthìăvàăsuyădinămờ.ăCấuătrúcăcủaăsuyădinămờăgồmă3ă
thànhăphầnăthôngădụngănhưăsau:
- Sựălựaăchọnăcơăsởălutămờ
- Cơăsởădữăliuăđịnhărõăhàmăthuộc.ăNhữngăhàmăthuộcănàyăđượcăsửădụngă
trongălutămờ.
- Cơăchếăsuyălunănhữngălutătrênăvàăthuăđượcăngõăraăthựcătếăđángă tină
cy.
Hàmăthuộcăđượcă lựaă chọnăbằngăphươngăphápă thửănghimăvàăsaiăs;ăcóăbnă
dạngăhàmăthuộcăcơăbản: Dạngăhìnhătamăgiác, hình thang, hình Gauss, hình chuông.
*ăTpămờăvƠăhotăđngămờ
HaiătpămờăAăvàăBăvớiăhàmăthuộcătươngăứngălàă
x
A
và
x
B
,ănhữngătpămờă
nàyăđượcăkếtăhợpăvớiănhauătheoănhiềuăcáchăđểăthuăđượcămongămunăgiáătrịăngõăraă
mongămun.
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă17 HVTH: Lê Hoàng Phúc
- HợpăgiữaăhaiătpămờăCă=ăAă B:
Xxxxx
BABA
,max
- GiaoăcủaăhaiătpămờăCă=ăAă B:
Xxxxx
BABA
,max
- TổngăcủaăhaiătpămờăCă=ăAă+ăBă
Xxxxx
BAyxz
,minsup
*ăHăthngălogicămờăđcăsửădngătrongădựăbáoăphăti:
(Nguồn:ăTheoăCraigăStuartăCarlson,ă2012)
2
2
2
1
x
exf
(1.24)
Trongăđó:
:ătrịătrungăbìnhăcùaăhàmăsuyărộng
:ăđộălchăchuẩnăcủaăhàmăsuyărộng
Vịătrí ()ăvàăđộărộngă()ăcủaămỗiăhàmăthuộcăchoătpămờăngõăvào,ăngõăraăđượcă
chọnătrênăphươngăphápăthửăvà saiăsăđểăđạtăkếtăquảăchínhăxácănhất.
* ngă dngă dựă báoă phă tiă bngă logică mờ: nĕmă 2009,ă bàiă báo:ă “Aă
MethodologyăforăShortăTermăLoadăForecastingăUsingăFuzzyăLogicăandăSimilarity”
E. Srinivas, Amit Jain.
Dựăbáoăphụătảiăđãătrởăthànhămộtăphầnăkhôngăthểăthiếu trongăvicălpăkếăhoạchă
hiuăquả,ăhoạtăđộngăvàăduyătrìămộtăhăthngăđin; tuyănhiên,ăquáătrìnhădựăbáoăphụă
tảiăcóătồnătạiăsaiăsădựăbáoălớnăkhiăcóănhữngăbiếnăđộngănhanhătrongăphụătảiăvàănhită
LUNăVĔNăTTăNGHIPă
2014
GVHD:ăPGS.ăTSăLêăMinhăPhươngăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă18 HVTH: Lê Hoàng Phúc
độ.ăTrongătrườngăhợpănày,ădựăbáoăsửădụngăphươngăphápătiếpăcnălogicămờăđãăđượcă
sửădụngăđểăứng phóăvớiăcácăphầnăphiătuyếnăcủaăcácăđườngăcongăphụătảiădựăbáoăvàă
vớiăsựăthayăđổiăđộtăngộtătrongăcácăbiếnăthờiătiếtănhưănhităđộ, độăẩm,…
Theo phươngăphápănày,ăchúngătaăchọnăngàyătươngătựătừănhữngăngàyătrước đóă
choăđếnăngàyădựăbáoăsửădụng;ăcóăthểăcóămộtăsựăkhácăbităđángăkểăgiữaătảiăvàoăngàyă
dựăbáoăvàăvàoănhữngăngàyătươngătự,ămặcădùănhữngăngàyăđượcălựaăchọnălàărấtăgingă
vớiăngàyădựăbáoăvềăthờiătiếtăvàăcácăloạiăngàyăvới.ăVìăvy,ănhữngăngàyătươngătựănhưă
lựaăchọnăkhôngăthểăđượcătính trung bìnhăđểăcóăđượcăphụătảiădựăbáo;ăđểătránhăvấnăđềă
này,ăvicăđánhăgiáăgingănhauăgiữaătảiăvàoăngàyădựăbáoăvàăvàoănhữngăngàyătươngătựă
đượcăthựcăhinăbằngăcáchăsửădụngălogicămờ.
Cáchă tiếpă cnă nàyăđánhă giáă sựă gingă nhauă bằngă cáchă sửă dụngă thôngă tină vềă
ngày dựăbáoătrướcăđóăvàăngàyătươngătựătrướcăđó.ăGiáătrịăđánhăgiáăđạiădinămộtăsă
hiuăchỉnhăchoăđườngăcongătảiătrênămộtăngàyătươngătựănhưăhìnhădạngăvào ngàyădựă
báo.ăSauăkhiătínhătoánăcácăyếuătăđiềuăchỉnhăcácăđườngăcongătảiăvàoănhữngăngàyă
tươngătự,ăphụătảiădựăbáoăthuăđượcăbằngătrungăbìnhăcácăđườngăcongătảiăhiu chỉnhă
vàoănhữngăngàyătươngătự.
Nhữngăbiếnăảnhăhưởngămu phụ tải.
Phân tích phụ tảiăhàngăthángăvàădữăliuăthờiătiếtăđểătìmăhiểuăcácăbiếnăcóăthểă
ảnhăhưởngăđếnădựăbáoăphụătải.ăPhânătíchădữăliuăchứaăcácăgiáătrịăphụătảiăhàngăgiờ,ă
nhităđộ,ăđộăẩmătrongă7ătháng.ăTrongăgiaiăđoạnăphânătích,ărútăraămiăquanăhăgiữaă
cácăphụătảiăvàăbiếnăthờiătiết.
*ăĐường cong phụ tải: các quan sát từ cácăđường cong phụ tảiănhưăsau:
o Cóătồnătạiămùaăvụăhàngătuầnănhưngăgiáătrịăcủaăhăsăphụătảiălênăxung.ă
o Cácăđườngăcongăphụătảiăcác ngàyătrongătuầnătươngătự.
o Các đườngăcongăphụătảiăvàoăcuiătuần tươngătự.ă
o Nhữngăngàyăđượcăphânăloại: cácăngàyătrongătuần thông thườngă(thứăbaă
- thứăsáu),ăthứăhai,ăchủănht, thứăbảy.